Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 37

CHỦ ĐỀ II: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ

BÀI TOÁN I: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG

I. Phương pháp:

Ta sử dụng các phép biến đổi tương đương sau:


 a  1

f ( x) g( x)   f ( x )  g ( x )  a  0
Dạng 1: Với bất phương trình: a a  hoặc 
 0  a  1 ( a − 1)  f ( x ) − g ( x )   0

 f ( x )  g ( x )

 a  1

  f ( x )  g ( x )
 a  0
Dạng 2: Với bất phương trình: a f ( x )  a g ( x )   a = 1 hoặc 
( a − 1)  f ( x ) − g ( x )  0 

 0  a  1

  f ( x )  g ( x )
Chú ý: Cần đặc biệt lưu ý tới giá trị của cơ số a đối với bất phương trình mũ.

II. Bài tập áp dụng:

Bài 1: Giải các bất phương trình:


x −3 x +1

a.
2
1
x2 − 2 x
 2 x −1 b. ( 10 + 3 ) x −1
 ( 10 + 3 ) x +3

Bài 2: Giải các bất phương trình


x −1 x x −1
a. 4 x +1  0.25.32 x −2 b. ( 5 − 2) x +1  ( 5 + 2) x −1
x − x −1
x2 − 2 x 1
Bài 3: Giải bất phương trình: 3   (1)
3
Giải:
6 x −6

( ) ( )
−x
Bài 4: Giải bất phương trình: 2 +1 x +1
 2 −1
Giải:
+1
Bài 5: Giải bất phương trình: 4 x 2 + x.2 x + 3.2 x  x 2 .2 x + 8 x + 12
2 2 2

Bài 6: Giải bất phương trình: ( x 2 − x + 1)


x2 + 2 x
1
Bài tập tự giải:

( 2 x −1 − x )
2
Bài 1: Giải bất phương trình: ( 0, 25 )  ( 0,125 ) 3
x2 − 2 x

Đs: x  ( −;0   2; + )
BÀI TOÁN 2: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP LOGARIT HOÁ VÀ ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ

I. Phương pháp:

Để chuyển ẩn số khỏi số mũ luỹ thừa người ta có thể logarit hoá theo cùng 1 cơ số cả hai vế của
bất phương trình mũ. Chúng ta lưu ý 1 số trường hợp cơ bản sau cho các bất phương trình mũ:
 a  1

  f ( x )  log a b
Dạng 1: Với bất phương trình: a f ( x)
 b ( với b>0)  
 0  a  1
  f ( x )  log a b

 a  1

  f ( x )  0

 b  0

Dạng 2: Với bất phương trình: a f ( x)
 b     a  1

    f ( x)  log a b

   0  a  1
    f ( x)  log a b

Dạng 3: Với bất phương trình: a f ( x)
b g ( x)
 lg a f ( x )  lg b g ( x )  f ( x).lg a  g ( x).lg b hoặc có
thể sử dụng logarit theo cơ số a hay b.

II. Bài tập áp dụng:

Bài 1: Giải các bất phương trình


−2 x+2
a. 49.2 x  16.7 x 9
2 2
b. 3x c.
x −1 x+2
2 +2  25
4 x 2 −15 x +13 4 −3 x
1 1 − 7 x +12
d. 2  3   1
2
x x+1
e.   f. 5 x
2 2
Giải:
Bài 2: Giải các bất phương trình
x
1
1 3
log 2 x log 2 x
a. 2 x−1
  b. (ĐHDB – 2004) 2.x 2
2 2

 16 
Giải:
Bài 3: Giải bất phương trình
x −2 
log
sin 2 x + 4 ln (1 + sin )
2
a. 3 1 b. e − log (x 2 + 3x)  0
2
c. ( x + x + 1)  1
2 x
Giải:
Bài 4: Giải bất phương trình: 7 x + 7 x +1 + 7 x + 2  5 x + 5 x +1 + 5 x + 2
Giải:

BÀI TOÁN 3: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ - DẠNG 1

I. Phương pháp:

Mục đích chính của phương pháp này là chuyển các bài toán đã cho về bất phương trình đại số
quen biết đặc biệt là các bất phương trình bậc 2 hoặc các hệ bất phương trình.

II. Bài tập áp dụng:

( ) ( )( )
2 2
Bài 1: Giải bất phương trình 2 x − 2  2x + 2 1 − 2x −1
Giải:

( ) ( ) ( )
x x x
Bài 2: Giải bất phương trình 9 + 3 + 11 2 +2 5+2 6 −2 3− 2 1
Giải:
Bài 3: Giải các bất phương trình
( ) ( ) 4
x x
− 2 x +1 − 2 x −1
a. 5 + 21 + 5 − 21  2 x+log2 5 b. (2 + 3) x + (2 − 3) x 
2 2

2− 3
x −1

( )
2 x − x2
2 x − x2 x −1 x+ 1
c. (3 − 5) + 3+ 5 − 21+ 2 x − x  0
2
d. ( 2 + 1)  ( 2 − 1)

Giải:
2.5x
Bài 4: Giải bất phương trình 5x + 3 5
52 x − 4
Giải:
Bài 5: Giải bất phương trình
2 x − x2
x −1 x−2 x2 − 2 x 1
a. 4 −2 3 b. (ĐHDB – 2005) 9 − 2  3
3
Giải:
Bài 6: Giải các bất phương trình:
a. 9 x + x −1 + 1  10.3x + x − 2 b. 2 x + 2.5x + 2  23 x.53 x
2 2

1 1 1
c. 251+ 2 x − x + 91+ 2 x − x  34.152 x − x d. 6.9 x − 13.6 x + 6.4 x  0
2 2 2

Giải:
Bài 8: Giải các bất phương trình
a. 32 x + 2 − 4.3x + 2 + 27  0 b. 32 x + 2 − 4.3x + 2 + 27  0 c. 52 x +1 − 26.5 x + 5  0
Giải
Bài 9: Giải các bất phương trình
a. 4 x −1 − 2 x − 2  3 b. 9 x + x −1 + 1  10.3x + x − 2 c. 32 log2 x − 2 x1+ log 2 3 − 8 x 2  0
2 2

Giải:
− 2 x +1 − 2 x −1 4
Bài 10: Giải bất phương trình: (2 + 3) x + (2 − 3) x 
2 2

2− 3
Giải:
Bài 11: (ĐHDB - 2003) Giải BPT 15.2 x +1 + 1  2 x − 1 + 2 x +1
Bài 12: Giải bất phương trình
log2 x 2log2 x
a. 2 2 +x − 20  0 b. 32 log2 x − 2 x1+ log 2 3 − 8 x 2  0
Giải:
1 1
Bài 13: Giải bất phương trình 
2 − 1 1 − 2 x−1
x

Giải:
x
Bài 14: Cho f ( x ) = (m − 1)6 x − + 2m + 1
6x
2
1. Giải bất phương trình f ( x )  0 với m =
3
2. Tìm m để: ( x − 6 ) f ( x )  0 với mọi x  0;1
1− x

Giải:
2
Bài 15: Giải bất phương trình: 6log6 x + x log6 x  12
Giải:

BÀI TOÁN 4: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ - DẠNG 2

I. Phương pháp:

Phương pháp này giống như phương trình mũ.

II. Bài tập áp dụng:

Bài 1: Giải bất phương trình 4 x − 2 x +1 + 4 x  0


2

Giải:
Bài 2: Giải bất phương trình 9 x − 2 ( x + 5 ) .3x + 9 ( 2 x + 1)  0
Giải:

BÀI TOÁN 5: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ - DẠNG 3

I. Phương pháp:
Sử dụng 2 ẩn phụ cho 2 biểu thức mũ trong bất phương trình và khéo léo biến đổi bất phương
trình thành phương trình tích, khi đó lưu ý:
 A  0  A  0
 
 B  0 B  0
A.B  0  và A.B  0  
 A  0  A  0
 
  B  0   B  0

II. Bài tập áp dụng:

Bài 1: Giải bất phương trình 6 x + 2 x + 2  4.3x + 22 x


Giải:
Bài 2: Giải bất phương trình 2 x + 2 x + 1  22 x +1 + 4 x + 2
Giải:
Bài 3: Giải bất phương trình 5 x − 1 + 5 x − 3  52 x + log5 2 − 2.5 x +1 + 16 có nghiệm là
Giải:

BÀI TOÁN 6: SỬ DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU ĐỂ GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ

Bài 1: Giải bất phương trình: 2 x + 3x + 5 x  38 (1)


Giải:
Bài 2: Giải bất phương trình: 1 + 2.2 x + 3.3x  6 x (1)
Giải:
Bài 3: Giải bất phương trình: 3x + 4 x  5 x
Giải:
2( x −1) +1
Bài 4: Giải bất phương trình: 3 − 3x  x 2 − 4 x + 3
Giải:
−2 x 2 + 5 x + 3 − 2 + 3x + 6 x.5− x
Bài 5: Giải bất phương trình 2
3x.5− x − 1
Giải:
 5 − 157 
Vậy BPT đã cho có tập nghiệm là 
 22 ;3
 
Bài 6: Giải bất phương trình: − 3x 2 − 5 x + 2 − 4 x 2 .e x + 2 x  2 x.e x . − 3x 2 − 5 x + 2
Giải:

Bài tập tự giải:

Bài 1: Giải các bất phương trình sau


a. 3x + 4 x + 5 x  50 b. ( 2 − 3 ) x + ( 2 + 3 ) x  2 x

BÀI TOÁN 7: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN KHOẢNG

−4
+ ( x 2 − 4 ) 3x = 2  1
2
Bài 1: Giải hệ thức 3x (1)
Giải:

( )
5
Bài 2: Giải bất phương trình 3
x + 1 + 3 x 2 x −1  1 (1)
Giải:
x −1
Bài 3: (ĐHDB - 2004) Giải BPT 2 + 6 x − 11  4
x−2
Giải:

BÀI TOÁN 8: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BẤT ĐẲNG THỨC

2
x x
  −4 4  + 8
   
Bài 1: Giải bất phương trình: 3 +3  2.cos 2 x
Giải:

BÀI TOÁN 9: CÁC BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ ĐƯỢC GIẢI BẰNG NHIỀU CÁCH

I. ĐẶT VẤN ĐỀ :

Như vậy thông qua các bài toán trên, chúng ta đã biết được các phương pháp cơ bản để giải bất
phương trình mũ và thông qua các ví dụ minh hoạ chúng ta cũng có thể thấy ngay một điều rằng,
một bất phương trình có thể được thực hiện bằng nhiều phương pháp khác nhau. Trong mục này
sẽ minh hoạ những ví dụ được giải bằng nhiều phương pháp khác nhau với mục đích cơ bản là:
+ Giúp các em học sinh đã tiếp nhận đầy đủ kiến thức toán THPT trở nên linh hoạt trong việc lựa
chọn phương pháp giải.
+ Giúp các em học sinh lớp 10 và 11 lựa chọn được phương pháp phù hợp với kiến thức của
mình.

II. Bài tập áp dụng:

Bài 1: Tìm m dương để bất phương trình sau có nghiệm:


(2 + 3) ( )
x 2 + 2 x − m + m2 + m +1 x 2 + 2 x − m + m 2 + m −1
+ 2− 3  8+ 4 3
Giải:

Bài tập tổng hợp tự giải :

Bài 1: Giải các bất phương trình sau


a. (ĐHDB – B 2008) 22 x − 4 x − 2 − 16.22 x − x −1 − 2  0
2 2
Đs: 1 − 3  x  1 + 3
b. (ĐHDB – B 2008) 32 x +1 − 22 x +1 − 5.6 x  0
1
Đs: x  log 2
3
2
x +1
log x +1
 400
log
c. 2 3 .5 3
Đs: −10  x  8
2.3x − 2 x + 2
d. (ĐHSPHN – B 2001) 1
3x − 2 x
Đs: 0  x  log 3 3
2
x −3 x +1

e. (ĐHGTVT – 1998) ( 10 + 3 ) x −1
 ( 10 − 3 ) x +3

 −3  x  − 5
Đs: 
1  x  5
f. (ĐHY TB – 2001) −3x 2 − 5 x + 2 + 2 x  3x.2 x −3 x 2 − 5 x + 2 + ( 2 x ) 3x
2

1
Đs: −1  x 
3
Bài 2: Giải các bất phương trình sau
  x 2 log ( x−1)  
log 3 log 1  + 2 2 
 + 3
1 2
 3 2  
a. (ĐHTCKT – 2001)   1
3
−1 + 73 −1 + 217
Đs: x
2 2
b. (ĐHXD – 2001) x − 8e x −1  x ( x 2 e x −1 − 8 )
4

Đs: x  −2
c. (ĐHY – 1999) 2.2 x + 3.3x  6 x − 1
Đs: x  2
x −1

( ) ( )
x −1
d. 5+2  5−2 x +1

 −2  x  −1
Đs: 
x  1
Bài 3: Giải các bất phương trình sau
log ( x −1 ) ( 2 x −1)
5 3 
a. 4 x + 3 .x + 3 1+ x
 2.3 .x + 2 x + 6 b. (0,12 ) 
2 x x 2 log x −1 x

 3 
x 2 − 2 x −1 x 2 − 2 x − x −1 +1
− 7.3 2 d. 4 x 2 + x.2 x + 3.2 x  x 2 .2 x + 8 x + 12
2 2 2
c. 9
−x −x −x
e. 2 − 5 x − 3x 2 + 2 x  2 x.3 x 2 − 5 x − 3x 2 + 4 x 2 .3 x − 13 .6 2 x + 6.4 2 x 0
2 2 2
f. 6.9 2 z
Đs:
d. (ĐHDHN – 1997) − 2  x  −1  2  x  3
Bài 4: Giải các bất phương trình sau
−1 1 −1

x +4 x x +1
+9 9 b. 9.4 x + 5.6  4.9 x
4
x x
a. 8.3
(
log 1 log 2 32. log3 x −3 x + log 3 9 )
log 2 ( x −1) log 2 ( x − 2 )
c. 2 log 2 x
.3 .5  12 d. 5 2
1
2 ( x −1)
e. 25 2 x − x +1 + 9 2 x − x +1  34 .15 2 x − x f. 4 x − 2 2( x −1) + 8  52
2 2 2
3

Bài 5: Giải các bất phương trình sau


(
a. 3 x −4 + x 2 − 4 .3 x −2  1
2
) b. 32 x − 8.3 x + x+4
− 9.9 x+4
0
c. 5 (log 5 x ) + x log 5 x  10 ( )
2
−4
+ x 2 − 4 .3 x −2  1
2
d. 3 x
x
e. 3 x +1 − 2 2 x +1 − 12 2  0 f. 16 log a x  4 + 3.x log a 4
Bài 6: Giải các bất phương trình sau
2 x +3

a. ( 5 +1 )− x2 + x
+2 − x 2 + x +1
(
 3 5 −1 )− x2 + x
b. 2 2 x +1 1
− 21  +20
2
d. x log 2 x + 4  32
2
c. 6 log 6 x + x log 6 x  12
e. 4 x +1 − 16 x  2. log 4 8 (
f. x 2 + x + 1  1 )
x

Đs:
a. x  0  x  1
f. x  −1
Bài 7: Giải các bất phương trình sau
x
x +1 2 x +1
a. 3 − 2 − 12  0 2

Đs: x  0
2 2
+1
 1 x  1 x
b. (ĐHYD HCM – 2001)   + 3    12
3 3
Đs: x  −1

( ) ( )
2 x − x2 2 x − x2
c. (ĐHPCCC – 2000) 3 + 5 + 3− 5 − 21+ 2 x − x  0
2

8.3x−2
x
2
d.  1+  
3 −2
x x
3
1
Đs: 0  x  log 2
3 3

e. 4 x 2 + x.3 x + 31+  2 x 2 .3 x + 2 x + 6 x

3
Đs: 0  x  log 32 2  x 
2
Bài 8: Giải các bất phương trình sau
a. 6.92 x − x − 13.62 x − x + 6.42 x − x  0 b. 4 x  3.2 x+ +4 x +1
2 2 2
x

x
c. (ĐHBCVT – 1998) 3x+1 − 22 x+1 − 12 2  0 d. 2.2 x + 3.3x  6 x − 1
x x −1

e. 2 x  3 2 + 1 f. ( 5 + 2) x −1  ( 5 − 2) x +1
Đs:
1
a. −  x  1 b. 0  x  4 c. x  0 d. x  2
2
e. x  2 f. x  1
Bài 9: Giải các bất phương trình sau
a. 2 x + 2 x+1  3x + 3x−1
Đs: x  2
x − x −1
x 2 −2 x 1
b. (ĐHBK – 1997) 3  
3
Đs: x  2
x
c. ( 2 + 1) x+1  ( 2 − 1) x−1
−1 − 5 −1 + 5
Đs: x  x 1
2 2
d. 2 x + 2 x−1 + 2 x−2  3x − 3x−1 + 3x−2
Đs: x  2
e. 2 x −3 x−2.3x −3 x−3.5x −3 x−4  12
2 2 2

Đs: x  −1  x  4
Bài 10: Giải các bất phương trình sau
1 1
a.  x+2
3 x +5 x − 6 3
2

Đs: x  −6  x  10
b. ( x − 2 )
2 x 2 −7 x
1
7
Đs: 2  x  3  x 
2
x2 − x
c. 1  3 9
Đs: ( −1;2 ) \ 0;1
d. 22 x −1 + 22 x −3 − 22 x −5  27 − x + 25− x − 23− x
8
Đs: x 
3

BÀI TOÁN 10: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ CHỨA THAM SỐ

+ 2sin  m.3sin
2 2 2
Bài 1: Định m để phương trình: 3cos x x x
(*) có nghiệm
Giải:
sin 2 x
6 3
(*)  3cos x +sin x + ( 2.3)
sin 2 x
 m9sin x  sin 2 x +   m
2 2 2

9 9
Đặt t = sin x với t   0;1 khi đó phương trình
2
t t
1 6
(*) trở thành: 3   +    m (1)
9 9
t t
1 6
Xét hàm số f ( t ) = 3   +   trên  0;1
9 9
t t
1 1 6 6
f  ( t ) = 3ln .   + ln .    0, t  0;1
9 9 9 9
Bảng biến thiên:
t 0 1
f (t ) -
f (t ) 4

Nghiệm của (1) là phần đồ thị hàm số y = f ( t ) nằm phía trên đường thẳng y = m trên  0;1
Từ bảng biến thiên ta có: (*) có nghiệm  (1) có nghiệm t   0;1  m  4
Bài 2: Định m để bất phương trình: m.4 x + ( m − 1) 2 x + 2 + m − 1  0 (*) thoả x
Giải:
Đặt t = 2 x  0
(*) trở thành: mt 2 + 4 ( m − 1) t + m − 1  0
4t + 1
 m ( t 2 + 4t + 1)  4t + 1 (1)  m  = f (t )
t + 4t + 1
2

−4t 2 − 2t
f (t ) =  0 , t  0
(t + 4t + 1)
2 2

Bảng biến thiên:


t 0 +
f (t ) -
1

Nghiệm của (1) là hoành độ phần đồ thị hàm số y = f ( t ) nằm bên dưới đường thẳng y = m .
(*) thoả x   (1) thoả t  0  m  1
Bài 3: Định m để bất phương trình 9 x − m.3x − m + 3  0 có ít nhất một nghiệm.
Giải:
t2 + 3
Đặt 3x = t  0 thì bất phương trình là t 2 − mt − m + 3  0   m; t  0
t +1
Vậy bất phương trình có ít nhất một nghiệm tức tồn tại ít nhất một giá trị t  0 sao cho đồ thị
t2 + 3
hàm y = nằm dưới đường thẳng y = m
t +1
t2 + 3 4 4 t 2 + 2t − 3
Mà y = = t −1+  y ' = 1− =
t +1 t +1 (t + 1)2 (t + 1)2
t 2 + 2t − 3  t =1
 y' = 0  =0 (loại t = −3 )
(t + 1) t = −3
2

t2 + 3
Lập bảng biến thiên ta thấy hàm y = nhận giá trị [2; +); t  0
t +1

Vì vậy để bất phương trình có ít nhất một nghiệm là m  2


2
Bài 4: Cho bất phương trình: 4log5 (5 x ) − 6log5 x  m.3log5 (25 x ) (với m là tham số).
a. Giải bất phương trình đã cho, khi m = 2.
b. Xác định m để bất phương trình đã cho có nghiệm x  1 .
Giải:
a. Điều kiện x  0
Bất phương trình đã cho tương đương với
4.4log5 x − 6log5 x  9m.32 log5 x
Chia hai vế cho 32 log5 x  0 , có bất phương trình tương đương
2 log5 x log5 x
2 2
4.   −   9m (1)
3 3
log5 x
2
Đặt t =   với t  0 . (1) có dạng 4t 2 – t  9m ( 2 )
3
9
a. Với m = 2 , (2) trở thành 4t 2 – t – 18  −2  t 
4
log5 x
2 9 1
Vậy BPT đã cho là    x .
3 4 25
log5 x
2
b. Khi x  1 , có log5 x  0  0  t =    1.
3
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x  1 khi và chỉ khi (2) có nghiệm t  (0; 1) .
 1 
Xét hàm số f ( t ) = 4t 2 – t với t  (0; 1) , được miền giá trị của hàm f (t) là  − ;3 
 16 
1
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x  1 khi và chỉ khi 9m  −
16
1
Vậy BPT có nghiệm x  1  m  − .
144
Bài 5: Biết rằng a là số thực dương sao cho bất đẳng thức 3x + a x  6 x + 9 x đúng với mọi số
thực x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  (12;14 . B. a  (10;12 . C. a  (14;16 . D. a  (16;18
.
Lời giải
Ta có
3x + a x  6 x + 9 x
 a x − 18x  6 x + 9 x − 3x − 18 x
 a x − 18x  3x ( 2 x − 1) − 9 x ( 2 x − 1)

 a x − 18x  −3x ( 2 x − 1)( 3x − 1) (*) .

Ta thấy ( 2 x − 1)( 3x − 1)  0, x   −3x ( 2 x − 1)( 3x − 1)  0, x  .


Do đó, (*) đúng với mọi số thực x
 a x − 18x  0, x 
x
a
    1, x 
 18 
a
 = 1  a = 18  (16;18 .
18
Bài 6: Có bao nhiêu số nguyên dương m trong đoạn  −2018; 2018 sao cho bất phương trình
log x 11
sau đúng với mọi x  (1;100 ) : (10 x )
m+ log x
10  1010 .
A. 2018 . B. 4026 . C. 2013 . D. 4036 .
Lời giải
 log x 
log x 11
11
(10 x )  ( log x + 1)  log x  ( log x + 10m )( log x + 1) − 11log x  0
m+ log x
10  10 10
 m+
 10  10
 10m ( log x + 1) + log 2 x − 10 log x  0 .
Do x  (1;100 )  log x  ( 0; 2 ) . Do đó
10log x − log 2 x
10m ( log x + 1) + log 2 x − 10log x  0  10m  .
log x + 1
10t − t 2
Đặt t = log x , t  ( 0; 2 ) , xét hàm số f ( t ) = . Ta có:
t +1
10 − 2t − t 2
f  (t ) =  0 t  ( 0; 2 ) .
( t + 1)
2

16
Do đó f ( 0 )  f ( t )  f ( 2 )  0  f ( t )  .
3
10 log x − log 2 x 16 8
Để 10m  đúng với mọi x  (1;100 ) thì 10m   m  .
log x + 1 3 15
8 
Do đó m   ; 2018 hay có 2018 số thỏa mãn.
15 

Cho bất phương trình m2 x +1 + ( 2m + 1) 3 − 5 ( ) + (3 + 5 )


x x
Bài 7:  0 . Tìm tất các giá trị thực

của tham số m sao cho bất phương trình đã cho có tập nghiệm là ( −; 0 .
1 1 1 1
A. m  . B. m  . C. m  − . D. m  − .
2 2 2 2
Lời giải
ChọnD
Phương trình đã cho tương đương.
x x x
 3− 5   3+ 5   3+ 5 
2m + ( 2m + 1)   +    0 (1) . Đặt t =    0 ta được:
 2   2   2 
1
2m + ( 2m + 1) + t  0  f ( t ) = t 2 + 2mt + 2m + 1  0 ( 2 ) . Bất phương trình (1)
t
nghiệm đúng x  0 nên bất phương trình ( 2 ) có nghiệm 0  t  1 , suy ra phương

 f ( 0 )  0  2m + 1  0
trình f ( t ) = 0 có 2 nghiệm t1 , t2 thỏa t1  0  1  t2    .
 f (1)  0  4m + 2  0
m  0,5 1
 . Vậy m  − thỏa mãn.
m  −0,5 2

Bài 8: Với giá trị nào của m để bất phương trình 9x 2 m 1 .3x 3 2m 0 có nghiệm
đúng với mọi số thực x ?.
3 3
A. m   . B. m  2 . C. m  − . D. m  − .
2 2
Lời giải
9x 2 m 1 .3x 3 2m 0.

Đặt t 3x 0. Bất phương trình trở thành: t 2 2 m 1t 3 2m 0, t 0.


t2 2mt 2t 3 2m 0, t 0.
t2 2t 3 2m t 1, t 0.

t2 2t 3
m vì t 1 0, t 0.
2 t 1
t 3
m , t 0.
2
t 3
Xét hàm số g t trên 0; .
2
1
g t 0 . Suy ra hàm số g t luôn đồng biến trên 0; .
2
3
g 0 ..
2
3
Do đó: * m ..
2
Bài 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình:
6sin x + 4cos x  m.5cos
2 2 2
x
có nghiệm.
A. 8 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải
61−t + 4t
Đặt t = cos 2 x, t   0; 1 .Ta có: 61−t + 4t  m.5t  m  với t   0; 1 .
5t
61−t + 4t
t t
6 4 1 1 4 4
Xét f ( t ) = = t +   ; f  ( t ) = 6 t ln +   ln  0, t  0; 1 .
5 t
30  5  30 30  5  5
f ( 0 ) = 7 ; f (1) = 1 nên m  f ( 0 ) = 7 .

Bài 10: Với giá trị nào của m để bất phương trình 9 x − 2(m + 1).3x − 3 − 2m  0 có nghiệm
đúng với mọi số thực x .
3
A. m   . B. m  −2 . C. m = −2 . D. m  − .
2
Lời giải

Đặt t = 3  0 . Bất phương trình trở thành: t 2 − 2 ( m + 1) t − 3 − 2m  0 (1) .


x

Để (1) đúng với mọi t  0 thì

'= ( m + 1) + 3 + 2m  0  m 2 + 4m + 4  0  m = −2 .
2

Số các giá trị nguyên dương để bất phương trình 3cos x + 2sin x  m.3sin
2 2 2
Bài 11: x
có nghiệm là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Đặt sin 2 x = t ( 0  t  1)
t
3 3 2
 3(
1−t )
3cos x + 2sin  m.3sin + 2t  3t  + 2t  m.3t  +   m
2 2 2
x x

( 3t )  3 
t 2
3
t
3 2
Đặt: y = t +   ( 0  t  1)
9 3
t t
1 1 2 2
y = 3.   .ln +   .ln  0  Hàm số luôn nghịch biến
9 9 3 3
t 0 1
_
f'(t)
4
f(t)

1
Dựa vào bảng biến thiên suy ra m  1 thì phương trình có nghiệm
Suy ra các giá trị nguyên dương cần tìm m = 1 .

Bài 12: Tìm m để bất phương trình m.9 x − (2m + 1).6 x + m.4 x  0 nghiệm đúng với mọi
x   0,1 .
A. m  −6 . B. −6  m  −4 . C. m  6 . D. m  −4 .
Lời giải
2x x
3  3
m.9 − (2m + 1).6 + m.4  0 x  0;1  m   − ( 2m + 1)   + m  0 x  0;1 .
x x x

2  2
x
3  3
Đặt t =   ; x   0;1  t  1;  .
2  2
 3
 mt 2 − ( 2m + 1) t + m  0 t  1;  .
 2
 3
 m ( t − 1)  t t  1;  .
2

 2
t  3
t =1  m  t  1;  .
( t − 1)  2
2

t  3
Khảo sát f ( t ) = t  1;  .
( t − 1)  2
2

−t 2 + 1  3
f  (t ) =  0 t  1;  .
( t − 1)  2
2
3
 m f   =6.
2
Bài 8: Giá trị nguyên dương nhỏ nhất của tham số m để bất phương trình
4 x − 2018m.2 x −1 + 3 − 1009m  0 có nghiệm là
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4
Lời giải
Đặt t = 2 , t  0 .
x

Khi đó bất phương trình trở thành t 2 − 1009mt + 3 − 1009m  0


t2 + 3
 1009m  .
t +1
t2 + 3 t 2 + 2t − 3
Xét f ( t ) = , ta có f ( t ) =

t +1 ( t + 1)
2

t = 1 t  0
f  ( t ) = 0  t 2 + 2t − 3 = 0   t =1
t = −3

2
ycbt  1009m  min f ( t ) = 2  m  .
t 0 1009
Vậy m = 1 là số nguyên dương nhỏ nhất thỏa yêu cầu bài toán.
Bài 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
9 x −3 x + m + 2.3 x 2 −3 x + m − 2 + x
 32 x −3 có nghiệm?
2

A. 6 B. 4 C. 9 D. 1
Lời giải
Điều kiện x − 3 x + m  0
2

9 x 2 −3 x + m
+ 2.3 x 2 −3 x + m − 2 + x
2
 32 x −3  3
( x 2 −3 x + m − x ) + 2 .3 x −3 x+m − x −
2 1
0
9 27
x 2 −3 x + m − x −2
03 3  x − 3x + m − x  −2  x 2 − 3x + m  x − 2 .
2

 x 2 − 3x + m  0  x 2 − 3x + m  0
 
 x − 2  0  x  2  4−m  2  m  2.
 x 2 − 3x + m  x 2 − 4 x + 4 x  4 − m
 
Do m nguyên dương nên m = 1 thỏa mãn.
Bài tập tự luân tự giải:

Bài 1: Xác định m để bất phương trình: m.4 x − 2(m + 1).2 x − m + 5  0 nghiệm đúng với  x  0
−3 x + 2
− 6x −3 x + 2
+ 16 (1 − m ) 4 x −3 x
0
2 2 2
Bài 2: Cho bất phương trình: m.9 x (1)
a. Xác định m để mọi nghiệm của (1) thoả mãn bất phương trình 1  x  2 (2)
b. Xác định m để mọi nghiệm của (2) đều là nghiệm của (1).
Bài 3: Xác định các giá trị của m để bất phương trình:
1
−x
− 2 ( m − 1) 62 x −x
+ ( m + 1) 42 x −x
 0 nghiệm đúng với mọi x thoả mãn điều kiện x 
2 2 2
92 x
2
Bài 4: Cho bất phương trình: ( m − 1) 4 x + 2 x +1 + m + 1  0
a. Giải bất phương trình khi m = – 1.
b. Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x.
Bài 5: Cho bất phương trình: 4 x −1 − m ( 2 x + 1)  0
16
a. Giải bất phương trình khi m = 9 .
b. Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x.
Bài 6: Xác định m để bất phương trình:
a. m.4 x + (m − 1)2 x +2 + m − 1  0 nghiệm đúng với x.
b. 4 x − m.2 x + m + 3  0 có nghiệm.
c. m.9 x − (2m + 1)6 x + m.4 x  0 nghiệm đúng với x  [0; 1]
2 1
Bài 7: Cho bất phương trình:  1  x +  1  x  12 (1)
 3  3
a. Giải bất phương trình (1)
b. Xác định m để mọi nghiệm của (1) cũng là nghiệm của bất phương trình:
2 x 2 + ( m + 2 ) x + 2 − 3m  0
Bài 8: (QGHN – 1997) Giải và biện luận bất phương trình x a ( )  ( ax )
log ax 4

HD:
Điều kiện a > 0, a  1, x > 0.
Với 0  a  1 . Lấy lôgarit cơ số a hai vế PT
 (1 + log a x ) log a x  4 (1 + log a x )  ( log a x + 1)( log a x − 4 )  0
1
 −1  log a x  4  a 4  x 
a
Với a  1 , Biến đổi như trên với chú ý cơ số > 1 ta được ( log a x + 1)( log a x − 4 )  0
  1
 log a x  −1 0  x 
  a
 log a x  4 
  xa
4

CHỦ ĐỀ III: BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT


BÀI TOÁN 1: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG

I. Phương pháp:

Để chuyển ẩn số khỏi loga người ta có thể mũ hoá theo cùng 1 cơ số cả 2 vế bất phương trình.
Chúng ta lưu ý các phép biến đổi cơ bản sau:
Dạng 1: Với bất phương trình: log a f ( x )  log a g ( x )
 a  1 0  a  1
 
 0  f ( x )  g ( x )  f ( x)  0
 
 0  a  1 g ( x)  0

 f ( x )  g ( x ) ( a − 1)  f ( x ) − g ( x )   0
   
Dạng 2: Với bất phương trình:
 a  1

 0  f ( x )  a
b

log a f ( x )  b  
 0  a  1
  f ( x )  a b

Dạng 3: Với bất phương trình:
 a  1

  f ( x )  a
b

log a f ( x )  b  
 0  a  1
 0  f ( x )  a b


II. Bài tập áp dụng:

Loại 1: Khi cơ số a là một hằng số dương

Bài 1: (ĐHDB – 2002) Giải bất phương trình: log 1 ( 4 x + 4 )  log 1 ( 22 x +1 − 3.2 x )
2 2

4
 (
Bài 2: (ĐHDB - 2004) Giải bất phương trình log  log 2 x + 2 x 2 − x   0. )
 x2 + x 
Bài 3: (ĐH – B 2008) Giải bất phương trình log 0,7  log 6 0
 x+4 
x 2 − 3x + 2
Bài 4: (ĐH – D 2008) Giải bất phương trình log 1 0
2
x
Giải:
 2x 
Bài 5: Giải bất phương trình: log 21  −4  5 .
2
4− x
Giải:

 1 
log 2 ( x 2 + 4 x − 5 )  log 1 
1
Bài 6: Giải bất phương trình: .
2 2 
x+7
Giải:

Bài 7: Giải bất phương trình: log 1 ( x + 1)  log 3 (2 − x)


3

Giải:

Bài 8: Giải bất phương trình: log 1 log5


3
( )
x 2 + 1 + x  log 3 log 1
5
( x2 + 1 − x )
Giải:
Bài 9: Giải bất phương trình: log 2 ( x + 3)  1 + log 2 x − 1
Giải:
1 
Bài 10: Giải bất phương trình log 2 (4 x 2 − 4 x + 1) − 2 x  2 − ( x + 2) log 1  − x 
2  
2
Giải:
Bài tập tự giải:

( )
Bài 1: Giải bất phương trình: 2 log9 9 x + 9  x − log 1 28 − 2.3x . ( )
3
Bài 2: Giải bất phương trình ( 2 x − 7 ) ln ( x + 1)  0
Bài 3: Giải bất phương trình : log 1 ( x 2 − 3x + 2 )  −1
2

Bài 4:

Loại 2: Khi cơ số a chứa tham số

(
Bài 1: (ĐH – B 2002) Giải BPT log x log 3 ( 9 x − 72 )  1 )
Giải:

Bài 2: Giải các bất phương trinh


log a ( 35 − x3 )
a. (ĐHDB - 2004) log 3 x  log x 3 b. 3
log a ( 5 − x )
Giải:
Bài 3: Giải các bất phương trình
 1
a. log x ( 3x − 1)  log x ( x 2 + 1) b. log x  x −   2
 4
Giải:
Bài 4: Giải bất phương trình log x ( 5 x 2 − 8 x + 3)  2
Bài 5: Giải bất phương trình: log ( x+2 − x )
2  log x +1
2 (1)
Giải:
Bài 6: Giải bất phương trình: log x (3− x ) (3 − x)  1 (1)
Giải:
Bài 7: Giải các bất phương trình:
a. log x 3  log x 3 b. log 2 x ( x 2 − 5 x + 6)  1
3

Giải:
Bài 8: Giải các bất phương trình:
a. (ĐHAG – 2001) log x2 2 x  1 b. log x 3 (5x 2
− 18 x + 16 )  2
Giải:
Bài 9: Tìm a để bất phương trình sau có nghiệm: log 1 x 2 + 1  log 1 ( ax + a)
3 3

Bài 10: Giải bất phương trình: ( 4 log 24 x + 1) log x 2 


1
2
Giải:
BÀI TOÁN 2: SỬ DỤNG CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI LÔGARIT

I. Phương pháp:

II. Bài tập áp dụng:

Bài 1: Giải bất phương trình 2 lg  5 ( x − 1)   lg ( 5 − x ) + 1


 
Giải:

Bài 2: Giải bất phương trình


(
log 3 35 − x 3 ) 3
log ( 5 − x )

Bài 3: Giải bất phương trình


1
2 3 3
(
log 1 x  log 1 1 + 3 x − 1 ) (1)

Giải:

Bài 4: Giải các bất phương trình


a. log 3 x + log 9 x + log 27 x  11 b. log 2 x 64 + log x2 16  3
Giải:
Bài 5: Giải các bất phương trình
a. log 3
x + log 1 x3 + log 3 (3x 4 )  3 b. log x 2.log 2 x 2  log 4 x 2
3

Giải:
Bài 6: (ĐHDB - 2007) Giải BPT log 1 2 x 2 − 3x + 1 + log 2 (x − 1)2 
1 1
2
2 2
Giải:
Bài 7: (ĐH – A 2007) Giải bất phương trình 2log3 (4 x − 3) + log 1 (2 x + 3)  2
3

log 2 ( x + 1) − log 3 ( x + 1)
2 3
Bài 8: Giải bất phương trình: 0 (1)
x 2 − 3x − 4
1
Bài 9: Giải bất phương trình: log3 x 2 − 5 x + 6 + log 1 x − 2  log 1 ( x + 3)
3 2 3

Bài 10: Giải bất phương trình: ( 4 log x + 1) log x 2 


2 1
4
2
Bài 11: Giải các bất phương trình
a. 2
log 0,5 x + 4 log 2 x  4 − log16 x 4 b.

log 9 ( 3x 2 − 4 x + 2 ) + 1  log 3 ( 3x 2 − 4 x + 2 )
Giải:
ÀI TOÁN 3: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ - DẠNG 1

I. Phương pháp:

Mục đích chính của phương pháp này là chuyển các bài toán đã cho về bất phương trình đại số
quen biết đặc biệt là các bất phương trình bậc 2 hoặc các hệ bất phương trình.

II. Bài tập áp dụng:

Bài 1: (ĐH – B 2006) Giải BPT log 5 ( 4 x + 144 ) − 4 log 5 2  1 + log 5 ( 2 x−2 + 1)
Giải:
(
Bài 2: (ĐHDB - 2007) Giải BPT log x 8 + log 4 x log 2 2 x  0
2
)
 x3   32 
Bài 3: Giải bất phương trình log 2 4 ( x ) − log 1 2   + 9log 2  2   4log 1 2 ( x )
2 
8 x  2

Giải:
Bài 4: Giải bất phương trình 2(log 3 x) 2 − 5log 3 ( 9 x ) + 3  0
Bài 6: Giải bất phương trình: log 9 (3x 2 + 4 x + 2) + 1  log 3 (3x 2 + 4 x + 2)
log8 x log 2 3 1 + 2 x
Bài 7: Giải bất phương trình: 
log 2 (1 + 2 x) log 2 x
Giải:
Bài 8: Giải bất phương trình 2
log 0,5 x + 4 log 2 x  4 − log16 x 4
Giải:
Bài 9: Giải bất phương trình: 2 log 5 x − log x 125  1
Giải:
6 4
Bài 10: Giải bất phương trình: + 3
log 2 2 x log 2 x 2
Giải:

2
  3
 log 1 x + 1  − log 2 ( x + 1) − 6
Bài 11: Giải bất phương trình:  2  2  log 2 ( x + 1)
2 + log 1 ( x + 1)
2

Giải:
1 1
Bài 12: Giải bất phương trình sau: log 2 ( x + 3) + log 4 ( x − 1)8  log 2 (4 x)
2 4
Giải:

Bài tập tự giải:

BÀI TOÁN 4: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ - DẠNG 2

I. Phương pháp:

II. VD minh hoạ:

Bài 1: Giải bất phương trình log 32 x − log 2 (8 x ) .log 3 x + log 2 x3  0 (1)
Giải:

BÀI TOÁN 5: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ - DẠNG 3

I. Phương pháp:

Sử dụng 2 ẩn phụ cho 2 biểu thức mũ trong bất phương trình và biến đổi bất phương trình thành
bất phương trình tích, khi đó lưu ý:
 A  0  A  0
 
 B  0 B  0
A.B  0  và A.B  0  
 A  0  A  0
 
  B  0   B  0

II. Bài tập áp dụng:

x
Bài 1: Giải bất phương trình log3 x.log 2 x  2 log 3 x − log 2
4

BÀI TOÁN 6: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ

I. Phương pháp:

II. Bài tập áp dụng:

Bài 1: Giải bất phương trình log 2 ( )  1


x − 2 + 4  log3 

+ 8  (1)
 x −1 
Giải:
1 1
Bài 2: Giải bất phương trình 
log 1 2 x − 3 x + 1
2 log 1 ( x + 1)
3 3

Giải:

BÀI TOÁN 7: PHƯƠNG PHÁP PHÂN KHOẢNG

Bài 1: Giải ( )
x 2 − 4 x + 3 + 1 log 5
x 1
+
5 x
( )
8 x − 2 x 2 − 6 + 1  0 (1)

Giải:

( 2 
Bài 2: Giải bất phương trình: 2 + x 2 − 7 x + 12  − 1 
x 
) ( )
14 x − 2 x 2 − 24 + 2 log x
2
x
Giải:
x −5
Bài 3: Giải bất phương trình: 0
log 2 ( x − 4 ) − 1
Giải:
Theo đề bài ta có:
log 2 ( x + 1) − log 3 ( x + 1)
2 3

Bài 4: Giải bất phương trình: 0


x 2 − 3x − 4
Giải:
1 1
Bài 5: Giải bất phương trình: 
log 4 ( x + 3x )
2
log 2 ( 3x − 1)
Giải:
1 1
Bài 6: Giải bất phương trình sau: 
log 4 x 2 − 4 x + 3 log 4 ( x − 3)
Giải:

BÀI TOÁN 8: PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ

Bài 1: (ĐH NTA - 2000) Giải bất phương trình: log 2 (2 x + 1) + log 3 (4 x + 2)  2 (1)
Giải:
Bài 2: Giải bất phương trình: x(3 log 2 x − 2)  9 log 2 x − 2
Giải:
Bài tập tự giải:

Bài 1: Giải các bất phương trình sau:


a. log3 ( )
sin 2 x + sin x + 2 + 1 + log 5 ( sin 2 x + sin x + 3)  2
b. log x2 −1 3  log x 2
3.4 x + 4.3 x − 25
c. 0
2 1 − x + log 1 ( x + 1) − 1
2
Đs:

a. x = + k , k  b. 1  x  2  x  2 c. 0  x  1
2

Bài tập tổng hợp tự giải:

Bài 1: Giải các bất phương trình sau:


 
a. 2. log 225 (x − 1)  log 5  . log 1 (x − 1)
1
b.
 2x −1 −1  5

( ) (
log 4 2 x 2 + 3x + 2 + 1  log 2 2 x 2 + 3x + 2 )
 x3   32 
c. log x − log   + 9 log 2  2   4 log 21 x
4
2
2
1 d.
 8 2 x  2

( )
2 x + log 2 x − 4 x + 4  2 − (x + 1)log 1 (2 − x )
2

( ) ( 8x − 2 x )
2
 1
f. (log 9 x )
x 1
x − 4 x + 3 + 1 log 5 + − 6 +1  0   log 3 x − 
2 2 2
e.
5 x  4
Đs:
e. (KTQD – 2001) x = 1
Bài 2: Giải các bất phương trình sau:
a. log x 2.log 2 x 2.log 2 4 x  1 b. 1 − 9. log 1 x  1 − 4 log 1 x
2

8 8

log 1 (x − 1)
c. log 3 x − log 5 x  log 3 x. log 5 x d. 2
0
2x − x 2 + 8
6 1 + log 2 (x + 2) x −5
e.  f. 0
2x + 1 x log 2 (x − 4) − 1
Đs:
f. x = 5  x  4 + 2; +( )
Bài 3: Giải các bất phương trình sau:

a. log 1 (x − 1)  log 1 1 − 3 2 − x
1
( ) ( )  3x − 1  3
b. log 4 3 x − 1 . log 1  
16  4
4
2 2 2

x 2 + 6x + 9
c. log 1 (x − 1) + log 1 (x + 1) + log (5 − x )  1 d. log 1  − log 2 (x + 1)
3 3
3
2
2( x + 1)
18 − 2 x 
( )
e. log 1 9 x −1 + 1 − 2  log 1 3 x −1 + 7 ( ) ( )
f. log 4 18 − 2 x . log 2    −1
2 2  8 
Đs:
 1   10 
b. x  0;    3; 
 3  3 
Bài 4: Giải các bất phương trình sau:
a.
(
log 2 x 2 − 9 x + 8
2
) b. log 2 x 2 + 1  log 2 (− 2 x − 2)
log 2 (3 − x )
2x − 3
c. log 3 1 d.
1− x
( )
2 x + log 2 x 2 − 4 x + 4  2 − (x + 1)log 1 (2 − x )
2

e. ( )
log 9 3x 2 + 4 x + 2 + 1  log 3 3x 2 + 4 x + 2 ( ) f. log x 2(2 + log 2 x ) 
1
log 2 x 2
Bài 5: Giải các bất phương trình sau:
a. (4 x 2 − 16 x + 7 )log 3 (x − 3)  0
3 1
b. log 4 3 x − log 2 x  1
2 2
c. log 2 x + log 2 x 8  4 d. log 2 x + log 3 x  1 + log 2 x. log 3 x
1 1
e.  f. log 3 x − log 3 x − 3  0
log 1 2 x 2 − 3 x + 1 log 1 (x + 1)
3 3

Đs:
 1  2
3− 13 3+ 13 

c. (ĐHYTH – 2001) x   0; 
  2 ; 2 2

 2   
Bài 6: Giải các bất phương trình sau:
a. log 3 x 2 − 5 x + 6 + log 1 x − 2  log 1 (x + 3)
1
b.
3
2 3

log 5 ( x 2 − 4 x + 11) − log11 ( x 2 − 4 + 11)


2 3

0
2 − 5 x − 3x 2

( 2 
)
c. 2 + x 2 − 7 x + 12  − 1 
x 
( 14x − 2x 2
)
− 24 + 2 log x
2
x
d. log 1 log 4 ( x 2 − 5 )   0
3

2 x2 − 4x + 3
e. 2log8 ( x − 2) + log 1 ( x − 3)  f. log 3 0
8
3 x2 + x − 5
Đs:
a. (GTVT – 2000) x  10 (
b. x  −2; 2 − 15 )
Bài 7: Giải các bất phương trình sau:
1
a. log x 2.log x 2  b.
16
log 2 x − 6
log 1 ( x 2 − 6 x + 8) + 2 log 5 ( x − 4 )  0
5

 4x − 5  1
c. log x2   d. log x log 9 ( 3x − 9 )   1
 x−2  2
e. log x log 2 ( 4 x − 6 )   1 f. log 3 x − x2 ( 3 − x )  1
Bài 8: Giải các bất phương trình sau:
1
a. log x 2 − x +1 2 x 2 − 2 x − 1  b.
2
log 32 x − 4 log 3 x + 9  2 log 3 x − 3
x −5 −1 1 + log 32 x
c. log x3  d. 1
6x 3 1 + log 3 x

e. (ĐHKT – 1997)
(
lg x 2 − 3x + 2
2
)
lg x + lg 2
Đs:
−3 + 33
a. x
1
e. VN f. log x 3
(5x 2
)
− 18 x _ + 16  2
6 2
Bài 9: Giải các bất phương trình sau:
1 1
a. (ĐHDB – D 2007) log 1 2 x 2 − 3x + 1 + log 2 ( x − 1) 2 
2
2 2
1 1
Đs: x
3 2
 2x + 3 
b. (ĐHDB – A 2008) log 1  log 2 0
3  x + 1 
Đs: x  −1
c. (ĐHY HN – 2001) log 2 ( )
x 2 + 3 − x 2 − 1 + 2log 2 x  0

 5 − 53
x 
2
Đs: 
 5 + 53
x 
 2
d. (ĐHSP HCM – A 2000) log 9 ( 3x 2 + 4 x + 2 ) + 1  log 3 ( 3x 2 + 4 x + 2 )
 1
− 3  x  1
Đs: 
− 7  x  1
 3
e. log9 ( x + 3) 2 − log 1 x − 2 − log 3 2  1
3

Đs: (−4; −3)  (−3; −1)  (0; 2)  (2;3)


x+3
f. log 2 + log 4 ( x 2 + 4 x + 4)  − log 2 3
x−2
Đs: x  2  x  −4
g. 2 log 3 (4 x − 3) + log 1 (2 x + 3)  2
3

3
Đs:  x  3
4
h. log 0,5 x + 2 log 0,25 ( x − 1) + log 2 6  0
Đs: x  3
i. log 2 ( x 2 − 5 x + 5 + 1) + log 3 ( x 2 − 5 x + 7)  2
5− 5 5+ 5
Đs: 1  x   x4
2 2
Bài 10: Giải các bất phương trình sau:
  31  
a. log 2 log 0,5  2 x −    2
  16  
Đs: x  2
b. log x (5 x 2 − 8 x + 3)  2
1 3 3
Đs:  x   x 
2 5 2
c. (ĐHY HN – 1997) log 2 x 64 + log x2 16  3
1 1
Đs:  x  3 1  x  4
2 2
 3x + 2 
d. log x   1
 x+2 
Đs: 1  x  2
Bài 11: Giải các bất phương trình sau:
a. 5 x + 6 x 2 + x 3 − x 4 log 2 x  ( x 2 − x) log 2 x + 5 + 5 6 + x − x 2
5+ x
lg
b. x 5 − x  0 c.
2 − 3x + 1
x log 5 x(2 − log 3 x)
log 5 x + log x 
3 log 3 x
d. log 1 log 5 ( x 2 + 1 + x)  log 3 log 1 ( x 2 + 1 − x) e. log x 2 x  log x 2 x3
2 5

x −1
f. 1 + log x 2000  2 g. 1
log 3 (9 − 3 x ) − 3

Đs:
5   5
b. x  ( −5;0 )  (1;3)
 5   (1;3)
a. x   ;3 c. x   0; d.
2   
 12 
x   −; 
 5
 1   1 
e. x   0; 3    2;  ) f. x   0; 3   ( 2000; + ) g.  2 − log 3 10;2)
 2  2000 
Bài 12: Giải các bất phương trình sau:
4x − 2 1
a. (ĐHV – 1999) log x 2  b.
x−2 2
2  2
(2 + x 2 − 7 x + 12)  − 1  ( 14 x − 2 x 2 − 24 + 2) log x
x  x
1 1 1 2x − 1
c. log x 2 +3 ( x 2 − 6) 2  2 + log 2 d. log x +1 log 2 0
2 12 64 2
x+3
24 − 2 x − x 2
e. log 25− x 2 1 f. log x 2.log 2 x 2.log 2 4 x  1
16
14
Đs:
1 
(
a.   ;−1 + 3   (1;2)  2;3 + 7
2 
 b. x = 4
 6 3
c. x   − ; 
 2 2 
d. x  ( 4; + ) e.  (− 3;1)  (3;4 ) ( ) (
f. x  2− 2 ;0,5  1; 2 2
)
Bài 13: Giải các bất phương trình sau:
3x + 2
a. log 2 (2 x − 1) log 1 (2 x +1 − 2)  −2 b. (QHQT – 2001) log x 1
2
x+2

c. log x log9 ( 3x − 9 )  1
x
d. log 92 x  log 32 1 − e.
4
log 1 log 2 log x −1 9  0
2

log 2 ( x + 1) 2 − log 3 ( x + 1) 3
f. 0 g. 2 log 92 x  log 3 x log 3 ( 2 x + 1 − 1) h.
x 2 − 3x − 4
log a (35 − x 3 )
3
log a (5 − x)
Đs:
a. x  ( −2 + log 2 5;log 2 3) b. x  (1; 2 ) c. x  log13 10 d.
 4
x = 2  x   0; 
 5
e. x  ( 4;10 ) f. x  ( −1;0 )  ( 4;  ) g. x  (1; 4 ) h. x   2;3 (với
0  a  1)
Bài 14: Giải các bất phương trình sau:
a. log 2 ( 2 x + 1) + log 3 ( 4 x + 2 )  2 b. log 22 x + log 1 x 2 − 3  5 (log 4 x 2 − 3)
2

c. ( x + 1) log x + (2 x + 5) log 1 x + 6  0
2
1 d. log x 3 (5 x − 18 x + 16 )  2
2

2 2

1
e. log 12 x − 4 x 2 −8 4 x − 5  0 f. + log 9 x − log 3 5 x  log 1 ( x + 3)
2 3

2x
4 + lg 2
g. x +1  2
2
h. x log 2 x + 4  32
2x
2 + lg 2
x +1
Đs:
 1
a. x  ( −;0 b. x   0;   ( 8;16 ) c. x  ( 0; 2   4;  )
 2
 1   5 5 3
d. x   ;1  ( 8;  ) e. x  1;    ;  f. x  ( 0;  )
 3   4 4 2

BÀI TOÁN 10: BẤT PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA THAM SỐ

Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của tham số m sao cho bất phương trình
1 + log 5 ( x 2 + 1)  log 5 ( mx 2 + 4 x + m ) được nghiệm đúng với mọi x 
Giải:
Cách 1. Bất phương trình
1 + log 5 ( x 2 + 1)  log ( mx 2 + 4 x + m )  log 5 5 ( x 2 + 1)  log ( mx 2 + 4 x + m )
mx 2 + 4 x + m  0, x  mx + 4 x + m  0, x 
2

 
5 ( x + 1)  mx + 4 x + m, x  ( 5 − m ) x − 4 x + 5 − m  0, x 
2 2 2

m  0
m  0 

 = −  −2  m  2
m  2
2
 4 m 0 
  m  5  2m3
 5 − m  0 
 m3  m  3
 = − m 2 + 10m − 21  0  
    m  7
Để nghiệm đúng với mọi x  thì m = 3
 mx + 4 x + m  0, x 
2

Cách 2. Biến đổi về 


( 5 − m ) x − 4 x + 5 − m  0, x 
2

 −4 x
 f ( x ) = x 2 + 1  m 
m  max f ( x ) = 2
 
 g ( x ) = 5x − 4 x + 5  m
2
m  min g ( x) = 3
R
 x +1
2

Bài 2: Giải và biện luận bất phương trình:


log 1 ( x 2 + 2 m )  0 , (*)
m −1

Giải:
 1
m −1  1
 m  2
 1  m  1  m  2 m  1
Bất phương trình xác định khi:  0  m  1  2 
m −1 x + m  0 m  2
2
 x 2 + m2  0
x + 2 m  0
2 


m  2
Với  , (*) trở thành: log m −1 ( x 2 + 2m)  0 , (1)
m  1
+ Nếu m − 1  1  m  2 với m  (1; 2)
(1)  x 2 + 2m  1  x 2 − 1  −2m
Đặt f ( x) = x 2 − 1 . Nghiệm của (2) là phần đồ thị (C) của hàm số y = f ( x ) nằm phía trên đường
thẳng d : y = −2m . Ta có f '( x) = 2 x
Bảng biến thiên:
x − 0 +
f’(x) - 0
+
f(x) + +

-1
Dựa vào bảng biến thiên ta biện luận:
1
−2m  −1  m  , Kết hợp điều kiện 1< m < 2
2
d hoàn toàn nằm dưới (C). Nên tập ngiệm của (2) là
1
−2m  −1  m  (Không thoả điều kiện bài toán)
2
+ Nếu m − 2  1  m  3
(1)  x 2 + 2m  1  x 2 − 1  −2m (3)
Nghiệm của (3) là phần đồ thị (C) nằm bên dưới đường thẳng (d)
Biện luận:
1
−2m  −1  m  , kết hợp điều kiện m >3
2
d nằm hoàn toàn bên dưới (C)  (3) vô nghiệm.
Như vậy khi m >3 thì (*) vô nghiệm.
Kết luận:
+ Với m  (1; 2) , (*) có tập nghiệm là
+ Với m  \ (1; 2 ) (*) vô nghiệm.
Bài 3: Tìm m để bất phương trình: log 1 ( x 2 − 2 x + m )  −3 (*) có nghiệm.
2

Giải:

x − 2x + m  0
2

m  − x + 2 x
2

(*)  log 2 ( x − 2 x + m )  log 2 8   2


2

x − 2x + m  8 m  − x + 2 x + 8
2
 
Xét các hàm số y = f ( x ) = − x 2 + 2 x; y = g ( x ) = − x 2 + 2 x − 8
Ta có f  ( x ) = −2 x + 2; g  ( x ) = −2 x + 2
Ta có các bảng biến thiên.

x − 1 +
x − 1 −
f ( x ) + 0 -
g ( x) + 0 -
f ( x) 1
g ( x) 9

− − − −
Tập nghiệm của bất phương trình là tập các hoành độ giao điểm của đường thẳng y = m và các
đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) . Trong đó, đường thẳng y = m phải nằm dưới đồ thị
y = f ( x ) và nằm trên đồ thị y = g ( x ) .
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm  m  9 .
Bài 4: Cho bất phương trình: 1 + log 5 ( x 2 + 1)  log 5 ( mx 2 + 4 x + m ) (1) . Tìm tất cả các giá trị
của m để (1) được nghiệm đúng với mọi số thực x :
A. 2  m  3 . B. 2  m  3 . C. −3  m  7 . D. m 3;
m  7.
Lời giải
Điều kiện mx 2 + 4 x + m  0 .
Ta có 1 + log 5 ( x 2 + 1)  log 5 ( mx 2 + 4 x + m )  log 5 5 ( x 2 + 1)  log 5 ( mx 2 + 4 x + m )
 5 ( x 2 + 1)  mx 2 + 4 x + m  ( 5 − m ) x 2 − 4 x + 5 − m  0 .
Để (1) được nghiệm đúng với mọi số thực x khi f ( 0 ) = 1 .
m  0

4 − m  0
2


5 − m  0
4 − ( 5 − m )2  0
  2  m  3.
Tập xác định D = .
Bài 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng ( −9;9 ) của tham số m để bất phương trình

(
3log x  2 log m x − x 2 − (1 − x ) 1 − x có nghiệm thực? )
A. 6 . B. 7 . C. 10 . D. 11 .
Lời giải
0  x  1
0  x  1 0  x  1
 
Điều kiện    (1 − x )  0 .
m x − x − (1 − x ) 1 − x  0 m x − (1 − x )  0
 m 
2

 x
Bất phương trình đã cho tương đương

( )
2
log x3  log m x − x 2 − (1 − x ) 1 − x

( )
2
 x3  m x − x 2 − (1 − x ) 1 − x

(
 x x  m x − x 2 − (1 − x ) 1 − x )
x x + (1 − x ) 1 − x x 1− x
m =+ .
x − x2 1− x x
Áp dụng bất đẳng thức cô si ta có
 x   1− x 
 + 1− x  +  + x   2 x + 2 1− x .
 1− x   x 
Vì vậy m  x + 1 − x .
Khảo sát hàm số f ( x ) = x + 1 − x trên ( 0;1) ta được f ( x )  2  1, 414 .
Vậy m có thể nhận được các giá trị 2,3, 4,5, 6, 7,8 .

Bài 6: Xét bất phương trình log 22 2 x − 2 ( m + 1) log 2 x − 2  0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số

m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng ( )


2; +  .

 3   3 
A. m  ( 0; + ) . B. m   − ;0  . C. m   − ; +  . D.
 4   4 
m  ( −;0 ) .
Lời giải
Điều kiện: x  0
log 22 2 x − 2 ( m + 1) log 2 x − 2  0

 (1 + log 2 x ) − 2 ( m + 1) log 2 x − 2  0 (1) .


2

1 1 
Đặt t = log 2 x .Vì x  2 nên log 2 x  log 2 2 = . Do đó t   ; + 
2 2 
(1) thành (1 + t ) − 2 ( m + 1) t − 2  0  t 2 − 2mt − 1  0 ( 2 )
2

Cách 1: Yêu cầu bài toán tương đương tìm m để bpt có nghiệm thuộc
1 
 ; +  .
2 
Xét bất phương trình có:  ' = m 2 + 1  0, m  .
f ( t ) = t − 2mt − 1 = 0 có ac  0 nên luôn có 2 nghiệm phân biệt t1  0  t2 .
2

1 1 3
Khi đó cần  t2  m + m 2 + 1   m  − .
2 2 4
t −1
2
 1
Cách 2: t 2 − 2mt − 1  0  f ( t ) = < m t  
2t  2
 3 
Khảo sát hàm số f ( t ) trong ( 0; +  ) ta được m   − ; +  .
 4 
Bài 7: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình ln 4 x 1 mx 0 có nghiệm
x 1; 2 . .
1 1
A. m ln 5 . B. m ln17 . C. m ln 5 . D. m ln17
2 2
.
Lời giải
x x
ln 4 x 1
ln 4 1 mx 0 ln 4 1 mx m x 1; 2 .
x
ln 4 x 1
Xét hàm số f ( x) với x 1; 2 có
x
x4x
ln 4 x 1
4 x 1 ln 4
f' 0; x 1; 2 nên ta có:
x2

.
1
Vậy m ln17 .
2
Bài 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm
m log 3− 4− x (
3  x x + x + 12 . )
A. m  2 3 . B. m  0 .
C. 2 3  m  12 log 3 5 . D. m  12 log 3 5 .
Lời giải
Điều kiện : 0  x  4 .
Nhận xét : 3 − 4 − x  3 − 4 − 0 = 1  log 3− 4− x
3  log 3− 4− x
1= 0.

m log 3− 4− x ( ) (
3  x x + x + 12  m  x x + x + 12 .log 3 3 − 4 − x . ) ( )
(
Đặt f ( x ) = x x + x + 12 .log 3 3 − 4 − x .) ( )
3
f ( x) =  x+
2 
 (
log 3 3 − 4 − x + x x + x + 12 .
1
) ( )
2 2 x + 12  3 − 4 − x ln 3.2 4 − x ( )
.
f  ( x )  0 x  ( 0; 4 )  f ( x ) tăng trên ( 0; 4 )  tập giá trị của f ( x ) là ( 0;12 ) .
Bất phương trình có nghiệm  m  0 .
Bài 9: Với m là tham số thực dương khác 1 . Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
log m ( 2 x 2 + x + 3)  log m ( 3 x 2 − x ) . Biết x = 1 là một nghiệm của bất phương trình đã
cho.
1 
A. S = ( −1;0 )  (1;3 . B. S =  −1;0 )   ; 2  .
3 
1  1 
C. S = ( −2;0 )   ;3 . D. S =  −1;0 )   ;3 .
3  3 
Lời giải
log m ( 2 x 2 + x + 3)  log m ( 3 x 2 − x ) .
Với x = 1 , bpt: log m 6  log m 2  0  m  1 .
2 x 2 + x + 3  0
 1 
Điều kiện:   x  ( −;0 )   ; +  .
3x − x  0
 3 
2

Bpt  2 x 2 + x + 3  3 x 2 − x  − x 2 + 2 x + 3  0  x   −1;3 .
1 
Kết hợp với điều kiện x   −1;0 )   ;3 .
3 

Bài 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log 2 ( 5x − 1) .log 2 ( 2.5x − 2 )  m có nghiệm với mọi x  1 .
A. m  6 B. m  6 C. m  6 D. m  6
Lời giải
Điều kiện của bất phương trình: x  0 .
Ta có log 2 ( 5x − 1) .log 2 ( 2.5x − 2 )  m  log 2 ( 5x − 1) . 1 + log 2 ( 5 x − 1)   m (1) .

Đặt t = log 2 ( 5 x − 1) , với x  1 ta có t  2 . Khi đó (1) trở thành m  t 2 + t ( 2) .


Xét hàm số f ( t ) = t 2 + t trên  2; + ) ta có f  ( t ) = 2t + 1  0 , t   2; + ) .
Do đó để bất phương trình đã cho có nghiệm với mọi t  2 thì m  min f ( t ) hay
 2;+ )
m  6.

Bài tập tự luận tự giải:

+ 3cos  m.3sin
2 2 2
Bài 1: (QGHN – 1999) Tìm m để bất phương trình 2 sin x x x
có nghiệm
Đs: m  4
Bài 2: (ĐHĐL – 2001) Tìm m để bất phương trình log x − m ( x 2 − 1)  log x − m ( x 2 + x − 2 ) có
nghiệm
m  0
Đs: 
 m  −3
Bài 3: Cho bất phương trình log 2 x + a  log 2 x
a. Giải bất phương trình khi a = 1
1
b. Tìm a để bất phương trình có nghiệm x  −
4
Đs:
 1 1+ 5 
a. x   ; 2 2  b.
 2 

Bài 4: (ĐHSP HN – 2001) Tìm m để x  0;2 đều thỏa mãn
log 2 x 2 − 2 x + m + log 4 ( x 2 − 2 x + m)  5
Đs: 2  m  4
Bài 5: Tìm m để bất phương trình
 m   m   m 
x 2  2 − log 2  + 2 x 1 + log 2  − 2 1 + log 2   0 có nghiệm duy nhất
 m +1  m +1  m +1
32
Đs: m = −
31
Bài 6: Tìm m để bất phương trình x 2 − (3 + m) x + 3m  ( x − m) log 1 x có nghiệm duy nhất
2
Đs: m = 2
Bài 7: (ĐH Mở HN – 2001) Tìm m để hai bất phương trình
log 1 ( x − 5) + 3 log 5 5 ( x − 5) + 6 log 1 ( x − 5) + 2  0 và ( x − m)( x − 35)  0 chỉ có một nghiệm
5 25

chung duy nhất


Bài 8: Tìm m để bất phương trình log m ( x 2 − 2 x + m + 1)  0 nghiệm đúng với x
Bài 9: (ĐHNN I – 2001) Giải và biện luận bất phương trình
1
log a log a 2 x + log a 2 log a x  log a 2
2
Đs: Nếu 0  a  1  a  x  1 . Nếu a  1  x  a 2
2

Bài 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để bất phương trình a.9 x + ( a − 1) 3x + 2 + a − 1  0
nghiệm đúng với x
Đs: a  1
Bài 11: (ĐHGTVT – 2001) Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn x  1 nghiệm đúng bất phương
trình log 2 x 2 + 2 x ( x + m − 1)  1 với 0  m  4.
m
Đs: x  3
Bài 12: Với giá trị nào của m thì bất phương trình log 1 ( x 2 − 2 x + m)  −3 có nghiệm và mọi
2

nghiệm của nó đều thuộc miền xác định của hàm số y = log x ( x 3 + 1) log x +1 x − 2
log a (35 − x3 )
Bài 13: Cho hai bất phương trình  3 (1) , với 0  a  1 và
log a (5 − x)
1 + log 5 ( x 2 + 1) − log 5 ( x 2 + 4 x + m )  0 ( 2 )
Tìm tất cả các giá trị của m để mọi nghiệm của (1) cũng là nghiệm của (2)
Bài 14: Cho hai bất phương trình log x ( 5 x 2 − 8 x + 3)  2 (1) , với 0  a  1 và
x2 − 2x + 1 − a4  0 ( 2)
Tìm tất cả các giá trị của a để mọi nghiệm của (1) cũng là nghiệm của (2)
Bài 15: Với giá trị nào của a thì bất phương trình log 2 a +1 ( 2 x − 1) + log a ( x + 3)  0 được thỏa
mãn đồng thời tại x = 1 và x = 4
Bài 16: Tìm giá trị nào của a để bất phương trình
log 1 ( x 2 + ax + 5 + 1) log 5 ( x 2 + ax + 6) + log a 3  0 có nghiệm. Tìm nghiệm đó
a

Bài 17: Giải bất phương trình log a ( x 2 − x − 2 )  log a ( − x 2 + 2 x + 3) biết nó có nghiệm

You might also like