Professional Documents
Culture Documents
Hóa 11
Hóa 11
A. CH3[CH2]2CH3.
B. CH3[CH2]3CH3.
C. CH3[CH2]4CH3.
D. CH3[CH2]5CH3.
Câu 2: Alkane hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây?
A. Nước.
B. Benzene.
C. Dung dịch acid HCl.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 3: Bậc của nguyên tử carbon đánh dấu (*) trong hợp chất sau là
A. bậc I.
B. bậc II.
C. bậc III.
D. bậc IV.
Câu 4: Phương pháp nào sau đây có thể được thực hiện để góp phần hạn chế ô nhiễm
môi trường do các phương tiện giao thông gây ra?
A. Không sử dụng phương tiện giao thông.
B. Cấm các phương tiện giao thông tại các đô thị.
C. Sử dụng phương tiện chạy bằng điện hoặc nhiên liệu xanh.
D. Sử dụng các phương tiện chạy bằng than đá.
Câu 5: Alkyne là những hydrocarbon có đặc điểm
A. không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.
B. không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.
C. không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.
D. không no, mạch hở, có hai liên kết ba C≡C.
Câu 6: Alkene là các hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n (n ≥ 3).
D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Câu 7: Alkyne CH3-C≡C-CH3 có tên gọi là
A. but-1-yne.
B. but-2-yne.
C. methylpropyne.
D. meylbut-1-yne.
Câu 8: Khi có mặt chất xúc tác Ni ở nhiệt độ thích hợp, alkene cộng hydrogen vào liên
kết đôi tạo thành hợp chất nào dưới đây?
A. Alkane.
B. Cycloalkane.
C. Alkyne.
D. Alkene lớn hơn.
Câu 9: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Benzene.
B. Ethylene.
C. Methane.
D. Butane.
Câu 10: Công thức phân tử nào sau đây có thể là công thức của hợp chất thuộc dãy
đồng đẳng của benzene?
A. C8H16.
B. C8H14.
C. C8H12.
D. C8H10.
Câu 11: Hợp chất nào sau đây không tồn tại?
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Hợp chất nào sau đây là m-xylene?
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Chất nào sau đây có thể làm nhạt màu dung dịch Br 2 trong CCl4 ở điều kiện
thường?
A. Benzene.
B. Toluene.
C. Styrene.
D. Naphthalene.
Câu 14: Công thức tổng quát của dẫn xuất monochlorine no, mạch hở là:
A. CnH2n-5Cl.
B. CnH2n-3Cl.
C. CnH2n-1Cl.
D. CnH2n+1Cl.
Câu 15: Tên gốc – chức của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo C2H5Cl là
A. methyl chloride.
B. phenyl chloride.
C. ethyl chloride.
D. propyl chloride.
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2
. . . . . . . . . 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8
B B C C A B B A B . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
D D B C D C A B D A B B B A B C C B B
.