Professional Documents
Culture Documents
5 - CN Gcal
5 - CN Gcal
2017
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 1 / 45
Khung xe ô tô
VDT ®
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG: Các công nghệ gia công áp lực
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 2 / 45
1
Bản quyền của TS. KSHQT. Vũ Đình Toại 13.02.2017
Hiện tượng
tạo thớ kim loại:
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 4 / 45
2
Bản quyền của TS. KSHQT. Vũ Đình Toại 13.02.2017
Rèn tự do
Kéo sợi
Cán kim loại
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 5 / 45
C D
Nguyên nhân của BD đàn hồi: Do lực A
tác dụng tương hỗ của các nguyên tử. B
L
Khi ta kéo Các nguyên tử xuất hiện O
lực hút đưa nó về trạng thái ban đầu.
Biểu đồ Hooke
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 6 / 45
3
Bản quyền của TS. KSHQT. Vũ Đình Toại 13.02.2017
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 7 / 45
Trước
khi BD
Sự song tinh Sau khi
khi BD BD
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 8 / 45
4
Bản quyền của TS. KSHQT. Vũ Đình Toại 13.02.2017
Là gia công ở to lớn hơn to kết tinh lại ( 0,4 to chảy; thép là 727oC).
Đặc điểm: Tính dẻo cao, KL dễ bị BD, dễ tạo được các tổ chức thớ, không
tốn lực và công BD
Độ c/x và độ bóng không cao, KL dễ bị oxi hóa và thoát các bon
GC nóng thường dùng khi GC thô.
5.1.2. Gia công nguội: Là gia công ở to thấp hơn to kết tinh lại.
Đặc điểm: KL có tính dẻo thấp, khó BD, tốn lực và tốn công BD, KL dễ bị biến
cứng (mạng tinh thể vỡ nát ra). Nhưng độ c/x, độ nhám và chất
lượng bề mặt cao.
Dùng để GC tinh.
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 10 / 45
5
Bản quyền của TS. KSHQT. Vũ Đình Toại 13.02.2017
VDT ®
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG: Các công nghệ gia công áp lực
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 11 / 45
Chú ý: Vận dụng tính năng của tổ chức thớ, khi thiết kế c/tiết phải để lực kéo
thớ, lực cắt thẳng góc với thớ. Tránh cắt đứt thớ khi GC.
VD: Chế tạo bu lông chịu lực dùng các phương pháp: VDT ®
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG: Các công nghệ gia công áp lực
a) Cắt gọt Thớ bị cắt ngang. Làm việc chịu ƯS dọc thớ Bị đứt.
b) Rèn bằng cách vuốt phần thân Các thớ (ở phần mũ bu lông) có xu hướng
vuông góc với ƯS tiếp Khi xiết bu lông chịu lực tốt.
c) Chồn một đầu Thớ ở phần mũ tốt nhất Chịu lực tốt nhất.
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 12 / 45
6
Bản quyền của TS. KSHQT. Vũ Đình Toại 13.02.2017
5.3.1. Lý tính: GCAL làm thay đổi sự phân bố từ trường trong KL Giảm VDT tính ®
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG: Các công nghệ gia công áp lực dẫn điện (tăng điện trở), tính dẫn nhiệt, tính dẫn từ.
5.3.2. Hóa tính: GCAL làm hoạt tính hóa học của các ng/tử KL dễ bị ăn mòn.
Vì sau khi GCAL mạng tinh giới bị vỡ hoạt tính (làm cho
các chất khác dễ len lỏi vào mạng)
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 13 / 45
k - Hệ số vật liệu;
Gạch chịu lửa
Buồng nung
Buồng đốt
6.3. Lò nung:
a) Lò phản xạ: Đốt bằng nhiên liệu rắn, lỏng, khí. Vật nung
Gồm 2 buồng: Buồng đốt + Buồng nung.
Đặc điểm: to nung đều và KL ít bị cháy. Khống chế to nung khó.
b) Lò điện: Dùng điện trở. Dùng khi cần điều chỉnh to chính xác
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 14 / 45
7
Bản quyền của TS. KSHQT. Vũ Đình Toại 13.02.2017
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 16 / 45
8
Bản quyền của TS. KSHQT. Vũ Đình Toại 13.02.2017
Đặc điểm: Cán có thể tiến hành ở trạng thái nóng và trạng thái nguội.
Cán nóng: Mang đặc điểm của gia công nóng: KL dễ BD, đỡ tốn lực, độ c/x,
độ bóng thấp Để gia công thô. VDT ®
b) Thép thanh: Tiết diện tròn, vuông, chữ nhật, bán nguyệt, lục lăng; kích thước
đủ loại.
Hàn
c) Thép hình: , T, U, L
Thép hình chu kỳ:
Hàn
d) Thép ống:
Ống có hàn: Uốn, lốc thành ống sau đó hàn.
10 6000 (Téc chở xăng dầu 6000)
Ống không hàn: Ống nước, ống thép chịu áp lực
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 17 / 45
VDT ®
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG: Các công nghệ gia công áp lực
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 18 / 45
9
Bản quyền của TS. KSHQT. Vũ Đình Toại 13.02.2017
VDT ®
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG: Các công nghệ gia công áp lực
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 19 / 45
VDT ®
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG: Các công nghệ gia công áp lực
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 20 / 45
10
Bản quyền của TS. KSHQT. Vũ Đình Toại 13.02.2017
VDT ®
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG: Các công nghệ gia công áp lực
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 21 / 45
VDT ®
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG: Các công nghệ gia công áp lực
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 22 / 45
11
Bản quyền của TS. KSHQT. Vũ Đình Toại 13.02.2017
Đặc điểm: Với thép người ta thường kéo ở trạng thái nóng.
Khi kéo thép thì ma sát lớn Khuôn mau mòn.
Với KL màu (đồng, nhôm): Kéo nguội.
Chỉ tiêu kỹ thuật:
Hệ số kéo sợi: D L
0 1 1,11,3
Góc nghiêng của khuôn: = 5 15o d L
1 0
Lực kéo (để tránh đứt): P = n.k.S1
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 23 / 45
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 24 / 45
12
Bản quyền của TS. KSHQT. Vũ Đình Toại 13.02.2017
7.3. Ép
7.3.1. Thực chất, đặc điểm:
VDT ®
Là QT đẩy phôi KL đi qua khuôn ép có lỗ hình xác định làm tiết diện phôi ,
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG: Các công nghệ gia công áp lực chiều dài .
Phân loại ép: Có 2 loại ép:
Ép thuận: Chiều đi ra của SP trùng với P
chiều chuyển động của pít tông ép.
Đặc điểm: Ma sát giữa KL và thành khuôn lớn
Tốn lực và công bd, đồng thời KL ko thể ép a) Ép thuận
hết được (còn chân) Tốn công xử lý chân
này (phần thừa bên trong khuôn).
b) Ép nghịch
VD: Vỏ pin, hộp thuốc đánh răng, …được ép = P2 này
Đặc điểm: Ma sát giữa phôi và thành khuôn Lực và công bd , sử dụng
được phần KL ở chân để tạo hình cho SP (đáy pin, nắp hộp).
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 25 / 45
Ép kim loại:
VDT ®
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG: Các công nghệ gia công áp lực
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 26 / 45
13
Bản quyền của TS. KSHQT. Vũ Đình Toại 13.02.2017
, L, U, Z, …
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 27 / 45
7.4. Rèn tự do
7.4.1. Thực chất và đặc điểm:
VDT ®
Rèn tự do là làm BD kim loại tự do dưới tác dụng của ngoại lực do người
hoặc thiết bị tạo ra.
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG: Các công nghệ gia công áp lực
Đặc điểm:
KL biến dạng tự do Tính dẻo chưa cao bd chưa triệt để Chất lượng
chưa cao.
Rèn tự do cho độ c/x và độ bóng thấp.
Điều kiện LĐ nặng nhọc.
Ưu điểm: Trang thiết bị đơn giản, rẻ tiền, cho phép rèn được chi tiết nhỏ
đến lớn, quy mô ko hạn chế.
Bd KL ở thể rắn Độ mịn chặt của KL cao Cơ tính cao.
Rèn tự do dễ khắc phục được các khuyết tật của đúc như rỗ
khí, rỗ co để tăng cơ tính của SP.
Dễ biến tổ chức hạt thành tổ chức thớ Tăng cơ tính của SP.
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 28 / 45
14
Bản quyền của TS. KSHQT. Vũ Đình Toại 13.02.2017
7.4. Rèn tự do
VDT ®
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG: Các công nghệ gia công áp lực
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 29 / 45
2
Dụng cụ kẹp: Êtô, kìm: Thường dùng
thép C45. 3
1 6
Dụng cụ đo: Thước, dưỡng:
Thường dùng thép C45 tôi.
9
Sơ đồ máy búa hơi
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 30 / 45
15
Bản quyền của TS. KSHQT. Vũ Đình Toại 13.02.2017
VDT ®
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG: Các công nghệ gia công áp lực
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 31 / 45
h0
b) Vuốt: h1
Mục đích: d0
Giảm tiết diện ngang h0 h1; tăng chiều dài cho d1
phôi l0 l1.
P
Biến tổ chức hạt thành tổ chức thớ. Thớ
Vuốt Chồn
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 32 / 45
16
Bản quyền của TS. KSHQT. Vũ Đình Toại 13.02.2017
P
c) Uốn: Để tạo ra hình mong muốn
Uốn
Đặc điểm:
Khi uốn mặt ngoài KL dễ bị nứt: Do các phần VDT ®
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG: Các công nghệ gia công áp lực tử bị kéo.
Mặt trong dễ bị các nếp nhăn.
P
Búa
Đột lỗ không
Sau khi uốn phải sửa. thông Mũi đột
Tăng cơ tính. A
d) Đột lỗ: Để tạo lỗ trên sản phẩm
B
Đột lỗ không thông:
Vùng miệng lỗ (vùng A) bị nứt Mất chính xác. P
e) Hàn rèn: Để nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp rèn.
Chuẩn bị mép hàn:
VDT ®
Hàn
Nung đến to sao cho tính dẻo cao nhất.
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG: Các công nghệ gia công áp lực
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 34 / 45
17
Bản quyền của TS. KSHQT. Vũ Đình Toại 13.02.2017
Có một phần KL bd tự do ra rãnh ba via Ứng suất bên trong ko hoàn toàn
nén khối Tính dẻo ko cao, bd ko triệt để Chất lượng chưa cao.
Chế tạo khuôn đơn giản, độ c/x theo chiều cao vật dập tốt hơn theo chiều
ngang.
Thích hợp gia công các vật nhỏ, trung bình, kết cấu đơn giản.
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 35 / 45
Là QT dập mà lực t/d song song với Mặt phân khuôn P VDT ®
mặt phân khuôn. Hai nửa khuôn ép kín
nhau.
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG: Các công nghệ gia công áp lực
Cho độ c/x, độ bóng theo chiều ngang vật dập tốt hơn theo chiều cao.
Thích hợp gia công các vật nhỏ, trung bình và phức tạp.
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 36 / 45
18
Bản quyền của TS. KSHQT. Vũ Đình Toại 13.02.2017
VDT ®
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG: Các công nghệ gia công áp lực
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 37 / 45
VDT ®
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG: Các công nghệ gia công áp lực
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 38 / 45
19
Bản quyền của TS. KSHQT. Vũ Đình Toại 13.02.2017
VDT ®
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG: Các công nghệ gia công áp lực
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 39 / 45
Khi chiều dày vật dập nhỏ (S <10 mm) Dập nguội.
Khi chiều dày vật dập lớn (S >10 mm) Dập nóng (nung lên ở to rèn).
Thiết bị đơn giản, cho phép gia công các SP có độ c/x cao và phức tạp.
VD: Dập tiền, phù hiệu, …
SP có khả năng thay thế và lắp lẫn cao.
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 40 / 45
20
Bản quyền của TS. KSHQT. Vũ Đình Toại 13.02.2017
Đặc điểm: Cùng lúc cắt được trên toàn bộ chiều dài cắt B Lực cắt rất lớn
nhưng mặt cắt phẳng, đẹp, hành trình cắt nhỏ.
VDT ®
Chỉ cắt được đường thẳng, khó cắt đường cong phức tạp Cắt tấm rất to
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG: Các công nghệ gia công áp lực ra mảnh nhỏ hơn.
Lực cắt giữa 2 dao bị lệch Để phôi ko bị lật phải có lực chặn Q.
Để dễ cắt thông thường người ta vát dao một góc : 15o.
Để dễ cắt giữa 2 dao phải có khe hở Z: P
S = 1 10 mm Z = 0,02 1,8 mm
Cắt bằng máy có dao nghiêng: = 2 6o
Lưỡi dao trên và dưới nghiêng một góc .
Lực cắt nhỏ do cắt từ từ từng điểm một.
Hành trình cắt lớn. Cho phép cắt đường
thẳng, đường cong phức tạp, chiều dài ko
hạn chế. Dao nghiêng
Dập cắt: Để lấy miếng cắt d cối quyết định chế tạo cối trước, chế tạo chày
sau; phối hợp để có khe hở Z: d chày = d cối – 2 Z.
Đột lỗ: Lấy phần có lỗ d chày quyết định chế tạo chày trước, chế tạo cối
sau; phối hợp để có khe hở Z: d cối = d chày + 2 Z.
b) Tạo hình:
Bao gồm dập sâu, uốn, dập vành, dập gân, tóp miệng.
Dập sâu: Chế tạo các loại ống thông hoặc ko thông từ phôi liệu tấm.
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 42 / 45
21
Bản quyền của TS. KSHQT. Vũ Đình Toại 13.02.2017
d
Hệ số dập sâu: 0 1,11,3
d
1 Dập sâu ko làm mỏng thành
d0 - Đường kính ban đầu;
d1 - Đường kính sau khi dập.
P
Dập sâu có làm mỏng thành: Là P2 dập sâu
mà chiều dày thành chi tiết nhỏ hơn chiều dày
phôi.
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 43 / 45
Tóp miệng: P
Dập vành
Tóp miệng
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 44 / 45
22
Bản quyền của TS. KSHQT. Vũ Đình Toại 13.02.2017
VDT ®
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG: Các công nghệ gia công áp lực
© TS. KSHQT. Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai.vudinh@hust.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 45 / 45
23