Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 31

CÔNG NGHỆ SƠN

GV: NGUYỄN HƯNG THỦY


E-mail: thuynh@hufi.edu.vn dntt2006@gmail.com
DĐ: 0909 789 706 (24/24)
KỸ THUẬT SẢN XUẤT SƠN

Phân tích
 Technique / technology
 Product / Production / Process

Nguyễn Hưng Thủy - 0909789706 - dntt2006@gmail.com 18/04/2023 2


KỸ THUẬT SẢN XUẤT SƠN

Phân tích
 Technique / technology
 Product / Production /
Process
 Paints / Painting / Surface
Coatings

Nguyễn Hưng Thủy - 0909789706 - dntt2006@gmail.com 18/04/2023 3


KỸ THUẬT SẢN XUẤT SƠN
(CÔNG NGHỆ CHẤT TẠO MÀNG)
Phân tích Keywords / Từ khóa
 Technique / technology  Technology / Công nghệ
 Product / Production /  Process
Process  Surface Coatings / Chất tạo màng
 Paints / Painting / Surface  Paint / Sơn
Coatings  Vecni / Lacquer

Nguyễn Hưng Thủy - 0909789706 - dntt2006@gmail.com 18/04/2023 4


KỸ THUẬT GV: NGUYỄN HƯNG THỦY
E-mail: thuynh@hufi.edu.vn
SẢN XUẤT dntt2006@gmail.com
DĐ: 0909 789 706 (24/24)
SƠN
DUNG MÔI / SOLVENTS

 1- White spirit
 2- Xylene
 3- Butyl acetate
 4- Etylene glycol và butylene glycol
 5- Nước

Nguyễn Hưng Thủy - 0909789706 - dntt2006@gmail.com 18/04/2023 6


CHẤT TẠO MÀNG / BINDERS
 6- Nhựa nhũ tương
 7- Epoxy
 8- Polyurethane
 9- Nitrocellulose
 10- Alkyd
 11- Alkyd biến tính PU

Nguyễn Hưng Thủy - 0909789706 - dntt2006@gmail.com 18/04/2023 7


BỘT MÀU / PIGMENTS

 12- Titan oxit


 13- Màu vàng đất
 14- Màu đỏ đất
 15- Màu vàng chanh
 16- Dye
 17- Đồng phthalocyanine
 18- Màu nhũ đồng - bạc

Nguyễn Hưng Thủy - 0909789706 - dntt2006@gmail.com 18/04/2023 8


PHỤ GIA / ADDITIVES

 19- Chất làm đặc


 20- Chất chống lắng
 21- Phụ gia trợ phân tán
 22- Chất phá bọt
 23- Chất chống mốc và bảo quản
 24- Phụ gia ổn định pH

Nguyễn Hưng Thủy - 0909789706 - dntt2006@gmail.com 18/04/2023 9


TIÊU CHUẨN / TEST METHODS
(ASTM, JIS, TCVN…)
 25- Độ nhớt
 26- Tỷ trọng
 27- Độ che phủ
 28- Tiêu chuẩn sơn nước cho tường
 29- Tiêu chuẩn sơn epoxy sàn bêtông
 30- Tiêu chuẩn sơn alkyd
 31- Tiêu chuẩn sơn PU

Nguyễn Hưng Thủy - 0909789706 - dntt2006@gmail.com 18/04/2023 10


NỘI DUNG PHẦN 1
1 Chương 1: Mở đầu
Chương 2: Dung môi – môi trường phân tán
2
3 Chương 3: Chất làm khô
4 Chương 4: Bột màu
5 Chương 5: Chất tạo màng
6 Chương 6: Công nghệ sản xuất sơn
7 Chương 7: Quá trình gia công màng sơn
Chương 8: Một số phụ gia dùng trong sơn
8
Nguyễn Hưng Thủy - 0909789706 - dntt2006@gmail.com 18/04/2023 11
WHAT ARE COATINGS?

Hãy nhìn
xung quanh
chúng ta

Nguyễn Hưng Thủy - 0909789706 - dntt2006@gmail.com 18/04/2023 12


WHAT ARE COATINGS?
 Hãy nhìn xung quanh chúng ta:
 Chất tạo màng đang có ở khắp mọi nơi.
 Nếu bạn đang ở trong nhà,
 có Chất tạo màng ở trên tường, tủ lạnh, tủ, và đồ nội thất.
 Chất tạo màng trên dây của các động cơ điện, các mạch in,
phụ kiện bên trong truyền hình, và đĩa compact.
 Nếu bạn đang ở ngoài trời,
 Chất tạo màng có trên nhà và xe hơi của bạn,
 cũng như bên trong xe hơi của bạn, dưới mui xe,
 và trong ô tô các thành phần của hệ thống âm thanh stereo và
các hệ thống máy tính.
 Cho dù bạn uống bia hay nước ngọt,
 có chất tạo màng vào ở bên trong và bên ngoài của các lon.
Nguyễn Hưng Thủy - 0909789706 - dntt2006@gmail.com 18/04/2023 13
WHAT ARE COATINGS?
 Chức năng trang trí và các chức năng yêu cầu khác (chống ăn
mòn, chịu hóa chất, thời tiết vv…) của Chất tạo màng rất rộng
và đa dạng.
 Do đó cần có nhiều lĩnh vực khoa học và công nghệ để hỗ trợ
sự phát triển, sản xuất, và sử dụng Chất tạo màng.
 Lĩnh vực Chất tạo màng:
 là một lĩnh vực cũ,
 nhưng hiện nay nó chưa phải là hoàn thiện,
 nó vẫn cung cấp những thử thách thú vị và cơ hội phát triển.
 Nó sẽ cung cấp cơ hội để cải thiện sự hiểu biết khoa học và
để đóng góp vào sự phát triển lớn mạnh của Chất tạo màng:
 ví dụ giảm thiểu gây ra ô nhiễm không khí, giảm yêu cầu về
năng lượng, và bảo vệ kim loại chống lại sự ăn mòn…

Nguyễn Hưng Thủy - 0909789706 - dntt2006@gmail.com 18/04/2023 14


ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI
 Chất tạo màng có thể được mô tả bằng
 Vẻ bên ngoài
 ví dụ, không màu, có màu, hoặc bóng…
 Chức năng của mình
 ví dụ như, bảo vệ ăn mòn, chống mài mòn, chống trượt, trang trí, hoặc nhạy
quang…
 Chất tạo màng có thể là chất hữu cơ hay vô cơ, mặc dù có chồng chéo nhau.
 Ví dụ, nhiều Chất tạo màng gồm những hạt màu vô cơ phân tán trong một nền
hữu cơ (Binder).
 Thuật ngữ coating được sử dụng để mô tả các vật liệu (thường là một chất
lỏng) mà khi tác dụng lên trên một vật nền (substrate), sẽ cho kết quả là
màng phim "khô", sau một quá trình thi công (ứng dụng: application /
apply).
Sự trình bày của môn học này chỉ giới hạn với Các chất tạo màng nền hữu cơ
(coatings with organic binders ) được áp dụng trên nhiều vật nền (substrate)
khác nhau.

Nguyễn Hưng Thủy - 0909789706 - dntt2006@gmail.com 18/04/2023 15


ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI
 Định nghĩa sơn theo ASTM D16-17 : “ Hỗn hợp lỏng mang bột màu có thể
chuyển thành lớp phim rắn có độ che phủ màu, sau khi phủ lên vật nền 1 lớp
màng mỏng”
Bột màu : “ Những phần tử rắn rất mịn (kích thước hạt nhỏ) có màu
được dùng trong lĩnh vực SX sơn vd: TiO2 , Fe2O3; hầu như không tan trong
dung dịch chất mang”
Chất tạo màng được sử dụng cho một hay nhiều lý do:
(1) cho việc trang trí,
(2) để bảo vệ,
(3) và / hoặc cho một số chức năng mục đích riêng.
Sơn có độ bóng thấp trên trần của một phòng cần cho mục đích trang trí,
nhưng nó cũng có một chức năng: Nó phản chiếu và khuếch tán ánh sáng để
giúp cung cấp ánh sáng đều. Chất tạo màng bên ngoài của một xe ô tô làm
tăng vẻ đẹp cho xe hơi và cũng giúp bảo vệ nó khỏi bị rỉ sét. 18/04/2023 16
Nêu thành phần Sơn / Chất tạo
màng: Số lượng và Tên?
- Chat -

Nguyễn Hưng Thủy - 0909789706 - dntt2006@gmail.com 18/04/2023 17


THÀNH PHẦN CHẤT TẠO MÀNG
 Chất tạo màng hữu cơ là hỗn hợp rất phức tạp gồm các hóa
chất, có thể được phân thành bốn nhóm chính:
(1) Chất kết dính nền (binders), (2) các thành phần bay hơi
(volatile components), (3) Bột màu (pigments), và (4) Phụ gia
(additives).

18/04/2023 18
Nguyễn Hưng Thủy - 0909789706 - dntt2006@gmail.com
Gia coâng
saûn xuaát
Cô baûn veà chaát Laäp CT sôn
Saûn phaåm Sôn
taïo maøng. (Heä Taïo Maøng)

PP phuû ?
Quaù trình
hình thaønh maøng
Phuû Sôn leân
Lôùp maøng phuû vaät neàn
(phim) raén

Tính chaát maøng:


- Cô lyù
- Ñoä beàn moâi tröôøng(hoùa)
- Myõ thuaät cuûa maøng
v..v.. 18/04/2023 19
Nguyễn Hưng Thủy - 0909789706 - dntt2006@gmail.com
Liệt kê các tính chất của màng sơn
cần quan tâm.
- CHAT -

Nguyễn Hưng Thủy - 0909789706 - dntt2006@gmail.com 18/04/2023 20


Nguyễn Hưng Thủy - 0909789706 - dntt2006@gmail.com
Tính chất màng phim (Film Properties)
Kháng với:
acid,kiềm, dầu mỡ, dung môi
chịu nước và thấm nước
biến màu bởi nhiệt hay lão hóa
oxihóa, phân hủy
Độ bám dính
Độ Cứng
Độ mềm dẻo
Kháng va đập
Kháng mài mòn
Kéo đứt, dãn dài
Tính chất chảy và dàn mặt
Màu sắc, độ che phủ, độ bóng 18/04/2023 21
MOÄT SOÁ VAÁN ÑEÀ CÔ BAÛN VEÀ QUAÙ TRÌNH HÌNH THAØNH MAØNG
TÍNH CHAÁT MAØNG

1.1 CAÙC PHÖÔNG THÖÙC HÌNH THAØNH MAØNG.


+ Bay hôi cuûa dung moâi (vaät lyù)
+ Oxid hoùa (Oxidation) (hoùa hoïc)
+ Polymer hoùa (Polymerization) (hoùa hoïc)
1.2 NHÖÕNG YEÁU TOÁ CÔ BAÛN AÛNH HÖÔÛNG ÑEÁN VIEÄC HÌNH THAØNH
MAØNG VAØ TÍNH CHAÁT MAØNG.
+ Thaønh phaàn hoùa hoïc cuûa chaát taïo maøng.
+ Ñoä chöùc – cuûa chaát taïo maøng (functionality).
+ Loaïi vaø möùc ñoä polymer hoùa cuûa chaát taïo maøng.
1.3 PHAÂN LOAÏI CAÙC (HEÄ) CHAÁT TAÏO MAØNG
+ Theo caáu taïo heä taïo maøng.
+ Theo nguoàn goác chaát taïo maøng.
+ Theo öùng duïng chính heä taïo maøng.
+ Theo chaát taïo maøng vaø phöông thöùc hình thaønh maøng.
Nguyễn Hưng Thủy - 0909789706 - dntt2006@gmail.com 18/04/2023 22
Cho ví dụ sơn liên hệ
phương thức hình
thành màng .
- CHAT-

Nguyễn Hưng Thủy - 0909789706 - dntt2006@gmail.com 18/04/2023 23


Examples of Coating Raw Materials

Pigments Resins Solvents


Prime (Hiding) Lacquers Hydrocarbons
Titanium Dioxide Vinyls Mineral Spirits
Lampblack Chlorinated Rubber Xylene
Chromium Oxide Hi-Flash Naptha
Acrylics
Red Iron Oxide Sytrene/Butadiene
Lead Chromate Nitrocellulose
Functional Oxidizing Oxygenated
Copper Oxide Drying Oils Methyl Ethyl Ketone
Zinc Oxide Alkyds Butanol
Red Lead Epoxy Esters Ethyl Acetate
Zinc Tetroxychromate Oil Modified Urcthanes Ethylene Glycol Mono
Butyl Ether
Extender Chemically Curing Others
Magnesium Silicate Epoxy/Polyamides Nitropropane
Aluminum Silicate Epoxy/Phenolics Turpentine
Calcium Carbonate Urethane/Acryiics Dimethyl Formamide
Barium Sulfate Alkyd/Urea 1,1,1, trichloroethane
Formaldehyde
Nguyễn Hưng Thủy - 0909789706 - dntt2006@gmail.com 18/04/2023 24
Categorization of Table 4-1: FILM FORMING SYSTEMS

a. Thermoplastic addition polymers and other lacquers


Acrylics
Vinyls
High styrene resins
Chlorinated rubber
Cellulosic esters
Cellulosic ethers
Bituminous resins
Miscellaneous hydrocrabons

b. Thermoplastic dispersion resins


Latex Systems
Vinyl acetate based polymers
Vinyl chloride based polymers
Acrylic based polymers
Styrene butadiene based polymers
Plastisols. organosols and non-aqueous dispersions
Vinyls
Acrylics
Thermoplastic Powder Coating Resins
Vinyls
Acrylics
Polyolefins
Fluoropolymers 18/04/2023 25
Nguyễn Hưng Thủy - 0909789706 - dntt2006@gmail.com
Categorization of Table 4-1: FILM FORMING SYSTEMS

c. Chemical curing addition and condensation polymers: two-pack and baking systems
Addition Systems
Epoxy/amine and amide type systems
Epoxy/polysulfide and cyanate ester systems
Epoxy/anhydride, epoxy/dicyandiamide, and epoxy/polyester thermosetting powder
coatings
Urethane systems
Unsaturated polyesters
Vinyl esters
UV and EB curing acrylics and other unsaturated oligomeric and monomeric
systems
Condensation Systems
Phenolics (including epoxy phenolics)
Amino cured systems (alkyd, epoxy, acrylic, and saturated polyester thermosets)
Silicones
d. Atmospherically reactive systems
Oxidizing systems
Unmodified oil systems
Alkyds
Epoxy esters
Uralkyds
Oleoresinous and phenolic varnishes
Water curing systems
Ureas (Moisture curing urethanes)
18/04/2023 26
Alkyl silicates
Nguyễn Hưng Thủy - 0909789706 - dntt2006@gmail.com
Nguyễn Hưng Thủy - 0909789706 - dntt2006@gmail.com 18/04/2023 27
TÊN ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN:
1. Sơn epoxy hệ dầu trên thép
2. Sơn epoxy nước
3. Sơn nước dùng trang trí tường
4. Sơn nước dùng cho ngói
5. Sơn polyurethane hệ dầu dùng cho thép
6. Sơn polyurethane hệ dầu dùng cho gỗ
7. Sơn tĩnh điện
8. Sơn chống nóng: dùng cho tường/ mái tôn/
trần thạch cao 18/04/2023 28
Nguyễn Hưng Thủy - 0909789706 - dntt2006@gmail.com
TÊN ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN (TT)

9. Sơn chịu nhiệt cao: lò nung, ống khói


10. Sơn epoxy không dung môi dùng cho sàn
11. Hệ sơn dùng sửa chữa bề mặt xe ôtô
12. Sơn nano chống trầy xước cho ôtô
13. Sơn alkyd trang trí
14. Sơn men bóng chống thấm tường
15. Sơn giả đá
16. Sơn vân búa

Nguyễn Hưng Thủy - 0909789706 - dntt2006@gmail.com 18/04/2023 29


TÊN ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN (TT)

17. Keo dán giấy và sợi


18. Keo dán nhựa
19. Keo dán vải sợi và cao su
20. Keo dán gỗ
21. Keo dán kim loại
22. Keo dán thủy tinh
23. Keo dán cách điện
24. Keo dán bao gói

Nguyễn Hưng Thủy - 0909789706 - dntt2006@gmail.com 18/04/2023 30


SURFACE COATINGS:
Chương 1- Mở đầu Đánh giá môn học:
- Chuyên cần: 5%
 Định nghĩa và phạm vi: Từ khóa để tra cứu tài liệu
chuyên ngành liên quan - 01 Tiểu luận 30%
- 01 bài kiểm tra 10%
 Thành phần: Nêu tên cụ thể của một số loại nguyên
liệu - Các bài tập 5%

 Tính chất màng  Cách tiếp cận, thực hiện đề tài / giải quyết vấn đề của
sơn (R&D, QC)
 Các vấn đề cơ bản trong sự hình thành màng.  Keywords / Từ khóa tra cứu liên quan tên đề tài
 10 nhóm: 3 - 4 SV/nhóm
 Lập nhóm, đăng ký thời gian trình bày với GV và LT
 Nhật ký nhóm
 Có thể đổi tên đề tài.
- Thi cuối kỳ / Bài tập lớn: 50%.

Nguyễn Hưng Thủy - 0909789706 - dntt2006@gmail.com 18/04/2023 31

You might also like