Professional Documents
Culture Documents
Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn Quốc Hangul - CLA - BKHN
Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn Quốc Hangul - CLA - BKHN
15/06/2015
* Chữ cái “ㅇ” thể hiện hình tròn của thiên đường.
* Chữ viết ngang như “ㅡ” thể hiện mặt đất phẳng.
* Chữ viết đứng như “l” thể hiện con người
Có 8 nguyên âm đơn:
ㅏ (a), ㅓ (eo – đọc là ơ), ㅗ (o – đọc là ô), ㅜ (u – đọc
là u), ㅡ(eu
ㅡ(eu – đọc là ư), ㅣ(i
ㅣ(i đọc là i), ㅐ (ae), ㅔ (e)
Có 13 nguyên âm kép:
ㅑ (ya – đọc là da), ㅕ(yeo
ㅕ(yeo – đọc là dơ), ㅛ (yo – đọc
là dô), ㅠ(yu
ㅠ(yu – đọc là du), ㅖ (ye – đọc là de), ㅒ
(yae), ㅘ (wa), ㅙ (wae), ㅝ (wo), ㅞ (we), ㅚ (oe), ㅟ
(wi), ㅢ (ui)
1. Nguyên
Cách âm:kiểu
gõ theo 21 Hangul Romaja đúng như các
bạn thấy ở phiên âm ở trên. Để cho dễ nhớ cách
Có 8 nguyên âm đơn:
phát âm và cách viết, mình biết được nguyên tắc
ㅏ (a), ㅓ (eo – đọc là ơ), ㅗ (o – đọc là ô), ㅜ (u – đọc
như sau:
là u), ㅡ(eu – đọc là ư), ㅣ(i đọc là i), ㅐ (ae), ㅔ (e)
* Thêm râu như kiểu tiếng Việt: ơ thì phiên âm hoặc
Có 13 nguyên âm kép:
gõ thêm chữ e vào. Ví dụ: u là u(우),
u(우), ư sẽ là: ư – eu
ㅑ (ya – đọc là da), ㅕ(yeo – đọc là dơ), ㅛ (yo – đọc
(으).
(으). Rất dễ học phải không nào. Tương tự có ô, ơ
là dô), ㅠ(yu – đọc là du), ㅖ (ye – đọc là de), ㅒ
* Còn nguyên âm kép, muốn có kiểu double thì
(yae), ㅘ (wa), ㅙ (wae), ㅝ (wo), ㅞ (we), ㅚ (oe), ㅟ
thêm chữ y vào khi gõ là ra. Ví dụ: a(아),
a(아), giờ thành
(wi), ㅢ (ui)
da (ya) thì thêm y vào sẽ có dobule ngay: 야
Cách gõ theo kiểu Hangul Romaja đúng như các
2. Phụ âm: 19
bạn thấy ở phiên âm ở trên. Để cho dễ nhớ cách
phát âm và cách
Consonant viết, mình biết được nguyên tắc
Name
như giyeok
ㄱ sau: (기역),
(기역), hoặc kiŭk (기윽)
(기윽) tiếng Bắc Hàn
ㄴ nieun/niŭn (니은)(니은)
* Thêm râu như kiểu tiếng Việt: ơ thì phiên âm hoặc
ㄷ digeut (디귿),
(디귿), hoặc tiŭt (디읃)
(디읃) (Bắc Hàn)
gõ thêm chữ e vào. Ví dụ: u là u(우), ư sẽ là: ư – eu
ㄹ rieul/riŭl (리을)
(리을)
(으). Rất dễ học phải không nào. Tương tự có ô, ơ
ㅁ mieum/miŭm (미음) (미음)
* Còn nguyên âm kép, muốn có kiểu double thì
ㅂ bieup/piŭp (비읍) (비읍)
thêm chữ y vào khi gõ là ra. Ví dụ: a(아), giờ thành
ㅅ siot (시옷),
(시옷), hoặc siŭt (시읏)
(시읏) (Bắc Hàn)
da (ya) thì thêm y vào sẽ có dobule ngay: 야
ㅇ ieung/iŭng (이응)(이응)
ㅈ jieut/chiŭt
2. Phụ âm: 19 (지읒)
(지읒)
ㅊ chieut/ch’iŭt (치읓)
(치읓)
Consonant
ㅋ kieuk/k’iŭk Name
(키읔)
(키읔)
ㄱ
ㅌ giyeok (기역
tieut/t’iŭt ), hoặc
(티읕)
(티읕 ) kiŭk (기윽) tiếng Bắc Hàn
ㄴ
ㅍ nieun/niŭn
pieup/p’iŭp(니은 (피읖) )
(피읖)
ㄷ
ㅎ digeut (디귿
hieut/hiŭt ), hoặc
(히읗)
(히읗 ) tiŭt (디읃) (Bắc Hàn)
ㄹ
ㄲ rieul/riŭl
ssanggiyeok(리을)(쌍기역)
(쌍기역)
ㅁ
ㄸ mieum/miŭm (미음) )
ssangdigeut (쌍디귿)
(쌍디귿
ㅂ
ㅃ bieup/piŭp
ssangpieup(비읍 ) )
(쌍비읍)
(쌍비읍
ㅅ
ㅆ siot (시옷), (쌍시옷)
ssangsiot (hoặc
쌍시옷siŭt
) (시읏) (Bắc Hàn)
ㅇ
ㅉ ieung/iŭng ((쌍지읒
이응) )
ssangjieut (쌍지읒)
ㅈ jieut/chiŭt (지읒)
Cách gõ cho các (phụ
ㅊ chieut/ch’iŭt 치읓)âm này đã được nói ở bài
viết
ㅋ về Bộ gõ tiếng
kieuk/k’iŭk (키읔Hàn
) Quốc Hangul Romaja.
ㅌ tieut/t’iŭt (티읕)
3. Cấu trúc từ:
ㅍ pieup/p’iŭp (피읖)
ㅎ hieut/hiŭt
Một (히읗)Hàn có 2 cấu trúc cơ bản
từ trong tiếng
ㄲ ssanggiyeok
– Phụ âm – Nguyên(쌍기역
âm )
–ㄸPhụssangdigeut (쌍디귿
âm – Nguyên âm )-Phụ âm
ㅃ ssangpieup (쌍비읍)
Và được viết theo chiều ngang hoặc chiều dọc
ㅆ ssangsiot (쌍시옷)
Nhận xét:
ㅉ ssangjieut (쌍지읒)
*! Tiếng Hàn
14 Cách HọcQuốc
Tiếngcũng
Anh đượcCFL
đánh vầnMừng
Chúc như tiếng
Các Bạn
Hiệu Quả Năm 2015 Học Viên Đã Đạt TOEIC 450
Việt.
Trong Tháng 6/2015 "
Ví dụ: 학생 được đọc là “hak seng” với các ký tự
tương ứng: ㅎ-h, ㅏ-a, …
Trung tâm Ngôn ngữ và Hỗ trợ trao đổi học thuật
* Đọc và biết phiên
Tòa nhàâm của
C3B, các
số 01 Đạinguyên
Cồ Việt, âm và phụ
âm cơ bản sẽQ.biết
Hai Bà
đọcTrưng,
tất Hà
cảNội,
cácViệt
từNam
mà mình muốn
ĐT: (+84) (24) 3868.2445, 3623.1425
đọc Email: info@cfl.edu.vn
Website: https://cla.hust.edu.vn/
Fanpage: https://fb.com/cfl.edu.vn