Đề Tham Khảo 1+DA

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 26

Tài Liệu Ôn Thi Group

https://www.facebook.com/groups/teamonthiDGNL/
https://www.facebook.com/onthiDGNL/
Web: https://onthidanhgianangluc.vn/

KHOÁ GIẢI ĐỀ ĐGNL ĐHQG HCM


BỘ ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ 1
Th.S Bùi Văn Công
CẤU TRÚC BÀI THI

Nội dung Số câu Thứ tự câu.


Phần 1: Ngôn Ngữ
1.1 Tiếng Việt 20
1.2 Tiếng Anh 20 1- 40

Phần 2: Toán Học, tư duy, phân tích số liệu


2.1 Toán Học 10
2.2 Tư duy logic 10 41-70
2.3 Phân tích số liệu 10
Phần 3: Giải quyết vấn đề
3.1 Hóa học 10
3.2 Vật Lý 10
71-120
3.3 Sinh Học 10
3.4 Địa Lý 10
3.5 Lịch Sử 10

PHẦN 1:NGÔN NGỮ


1.1 TIẾNG VIỆT
Câu 1: Tiểu thuyết Đôn-ki-hô-tê là tác phẩm của nước nào
A. Tây Ban Nha B. Nga C. U- crai- Nga D. Hy Lạp
Câu 2: Câu nói ngắn gọn, hàm súc, phần lớn có hình ảnh, vần, nhịp điệu, đúc kết kinh nghiệm
T
E
N

thực tiễn, thường được dùng trong ngôn ngữ giao tiếp thực tế hàng ngày của nhân dân là thể loại
I.
H

nào dưới đây?


T
N

A. Tục ngữ B. Ca dao C. Vè D. Câu đố


O
U
IE

Email: dgnldhqg@gmail.com 1
IL

http://www.youtube.com/c/ÔnThiĐánhGiáNăngLựcĐHQG
A

Soạn bởi: Th.S Bùi Văn Công. https://www.facebook.com/buivancong89/


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

https://www.facebook.com/groups/teamonthiDGNL/
https://www.facebook.com/onthiDGNL/
Web: https://onthidanhgianangluc.vn/
Câu 3: Sự phản kháng trước cái ác của nhân vật Tấm trong truyện cổ tích Tấm Cám?
A. Hoàn toàn chủ động
B. Quyết liệt từ đầu đến cuối
C. Chủ yếu nhờ sự giúp đỡ của các yếu tố thần kì
D. Từ yếu ớt, bị động đến kiên quyết, mạnh mẽ, quyết liệt
Câu 4: Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự là?
A. Tái hiện những ý nghĩ, cảm xúc và diễn biến tâm trạng của nhân vật.
B. Tái hiện những suy tư, trăn trở và diễn biến nội tâm của nhân vật.
C. Tái hiện những ý nghĩ, cảm xúc và diễn biến nội tâm của nhân vật.
D. Tái hiện những suy tư, trăn trở và diễn tiến nội tâm của nhân vật.
Câu 5: Chỉ ra các phép tu từ câu trong đoạn văn sau:
Bàn tay ta làm nên tất cả
Có sức người sỏi đá cũng thành cơm
A. Hoán dụ, nói quá B. Ẩn dụ,trái nghĩa C. Nói quá,ẩn dụ D.Đồng nghĩa
Câu 6: Cách giải thích nào sau đây sai về một từ:
A. Bàng quan: Đứng ngoài mà xem chứ không có tham dự vào
B. Nói suôn: nói trôi chảy, không vấp váp.
C. Khắt khe: quá nghiêm khắc, chặt chẽ, yêu cầu cao đến mức có thể hẹp hòi, cố chấp trong sự
đối xử, đánh giá.
D. Hàm súc: cô đọng, ngắn gọn nhưng chứa nhiều ý tứ sâu sắc.
Câu 7. Trong các câu sau:
I. Từ ngày về dạy học ở trường này, tôi luôn hài lòng về các em học sinh.
II. Anh ta thông minh nhưng lười.
III. Nó đá bóng bằng đôi chân đang bị thương.
IV. Để phát huy tinh thần sáng tạo và năng động của học sinh.
Những câu nào mắc lỗi:
T

A. II và III B. I và III C. I và IV D. III và IV


E
N

Câu 8. Cho đoạn văn sau “Hôm sau, anh ta đến nhà cô gái. Gia nhân nhà anh vác mỗi người một
I.
H

thùng sính lễ. Nào là châu báu, ngân phiếu, súc vật. Nhà gái nhìn thấy vậy liền đổi thái độ, niềm
T
N

nở mời anh vào nhà”


O
U
IE

Email: dgnldhqg@gmail.com 2
IL

http://www.youtube.com/c/ÔnThiĐánhGiáNăngLựcĐHQG
A

Soạn bởi: Th.S Bùi Văn Công. https://www.facebook.com/buivancong89/


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

https://www.facebook.com/groups/teamonthiDGNL/
https://www.facebook.com/onthiDGNL/
Web: https://onthidanhgianangluc.vn/
Có bao nhiêu từ mượn trong đoạn văn.
A. 2 B.4 C. 5 D. 6
Câu 9. “Nhưng còn cái này nữa mà ông sợ, có lẽ còn ghê rợn hơn những tiếng kia nhiều”
Từ “ có lẽ” là thành phần:
A.Tình thái B. Tương phản C. Khẳng định D. Đối lập
Câu 10: “Chữ ông Huấn Cao đẹp lắm, vuông lắm. Tính ông vốn khoảnh, trừ chỗ tri kỷ, ông ít
chịu cho chữ. Có được chữ ông Huấn mà treo, là có một vật báu trên đời.”
Trong ngữ cảnh của câu trên từ “khoảng” mang ý nghĩa nào sau đây?
A. Trượng nghĩa,khinh tài B. Khó tính, khó gần trong giao tiếp
C. Yêu nước,ghét bọn quan lại. D. Dũng cảm,không sợ những thủ đoạn dọa nạt.
Câu 11 : Từ nào còn thiếu trong câu thơ sau đây:
“Mơ khách đường xa ,khách đường xa
Áo em trắng quá nhìn ko ra
Ở đây sương khói mờ nhân ảnh
Ai biết tình…. có đậm đà”
(“Đây thôn vĩ dạ” - Hàn Mặc Tử)
A. tôi B. anh C. ai D. ta
Câu 12: Cảm hứng chủ đạo trong bài thơ Tây Tiến của Quang Dũng là:
A. Cảm hứng lãng mạn tràn đầy lạc quan, tin tưởng
B. Cảm hứng hiện thực về cuộc đời chiến đấu đầy gian khổ hi sinh
C. Cảm hứng đối nghich: tự hào và xót thương, nuối tiếc
D. Cảm hứng lãng mạn và tinh thần bi tráng
Câu 13. Trong tác phẩm Rừng xà nu của Nguyễn Trung Thành, câu nói dưới đây là của nhân vật
nào: “Chúng nó đã cầm súng, mình phải cầm giáo!”
A. Cụ Mết B. Tnú C. Dít D. Quyết
Câu 14. Lập luận bao gồm những yếu tố nào?
T

A. Luận đề-luận chứng-luận cứ B. Luận điểm-luận cứ-luận chứng


E
N

C. Luận điểm-lí Lẽ D. Luận điểm- dẫn chứng


I.
H

Câu 15. Trong các dòng dưới đây, dòng nào không có khởi ngữ?
T
N

A. Đối với các loài chim, ta không nên bắn giết.


O
U
IE

Email: dgnldhqg@gmail.com 3
IL

http://www.youtube.com/c/ÔnThiĐánhGiáNăngLựcĐHQG
A

Soạn bởi: Th.S Bùi Văn Công. https://www.facebook.com/buivancong89/


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

https://www.facebook.com/groups/teamonthiDGNL/
https://www.facebook.com/onthiDGNL/
Web: https://onthidanhgianangluc.vn/
B. Chuyện cũ ấy, chúng mình đừng nhắc đến nữa mà thêm phiền lòng.
C. Đi câu cá, tớ rất thích; đá bóng, tớ cũng rất ham.
D. Học hành phải chuyên cần và chịu khó mới tiến bộ được.
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 16 đến 20
“Nếu chọn loài cây Việt tiêu biểu nhất, đó hẳn phải là cây tre.
Nếu chọn loài hoa Việt tiêu biểu nhất, đó hẳn là hoa sen.
Nếu chọn trang phục Việt tiêu biểu nhất, đó hẳn là chiếc áo dài.
Nếu chọn nhạc khí Việt tiêu biểu nhất, đó hẳn là cây đàn bầu…
Cũng như thế, nếu chọn trong nền thơ ca phong phú của ta một thể thơ làm đại diện dự cuộc
giao lưu thơ toàn cầu, hẳn đó phải là Lục bát.
Nếu tâm hồn một dân tộc thường gửi trọn vào thi ca của dân tộc mình, thì lục bát là thể thơ
mà phần hồn của dân Việt đã nương náu ở đó nhiều nhất, sâu nhất. Có thể nói, người Việt sống
trong bầu thi quyển lục bát. Dân ta nói vần nói vè chủ yếu bằng lục bát. Dân ta đối đáp giao
duyên, than thân trách phận, tranh đấu tuyên truyền chủ yếu bằng lục bát. Và dân ta hát ru các
thế hệ, truyền nguồn sữa tinh thần của giống nòi cho lớp lớp cháu con cũng chủ yếu bằng lục
bát… Lục bát là phương tiện phổ dụng để người Việt giải toả tâm sự, kí thác tâm trạng, thăng
hoa tâm hồn. Gắn với tiếng Việt, gắn với hồn Việt, thơ lục bát đã thuộc về bản sắc dân tộc này.
Trong thời buổi hội nhập, toàn cầu hoá hiện nay, dường như đang có hai thái độ trái ngược
đối với lục bát. Lắm kẻ thờ ơ, hoài nghi khả năng của lục bát. Họ thành kiến rằng lục bát là thể
thơ quá gò bó về vần luật, về thanh luật, về tiết tấu; nó đơn điệu, nó bằng phẳng, quê mùa (...)
Nhiều người đã nhận thấy ở lục bát những ưu thế không thể thơ nào có được. Họ đã tìm về lục
bát (...) Đọc thơ lục bát thế kỉ qua, có thể thấy rõ rệt, càng về sau, dáng điệu lục bát càng trẻ
trung, hơi thở lục bát càng hiện đại hơn so với hồi đầu. Điều đó là bằng chứng khẳng định lục
bát vẫn trường tồn, lục bát vẫn gắn bó máu thịt với tâm hồn Việt trên con đường hiện đại. Chừng
nào tre còn xanh, sen còn ngát, chừng nào tà áo dài còn tha thướt, tiếng đàn bầu còn ngân nga,
chừng ấy những điệu lục bát vẫn tiếp tục sinh sôi trên xứ sở này.”
T

Chu Văn Sơn


E
N

Câu 16. Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên?
I.
H

A. Miêu tả B. Tự sự C. Nghị luận D. Biểu cảm


T
N

Câu 17. Cách thức trình bày đoạn văn: “Nếu tâm hồn….dân tộc này” là:
O
U
IE

Email: dgnldhqg@gmail.com 4
IL

http://www.youtube.com/c/ÔnThiĐánhGiáNăngLựcĐHQG
A

Soạn bởi: Th.S Bùi Văn Công. https://www.facebook.com/buivancong89/


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

https://www.facebook.com/groups/teamonthiDGNL/
https://www.facebook.com/onthiDGNL/
Web: https://onthidanhgianangluc.vn/
A. Diễn dịch B. Quy nạp C. Tổng phân hợp D. song hành
Câu 18. Theo đoạn văn bản trên thì có nhiều người thờ ơ với thơ lục bát không phải vì:
A. Nó thiếu sự sáng tạo B. Nó thiếu tính hiện đại
C. Nó thiếu tính đa dạng D. Nó thiếu tính niêm luật
Câu 19. Theo đoạn văn bản trên hình ảnh nào không được nhắc tới để đại diện cho dân tộc Việt
A. Hình ảnh về cách ăn mặc B. Hình ảnh về âm nhạc
C. Hình ảnh về hội hoạ D. Hình ảnh về phẩm chất
Câu 20. Thông điệp chính của văn bản
A. So sánh các hình ảnh đại diện cho dân tộc Việt Nam
B. Vai trò của thơ Lục Bát và xu hướng độc giả
C. Giải thích lý do thơ Lục Bát bị thờ ơ
D. Khẳng định thơ lục bát sẽ trường tồn.
1.2 TIẾNG ANH
Questions 21-25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blamk.
Câu 21. Not only her brothers but also her mom somestimes ______her good intentions.
A. misunderstands B. misunderstood C. misunderstand D. are understanding
Câu 22. Mary was born ______ 20th March _________1982.
A. on/in B. on/on C. in/in D. in/on
Câu 23. Thu said all students _______ a meeting the following week.
A. would have B. will have had C. will have D. would have had
Câu 24. People should eat ____ and do ____ to reduce the risk of heart disease.
A. less fat / more exercise B. less and less fat / the more exercise
C. the less fat / the more exercise D. fatter / more exercise
Câu 25. If the tree hadn't been so high, he _____ it up to take his kite down.
A. could have climbed B. climb C. is climbing D. climbed
Questions 26-30: Each of the following sentences has one error (A, B, C, or D). Find it
T

and backen your choice on your answer sheet.


E
N

Câu 26. Body language is quiet and secret, but most powerful language of all.
I.
H

A. Body language B. and secret C. most D. of all


T
N
O
U
IE

Email: dgnldhqg@gmail.com 5
IL

http://www.youtube.com/c/ÔnThiĐánhGiáNăngLựcĐHQG
A

Soạn bởi: Th.S Bùi Văn Công. https://www.facebook.com/buivancong89/


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

https://www.facebook.com/groups/teamonthiDGNL/
https://www.facebook.com/onthiDGNL/
Web: https://onthidanhgianangluc.vn/
Câu 27. A person’s body postures, movements but positions more often tell us exactly what they
mean.
A. A person’s B. but C. exactly D. what
Câu 28. Developments in agricultural technology ensure humanity may be able, by and large, to
feed the people flocked to these great metropolises
A. Developments B. ensure C. by and large D. flocked
Câu 29. After the train crash, the injured was taken to the several local hospitals.
A. After B. the C. was D. several local hospitals
Câu 30. Our bodies send out messages constantly and sometimes we do not recognize that we are
using many nonverbal language.
A. send out B. messages C. do not recognize D. many
Questions 31-35: Which of the following best restates each of the given sentences?
Câu 31. "I'll give you a ring when I get home", Mary said to Clark.
A. Mary promised to give Clark a call when she got home.
B. Mary told Clark that he should call her at home.
C. Mary asked Clark to ring her up before she got home.
D. Mary suggested that Clark make a phone call when he got home.
Câu 32. There are more sports competed in this SEA Games than in last SEA Games
A. The sports competed in this SEA Games are the same as those in last SEA Games
B. In this SEA Games, there are less sports competed than in last SEA Games
C. In the last SEA Games, there were some sports which were not competed.
D. Not as many sports were competed in last SEA Games as in this SEA Games
Câu 33. The rebels say they are ready to stop fighting, but only if the prisoners are released.
A. The rebels are ready to stop fighting unless the prisoners are released.
B. Had the prisoners been released, the fight would have broken out.
C. Only when the prisoners are released will the rebels stop fighting.
T

D. “If only the prisoners weren't released", the rebels say, ready to get into a fight.
E
N

Câu 34. Until she spoke I hadn't realized she wasn't English.
I.
H

A. Before she spoke I had realized she wasn't English.


T
N

B. Not having heard her voice, I think she wasn't English.


O
U
IE

Email: dgnldhqg@gmail.com 6
IL

http://www.youtube.com/c/ÔnThiĐánhGiáNăngLựcĐHQG
A

Soạn bởi: Th.S Bùi Văn Công. https://www.facebook.com/buivancong89/


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

https://www.facebook.com/groups/teamonthiDGNL/
https://www.facebook.com/onthiDGNL/
Web: https://onthidanhgianangluc.vn/
C. Until then she hadn't spoken anything, that's why I didn't know she was English.
D. Not until she spoke had I realized she wasn't English.
Câu 35. I think Tom needs to see a doctor. His cough is terrible.
A. With that terrible cough, Tom ought to see a doctor.
B. Although his cough was terrible, I think Tom needn't see a doctor.
C. Tom must have got a terrible cough as he thought of seeing a doctor.
D. Tom did not see a doctor due to his terrible cough.
Questions 36-40: Read the passage carefully.
There are a number of natural disasters that can strike across the globe. Two that are frequently
linked to one another are earthquakes and tsunamis. Both of them can cause a great amount of
devastation when they hit. However, tsunamis are the direct result of earthquakes and cannot
happen without them.
The Earth has three main parts. They are the crust, the mantle, and the core. The crust is the outer
layer of the Earth. It is not a single piece of land. Instead, it is comprised of a number of plates.
There are a few enormous plates and many smaller ones. These plates essentially rest upon the
mantle, which is fluid. As a result, the plates are in constant - yet slow - motion. The plates may
move away from or towards other plates. In some cases, they collide violently with the
plates adjoining them. The movement of the plates causes tension in the rock. Over a long time,
this tension may build up. When it is released, an earthquake happens.
Tens of thousands of earthquakes happen every year. The vast majority are so small that only
scientific instruments can perceive them. Others are powerful enough that people can feel them,
yet they cause little harm or damage. More powerful earthquakes, however, can cause buildings,
bridges, and other structures to collapse. They may additionally injure and kill thousands of people
and might even cause the land to change it appearance.
Since most of the Earth's surface is water, numerous earthquakes happen beneath the planet's
oceans. Underwater earthquakes cause the seafloor to move. This results in the displacement of
T

water in the ocean. When this occurs, a tsunami may form. This is a wave that forms on the surface
E
N

and moves in all directions from the place where the earthquake happened. A tsunami moves
I.
H

extremely quickly and can travel thousands of kilometres. As it approaches land, the water near
T
N

the coast gets sucked out to sea. This causes the tsunamis to increase in height. Minutes later, the
O
U
IE

Email: dgnldhqg@gmail.com 7
IL

http://www.youtube.com/c/ÔnThiĐánhGiáNăngLựcĐHQG
A

Soạn bởi: Th.S Bùi Văn Công. https://www.facebook.com/buivancong89/


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

https://www.facebook.com/groups/teamonthiDGNL/
https://www.facebook.com/onthiDGNL/
Web: https://onthidanhgianangluc.vn/
tsunami arrives. A large tsunami - one more than ten meters in height - can travel far inland. As it
does that, it can flood the land, destroy human settlements, and kill large numbers of people.
Câu 36. What is the passage mainly about?
A. How earthquakes and tsunamis occur.
B. What kind of damage natural disasters can cause.
C. Why tsunamis are deadlier than earthquakes.
D. When earthquakes are the most likely to happen.
Câu 37. Which of the following statements does paragraph 1 support?
A. Earthquakes cause more destruction than tsunamis.
B. A tsunami happens in tandem with an earthquake.
C. The most severe type of natural disaster is an earthquake.
D. Earthquakes frequently take place after tsunamis do.
Câu 38. The word "it" in bold in paragraph 2 refers to .
A. the Earth B. the core C. the crust D. the mantle
Câu 39. Based on the passage, what is probably true about tsunamis?
A. They kill more people each year than earthquakes.
B. They are able to move as fast as the speed of sound.
C. They cannot damage ships sailing on the ocean.
D. They can be deadly to people standing near shore.
Câu 40. Which of the following is NOT mentioned in paragraph 3 about earthquakes?
A. How many people they typically kill. B. How often powerful ones take place
C. What kind of damage they can cause D. How severe the majority of them are
PHẦN 2. TOÁN HỌC, TƯ DUY LOGIC, PHÂN TÍCH SỐ LIỆU.
Câu 41. Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = − x3−x2 + mx + 1 nghịch biến trên R?
A. m < -3 B. m ≤ -1/3 C. m < 3 D. m ≥ -1/3
Câu 42. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn a2 + 4b2 = 5ab. Khẳng định nào sau đây đúng?
T

A. 2log(a+2b) = 5(loga+ logb) B. log (a+1) + logb =1


E
N

C. D. 5log(a+2b) = loga – logb


I.
H
T

Câu 43. Tính thể tích khi S={y=x2 − 4x + 6; y= −x2 − 2x + 6} quay quanh trục Ox.
N
O
U
IE

Email: dgnldhqg@gmail.com 8
IL

http://www.youtube.com/c/ÔnThiĐánhGiáNăngLựcĐHQG
A

Soạn bởi: Th.S Bùi Văn Công. https://www.facebook.com/buivancong89/


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

https://www.facebook.com/groups/teamonthiDGNL/
https://www.facebook.com/onthiDGNL/
Web: https://onthidanhgianangluc.vn/
A. V=3 B. V = π/3 C. V= π D. V = 3π
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z−2+2i|=1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|
A. max|z| = 2√2 +1 B. max|z| = 2√2
C. max|z| = 2√2 +2 D. max|z| = 2√2 − 1
Câu 45. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′ có thể tích V. Trên đáy A′B′C′ lấy điểm M bất
kì. Thể tích khối chóp M.ABC tính theo V bằng:
A. V/2 B. 2V/3 C. V/3 D. 3V/4
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu vuông góc của
của A(2;−1;1) lên các trục Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng (MNP)
có phương trình là:
A. x − 2y + 2z − 2=0. B. x − 2y + 2z − 6=0.
C. x −2y − 4 = 0. D. x + 2z − 4 = 0.
Câu 47. Có 3 chiếc hộp. Hộp A chứa 3 bi đỏ, 5 bi trắng. Hộp B chứa 2 bi đỏ, 2 bi vàng. Hộp C
chứa 2 bi đỏ, 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một hộp rồi lấy một bi từ hộp đó. Xác suất để được một
bi đỏ là
A. 1/8. B. 1/6. C. 2/15. D. 17/40.
Câu 48. Từ 5 bông hoa hồng vàng, 3 bông hoa hồng trắng và 4 bông hoa hồng đỏ (các bông hoa
xem như đôi một khác nhau), người ta muốn chọn một bó hồng gồm 7 bông, hỏi có bao nhiêu cách
chọn bó hoa trong đó có ít nhất 3 bông hoa hồng vàng và 3 bông hoa hồng đỏ?
A. 10 cách B. 20 cách C. 120 cách D. 150 cách
Câu 49. Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm tổng cộng 360 dụng cụ. Trên thực tế, xí nghiệp 1
vượt mức 12% , xí nghiệp 2 vượt mức 10% , do đó cả hai xí nghiệp làm tổng cộng 400 dụng cụ.
Tính số dụng cụ xí nghiệp 2 phải làm theo kế hoạch
A. 160 dụng cụ B. 200 dụng cụ. C. 120 dụng cụ. D. 240 dụng cụ.
Câu 50. Một công ty cần vận chuyển 71 tấn lúa và a tấn ngô từ nông trường về nhà máy. Họ có
thể thuê 2 loại xe: xe loại A có thể chở 15 tấn lúa và 18 tấn ngô và giá 1 chuyến xe là 4,3 triệu
T

đồng; xe loại B có thể chở 13 tấn lúa và 22 tấn ngô và giá mỗi chuyến xe là 4,8 triệu đồng. Biết
E
N

rằng mỗi xe chạy không quá 5 chuyến. Số tiền mà nhà máy phải trả để thuê xe là 22,5 triệu đồng?
I.
H

Vậy khối lượng ngô lớn nhất họ có thể có là bao nhiêu?


T
N

A. 95 tấn B. 98 tấn C. 112 tấn D. 120 tấn


O
U
IE

Email: dgnldhqg@gmail.com 9
IL

http://www.youtube.com/c/ÔnThiĐánhGiáNăngLựcĐHQG
A

Soạn bởi: Th.S Bùi Văn Công. https://www.facebook.com/buivancong89/


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

https://www.facebook.com/groups/teamonthiDGNL/
https://www.facebook.com/onthiDGNL/
Web: https://onthidanhgianangluc.vn/
Câu 51. “Nếu A thi điểm cao thì A sẽ đậu được trường B”
Nếu mệnh đề trên đúng thì mệnh đề nào sau đây cũng đúng?
A. Nếu A thi điểm thấp thì A sẽ rớt trường B B. Nếu A đậu trường B thì A thi điểm cao
C. Nếu A rớt trường B thì do A thi điểm thấp D. Nếu A thi điểm cao thì A rớt trường B
Câu 52. 5 bạn Thảo, Thịnh, Thiên, Thái, Thao sau khi biết điểm thi ĐGNL đã đưa ra sự so sánh
như sau: Thiên bằng điểm Thao, Thịnh thấp điểm hơn Thái. Thiên thấp điểm hơn Thịnh. Thảo cao
điểm hơn Thịnh
Điều nào sau đây chắc chắn đúng
A. Thảo cao điểm hơn Thái B. Thái cao điểm hơn Thao
C. Thao cao điểm Thịnh D. Thiên cao điểm hơn Thảo
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 53 đến 56
Có 7 ký tự A, B, C, D E, G, H được sắp xếp từ trái sang phải theo quy luật sau
+ A đứng thứ 3 từ trái qua
+ B, C, D luôn đứng ở ba vị trí liên tiếp nhau nhưng không nhất thiết theo thứ tự
+ G luôn đứng bên trái E, H
Câu 53. Ngoài A ra thì ký tự nào sau đây chỉ đứng 1 vị trí duy nhất
A. E B. H C. G D. B
Câu 54. Nếu B đứng chính giữa D và H thì C không đứng ở vị trí nào sau đây
A. vị trí số 4 B. vị trí số 5 D. vị trí số 6 D. vị trí số 7
Câu 55. Bốn ký tự nào sau đây không thể ở 4 vị trí liên tiếp
A. ABCD B. GEAB C. EHAC D. HACB
Câu 56. Nếu A đứng liền kề E có bao nhiêu cách sắp xếp phù hợp với yêu câu?
A. 9 B. 3 C. 18 D. 25
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 57 đến 60
Một nhóm gồm 3 bạn nam X, Y, Z và 5 bạn nữ M, N, P, Q, L được phân công trực cờ đỏ từ thứ
2 đến thứ 6. Sự phân công tuân theo quy luật sau
T

+ Mỗi ngày có đúng 1 bạn nam và 1 bạn nữ trực


E
N

+ Một bạn không trực 2 ngày liên tiếp


I.
H

+ X và L luôn trực chung


T
N

+ N luôn được phân công vào ngày thứ 4


O
U
IE

Email: dgnldhqg@gmail.com 10
IL

http://www.youtube.com/c/ÔnThiĐánhGiáNăngLựcĐHQG
A

Soạn bởi: Th.S Bùi Văn Công. https://www.facebook.com/buivancong89/


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

https://www.facebook.com/groups/teamonthiDGNL/
https://www.facebook.com/onthiDGNL/
Web: https://onthidanhgianangluc.vn/
+ P, Q phải trực hai ngày liên tiếp nhau.
Câu 57. Nếu Z, P được phân công trực vào ngày thứ 5 thì 2 bạn nào có thể được phân công trực
vào ngày tiếp theo?
A. Z, L B. X, Q C. Y, Q D. Y, M
Câu 58. Nếu M trực thứ 2 thì bạn nào sẽ biết chính xác ngày trực
A. X B. P C. Q D. Y
Câu 59. Nếu X trực ngay trước Z thì thứ tự nào sau đây không thể xảy ra trong 4 ngày liên tiếp
A. MNZY B. ZNYP C. QNLZ D. YQNX
Câu 60. Nếu Z chỉ trực đúng ngày thứ 3 thì điều nào sau đây đúng
A. Y phải trực với P B. Y phải trực với M
C. Z phải trực với P D. Z phải trực với Q
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 61 đến 63.
Tỷ lệ tình trạng sinh viên tốt nghiệp của một trường đại học

Không có việc làm


14%

Tiếp tuc qua lại


trường học
12%

Công việc toàn


thời gian
Cả toàn thời gian 52%
và bán thời gian
7%

Công việc bán


thời gian
15%

Thống kê cho thấy có 150 sinh viên trường này không có việc làm sau khi tốt nghiệp.
Câu 61. Vậy số sinh viên có công việc toàn thời gian nhiều hơn số sinh viên này bao nhiêu?
A. 407 B. 557 C. 150 D. 160
T

Câu 62. Chỉ có 90% số sinh viên trường này tốt nghiệp. Vậy số sinh viên đã nhập học khoảng bao
E
N
I.

nhiêu.
H
T

A. 1071 B.1190 C. 964 D. 2035


N
O
U
IE

Email: dgnldhqg@gmail.com 11
IL

http://www.youtube.com/c/ÔnThiĐánhGiáNăngLựcĐHQG
A

Soạn bởi: Th.S Bùi Văn Công. https://www.facebook.com/buivancong89/


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

https://www.facebook.com/groups/teamonthiDGNL/
https://www.facebook.com/onthiDGNL/
Web: https://onthidanhgianangluc.vn/
Câu 63. Sau một thời gian: thì 40% số sinh viên không có việc làm tìm được việc toàn thời gian
và 20% quay lại trường học tiếp. Vậy tỷ lệ sinh viên không có việc làm so với tổng sinh viên tốt
nghiệp lúc này chiếm bao nhiêu phần trăm
A. 40% D. 46% C. 5,6% D. 5,4%
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 64 đến 66
Biểu đồ thể hiện sản lượng lương thực (triệu tấn) của môt đất nước trong giai đoạn từ 1995-
2005
100 92
78,2
80
62 64,3
60 53,8 53,6
46,9
40

20

0
1995 1998 1999 2000 2001 2002 2005

Biết rằng sản lượng lương thực những năm còn trong giai đoạn có biến động không đáng kể so với
năm ngay trước nó.
Câu 64. Sản lượng lương thực trung bình mỗi năm của nước này trong giai đoạn đang xét là bao
nhiêu triệu tấn?
A. 45,08 B. 64,4 C. 75,88 D. 68,98
Câu 65. Năm có sản lượng cao nhất cao hơn bao nhiêu % so với năm có sản lương thấp nhất
A. 196% B. 96% C. 50% D. 150%
Câu 66. Cần tối thiểu bao nhiêu năm để tổng sản lượng chiếm hơn 50% sản lượng trong cả giai
đoạn?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 67 đến 70
Bảng số liệu thể hiện số liệu về số lượng khác du lịch và doanh thu ở các nước trong năm 2014.
T
E

Nước Khách du lịch đến (triệu lượt người) Doanh thu (tỉ USD)
N
I.
H

Pháp 75,1 40,8


T
N

Tây Ban Nha 53,5 45,2


O
U
IE

Email: dgnldhqg@gmail.com 12
IL

http://www.youtube.com/c/ÔnThiĐánhGiáNăngLựcĐHQG
A

Soạn bởi: Th.S Bùi Văn Công. https://www.facebook.com/buivancong89/


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

https://www.facebook.com/groups/teamonthiDGNL/
https://www.facebook.com/onthiDGNL/
Web: https://onthidanhgianangluc.vn/
Hoa Kỳ 46,1 74,5
Trung Quốc 41,8 25,7
Anh 27,7 27,3
Me-hi-cô 20,6 10,7

Câu 67. Ở nước nào một du khác phải trả tiền thấp nhất để đi du lịch.
A. Pháp B. Me-hi-cô C. Mỹ D. Trung Quốc
Câu 68. Ba nước có mức doanh thu cao nhiều hơn bao nhiêu % so với 3 nước còn lại?
A. 151% B. 152% C. 153% D. 154%
Câu 69. Một người đi du lịch 2 nước và tổng số tiền đã chi trả là 1459,7 USD. Người đó đã đi 2
nước nào
A. Tây Ban Nha và Mỹ B. Pháp và Anh
C. Tây Ban Nha và Trung Quốc D. Pháp và Me-hi-cô
Câu 70. Giả sử lượng khác du lịch tới 6 nước trên chiếm 30% của toàn thế giới trong khi doanh
thu chiếm tới 45% trong năm 2014. Vậy trung bình trên thế giới một người đã chi khoản bao nhiêu
USD cho du lịch trong năm đó.
A. 1270 B. 480 C. 560 D. 790
PHẦN 3. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
Câu 71. Một dung dịch chứa 0,2 mol Cu2+; 0,3 mol K+, a mol NO3− và b mol SO4−2. Tổng khối
lượng muối tan có trong dung dịch là 62,3 gam. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,3 và 0,2. B. 0,2 và 0,3. C. 0,2 và 0,5. D. 0,5 và 0,1.
Câu 72. Cho các chất : CaC2 (1), CH3CHO (2), CH3COOH (3), C2H2 (4). Sơ đồ chuyển hóa đúng
để điều chế axit axetic là
A. 1 → 4 → 2 → 3 B. 4 → 1 → 2 → 3.
C. 1 → 2 → 4 → 3. D. 2 → 1 → 4 → 3.
Câu 73. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh
T

ra vào dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch
E
N

X lại thu được 3,94 gam kết tủa. Giá trị của m là
I.
H

A. 7,0. B. 2,0. C. 3,0. D. 5,0.


T
N
O

Câu 74. Có các hỗn hợp chất rắn


U
IE

Email: dgnldhqg@gmail.com 13
IL

http://www.youtube.com/c/ÔnThiĐánhGiáNăngLựcĐHQG
A

Soạn bởi: Th.S Bùi Văn Công. https://www.facebook.com/buivancong89/


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

https://www.facebook.com/groups/teamonthiDGNL/
https://www.facebook.com/onthiDGNL/
Web: https://onthidanhgianangluc.vn/
(1) FeO, BaO, Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1 : 1) (2) Al, K, Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 2: 1)
(3) Na2O, Al (tỉ lệ mol 1: 1) (4) K2O, Zn (tỉ lệ mol 1: 1)
Số hỗn hợp tan hết trong nước (dư) là :
A. 0 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 75. Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 76. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có khối lượng không đáng kể . Khi vật
nằm cân bằng, lò xo giãn một đoạn Δl. Tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu trong quá trình
!
vật dao động là !!"#$% = a. Biên độ dao động của vật được tính bởi biểu thức nào dưới đây ?
!"#&'

Câu 77. Đồng vị 23492U sau một chuỗi phóng xạ α và β- biến đổi thành 20682Pb. Số phóng
xạ αvà β− trong chuỗi là
A. 7 phóng xạ α , 4 phóng xạ β− B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ β−
C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ β− D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ β−
Câu 78. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ
đơn sắc có bước sóng λ1 = 704 nm và λ2 = 440 nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau
nhất và cùng màu với vân trung tâm, số vân sáng khác màu với vân trung tâm là
A. 13 B. 12 C. 11 D. 10
Câu 79. Ở động vật, mức độ phức tạp của tập tính tăng lên khi
A. Số lượng các xináp trong cung phản xạ tăng lên B. Kích thích của môi trường kéo dài
C. Kích thích của môi trường lặp lại nhiều lần D. Kích thích của môi trường mạnh mẽ
T
E
N

Câu 80. Một đột biến gen xảy ra do thay thế một cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi khả năng
I.
H

thích nghi của cơ thể sinh vật. Có bao nhiêu trường hợp đột biến sau đây có thể không đảm bảo
T
N

được khả năng đó?


O
U
IE

Email: dgnldhqg@gmail.com 14
IL

http://www.youtube.com/c/ÔnThiĐánhGiáNăngLựcĐHQG
A

Soạn bởi: Th.S Bùi Văn Công. https://www.facebook.com/buivancong89/


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

https://www.facebook.com/groups/teamonthiDGNL/
https://www.facebook.com/onthiDGNL/
Web: https://onthidanhgianangluc.vn/
I. Đột biến xảy ra ở mã mở đầu của một gen thiết yếu.
II. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm bộ ba mã hóa này chuyển thành một bộ ba mã hóa khác,
nhưng cả hai bộ ba đều cùng mã hóa cho một loại axit amin.
III. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm xuất hiện một bộ ba mã hóa mới, dẫn đến sự thay đổi một
axit amin trong phân tử prôtêin, làm thay đổi chức năng và hoạt tính của prôtêin.
IV. Đột biến thay thế nuclêôtit xảy ra trong vùng không mã hóa của gen.
V. Đột biến làm xuất hiện bộ ba 3’ATT5’ ở mạch mã gốc trong vùng mã hóa gần bộ ba mở đầu.
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 81. Một loài động vật, biết mỗi gen quy định 1 cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Xét
phép lai P: ♀AB/abDd × ♂aB/abDd, thu được F1 có kiểu hình A-B-dd chiếm tỷ lệ 11,25%. Khoảng
các giữa gen A và gen B là
A. 40cM B. 20cM C. 30cM D. 18cM
Câu 82. Câu nào dưới đây nói về nội dung của học thuyết Dacuyn là đúng nhất?
A. Chỉ có các biến dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho chọn
giống và tiến hóa
B. Những biến dị di truyền xuất hiện một cách riêng lẻ trong quá trình sinh sản mới là nguồn
nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa
C. Chỉ có đột biến gen xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho chọn giống
và tiến hóa.
D. Những biến dị xuất hiện một cách đồng loạt theo một hướng xác định mới có ý nghĩa tiến hóa.
Câu 83. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải
A. Chế biến lương thực – thực phẩm. B. Dệt may.
C. Luyện kim. D. Năng lượng.
Câu 84. Một trong những nguyên nhân hấp dẫn nhất khiến Việt Nam và nhiều quốc gia đang phát
triển khác trở thành môi trường thu hút mạnh mẽ các nhà đầu tư nước ngoài là
A. diện tích đất đai còn rộng lớn thuận lợi cho xây dựng các nhà máy.
T

B. mạng lưới giao thông phát triển thuận lợi cho vận chuyển nguyên vật liệu, hàng hóa.
E
N

C. người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất hàng hóa.
I.
H

D. nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.


T
N

Câu 85. Vấn đề nổi bật trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng là
O
U
IE

Email: dgnldhqg@gmail.com 15
IL

http://www.youtube.com/c/ÔnThiĐánhGiáNăngLựcĐHQG
A

Soạn bởi: Th.S Bùi Văn Công. https://www.facebook.com/buivancong89/


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

https://www.facebook.com/groups/teamonthiDGNL/
https://www.facebook.com/onthiDGNL/
Web: https://onthidanhgianangluc.vn/
A. khả năng mở rộng diện tích khá lớn.
B. phần lớn diện tích đất phù sa không được bồi đắp hằng năm.
C. diện tích đất nông nghiệp bị hoang mạc hóa rộng.
D. đất đất ở nhiều nơi bị bạc màu.
Câu 86. Tài nguyên khoáng sản có giá trị lớn nhất ở vùng biển nước ta là
A. Sắt. B. Dầu khí. C. Ôxit titan. D. Muối.
Câu 87 Vì sao năm 2018 được đánh giá là năm đột phá trong mối quan hệ giữa hai miền Triều
Tiên?
A. Triều Tiên tuyên bố ngừng thử vũ khí hạt nhân và chấp nhận đàm phán với Hàn Quốc, Mĩ
B. Triều Tiên cho phép mở cửa biên giới để phát triển kinh tế
C. Tổng thống Mĩ đến thăm Triều Tiên
D. Hai miền Triều Tiên quyết định sẽ đi tới thống nhất
Câu 88. Ai là người Việt Nam đầu tiên được trao tặng giải thưởng Nobel về hòa bình năm 1973
A. Phạm Văn Đồng B. Lê Đức Thọ C. Nguyễn Thị Bình D. Nguyễn Cơ Thạch
Câu 89. Thắng lợi nào của nhân dân ta đã hoàn thành nhiệm vụ "đánh cho Mĩ cút"?
A. Đại thắng mùa Xuân 1975. B. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
C. Hiệp định Paris được ký kết 1973 D. Chiến thắng Phước Long đầu năm 1975.
Câu 90. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam thời kì 1939-1945?
A. Đánh đổ đế quốc, phát xít xâm lược giành độc lập dân tộc
B. Đánh đổ các giai cấp bóc lột giành quyền tự do dân chủ
C. Lật đổ chế độ phong kiến giành ruộng đất cho dân cày
D. Lật đổ chế độ phản động thuộc địa cải thiện dân sinh
Dựa vào thông tin sau để trả lời từ câu 91-93
So sánh tính bazơ của các amin:
+ Nếu nguyên tử N trong phân tử amin được gắn với gốc đẩy e (gốc no: ankyl) thì tính bazơ của
amin mạnh hơn so với tính bazơ của NH3. Những amin này làm cho quỳ tím chuyển thành màu
T

xanh.
E
N

+ Nếu nguyên tử N trong phân tử amin gắn với các gốc hút e (gốc không no, gốc thơm) thì tính
I.
H

bazơ của amin yếu hơn so với tính bazơ của NH3. Những amin này không làm xanh quỳ tím.
T
N
O
U
IE

Email: dgnldhqg@gmail.com 16
IL

http://www.youtube.com/c/ÔnThiĐánhGiáNăngLựcĐHQG
A

Soạn bởi: Th.S Bùi Văn Công. https://www.facebook.com/buivancong89/


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

https://www.facebook.com/groups/teamonthiDGNL/
https://www.facebook.com/onthiDGNL/
Web: https://onthidanhgianangluc.vn/
+ Amin có càng nhiều gốc đẩy e thì tính bazơ càng mạnh, amin có càng nhiều gốc hút e thì tính
bazơ càng yếu.
Từ đó suy ra được tính bazo của một số chất tăng dần theo dãy sau.
(C6H5-)2NH < C6H5-NH2 < NH3 < CH3-NH2 < C2H5-NH2 < (CH3)2NH < (CH3)3N.
Câu 91. Điều nào sau đây đúng.
A. C2H5-là một gốc no ankyl B. (CH3-)2 là một gốc no ankyl
C. C6H5- là một gốc no ankyl D. (CH3-)3 một gốc no ankyl
Câu 92. Điều nào sau đây đúng
A. NH3 là một chất trung tính
B. Gốc ankyl no làm cho electron trên nguyên tử N linh động hơn
C. Gốc thơm làm cho electron trên nguyên tử N linh động hơn.
D. Amin có càng nhiều gốc đẩy e thì pH của dung dịch amind đó càng giảm.
Câu 93. Dung dịch anilin (C6H5NH2) không thể phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. Br2. B. NaOH. C. HCl. D. HCOOH.
Dựa vào thông tin sau để trả lời từ câu 94-96
Điện phân dung dịch X chứa KCl và CuSO4 bằng dòng
điện 1 chiều có cường độ 5A, (điện cực trơ, màng ngăn
xốp, hiệu suất 100%, các khí sinh ra không tan trong
dung dịch). Toàn bộ khí sinh ra ở cả 2 điện cực theo
thời gian được biểu diễn bằng đồ thị:
Câu 94. Khí thoát ra trong cả quá trình từ 0 tới y là:
A. Cl2 , H2 B. O2 , H2
C. O2 , Cl2 , H2 D. O2 , Cl2
Câu 95. Tại thời điểm z giây, khối lượng dung dịch giảm là
A. 10,5 g. B. 10, 38 g. C. 20,1 g. D. 9,8 g.
Câu 96. Tỉ lệ CuSO4, KCl trong X là:
T

A. 1:5 B.2:5 C. 1:3 D. 4:3


E
N

Dựa vào thông tin sau để trả lời từ câu 97-99


I.
H

Tại một điểm M thuộc mặt thoáng của một chất lỏng yên tĩnh, người ta nhỏ đều đặn các giọt nước
T
N

giống nhau cách nhau 0,25s . Coi M bị tác động bởi nguồn gây dao động ngang có biên độ 0,5 cm.
O
U
IE

Email: dgnldhqg@gmail.com 17
IL

http://www.youtube.com/c/ÔnThiĐánhGiáNăngLựcĐHQG
A

Soạn bởi: Th.S Bùi Văn Công. https://www.facebook.com/buivancong89/


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

https://www.facebook.com/groups/teamonthiDGNL/
https://www.facebook.com/onthiDGNL/
Web: https://onthidanhgianangluc.vn/
Thêm mặt thoáng chất lỏng xuất hiện những vòng tròn đồng tâm M lan rộng dần. Khoảng cách
giữa hai gợn lồi liên tiếp đo được là 10cm.
Câu 97. Vận tốc truyền pha dao động của sóng là.
A. 10cm/s B. 20cm/s C. 40 cm/s D. 60 cm/s.
Câu 98. N và P là hai điểm thuộc mặt thoáng của chất lỏng và nằm trên cùng phương truyền sóng,
cách điểm M các khoảng lần lượt là NM = 5cm và PM = 20cm. Do lệch pha dao động
của hai phía từ môi trường tại N và P là:
A. π/2 B. 3π/2 C. 3π D. 5π
Câu 99. Vận tốc tạo động cực đại của phần tử môi trường tại M là:
A. 4π cm/s B. 4 cm/s C. 40 cm/s. D. 40π cm/s
Dựa vào thông tin sau để trả lời từ câu 100-102
Phản ứng hạt nhân là một quá trình vật lý, trong đấy xảy ra tương tác mạnh của hạt nhân do tương
tác với một hạt nhân khác hoặc với một nucleon, photon.. khi hạt nhân bay vào vùng tương tác của
hạt nhân kia với năng lượng đủ lớn sẽ làm phân bố lại động lượng, moment động lượng, spin, chẵn
lẻ... Nếu năng lượng không đủ lớn sẽ chỉ làm lệch hướng của hai hạt nhân, quá trình đó gọi là tán
xạ hạt nhân. Chính nhờ các phản ứng hạt nhân mà con người ngày càng hiểu biết sâu sắc hơn về
cấu trúc vi mô của thế giới vật chất muôn hình muôn vẻ.
Quá trình hai hạt tương tác với nhau tạo thành hai hạt nhân con được mô tả dưới dạng phương
trình phản ứng hạt nhân như sau: a + A → B + b
Về nguyên tắc một phản ứng liên quan đến nhiều hơn hai hạt va chạm nhưng vì xác suất xảy ra
của sự kiện đó là rất thấp nên thông thường chỉ xét đến sự tương tác của hai hạt nhân với nhau.
Câu 100. Tán xạ hạt nhân là gì?
A. Là quá trình một hạt nhân bị phân thành cách mảnh nhỏ
B. Là quá trình hai hạt nhân tương tác với nhau nhưng không tạo ra sản phẩm
C. Là quá trình một hạt nhân hấp thụ một notron hoặc một proton
D. Là quá trình làm lệch hướng của một hạt nhân dưới các tác nhân vật lý.
T

Câu 101. Điều nào sau đây sai về lực tương tác mạnh
E
N

A. Có bản chất giống lực lực hạt nhân


I.
H

B. Bán kính phát huy tác dụng cực ngắn


T
N

C. Là lực mạnh nhất trong tự nhiên


O
U
IE

Email: dgnldhqg@gmail.com 18
IL

http://www.youtube.com/c/ÔnThiĐánhGiáNăngLựcĐHQG
A

Soạn bởi: Th.S Bùi Văn Công. https://www.facebook.com/buivancong89/


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

https://www.facebook.com/groups/teamonthiDGNL/
https://www.facebook.com/onthiDGNL/
Web: https://onthidanhgianangluc.vn/
D. Nếu lực này càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
Câu 102. Hạt α có động năng 6,3MeV bắn vào một hạt nhân "#𝐵𝑒 đứng yên, gây ra phản ứng
α + "#𝐵𝑒 → %&
$𝐶 + n. Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7MeV, động năng của hạt C gấp
5 lần động năng hạt n. Động năng của hạt nhân n là
A. 9,8 MeV B. 9 MeV C. 10 MeV D. 2 MeV
Dựa vào thông tin sau để trả lời từ câu 103-105
Hemophilia là một rối loạn gây nên bệnh máu không đông. John, một bệnh nhân máu khó đông
nam, kết hôn với Jane, một phụ nữ bình thường và họ có bốn đứa con, hai trai (Mark và Mike) và
hai gái (Molly và Mary). Không ai trong số các con của họ biểu hiện các triệu chứng của bệnh máu
khó đông. Mark, Mike, Molly và Mary đều kết hôn với những người bình thường và có con. Không
ai trong số các con của Mark hay Mike, nam hay nữ, biểu hiện các triệu chứng của bệnh máu khó
đông, nhưng con trai của Molly và Mary đều có các triệu chứng của bệnh trong khi con gái của
Molly và Mary thì không.
Câu 103. Điều nào sau đây giải thích rõ nhất lý do mà Mark, Mike, Molly và Mary không biểu
hiện các triệu chứng của bệnh máu khó đông, mặc dù cha của họ, John, là một bệnh nhân
Hemophiliac?
A. Hemophilia là một rối loạn liên kết với NST X và John chỉ có thể truyền nhiễm sắc thể Y của
mình
B. Hemophilia là một rối loạn liên kết với X và mặc dù Molly và Mary đã nhận được nhiễm sắc
thể X của Hemophiliac từ John, Jane đã cho họ nhiễm sắc thể X bình thường
C. Hemophilia là một rối loạn liên kết với Y và do đó không thể hiển thị ở nữ giới
D. Hemophilia là một rối loạn liên kết với Y và Mark và Mike phải nhận được nhiễm sắc thể X từ
John
Câu 104. Nếu một trong những cô con gái của Mike kết hôn với một người đàn ông bình thường,
xác suất một trong những đứa con của họ sẽ xuất hiện các triệu chứng của bệnh máu khó đông bao
nhiêu?
T

A. 0% B. 25% C. 50% D. 75%


E
N

Câu 105. Những cá thể nào sau đây là dị hợp tử mang gen cho bệnh máu khó đông?
I.
H

A. John, Mark và Mike B. Mark, Mike, Molly và Mary


T
N
O

C. John và Jane D. Molly và Mary


U
IE

Email: dgnldhqg@gmail.com 19
IL

http://www.youtube.com/c/ÔnThiĐánhGiáNăngLựcĐHQG
A

Soạn bởi: Th.S Bùi Văn Công. https://www.facebook.com/buivancong89/


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

https://www.facebook.com/groups/teamonthiDGNL/
https://www.facebook.com/onthiDGNL/
Web: https://onthidanhgianangluc.vn/
Dựa vào thông tin sau để trả lời từ câu 106-108
Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ phần trăm (%) chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong
hệ sinh thái. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp (năng lượng tạo
nhiệt, vận động của cơ thể, chiếm khoảng 70%); phần năng lượng bị mất qua chất thải (phân động
vật, chất bài tiết) và các bộ phận rơi rụng (lá cây rụng, rụng lông và lột xác ở động vật,...) là khoảng
10%; năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn chỉ khoảng 10%. Năng lượng tích lũy sản
sinh ra chất sống ở mỗi bậc dinh dưỡng chiếm khoảng 10% năng lượng nhận từ bậc dinh dưỡng
liền kề thấp hơn.
Câu 106. Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, nhận định nào sau đây đúng?
A. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ sinh vật sản xuất tới sinh vật tiêu thụ, sinh vật
phân giải và quay vòng trở lại.
B. Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ phần trăm năng lượng được tích tụ ở một bậc dinh dưỡng nào đó so
với năng lượng được tích tụ ở một bậc dinh dưỡng bất kì phía sau nó.
C. Càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn thì năng lượng càng giảm do một phần năng lượng bị thất
thoát dần qua nhiều con đường.
D. Năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn phần lớn bị thất thoát qua chất thải và các bộ
phận rơi rụng.
Câu 107. Ở một vùng biển, năng lượng bức xạ chiếu xuống mặt nước đạt đến 3.10⁶ kcal/m²/ngày.
Tảo silic chỉ đồng hóa được 0,3% tổng năng lượng đó, giáp xác khai thác 10% năng lượng tích lũy
trong tảo, cá ăn giáp xác khai thác được 15% năng lượng của giáp xác. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Năng lượng được tích lũy ở sinh vật dinh dưỡng bậc 2 là 900 kcal/m²/ngày.
B. Sinh vật sản xuất tích lũy được 9.10⁵ kcal/m²/ngày.
C. Năng lượng được tích lũy ở sinh vật tiêu thụ bậc 3 là 135 kcal/m²/ngày.
D. Bậc dinh dưỡng bậc 2 có sự thất thoát năng lượng nhỏ nhất.
Câu 108. Bảng dưới đây mô tả một chuỗi thức ăn và năng lượng có ở mỗi bậc dinh dưỡng.
T

Chuỗi thức ăn Cỏ à Cào cào à Chim sâu à Rắn


E
N

Năng lượng ( calo ) 2,2.10⁶ 1,1.10⁴ 0,55.10³ 0,5.10²


I.
H

Có bao nhiêu nhận xét đúng về chuỗi thức ăn này?


T
N

I/ Giá trị hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng thứ 2 so với bậc dinh dưỡng thứ nhất là 5×10^-3
O
U
IE

Email: dgnldhqg@gmail.com 20
IL

http://www.youtube.com/c/ÔnThiĐánhGiáNăngLựcĐHQG
A

Soạn bởi: Th.S Bùi Văn Công. https://www.facebook.com/buivancong89/


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

https://www.facebook.com/groups/teamonthiDGNL/
https://www.facebook.com/onthiDGNL/
Web: https://onthidanhgianangluc.vn/
II/ Có những dấu hiệu cho thấy việc đo lượng năng lượng có trong các bậc dinh dưỡng có trong
chuỗi thức ăn này là không chính xác.
III/ Hiệu suất chuyển hóa thành sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng liền kề có giá trị cao nhất nằm
ở sinh vật tiêu thụ bậc 3.
IV/ Một phần lớn năng lượng được sinh vật sản xuất đồng hóa được sẽ được dùng vào việc xây
dựng sinh khối của bản thân nó, hô hấp cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của chúng và chỉ
một phần nhỏ được chuyển sang bậc dinh dưỡng kế tiếp.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Dựa vào thông tin sau để trả lời từ câu 109-111
Trong cuộc sống, không phải lúc nào sức khỏe và kinh tế cũng song hành. Điều này đúng cho từng
người lại đúng cả cho cả quốc gia. Dù Việt Nam đã và đang kiểm soát đại dịch COVID-19 một
cách ngoạn mục, nền kinh tế đã bị tổn thương trong những tháng gần đây.
GDP Việt Nam vẫn tăng trưởng ở mức 0,4% trong quý hai (là ngoại lệ trên thế giới ở thời điểm
này), nhưng đó vẫn là kết quả thấp nhất được trong 35 năm qua. Quy mô suy giảm kinh tế - đến
gần bẩy điểm phần trăm - cũng tương đương với những gì được chứng kiến ở các quốc gia bị ảnh
hưởng nhiều nhất trên thế giới - chỉ khác là nền kinh tế Việt Nam, nhờ có thể trạng tốt hơn, nên có
xuất phát điểm đề kháng đại dịch tốt hơn.
Nếu xét về công ăn việc làm và thu nhập thì quy mô cú sốc COVID-19 có thể còn lớn hơn. Theo
ước tính, trên 30 triệu người lao động Việt Nam, tương đương khoảng một nửa lực lượng lao động,
bị ảnh hưởng vào lúc giãn cách cao điểm trong tháng Tư vừa qua. Bộ LĐTB&XH cho biết tỷ lệ
thất nghiệp thành thị tăng 33% trong quý hai, còn thu nhập bình quân của người lao động tính theo
mức trung vị giảm 5%. May mắn là nhờ nới lỏng giãn cách xã hội từ cuối tháng Tư, hầu hết các
hộ kinh doanh cá thể khôi phục được hoạt động, còn hầu như toàn bộ người lao động ăn lương đều
quay lại làm việc, theo một khảo sát qua điện thoại gần đây của Nhóm Ngân hàng Thế giới. Tuy
nhiên, có thể cho rằng cú sốc kinh tế này là lớn bất thường với một quốc gia đã quen với tình trạng
toàn dụng lao động trong suốt hai thập kỷ qua.
T

Câu 109. Thông tin nào đưa ra sau đây là phù hợp?
E
N

A. Bài báo được xuất bản 2021


I.
H

B. Việt Nam khoảng 60 triệu lao động.


T
N

C. Tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị là 33%


O
U
IE

Email: dgnldhqg@gmail.com 21
IL

http://www.youtube.com/c/ÔnThiĐánhGiáNăngLựcĐHQG
A

Soạn bởi: Th.S Bùi Văn Công. https://www.facebook.com/buivancong89/


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

https://www.facebook.com/groups/teamonthiDGNL/
https://www.facebook.com/onthiDGNL/
Web: https://onthidanhgianangluc.vn/
D. Việt Nam gặp nhiều khó khăn trong việc khống chế dịch Covid-19.
Câu 110. Suốt hai thập kỷ qua, nước ta là một cường quốc sử dụng lao động
A. Có chất lượng cao
B. Phổ thông và xuất khẩu lao động chất lượng cao
C. Toàn diện, thuộc mọi trình độ thành phần
D. Chất lượng thấp, không hiệu quả
Câu 111. Vào cuối tháng tư, động thái nào giúp một số thành phần kinh tế hoạt động trở lại
A. Thay đổi chính sách giã cách xã hội
B. Tăng cường đầu tư từ nhà nước
C. Dịch Covid-19 được kiểm soát tốt
D. Ngân hàng thế giới tăng cường viện trợ cho Việt Nam.
Dựa vào thông tin sau để trả lời từ câu 112-114
Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa cả nước
trong tháng 12/2019 đạt 44,86 tỷ USD, tăng 1,7% so với tháng trước. Tháng 12/2019, trị giá xuất
khẩu đạt 22,56 tỷ USD, giảm 1% so với tháng trước (tương ứng giảm 0,23 tỷ USD); nhập khẩu
đạt 22,3 tỷ USD, tăng 4,5% (tương ứng tăng 0,96 tỷ USD).
Kết thúc năm 2019, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa của cả nước đạt 517,26 tỷ USD, tăng
7,6% (tương ứng tăng 36,69 tỷ USD) so với năm 2018. Trong đó trị giá hàng hóa xuất khẩu đạt
264,19 tỷ USD, tăng 8,4% và nhập khẩu đạt 253,07 tỷ USD, tăng 6,8%.
Trong tháng 12/2019, cán cân thương mại hàng hóa thặng dư 0,26 tỷ USD. Kết quả này đã góp
phần đưa mức thặng dư thương mại hàng hóa của cả nước trong năm 2019 đạt thặng dư 11,12 tỷ
USD.
Câu 112. Điều nào chưa thể kết luận từ thông tin trên?
A. Giá trị xuất nhập khẩu tháng 12/2019 cao hơn 12/2018
B. Tháng 12/2019 Việt Nam là nước xuất siêu
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu 2019 tăng 36,69 tỷ USD so với năm 2018
T

D. 0,26 tỷ USD là giá trị thặng dư hàng hoá trong 12/2019


E
N

Câu 113. Năm 2018 tổng kim ngạch xuất nhập khẩu gần nhất với con số nào sau đây?
I.
H

A. 517,25 tỷ USD B. 480 tỷ USD


T
N

C. 264 tỷ USD D. 111,2 tỷ USD


O
U
IE

Email: dgnldhqg@gmail.com 22
IL

http://www.youtube.com/c/ÔnThiĐánhGiáNăngLựcĐHQG
A

Soạn bởi: Th.S Bùi Văn Công. https://www.facebook.com/buivancong89/


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

https://www.facebook.com/groups/teamonthiDGNL/
https://www.facebook.com/onthiDGNL/
Web: https://onthidanhgianangluc.vn/
Câu 114. So với tháng 11/2019 thì tháng 12/2019
A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu giảm B. Giá trị xuất khẩu giảm
C. Giá trị nhập khẩu giảm D. Chưa đủ thông tin để kết luận.
Dựa vào thông tin sau để trả lời từ câu 115-117
Ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai, thế giới lâm vào tình trạng chiến tranh lạnh giữa hai siêu
cường Mĩ và Liên Xô, thậm chí có lúc như bên bờ của một cuộc chiến tranh thế giới. Chiến tranh
lạnh đã trở thành nhân tố chủ yếu chi phối các quan hệ quốc tế trong hơn bốn thập kỉ nửa sau thế
kỉ XX.
Từ liên minh chống phát xít, sau chiến tranh, hai cường quốc Liên Xô – Mĩ nhanh chóng chuyển
sang thế đối đầu và đi tới tình trạng chiến tranh lạnh.
Trước hết, đó là sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc. Liên Xô chủ trương
duy trì hòa bình, an ninh thế giới, bảo vệ những thành quả của chủ nghĩa xã hội và đẩy mạnh phong
trào cách mạng thế giới. Ngược lại, Mĩ ra sức chống phá Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa,
đẩy lùi phong trào cách mạng nhằm thực hiện mưu đồ bá chủ thế giới. Mĩ hết sức lo ngại trước
ảnh hưởng to lớn của Liên Xô cùng những thắng lợi của các cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở
các nước Đông Âu, đặc biệt là sự thành công của cách mạng Trung Quốc với sự ra đời của nước
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Chủ nghĩa xã hội đã trở thành một hệ thống thế giới, trải dài từ
Đông Âu tới phía đông châu Á.
Nhưng cũng sau chiến tranh, Mĩ đã vươn lên thành một nước tư bản giàu mạnh nhất, vượt xa các
nước tư bản khác, nắm độc quyền vũ khí nguyên tử. Mĩ tự cho mình có quyền lãnh đạo thế giới.
Sự kiện được xem là khởi đầu cho chính sách chống Liên Xô, gây nên cuộc Chiến tranh lạnh là
thông điệp của Tổng thống Truman tại Quốc hội Mĩ ngày 12-3-1947. Trong đó, Tổng thống Mĩ
khẳng định : sự tồn tại của Liên Xô là nguy cơ lớn đối với nước Mĩ và đề nghị viện trợ khẩn cấp
400 triệu USD cho hai nước Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.
(Nguồn: Sách giáo khoa Lịch sử 12, trang 58 - 59)
Câu 115. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, mưu đồ bao quát của Mĩ là
T

A. tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.


E
N

B. tiêu diệt phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ La-tinh.
I.
H

C. tiêu diệt phong trào công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa.
T
N

D. xác lập vị trí bá chủ duy nhất trên toàn thế giới.
O
U
IE

Email: dgnldhqg@gmail.com 23
IL

http://www.youtube.com/c/ÔnThiĐánhGiáNăngLựcĐHQG
A

Soạn bởi: Th.S Bùi Văn Công. https://www.facebook.com/buivancong89/


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

https://www.facebook.com/groups/teamonthiDGNL/
https://www.facebook.com/onthiDGNL/
Web: https://onthidanhgianangluc.vn/
Câu 116. Sự kiện khởi đầu cuộc Chiến tranh lạnh là
A. Mĩ đề ra “Kế hoạch Mácsan” nhằm viện trợ cho các nước Tây Âu (1947).
B. sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO, 1949).
C. thông điệp của Tổng thống Truman tại Quốc hội Mĩ (1947).
D. sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Vácsava (1955).
Câu 117. Nội dung nào phản ánh tình hình thế giới trong thời kì Chiến tranh lạnh?
A. Các nước phát triển và các nước kém phát triển luôn trong tình trạng đối đầu.
B. Các cuộc chiến tranh bằng vũ khí từng bước được hạn chế.
C. Các nước tăng cường chạy đua vũ trang, kho vũ khí hạt nhân ngày càng nhiều.
D. Xu thế hòa hoãn, hòa bình ngày càng chiếm ưu thế trên thế giới.
Dựa vào thông tin sau để trả lời từ câu 118-120
Do tác động của chính sách khai thác thuộc địa, các giai cấp ở Việt Nam có những chuyển biến
mới.
Giai cấp địa chủ phong kiến tiếp tục phân hóa. Một bộ phận không nhỏ tiểu và trung địa chủ tham
gia phong trào dân tộc dân chủ chống thực dân Pháp và thế lực phản động tay sai.
Giai cấp nông dân bị đế quốc, phong kiến thống trị tước đoạt ruộng đất, bị bần cùng, không có lối
thoát. Mâu thuẫn giữa nông dân Việt Nam với đế quốc Pháp và phong kiến tay sai hết sức gay gắt.
Nông dân là một lực lượng cách mạng to lớn của dân tộc.
Giai cấp tiểu tư sản phát triển nhanh về số lượng. Họ có tinh thần dân tộc, chống thực dân Pháp và
tay sai. Đặc biệt bộ phận học sinh, sinh viên, trí thức là tầng lớp thường nhạy cảm với thời cuộc
và tha thiết canh tân đất nước, nên hăng hái đấu tranh vì độc lập, tự do của dân tộc.
Giai cấp tư sản ra đời sau Chiến tranh thế giới thứ nhất. Phần đông họ là những người trung gian
làm thầu khoán, cung cấp nguyên vật liệu hay hàng hóa,… cho tư bản Pháp. Khi kiếm được số vốn
khá, họ đứng ra kinh doanh riêng và trở thành những nhà tư sản ( như Bạch Thái Bưởi, Nguyễn
Hữu Thu v.v ).
Giai cấp tư sản Việt Nam vừa mới ra đời đã bị tư bản Pháp chèn ép, kìm hãm nên số lượng ít, thế
T

lực kinh tế yếu, không thể đương đầu với sự cạnh tranh của tư bản Pháp. Dần dần, họ phân hóa
E
N

thành hai bộ phận : tầng lớp tư sản mại bản có quyền lợi gắn với đế quốc nên câu kết chặt chẽ với
I.
H

chúng ; tầng lớp tư sản dân tộc có xu hướng kinh doanh độc lập nên ít nhiều có khuynh hướng dân
T
N

tộc và dân chủ.


O
U
IE

Email: dgnldhqg@gmail.com 24
IL

http://www.youtube.com/c/ÔnThiĐánhGiáNăngLựcĐHQG
A

Soạn bởi: Th.S Bùi Văn Công. https://www.facebook.com/buivancong89/


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

https://www.facebook.com/groups/teamonthiDGNL/
https://www.facebook.com/onthiDGNL/
Web: https://onthidanhgianangluc.vn/
Giai cấp công nhân Việt Nam ngày càng phát triển. Đến năm 1929, trong các doanh nghiệp của
người Pháp ở Đông Dương, chủ yếu là ở Việt Nam, số lượng công nhân có trên 22 vạn người. Giai
cấp công nhân Việt Nam bị giới tư sản, nhất là bọn đế quốc thực dân, áp bức, bóc lột nặng nề, có
quan hệ gắn bó với nông dân, được thừa hưởng truyền thống yêu nước của dân tộc, sớm chịu ảnh
hưởng của trào lưu cách mạng vô sản, nên đã nhanh chóng vươn lên thành một động lực của phong
trào dân tộc dân chủ theo khuynh hướng cách mạng tiên tiến của thời đại.
( Nguồn: SGK Lịch sử 12 trang 78 )
Câu 118. Giai cấp công nhân Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất có điểm gì khác biệt so
với giai cấp công nhân ở các nước tư bản?
A. Chịu sự áp bức, bóc lột của giai cấp tư sản.
B. Có quan hệ tự nhiên gắn bó với giai cấp nông dân.
C. Đại diện cho lực lượng sản xuất tiến bộ.
D. Chịu ảnh hưởng của trào lưu cách mạng vô sản.
Câu 119. Sau Chiến tranh thế giới lần thứ nhất, mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam là
A. mâu thuẫn giữa công nhân và tư sản.
B. mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ.
C. mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai.
D. mâu thuẫn giữa nông dân với thực dân Pháp và địa chủ phong kiến.
Câu 120. Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp (1919 – 1929),
giai cấp địa chủ Việt Nam phân hóa thành
A. hai bộ phận. B. ba bộ phận. C. bốn bộ phận. D. năm bộ phận.

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE

Email: dgnldhqg@gmail.com 25
IL

http://www.youtube.com/c/ÔnThiĐánhGiáNăngLựcĐHQG
A

Soạn bởi: Th.S Bùi Văn Công. https://www.facebook.com/buivancong89/


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

https://www.facebook.com/groups/teamonthiDGNL/
https://www.facebook.com/onthiDGNL/
Web: https://onthidanhgianangluc.vn/

ĐÁP ÁN

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE

Email: dgnldhqg@gmail.com 26
IL

http://www.youtube.com/c/ÔnThiĐánhGiáNăngLựcĐHQG
A

Soạn bởi: Th.S Bùi Văn Công. https://www.facebook.com/buivancong89/


T

https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like