200 Cau Dao Duc YH

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 32

Lưu ý:

i) Có những câu không chắc đáp án, tổ soạn đã cố gắng hết sức nhưng chắc chắn sẽ có
sai sót nên đáp án chỉ mang tính chat tham khảo
ii) Soạn đáp án cả 200 câu, thầy có dặn bài nào không dạy thì không cho nên các bạn tự
loại những câu thầy không dạy.

PHẦN ĐẠO ĐỨC HỌC


1. Các hiện tương xảy ra trong xã hội dưới đây được xem như là có liên quan đến đạo
đức
Chọn 01 câu sai
a. Đứng dậy chào khi thầy vào lớp học
b.Khi ra khỏi nhà thì thưa về đến nhà thì trình
c. Trao đổi, làm chuyên riêng trong giờ học
d. Thầy thuốc cãi nhau với bệnh nhân trong thăm khám

2. Đạo đức là tổng hợp các hiện tượng xã hội thể hiện các mối quan hệ giữa người với
người, người với nhóm người, người với xã hội
a. Đúng
b. Sai
3. Danh từ đạo đức từ tiếng Latinh, Hy lạp có nghĩa là

Đúng Sai
Phong tục X
Luân lý X
Dân tộc S
Văn hóa S
Tập tục X

4. Toàn bộ những đặc điểm của một xã hội, hoạt động xã hội mà con người thực hiện
trong quan hệ với người khác, tập thể, cộng đồng là
Chọn 01 câu đúng:
a. Đạo làm người
b.Đạo lý làm người
c. Thuộc tính của đạo đức
d. Tất cả đều sai.

5. Đạo là:

Đúng Sai
Con đường sống của con Đ
người..
Tư tưởng của một nhóm S
người
Đường thiên nhiên S
Lề lối làm việc Đ
Là một trong những phạm Đ
trù quan trọng

6. Những nguyên tắc của đạo đức là

Đúng Sai
Sự kính trọng X
Sự lể phép X
Sự quan tâm X
Sự thông cảm X
Sự giúp đỡ X

7. Lòng yêu nước, tinh thần quốc tế vô sản, tính tập thể là
Chọn 01 câu đúng
a. Chủ nghịa nhân đạo
b. Những nguyên tắc của đạo lý
c. Những nguyên tắc của đạo đức
d. Những nguyên lý của đạo đức

8. Theo Khổng Tử sống đúng luân thường là có đạo lý


a.Đúng
b.Sai

9. Đạo đức là mức độ tập trung đạo lý ở một con người


a. Đúng
b. Sai

10. Trong từ đạo của đạo đức học lối sống và hành vi của con người được mọi người
chấp hành phải được thực hiện như sau
Chọn câu sai
a. Tự giác
b. Tự nguyện
c. Nghiêm túc
d. Tự do

11. Gặp người lớn hơn mình thì cúi đầu chào, gọi thì dạ, bảo thì vâng, nói năng lịch sử,
ăn mặc chỉnh tề những nội dung trên là:
a. Là những nguyên tắc của đạo đức
b. Là những chuẩn mực đạo đức được cụ thể hóa.
c. Là những quy định về hành vi đạo đức
d. Là những tư tưởng của xã hội.
12. Đạo là những yêu cầu của xã hội
a. Đúng
b. Sai
13. Đạo đức là hình thái ý thức xã hội, là một trong những phương pháp cơ bản nhằm
điều tiết chuẩn mực lao động của con người
a. Đúng
b. Sai
14. Những yêu của xã hội trong đạo được xếp thành 3 tầng từ gốc đến ngọn, từ khái quát
đến cụ thể, từ lớn đến nhỏ theo các nội dung sau
Chọn câu sai
a. Những nguyên tắc của đạo đức
b. Những Tập quán, phong tục xã hội có sẵn
c. Những chuẩn mực đạo đức
d. Những quy định về hành vi đạo đức
15. Trong đạo khi thể hiện tình thương với người khác, sự kính trong với người khác, sự
tinh tưởng sự quan tâm là những quy định về hành vi thực hiện chuẩn mực kính trọng
a. Đúng
b. Sai
16. Thầy thuốc có hành vi kính trọng người bệnh, nói năng lịch sự, nhẹ nhàng, trang phục
trong làm việc cũng như ngoài xã hội chỉnh tế, nghiêm túc, cúi đầu chào khi gặp đồng
nghiệp lớn tuổi, cúi đầu chào khi ai đó chào mình. Như vậy người thầy thuốc đã thực
hiện đúng những quy định về hành vi đạo đức
a. Đúng
b. Sai
17. Theo quan niệm lịch sử (triết học) Đạo đức là
a. Một trong những hình thái sớm nhất của ý thức xã hội xuất hiện sớm nhất trong
lịch sử loài người
b. Tổng hợp những quan niệm về Thiện-Ác, Trung thực-Giả dối, Đáng khen-đáng chê
cùng những nguyên tắc phù hợp với quan niệm đó
c. a,b đều đúng
d. a đúng, b sai
18. Đạo đức nói chung và đạo đức y học nói riêng là một thể thống nhất không có mâu
thuẩn nhau
a. Đúng
b. Sai
19. Đạo đức có trước tôn giáo
a. Đúng
b. Sai
20. Quan hệ đạo đức hình thành
a. Tình cảm đạo đức
b. Thực tiễn đạo đức
c. Ý thức đạo đức
d. Quan hệ đạo đức
21. Trái với đức là vô đạo lý
a. Đúng
b. Sai
22. Không thực hiện đạo mà làm trái ngược với đạo lý
a. Vô đạo
b. Ác
c. Thất đức
d. a,b,c đúng
23. Cúi đầu chào, gọi thì dạ, bảo thì vâng, ăn mặc chỉnh tề là
Chọn 01 câu sai
a. Chuẩn mực đạo đức
b.Là những chuẩn mực cụ thể hóa của chủ nghĩa nhân đạo
c. Hành vi đạo đức
d. Tất cả đều sai
24. Lối sống hành vi được mọi người chấp nhận và thực hiện theo yêu cầu của xã hội một
cách
Chọn 01 câu sai
a.Tự chủ
b.Tực giác
c. Tự nguyện
d.Tự do
25. Những yêu cầu xã hội được xếp thành 03 tầng từ gốc đến ngọn từ lớn đến nhỏ theo
sắp xếp như sau
Một là chủ nghĩa nhân đạo, lòng yêu nước, tinh thần quốc tế vô sản, tính tập thể
Hai là hành vi đạo đức như cúi đầu chào, gọi thi dạ, bảo thì vâng
Ba là những chuẩn mực đạo đức
a. Đúng
b. Sai
26. Toàn bộ những tư tưởng xã hội nói lên những yêu cầu của xã hội đối với lối sống
hành vi để thực hiện nghĩa vụ cá nhân có liên quan đến lợi ích của người khác của tập thể
của xã hội.
a. Đạo đức con người
b. Đạo lý làm người
c. Đạo lý làm người
d. Đạo đức nghề nghiệp

27. Đạo là những điều thiện


Đức là sự làm điều thiện
a. Đúng
b. Sai
28. Người bán hàng ăn không bao giờ bán thức ăn có hại cho sức khoẻ con người; Như
vậy người bán hàng đã thực hiện được điều thiện
a. Đúng
b. Sai

29. Trong đạo đức mọi người được quyền thực hiện một cách tự giác, tự nguyện, tự do
trong
a. Trong đời sống xã hội
b. Đạo đức xã hội
c. Lối sống hành vi theo yêu cầu của xã hội
d. Hành vi thái độ theo yêu cầu xã hội
30. Những chuẩn mực cụ thể hóa nguyên của chủ nghĩa nhân đạo là
Chọn 01 câu sai
a. Sự kính trọng
b. Sự tin tưởng
c. Sự yêu quí
d. Sự quan tâm, sự thông cảm
31. Đạo là đạo lý làm người
a. Đúng
b. Sai
32. Những quan niệm về cái đúng cái sai, cái thiện cái ác, và niềm tin; cơ bản là khác
nhau trong tất cả các xã hội
a. Đúng
b. Sai
33. Những chuẩn mực của xã hội để phân biệt giữa cái đúng cái sai, và những giá trị về
phẩm hạnh bởi hoạt động của con người là
a. Đạo đức
b. Đạo đức xã hội
c. Đạo làm người
d. Đạo giáo
34. Khái niệm:
Chọn 01 câu đúng
a. Là mô tả chi tiết, minh bạch về một sự vật hiện tượng nhằm mục đích giúp người
học hiểu rõ sự vật hiện tượng đó
b. Là khái quát về một sự vật hiện tượng đang xãy ra trong đời sống xã hội
c. Là mô tả khái quát về một sự vật hiện tượng nhằm mục đích giúp người đọc
hình dung ra sự vật hiện tượng đó mà thôi
d. Tất cả các câu trên đều đúng

35. Ý thức đạo đức là


Đúng Sai
Hình thái ý thức đạo đức X
được hiểu là toàn bộ
những quan niệm về Thiện
ác, trách nhiệm và lương
tâm

Ý thức về hệ thống những X


quan hệ trong xã hội
Những lý tưởng của con X
người trong xã hội
Bao hàm cả những cảm X
xúc, tình cảm đạo đức của
con người
Hệ thống những mối quan X
hệ giữa con người với con
người, con người với xã
hội, cá nhân xã hội xét về
mặt đạo đức

36. Những chuẩn mực của đạo đức


Đ S
Sự thông cảm X
Thương dân X
Tình thương X
Quan tâm đến người khác X
37. Những chuẩn mực của đạo đức là cụ thể hoá của chủ nghĩa yêu nước trong những
nguyên tắc của đạo đức
a. Đúng
b.Sai .
. Những quy định về hành vi đạo đức thực hiện chuẩn mực của sự kính trọng là:
Chọn câu đúng hoặc sai

Đ S
Cúi đầu chào X
Nói năng chậm rải X
Ăn mặc chỉnh tề X
Quan tâm đến người khác X

38. Tầng thứ 3 trong yêu cầu của đạo đức là những quy định về giao tiếp để thể hiện
chuẩn mực của sự kính trọng
a. đúng
b. sai

39. Đạo đức còn được xem là khái niệm luân thường đạo lý của con người được sử dụng
trong các phạm vi dưới đây
Đ S
Lương tâm X
Nhân phẩm X
Hệ thống phép tắc S
Giá trị đạo đức S

40.Các chuẩn mực đạo đức có những điều quy định bằng văn bản, bằng lời nói của người
đứng đàu bộ lạc, một dòng họ, một gia đình
a.Đúng
b.Sai
41.Cấu trúc của đạo đức gồm
Chọn câu đúng hoặc sai

Đ S
Ý thức đạo đức CHỌN
Hành vi đạo đức CHỌN
Thực tiễn đạo đức CHỌN
Quan hệ đạo đức CHỌN

42.Ý thức đạo đức là


Chọn câu đúng hoặc sai

Đ S
Toàn bộ những quan niệm CHỌN
về thiện, ác
Hệ thống những mối quan CHỌN
hệ giữa con người trong xã
hội xét về mặt đạo đức
Bao hàm cả những cảm xúc CHỌN
tình cảm đạo đức của con
người

Phạm trù đạo đức


43. Phạm trù là cái nhìn tổng quan về sự vật hiện tượng đang được nói đến
a. Đúng
b.Sai
44. Phản ảnh những khái niệm chung nhất phản ảnh những đặc tính cơ bản, những
phương tiện mối quan hệ phổ biến nhất của hiện tượng trong đời sống thực tế
a. Phạm trù triết học
b. Phạm trù y đức
c. Phạm trù đạo đức
d. phạm trù tôn giáo
45. Phạm trù
Đúng Sai
Là hình thức của tư duy CHỌN
phản ánh bản chất của sự
vật hiện tượng
Là cái nhìn tổng quan về CHỌN
sự vật hiện tượng đang
được nói đến
Là khuôn mẫu cho người CHỌN
ta bắt chước, khuôn mẫu
phải tuân theo
Có tính phân cực CHỌN
Đạo đức ngoài việc thông CHỌN
báo những nội dung còn
biểu hiện thái độ của con
người và sự đánh giá

46. Nghĩa vụ là
Chon 01 câu đúng nhất
a. Việc làm có đạo lý, có tình càm,
b.Làm việc nghĩa, làm việc có đức, có đạo đức
c. Việc làm có đạo lý, có nghĩa lý, có tình nghĩa
d.Việc làm tốt,, đúng quy định của xã hội

47. Lương tâm là


Đúng Sai
Năng lực tự đánh giá và CHỌN
điều chỉnh hành vi đạo đức
của bản than trong mối
quan hệ với người khác
Một cấu trúc tâm lý thống CHỌN
nhất giữa lý trí và tình cảm
về cái thiện
Tính cách tự kiểm soát bản CHỌN
than
Hạt nhân đạo đức của nhân CHỌN
cách
Đặc điểm của đời sống đạo CHỌN
đức nhờ có lương tâm mà
con người tự điều chỉnh
hành vi của mình

48. Hạnh phúc là cuộc sống được đầy đủ và hợp lý


a. Đúng
b. Sai

49. Những hành động dưới theo anh chị có liên quan đến phạm trù lương tâm
Chọn 01 câu sai
a. Dửng dưng trước đau khổ người khác
b. Độc ác gây khổ đau cho người khác
c. Không âu lo không hối tiếc
d. Không lý tưởng, không động lực
50. Lương tâm là
Chọn câu đúng hoặc sai
Đ S
Quá trình tâm lý thống nhất CHỌN
giữa lý trí và và tình cảm về
cái thiện
Hình thức bắt buộc con CHỌN
người hành động cư xử theo
đúng nguyên tắc chuẩn mực
thực hiện bổn phận đối với
bản thân và gia đình
Hạt nhân đạo đức của nhân CHỌN
cách
Nhân tố quan trọng trong ý ??
thức đạo đức

51. Lương tâm


Đúng Sai
Hạt nhân đạo đức của CHỌN
nhân cách
Hạt Ngọc trong ý thức đạo CHỌN
đức của mỗi người
Đặc điểm của đời sống CHỌN
đạo đức
Vừa là cái tôi kiểm soát CHỌN
viên,,, công tố viên
Là quan tòa cái tôi của CHỌN??
hành động
52. Cặp phạm trù phản ánh mối quan hệ thái độ của xã hội đối với con người là nghĩa vụ
và lương tâm
a. Đúng
b. Sai
53. Phạm trù nào dưới đây nói lên phẩm chất đạo đức có giá trị của một cá nhân để các
nhân đó được xã hội đánh giá
Đúng Sai
Nhân phẩm CHỌN
Danh dự CHỌN
Nghĩa vụ CHỌN
Lương tâm CHỌN
Hạnh phúc CHỌN

54. Những quy định về hành vi đạo đức


Đúng Sai
Cúi đầu chào CHỌN
Gọi thì dạ CHỌN
Ăn mặc chỉnh tề CHỌN
Quan tâm người khác CHỌN
Chăm sóc người thân CHỌN

55. Trái với vinh dự là


a. Sự nhục nhã kèm theo sự xấu hỗ của bản thân và sự chê cười của dư luận XH
b. Tổng thể những phẩm chất của đạo đức cá nhân được xã hội đánh giá thấp
c. Không có sự kính trọng và lòng nhân ái mà xã hội đã đánh giá
d. Sự thiếu trung thực
56. Nhân phẩm là
Chọn câu sai
a. Tổng thể những phẩm chất đạo đức cá nhân được xã hội đánh giá
b. Phẩm giá mà mỗi con người phải có để phân biệt với con vật
c. Phẩm chất đạo đức tốt,năng lực giỏi.
d. Sự dũng cảm đấu tranh không khoan nhượng với ai khác.

57. Nghĩa vụ là
Chọn câu sai
a. Nhiệm vụ,bổn phận, trách nhiệm mà chủ thể phải thực hiện đối với người khác.
b.Một biểu hiện cụ thể của cái thiện nói chung.
c. Mặt tất yếu của nhiệm vụ mà cá nhân ấy được thực hiện trước xã hội
d. Hành vi, phong cách của con người thể hiện bổn phận, trách nhiệm của con
người với bản thân xã hội
58. Lương tâm là
Chọn câu sai
a. Hạt nhân đạo đức của nhân cách
b. Bắt buộc con người hành động cư xử theo đúng nguyên tắc chuẩn mực thực
hiện bổn phận trách nhệm đốivới gia đình, bản thân
c. Sản phẩm của quá trình giáo dục, tự giáo dục
d. Hạt ngọc trong ý thức đạo đức

59. Trái với danh dự là:


a. Sự nhục nhã và sự chê cười của dư luận xã hội
b. Là sự xấu hổ của bản thân và sự chê cười của xã hội, gia đình, dòng họ
c. Không có sự kính trọng của người khác, của gia đình, dòng họ và xã hội.
d. Sự xấu hổ của bản thân, sự nhục nhã, sự chê cười của dư luận xã hội
60. Mỗi người có nhiều danh dự khác nhau
a. Đúng.
b. Sai.
61. Anh chị đọc ví dụ dưới đây rồi trả lời
Ông A có danh dự một người đàn ông, danh dự một người chống, danh dự một người
cha, danh dự một người thầy thuốc.
Cá nhân là thành viên của gia đình, của tập thể, của dòng họ của dân tộc do đó danh
dự cá nhân gắn liền với danh dự của xã hội
a. Đúng
b. Sai
62. Chọn một câu sai
Nhân phẩm là:
a. Phạm trù đạo đức thường đi đôi với danh dự
b. phẩm chất đạo đức tốt năng lực giỏi
c. Nội dung của phạm trù nhân phẩm và phạm trù danh dự gần gủi mật thiết
d. Phạm trù nhân phẩm và phạm trù danh dự là cặp phạm trù rất quan trọng trong đạo
đức học
63. Chọn 1 câu sai
Nhân phẩm là
a. Sự kính trọng và tình thương đối với con người (Lòng nhân ái)
b. Hạt ngọc trong đạo đức của nhân cách
c. Tính trung thực
d. Sự dũng cảm đấu tranh không khoan nhượng với cái ác ở trong xã hội hay trong
chính bản thân con người.

64. Cặp phạm trù nhân phẩm và danh dự phản ảnh mối quan hệ và thái độ của con người
của xã hội đối với giá trị đạo đức của con người
a. Đúng
b. Sai
65. Chọn 1 câu sai
Nghĩa vụ là
a. Những nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm mà chủ thể phải thực hiện đối với người
khác
b. Hành vi, phong cách con người thể hiện bổn phận trách nhiệm của con người
với bản thân xã hội.
c. Một biểu hiện cụ thể của cái thiện nói chung
d. Mặt tất yếu của nhiệm vụ mà cá nhân ấy được thực hiện trước xã hội.
66. Phạm trù nghĩa vụ lương tâm là hai phạm trù có nộidung gần gủi, mật thiết
a. Đúng
b. Sai
67. Nghĩa vụ là một biểu hiện cụ thể của cái thiện nói chung thực hiện nghĩa vụ đó là cái
thiện
a. Đúng
b. Sai
68. Nghĩa vụ đạo đức là phần còn lại nhiều hơn được thực hiện bằng sức ép bên trong của
lương tâm mỗi người thông qua việc chấp hành luật pháp.
a. Đúng
b. Sai
69. Phạm trù nghĩa vụ xuất phát từ việc bảo vệ lợi ích cá nhân, tập thể, xã hội nó là một
quan hệ 02 chiều có đi có lại.
a. Đúng
b. Sai
70. Chọn 1 câu sai
Lương tâm là:
a. sản phẩm của quá trình giáo dục và tự giáo dục
b. Hạt ngọc trong ý thức đạo đức
c. Hình thức bắt buộc con người hành động cư xử theo đúng nguyên tắc chuẩn
mực thực hiện bổn phận đối với bản thân và gia đình.
d. Hạt nhân đạo đức của nhân cách.
71. Lương tâm là quá trình tâm lý thống nhất giữa lý trí và tình cảm về cái thiện
a. Đúng
b. Sai
72. Chọn 1 câu sai
Chức năng của lương tâm
a. Tự kiểm sóat hành vi hoạt động
b. Biểu hiện đạo đức của các nhân nói chung
c. Tự phê phán khi dự địnhhay thực hiện một hành vi sai trái vô đạo đức
d. Là cái tôi “Kiểm sóat viên” “Công tố viên”
73. Lương tâm là động cơ của mọi hành vi tố của mọi điều kiện.
a. Đúng
b. Sai
74. Đọc kỹ 02 dẫn chứng dưới đây sau đó chọn 1 câu sai
Làm thầy giáo thì có nghĩa vụ người thầy giáo đối với học trò và do đó có lương tâm
nghề nghiệp
Làm thầy thuốc có nghĩa vụ người thầy thuốc đối với bệnh nhân và do đó có lương
tâm người thầy thuốc
a. Ý thức nghề nghiệp.?
b. Lương tâm nghề nghiệp
c. Nghĩa vụ đạo đức đối với người khác, nghĩa vụ đối với tập thể đối với xã hội.
d. Chử Tâm trong mỗi con người
75. Thiện là tư tưởng, hành vi, lối sống nhân cách cuộc đời của ai đó thực hiện những yêu
cầu của xã hội về đạo đức tức là thực hiện những:
a. Những nguyên tắc của đạo đức
b. Chuẩn mực đạo đức
c. Quan hệ đạo đức
d. Quy cách đạo đức.
76. Một người được cho là thiện khi tính tình của người đó phải hiền lành, hay tốt bụng,
thương yêu giúp đỡ người khác.
a. Đúng
b. Sai
77. Dựa trên ý nghĩa của các cụm từ dưới đây để chọn 1 câu sai
a. Thiện ý (ý nghĩ tốt)
b. Thiện căn (tính tình tốt)
c. Thiện cảm (tình cảm tốt)
d. Thiện chí (ý muốn tốt)
78. Đạo đức học theo quan điểm triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử của chủ
nghĩa Mác thì quan niệm dứt khóat rằng
Người ta sinh ra đã có tính thiện (có đạo đức) trong bản thân hay ngược lại đã có tính
ác
a. Đúng
b. Sai
79. Ác có thể là một lời nói, một sự vu khống, một cư xử xúc phạm đến nhân phẩm của
ngườikhác
a. Đúng
b. Sai
80. Nói một lời nói trung thực, giúp một người gặp nạn khi gặp, sẵn sàng hy sinh tính
mạng của mình để cứu người khác .
a. Làm việc thiện
b. Thiện căn
c. Thiện cảm
d. Thiện chí
81. Ác là Hung ác, Độc ác, Tội ác.
a. Đúng
b. Sai
81. Ác là Hung ác, Độc ác, Tội ác.
a. Đúng
b. Sai
82. Ý nghĩa cuộc sống là lẽ sống.
a. Đúng
b. Sai
Đạo đức Y học
83. Hải Thượng Lãng Ông nói
“Tôi suốt đời hành nghề trong sự vô tư và thân thiết”
a.Đúng
b.Sai
84. Đạo đức Y học là:
Chọn 01 câu đúng
a. Nguyên tắc đạo đức áp dụng cho những người hành nghề Y
b. Chuẩn mực đạo đức áp dụng cho những người hành hành nghề Y
c. Những quy định cho những người hành nghề
d. Những lý luận cho những người hành nghề Y
85. Đạo đức Y học là
Chọn 01 câu đúng
a. Một bộ phận của đạo đức nghề nghiệp là yêu cầu đặc biệt có liên quan đến
việc tiến hành các hoạt y tế
b. Đạo đức nghề nghiệp là học thuyết nghĩa vụ của thầy thuốc và cả trách nhiệm của
người công dân
c. Khoa học về lý luận của người cán bộ Y tế và bản chất của ngành Y tế
d.Đạo đức nghề nghiệp là yêu cầu đặc biệt có liên quan đến việc tiến hành các hoạt
động nhằm đem lại sức khỏe cho con người.
86. Đạo đức thầy thuốc Việt Nam là
Chọn 01 câu đúng
a. Sự thống nhất giữa tiêu chuẩn đạo đức y học chung với những tiêu đạo đức nghề Y
ở nước ta
b. Toàn bộ những quy định nhằm điều chỉnh hành vi trong quá trình hoạt động nghề
nnghiệp ở nước ta
c. Sự thống nhất giữa tiêu chuẩn đạo đức Y học chung với những tiêu chuẩn đạo
đức người Việt Nam
d. Toàn bộ nguyên lý của sự điều chỉnh, hành vi, giao tiếp, tình cảm và những tiêu
chuẩn đạo đức của thầy thuốc
87. Đạo đức Y học từ thời
a. Ai cập cổ đại cách đây 2500 năm
b. La mã cổ đại cách đây 2500 năm
c. Hy lạp cổ đại cách đây 25000 năm
d. Trung quốc cổ đại cách đây 2500 năm

88.Nghề Y có những đặc điểm sau


Chon 01 câu sai
a.Tác động đến tất cả mọi người
b.Tác động đến giai cấp, vị trí, giàu nghèo
c. Có nhiều quyền lực do nắm trong tay tính mạng của bệnh nhân
d.Biết nhiều bí mật về cuộc sống của người khác
89. Đặc điểm của nghề Y là
Đ S
Dể gây ra bệnh cho người khác Chọn
Hành vi của thầy thước khó kiểm soát Chọn
Không có mẫu hình tốt duy nhất của Y Chọn
đức đôi lúc khó diễn tả dể nguỵ biện
Chỉ có danh dự và người cùng hành Chọn
nghề mới có thể kiểm soát được đạo đức
nghề nghiệp

90. Đạo đức Y học là:


Chọn 01 câu sai
a. Một khoa học của đạo đức nghề nghiệp là yêu cầu đặc biệt có liên quan đến
việc tiến hành các hoạt động nhằm đem lại sức khoẻ cho con người .
b. Chuẩn mực đạo đức áp dụng cho những người hành nghề Y
c. Một bộn phận của đạo đức nghề nghiệp là yêu cầu đặc biệt có liên quan đến việc
tiến hành các hoạt động nhằm đem lại sức khoẻ cho con người
d. Đạo đức cộng những quy định trong hành nghề Y
91. Đạo đức Y học
Chọn 01 câu sai
a. Có trước tôn giáo
b. Có cách đây 2500 năm
c. Có từ thời Hyppocrate
d. Được đề cập từ thời Hy lạp cổ đại

92. Không chịu chữa hay chữa không hết lòng là tội
Chọn 01 câu đúng
a. Dốt
b.Thất đức
c. Hẹp hòi
d.Bất nhân
93. Y đức là một phần của đạo đức con người cộng với đạo đức trong cuộc sống nghề
nghiệp
a. Đúng
b. Sai
94. Những sai phạm những thiếu xót của thầy thuốc hoặc của cán bộ y tế nói chung
Chọn 01 câu đúng
a. Có ý nghĩa đối với nghề nghiệp
b.Có giá trị về mặt thống kê y học
c. Ảnh hưởng đến uy tín cá nhân
d. Vi phạm khía cạnh của đạo đức y học
95. Tiêu chuẩn đạo đức y học bao gồm
Chọn câu sai
a. Đạo đức cơ bản con người mới xã hội chủ nghĩa
b. Trách nhiệm nghề nghiệp
c. Trung với nước, hiếu với dân, yêu thương con người, cần kiệm liêm chính, chí
công vô tư
d. Hành nghề vì mục đích trong sáng
96. Nguyên tắc cơ bản trong đạo đức y học là
Chọn câu sai
a. Tôn trọng con người, tôn trọng quyền tự quyết, tôn trọng cá nhân
b. Đối xử bình đẳng
c. Làm điều tốt, không làm điều nguy hại, giảm thiểu tối đa gây các tác hại cho người
khác
d. Nguyên tắc công bằng
LÝ TƯỞNG ĐẠO ĐỨC NGHỀ Y THÔNG QUA CÁC LỜI THỀ
97. Ý nghĩa và giá trị của lời thề hyppocrate trong nghề là
Chọn 01 câu sai
a. Hành nghề phải công bằng
b.Đặt lợi ích của bệnh nhân lên trên hết
c. Tách thần học ra khỏi phương châm trị liệu
d.Chữa bệnh phải có lương tâm

98. Hải Thượng Lãng Ông


Chọn 01 câu sai
a. Là người xây dựng hệ thống y thuật Việt Nam
b. Là một nhà châm cứu đại tài
c. Là người đưa lý luận kiến thức động Y vào nghề Việt Nam
d.Là người thầy thuốc luôn luôn đề cao Y đức
99. Ý nghĩa và giá trị của Y huấn cách ngôn trong nghề Y
Chọn 01 câu sai
a. Phẩm chất thầy thuốc là phải yêu nghề
b. Phải có y đạo
c. Chú ý đến người nghèo
d. Giử gìn danh giá người thầy thuốc
100. Ý nghĩa và giá trị của tuyên ngôn Geneve trong nghề Y là đề cao lý tưởng cao đẹp
của nghề Y luôn sẵn sang hy sinh và cống hiến cho sự nghiệp chữa bệnh cứu người
a. Đúng.
b, sai
101. Tuyên ngôn GENEVE nói về sự cống hiến của thầy thuốc cho mục đích nhân đạo
a. Đúng
b. Sai
NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA ĐẠO ĐỨC Y HỌC
102. Nguyên tắc là
a. Những quy địnhn hầu như bất di bất dịch được cá nhân, xã hội, cộng đồng, quốc
gia công nhân
b. Những yêu cầu nền tảng đòi hỏi chủ thể phải tuân thủ đúng trình tự nhằm đạt
mục đích đề ra một cách tối ưu
c. Tiêu chuẩn đạo đức ứng xử mô tả các điểm chủ yếu trong phong cách hành vi rất
đáng tôn kính của thầy thuốc
d. a, b, c đúng
103. Nguyên tắc cơ bản của đạo đức học y học là luật trong ngành
a. Đúng
b. Sai
104. Đạo đức đề cập tới sự phân biệt đúng sai và những hậu quả về đức hạnh liên quan
đến hành vi của con người
a. Đúng
b. Sai

105. Đạo đức Y học


Chọn 01 câu sai
a. Là một nhánh của đạo đức nói chung
b. Liên quan chặt chẽ tới luật pháp
c. Liên quan đến cuộc sống trong xã hội xã hội
d. Là đạo đức nghề nghiệp
106. Quyền tự chủ
Chọn 01 câu sai
a. Là tự quyết định khi có được thông tin
b. Là tự quản lý bản thân mình
c. Là quyền con người
d. Là quyền bảo đảm pháp lý
107. Quyền tự đưa ra quyết định dựa trên sự thu nhận thông tin, hiểu biết kiến thức, và
năng lực tự chịu trách nhiệm của bản thân là quyền tự chủ
a. Đúng.
b. Sai

108. Tôn trọng quyền tự chủ của bệnh nhân là nguyên tắc
a. Cần thiết hơn các nguyên tắc khác
b. Quan trọng nhất so với các nguyên tắc khác
c. Quyết định chi phối các nguyên tắc khác
d. Rất quan trọng ảnh hưởng tới các nguyên tắc khác
109. Những tiêu chí khẳng định bệnh nhân có đủ điều kiện để tự mình ra quyết định

Đúng Sai
Không có chậm phát triển vể thể chất Chọn
Không có rối loạn tâm thần hoặc thiểu Chọn
năng tâm thần
Không có bệnh Chọn
Không có nghiện ảnh hưởng tới năng Chọn
lực tâm thần
Quan hệ tốt với thầy thuốc Chọn

110. Chọn 01 câu đúng


a. Nguyên tắc tôn trọng quyền tự quyết trong chăm sóc sức khỏe là yêu cầu chúng ta
phải quan tâm đến người bệnh trước tiên không quan quan tâm đến sự đồng ý trước
khi chúng ta làm một gì đó
b. Trong chăm sóc sức khỏe tôn trọng quyền tự quyết của con người bao gồm 08 nội
dung
c. Quyền tự quyết của con người là yêu cầu chúng ta phải quan tâm đến việc
đồng ý của người khác trước khi chúng ta làm việc gì đó
d. Tất cả đều sai
111. 01 bệnh nhân nhập viện phẩu thuật mong khỏi bệnh động kinh. Sau phẩu thuật bệnh
nhân liệt nửa người (P), Bệnh nhân được BV tuyến trên Bs Khám thấy Nhu mô nảo (T)
gần như bị mất hết. Quyền lợi tốt nhất cho BN này hiện tại là gì ?

Đúng Sai
Không tử vong Chọn
Phẩu thuật lần nửa Chọn
Không xãy ra tai biến Chọn
Không để bệnh hở sọ Chọn
Không để động kinh thêm Chọn

112. 01 bệnh nhân do tai nạn bị gảy nát 02 xương cẳng tay (P) khi nhập viện hiện hội
chẩn cấp cứu trong quá trình hội ý để bệnh nhân được quyền lợi tốt nhất cho bệnh nhân
này là gì
Đúng Sai
Không tử vong Chọn
Phục hồi toàn bộ cánh tay trở lại Chọn
bình thường
Cắt bỏ cánh tay Chọn
Bảo tồn cánh tay ở tư thế cơ Chọn
năng
Không nhiễm trùng nhiễm độc Chọn

113. Quy định “Bác sĩ cần hành động vì quyền lợi tốt nhất của bệnh nhân khi cung cấp
dịch vụ chăm sóc sức khỏe” của tổ chức, cá nhân nào đưa ra

Đúng Sai
Hiệp hội thầy thuốc Y Chọn
khoa thế giới
Luật quốc tế về đạo đức Y Chọn
học
Tuyên ngôn GENEVE Chọn
Luật khám chữa bệnh Chọn
VIỆT NAM
Hải thượng Lãng Ông Lê Chọn
Hữu Trác

114. Để bảo mật thông tin của bệnh nhân cần thực hiện một số quy định như sau
Đúng Sai
Bảo quản an toàn hồ sơ bệnh Chọn
án
Chia sẽ thông tin trong nhóm Chọn
chăm sóc bệnh
Chia sẽ với điều dưỡng chăm Chọn
sóc bệnh nhân
Bệnh án phải ghi rõ rang, Chọn
sạch sẽ
Mã hóa thông tin Chọn

115. Sau khi khám bệnh cho 01 bệnh nhân bác sĩ trực đi vào phòng hành chính và nói
chuyên với điều dưỡng “Đã xơ gan, có nôn ra máu rồi, lại còn lao phổi nữa thì chết chứ
sống làm sao được” Câu chuyện trên đã vi phạm quy định nào dưới đây
Đúng Sai
Thái độ khi chăm sóc bệnh nhân Chọn
Giao tiếp với bệnh nhân Chọn
Bảo mật thông tin cho bệnh Chọn
nhân
Tuân thủ nguyên tắc “mở thông Chọn
tin cần thiết ở mức tối thiểu”
Chia sẽ thông tin trong nhóm Chọn
chăm sóc bệnh

116. Trong một số trường hợp bác sĩ có thể mở thông tin mà không cần có sự đồng ý của
bệnh nhân
Chọn 01 câu sai
a. Cấp Cứu
b.Tòa án cảnh sát đề nghị
c. Vì mối qquan hệ
d.Vì lợi ích cộng đồng
117. Chọn 01 nói không có mối liên quan tới quyền tự quyết của bệnh nhân
Chọn 01 câu sai
a. Trong khi chăm sóc người bệnh có quyền đưa ra ý kiến bất kỳ thời điểm nào
b.Trong hoạt động có liên quan đến vấn đề chăm sóc sức khỏe người bệnh có quyền
lựa chọn và quyết định
c. Bệnh nhân là người quen bác sĩ quyền tự quyết thuận lợi hơn.
d.Cần có đầy đủ thông tin chính xác để người bệnh có cơ sở tự quyết

118. Để có sự đồng ý của bệnh nhân bác sĩ cần cung cấp những thông tin
Đúng Sai
Ưu khuyết điểm của thăm khám
và điều trị
Xét nghiệm tổng quát
Giới thiệu người chăm sóc
Giới thiệu với người bệnh phương
pháp mới
Giá tiền Chọn
119. Công bằng đơn giản là không thiên vị
a. Đúng
b. Sai
120. Công bằng trong chăm sóc y khoa không có nghĩa là cào bằng đem chia đều cho
nhau
a. Đúng
b. Sai
120. Công bằng trong chăm sóc y khoa không có nghĩa là cào bằng đem chia đều cho
nhau
a. Đúng
b. Sai
121. Để thực hiện đúng làm điều thiện không làm điều ác thầy thuốc thực hiện đúng các
ỵêu cầu dưới đây
Đúng Sai
Đồng cảm nổi đau bệnh X
nhân
Coi bệnh nhân như người X
thân của mình
Sẵn sàng giúp đở bệnh X
nhân
Cân nhắc khả năng tài X
chính
Cân nhắc cẩn thận đảm X
bảo lợi ích nhiều hơn nguy

QUAN HỆ THẦY THUỐC VỚI XÃ HỘI


122. Trong mối quan hệ giữa thầy thuốc – Xã hội một số nội dung có liên quan dưới đây
Chọn 01 câu không đúng
a.Bác sĩ là một công dân
b.Bác sĩ là một thành viên trong xã hội, cộng đồng
c. Bác sĩ có vai trò quan trọng trong xã hội, cộng đồng
d.Bác sĩ có trách nhiệm và nghĩa vụ đối với xã hội, công đồng
123. Để thực hiện tốt mối quan hệ thầy thuốc – Xã hội Bác sĩ phải
Chọn 01 câu sai
a. Tôn trọng và tuân thủ pháp luật
b.Có nền tảng đạo đức xã hội
c. Tôn trong nhân phẩm cộng đồng
d.Tôn trong giá trị văn hóa của cộng đồng
124. Tham gia khám và chữa bệnh cấp cứu khẩn cấp tại cộng đồng là thường vụ thường
xuyên của thầy thuốc
a. Đúng
b. Sai
125. Những tiêu chí nào dưới đây thể hiện nhân sinh quan cách mạng vững vàng trong
mối quan hệ thầy thuốc - xã hội:
Đúng Sai
Trung thành, bảo vệ chế độ, bảo X
vệ và xây dưng đất nước
Đấu tranh vì sức khỏe toàn cầu X
Nghiên cứu chủ trương đường X
lối của Đảng chính sách Nhà
Nước
Phấn đấu học tập, nghiên cứu X
trong công tác khám chữa bệnh
Lao động kiểu mới phấn đấu X
vươn lê

126. Trong quan hệ thầy thuốc – xã hội, thầy thuốc phải có


Chọn 01 câu đúng
a.Ý thức nghĩa vụ đối với xã hội trong phân công nhiệm vụ
b.Ý thức xã hội khi thực hiện nhiệm vụ
c. Ý thức nghề nghiệp khi tiếp xúc với cộng đồng
d.Ý thức trách nhiệm đối với Cơ quan quản lý
127. Để xứng đáng là người hoạt động xã hội tốt thầy thuốc phải chống tiêu cực trong
ngành Y tế
a. Đúng
b. Sai

128. Để xứng đáng là người hoạt động xã hội tốt thầy thuốc cần
Chọn 01 câu đúng
a. Có ý thức phát triển con người một cách toàn diện
b.Có động cơ đúng trong lao động phục vụ người bệnh
c. Là người lao động kiểu mới có hoài bảo ước mơ vươn lên trong Y học
d.Phải thấy rõ vị trí của mình trong xã hội

129. Nhiệm vụ người thầy thuốc đối với xã hội rất to lớn, nặng nề
a. Đúng
b. Sai

130. Quan hệ thầy thuốc – xã hội; Người thầy thuốc phải tự hào về nghề nghiệp của mình
a. Đúng
b. Sai
131. Những tiêu chí dưới đây cần thể hiện của thầy thuốc – xã hội

Đúng Sai
Chống tiêu cực, đưa hối lộ X
Chống móc ngoặc phí X
ngầm trái đạo đức
Có trách nhiệm, có lương X
tâm, tự giác trong quan hệ
Thấy rõ vị trí xã hội của X
nghề nghiệp
Phải thấy rõ quan hệ thầy X
thuốc – xã to lớn, nặng nề

132. Người làm công tác y tế có nhân sinh quan vững vàng được thể hiện như sau
Chọn câu sai
a. Kiên quyết đấu tranh với phần tử xấu
b. Kiên quyết đấu tranh với các tổ chức phản động chống phá sự nghiệp đổi mới của
đất nước
c. Kiên quyết với các phần tử phá hoại
d. Tích cực chống hành động khủng bố
133. Đấu tranh cho sức khoẻ con người được thể hiện ở các việc làm như sau:
Chọn câu sai
a. Yêu cầu giảm giá thuốc nhằm vụ cho bệnh nhân có hoàn cảnh khó khăn
b. Cứu giúp bệnh nhân bị dư chứng chất độc màu da cam
c. Yêu cầu phát triển công nghệ điều trị cho bệnh nhân nghèo mắc bệnh hiểm nghèo
d. Chống buôn bán, bào chế, sản xuất thuốc giả gây hại cho con người.

134. Người cán bộ y tế trong hoạt động xã hội tích cực được thể hiện qua các việc làm
như sau
Chọn câu sai
a. Khám chữa bệnh, phát thuốc cho những người nghèo, những người có hoàn cảnh
khó khăn, người neo đơn, người gặp thiên tai, những người có công với dân, với
nước
b. Cảnh báo cho các cơ quan chức năng những bệnh lý mắc phải tại cộng đồng do
nhà máy, khu công nghiệp, hoặc do lợi nhuận
c. Tầm hoạt động chú trọng đến các nước khác
d. Phục vụ tận tụy trong bệnh viện, và cộng đồng, công tác xã hội
135. Người làm công tác y tế kiên quyết chống
Chọn câu đúng
a. Sự cẩu thả, lười biếng
b. Buông thỏng, bê tha, rượu chè, cờ bạc
c. Hành vi thiếu văn hoá tại công sở cũng như ngoài xã hội
d. Đấu tranh cho bệnh nhân
136. Ý thức trách nhiệm được thể hiện ở mọi lúc mọi nơi nhưng quan trọng hơn hết là
trong
Chọn câu đúng
a. Phiên trực
b. Quan hệ
c. Phẫu thuật
d. Làm việc
QUAN HỆ THẦY THUỐC – ĐỒNG NGHIỆP
137. “Đồng nghiệp của tôi sẽ là anh chị em tôi”
a. Hyppocrate
b. Hải Thượng Lãng Ông
c. Tuyên ngôn GENEVE
d. Hội đồng Y đức thế giới

138. Trong quan hệ Thầy thuốc – Đồng nghiệp có một số tiêu chí dưới đây
Chọn 01 tiêu chí đúng
a. Cần có khả năng làm chủ và quản lý
b.Cần có khả năng chuyên môn
c. Cần có khả năng thuyết phục người khác
d. A, b, c không đúng

139. Tiêu chí nào dưới đây nói lên sự cần thiết trong mối quan hệ Thầy thuốc – Đồng
nghiệp

Đúng Sai
Am hiểu công việc mình X
phụ trách
Học tập, nghiên cứu vươn X
lên
Rèn luyện kỹ năng giao X
tiếp
Trao dồi về đạo đức và X
thái độ
Học tập lien tục X

140. Để đối xử công bằng với đồng nghiệp chúng ta cần thực hiện tiêu chí sau đây
Chọn 01 câu đúng
a.Giúp đỡ lẫn nhau
b.Thương Yêu nhau
c. Nhường nhịn nhau
d.Tôn trọng lẫn nhau
141. Tiêu chí nào dưới đây không thể hiện việc đối xử công bằng với đồng nghiệp
a. Tôn trọng chức danh đồng nghiệp
b. Tôn trọng các cá nhân của đồng nghiệp
c. Tôn trong chuyên môn đồng nghiệp
d. a, b, c đúng
142. Trong làm việc thì phục tùng nhau ngoài cơ quan và ngoài giờ đối xử như anh em
ruột thịt
a. Đúng
b. sai

143. Khi hợp tác về chuyên môn thầy thuốc cần


Chọn 01 câu đúng
a. Tôn trọng trong quan hệ của đồng nghiệp
b.Chia sẽ thông tin của bệnh nhân giải quyết và hỗ trợ nhau trong công việc.
c. Tôn trọng bệnh nhân của đồng nghiệp
d.Tôn trọng nghiên cứu khoa học của đồng nghiệp
144. Tiêu chí nào dưới đây thể hiện việc hợp tác về chuyên môn

Đúng Sai
Tôn trọng kiến thức và kỹ năng x
của đồng nghiệp
Chia sẽ hiểu về bệnh tật để x
nhường nhịn nhau
Phối hợp với nhau x
Hỗ trợ nhau trong mọi công tác x
Giúp đỡ nhau x

145. Ủy quyền trong chăm sóc bệnh nhân trong quan hệ thầy thuốc – đồng nghiệp được
thể hiện một trong những tiêu chí dưới đây
Chọn 01 câu đúng
a. Ủy quyền trong chăm sóc bệnh nhân khi cần có kỹ năng thăm khám tốt
b. Ủy quyền trong chăm sóc bệnh nhân khi cần có kỹ năng về chuyên môn
c. Ủy quyền trong chăm sóc bệnh nhân khi cần có kỹ năng thăm giao tiếp tốt
d.Ủy quyền trong chăm sóc bệnh nhân khi cần có kỹ năng ra quyết định tốt
146. Những tiêu chí nào dưới đây thuộc ủy quyền trong chăm sóc bệnh nhân

Đúng Sai
Khi cần có chuyên khoa X
Khi đi công tác X
Khi đang cấp cứu X
Khi đang ốm đau X
Khi đang làm việc khác x
trong cơ quan

QUAN HỆ THẦY THUỐC – BỆNH NHÂN


147. Quan hệ thầy thuốc bệnh nhân
Chọn 01 câu sai
a. Là mối quan hệ chính trong thực hành Y học
b.Dựa trên nền tảng quyền tự quyết
c. Cần những yêu cầu đặc biệt trong quan hệ
d.Là quan hệ giữa người được phục vụ và thầy thuốc
148. Cần lưu ý 02 điểm dưới dậy trong mối quan hệ thầy thuốc bệnh nhân
Chọn 01 câu sai
a. Gặp bệnh nhân trong tình trạng nguy kịch trong bất cứ hoàn cảnh nào thầy thuốc
phải cứu cho bệnh nhân qua cơn nguy kịch
b. Tránh mọi sai lầm dẩn đến hậu qủa nghiêm trọng
c. Trong khi khám bệnh không làm bệnh nhân tốn kém, bực tức
d. Không quảng cáo khoa trương sai sự thật
149. Những tiêu chí dưới đây trong quan hệ thầy thuốc - bệnh nhân thể hiện sự tôn trọng
trong những tình huống
Đúng Sai
Tôn trọng nhân phẩm bệnh X
nhân, Lể phép, hòa nhã, dù
cho bệnh nhân đó có ở
tầng lớp thấp hèn, nghèo
khổ
Bệnh nhân được quyền X
tham gia trong các quyết
định trong quá trình chăm
sóc người bệnh
Không coi khinh người X
bệnh, không hách dịch,
không vô trách nhiệm,
Không ban ơn, không móc X
ngoặc không cảm tình cá
nhân
Tự do ra quyết định khi X
thăm khám

150. Công bằng trong công tác khám chữa bệnh có nghĩa là mọi bệnh nhân đều có cơ hội
nhận được sự điều trị và chăm sóc y tế như nhau
a. Đúng
b. Sai
151. Tôn trọng và công bằng còn được đề trong một số lời thời như
Chọn 01 câu đúng
a. Lời Thề tốt nghiệp Y khoa Việt Nam
b. Lời thề Hyppocrate
c. Lời thề thầy thuốc thế giới
d.Tuyên ngôn GENEVE
152. “Tôi sẽ đối xử với mọi bệnh nhân bình đẳng khuyến khích sự ngay thẳng và lòng
nhân đạo”
a. Hải Thượng Lãng Ông
b. Tuyên Ngôn GENEVE
c. Galen
d. Hyppocrate
153. Thách thức nào dưới đây không đúng
Chọn 01 câu sai
a. Bệnh lạ quá nhiều
b. Bệnh nhân nghèo
c. Giá thuốc
d.Kê đơn thuốc
154. Những điểm cần lưu ý liên quan tới tôn trọng, vacông bằng trong công tác khám
chữa bệnh

Đúng Sai
Khám điều trị cho một số x
bệnh nhân đặt biệt
Khám điều trị cho bệnh x
hiếm
Khám cho bệnh nhân X
không nhiễm trùng
Khám cho bệnh nhân đang x
chịu những định kiến của
xã hội
Điều trị cho thành viên X
trong gia đình mình
155. Tất cả thành viên trong gia đình không đồng ý sau khi thầy thuốc giải thích cho
người nhà bệnh nhân
Chon 01 câu sai
a. Kiên trì giải thích
b.Tham khảo ý kiến người quan trọng nhất trong gia đình.
c. Báo cấp trên khi giải thích thất bại
d.a,b,c đúng
156. Không có người than trong khi cần cấp cứu không thể trì quản
Chọn 01 câu sai
a. Tổ chức hội chẩn trong phiên trực có sự tham gia của trực lãnh đạo
b.Ghi biên bản kỹ lưỡng, đầy đủ có chử ký của các thành viên
c. Tìm mọi cách để có người than của bệnh nhân qua giấy tờ tùy than, giấy tờ xe
d.Các thành viên thống nhất ý kiến can thiệp ký tên
157. Thuộc tính nhân đạo cần thiết của thầy thuốc là
Chọn câu đúng
a.Luôn sẵn sàng vui lòng cứu giúp người bệnh
b.Đặt quyền lợi bệnh nhân lên trên hết
c. Tình yêu thương con người
d.Yêu nghề
158. Trong mối quan hệ thầy thuốc và bệnh nhân uy tín người thầy thuốc được tạo nên
nhờ vào
Chọn câu đúng
a. Hành vi
b.Giao tiếp
c. Thái độ
d.Vẻ bề ngoài
159. Bề ngoài của người thầy thuốc khi quan hệ với bệnh nhân được thể hiện
Chọn câu sai
a. Dáng đi
b.Lời nói
c. Trang phục
d. Kiểu Thăm khám
160. Trong quan hệ với bệnh nhân dù bất kỳ tình huống nào người thầy thuốc phải thể
hiện
Chọn câu đúng
a. Ân cần
b.Lịch thiệp
c. Trầm tỉnh
d.Khuôn mặt
161. Thăm khám chăm sóc cho người bệnh quá nhiều bệnh nhân sẽ cảm thầy
Chọn câu sai
a. Kích động
b.Sung sướng
c. Lo âu
d.Căng thẳng
162. Trong thăm khám thầy thuốc có những hành vi giao tiếp chưa tốt như trả lời lấy lệ,
nhíu mày, nhún vai kín đáo sẽ
Chọn câu sai
a. Ảnh hưởng uy tín
b.Mất lòng tin
c. Bệnh nhân căng thẳng
d. Bệnh nhân suy sụp
163. Trong thăm khám người thầy thuốc xưng hô với bệnh nhân trong đó có những cách
xưng hô nhẫn tâm
Chọn câu đúng
a. Ông, Bà, Anh, chị
b.Em, Cô,
c. Chú,
d. Tài liệu tốt, Cái ca này, Ca kia
164. Trong khi đang phẩu thuật bác sĩ phẩu thuật viên có những thói quen không tốt như
Chọn câu sai
a. Dao cùn, chỉ bụt
b.Cắt cao lên, cắt thấp xuống, Để dư ra, để thiếu
c. Thảo luận phương pháp mỗ
d.Không nói gì hết
165. “ Nhiều người chỉ chăm sóc người giàu sang, kẻ quyền thế, tự đắc đi với họ ngoài
đường, cùngdự những cuộc hoan lạc và cùng làm bộ làm tịch như thằng điên “
câu nói trên của vỉ nhân nào dưới đây
Chọn câu đúng
a. Hải Thượng Lãng Ông
b. Galien
c. Hồ Chí Minh
d. Hyppocrate
166. Người bệnh đang hoan mang về bệnh trạng của mình, trước hiện tượng này người
bác sĩ khi thăm khám bệnh nhân phải chuẩn bị lời nói để trấn an người bệnh như sau
Chọn câu đúng
a. Cứng rắn
b. Từ tốn
c. Dịu ngọt êm ái
d. Ân cần, nhẹ nhàng
167. Người thầy thuốc muốn làm tăng tác dụng của thuốc trong điều bệnh
Chọn câu đúng
a. Ân cần
b. Động viên khích lệ
c. Từ tốn
d. Chăm sóc nhiều hơn
168. Khi thầy thuốc có thái độ chăm sóc người bệnh quá mức có thể ảnh hưởng đến
người bệnh
Chọn câu sai
a. Kích động lo âu
b. Hốt hoảng
c. Sợ sệt hơn, lo lắng hơn
d. An tâm hơn, thoải mái hơn

Phần đầu của các mối quan hệ của thầy thuốc


169.Y đức là những quy định về mối quan hệ giữa thầy thuốc với bệnh nhân; thầy thuốc
với xã hội; thầy thuốc với thầy thuốc; thầy thuốc với nghiên cứu khoa học, thầy thuốc với
nghề nghiệp
a. Đúng
b. Sai.
170.Nội dung nào dưới đây không phải là đặc trưng của người thầy thuốc Việt Nam.
a.Quan hệ thầy thuốc với xã hội
b.Quan hệ thầy thuốc với người nhà bệnh nhân.
c.Quan hệ thầy thuốc với đồng nghiệp
d. Quan hệ thầy thuốc với nghiên cứu khoa học
171 .Đạo đức là những phép tắc quy định cách xử sự của con người đối với con người,
con người đối với xã hội , con người đối với tập thể và đối với cộng đồng.
a.Đúng
b.Sai
172.Những phép tắc căn cứ vào chế độ chính trị, kinh tế, mà đặt ra nhằm quy định giữa
con người với con người, giữa các nhân và xã hội nhằm bảo vệ chế độ kinh tế, chính trị,
xã hội.
a. Đạo đức y học
b Đạo đức nghề nghiệp
c Đạo đức xã hội
d. a,b,c đều đúng

BỆNH Y SINH
173. Thuật ngữ bệnh Y sinh là
Chọn 01 câu sai
a. Bệnh do thầy thuốc gây ra
b. Chia thành 02 nhóm Y sinh về cơ thể, Y sinh về tâm lý
c. Y sinh tức có nghĩa là chúng ta nhấn mạnh đến y sinh về tâm lý
d.Do tác động về tâm lý lên những người có nhân cách dể bị ám thị
174. Một số tiêu chí dưới đây là những rối loạn không mong muốn của thầy thuốc

Đúng Sai
Trong can thiệp phẩu thuật x
Trong sử dụng thuốc thiết x
yếu trong qúa trình trị liệu
Sử dụng thuốc an thần x
Tia xạ trong điều trị x
Sử dụng thuốc không cần x
thiết gây dị ứng

175. Những rối loạn do tác dụng không mong muốn của thầy thuốc là những tiêu chí nào
dưới đây

Đúng Sai
Lú lẩn x
Trầm Cảm x
Trong hội chứng Cushing x
Sử dụng một số thuốc gây x
khó ngũ
Sử dụng thuốc gây rối loạn x
thần kinh thực vật

176. Một số nhân tố thúc đẩy bệnh Y sinh do tác động tâm lý có hại
Đúng Sai
Chẩn đoán sai tiên lượng x
quá mức
Điều trị không kịp thời x
Hỏi bệnh, khám bệnh vụn x
về
Hành vi bất thường x
Thái độ quan tâm quá mức x

177. Tác động tâm lý nào có hại dưới đây là đúng


Chọn 01 câu sai
a. Giảng dạy phổ biến khoa học không chính xác tại giường bệnh nhân
b. Tiết lộ bí mật chuyên môn
c. Dể bị ám thị
d. Ảnh hưởng tâm lý của thầy thuốc lên người bệnh khi hỏi và khám
178. Tình trạng sức khỏe dưới đây cũng là nhân tố thúc đẩy bệnh Y sinh
Chọn 01 câu sai
a. Thiếu ăn
b. Mất ngũ
c. Buồn rầu
d. Làm việc căng thẳng
179. Người bệnh đang có bệnh khác mà chưa được chẩn đoán chính xác cũng là nhân tố
thúc đẩy bệnh Y sinh
a. Đúng
b. Sai
180. Những than phiền dưới đây không phù hợp trong triệu chứng về cơ thể của bệnh Y
sinh

Đúng Sai
Than phiền tim mạch x
Than phiền mệt mõi x
Than phiền thần kinh x
Than phiền hô hấp x
Than phiền vận động x

181. Những dấu hiệu dưới đây phản ảnh triệu chứng tâm thần trong bệnh Y sinh

Đúng Sai
Hoan tưởng nghi bệnh x
Trầm cảm phản ứng x
Ám ảnh x
Mất ngũ x
Nhức đầu kinh niên x

182. Bệnh Y ssinh ngoài do thầy thuốc gây ra còn do bệnh nhân khác gây ra
a. Đúng.
b. Sai
183.Bắt chuồn chuồn, múa vờn, la hét, nói nhảm v.v
Là những biểu hiện bệnh cảnh
a. Cơ thể lên tinh thần
b. Cơ thể lên tâm căn
c. Cơ thể lên tâm thần
d. Cơ thể trên tâm thần
184.Những triệu chứng dưới đây như: Bắt chuồn chuồn, múa vờn, la hét, nói nhảm.là
biểu hiện bệnh cảnh cơ thể lên tinh thần
a.Đúng
b.Sai
185.Được khen thưởng thì thấy người nhẹ nhỏm, khoan khoái, vui vẻ, nhiều sinh lực bị
khiển trách thì buôn rầu ủ rủ chán chườn là biểu hiện do tác động tâm thần đến cơ thể.
a.Đúng
b.Sai
186. Lo sợ sinh ra tái mặt, run rẩy, hồi họp. là biểu hiện do tác động cơ thể đến tinh thần
a.Đúng
b.Sai
187. Một người nghe tiếng bom nổ bên cạnh sau đó bị tê liệt toàn thân đứng sửng lại,
không kêu thành tiếng là biểu hiện triêu:
a.Biểu hiện triêu chứng tâm thần
b.Là do tác động cơ thể đến tâm thần
c.Là do tác động tâm thần đến cơ thể
d.Là do bị shock
188.Biểu hiện HC Cushing, di ứng thuốc, rối loạn thần kinh tâm thần là những
a.Những rối loạn do tác dụng không muốn của thầy thuốc
b.Là biểu hiện của y sinh về thực thể
c.Là biểu hiện của y sinh cơ năng
d.Những rối loạn mới phát sinh do thầy thuốc gây ra
189.Than phiền tim mạch, tiêu hóa, hô hấp, vận động là triệu chứng cơ năng trong bệnh y
sinh
a.Đúng
b.Sai
190.Rối loạn thực thể là triệu chứng trong bệnh y sinh
a.Đúng
b.Sai
191.Triệu chứng trong bệnh y sinh rất đa dạng trong đó các triệu chứng gồm:
Chọn 1 câu sai:
a.Triệu chứng cơ năng
b.Triệu chứng thực thể
c.Triệu chứng tâm thần
d.Triệu chứng rối loạn tâm căn
192.Than phiền tim mạch, tiêu hóa, hô hấp, vận động là triệu chứng cơ thể trong bệnh y
sinh
a.Đúng
b.Sai
193.Hoang tưởng nghi bệnh, trầm cảm phản ứng, ám ảnh, thuộc triệu chứng nào dưới đây
a.Triệu chứng cơ thể
b.Triệu chứng tâm thần
c.Triệu chứng thực thể
d.Rối loạn tâm căn
194.Bệnh y sinh sẽ gây ra: Chọn 1 câu sai
a.Bệnh cảnh phức tạp cho chẩn đoán và điều trị
b.Gây ra lo âu, trầm cảm, sợ hãi, nghị bệnh
c.Gây ra những biến chứng trầm trọng hơn
d.Tâm lý hoang mang cho người nhà bệnh nhân
195.Lo âu, trầm cảm, nghị bệnh, sợ hải là biểu hiện do
a.Phản ứng tâm lý tiêu cực
b.Rối loạn tâm căn
c.Triệu chứng tâm thần
d.Rối loạn tâm thần
196.Những đức tính của thầy thuốc dưới đây: Đạo đức tốt, yêu nghề, có trình độ chuyên
môn, tôn trọng và giử kín bí mật của người bệnh vv… cũng giúp phòng bệnh tốt cho
bệnh y sinh
a. Đúng
b. Sai
197.Y sinh về tâm lý chỉ những rối loạn mới phát sinh tác động tâm lý có hại của cán bộ
y tế
a. Đúng
b. Sai
198.Y sinh là những rối loạn mới phát sinh do tác động không mong muốn của thầy
thuốc
a. Đúng
b. Sai
199.Các triệu chứng y sinh có thể gặp
Chọn 01 câu sai
a. Triệu chứng về cơ thể
b. Triệu chứng tâm lý
c. Rối loạn tâm căn
d. Triệu chứng tâm thần
200.Các triệu chứng y sinh có thể gặp
Chọn câu đúng
a. Triệu chứng cơ năng
b. Triệu chứng lâm sàng
c. Triệu chứng thực thể
d. Triệu chứng cơ thể

You might also like