Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

ĐÁP ÁN BÀI TẬP

ĐỀ PEN - I SỐ 04

PEN-I Vật lí - Thầy Nguyễn Thành Nam


1. Năng lượng sóng cơ học là
A. nhiệt năng của môi trường truyền sóng. B. động năng của các phần tử môi trường.
C. cơ năng dao động của các phần tử môi
D. thế năng của các phần tử môi trường.
trường.

2. Phát biểu nào về lượng tử ánh sáng sau đây là sai?


A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, các phôton đều B. Mỗi lần nguyên tử phát xạ ánh sáng thì
giống nhau. chúng phát xạ một phôton.
C. Năng lượng phô tôn ánh sáng phụ thuộc D. Mỗi lần nguyên tử hấp thụ ánh sáng thì
môi trường truyền sáng. chúng hấp thụ một phôton.

3. Trong các tia phóng xạ sau đây, tia nào có tính đâm xuyên mạnh hơn tia Rơn-ghen (tia X)?
A. Anpha (a). B. Bêta cộng (b+). C. Bê ta trừ (b-). D. Gamma (g).

4. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
A. không phụ thuộc vào tần số của hai dao B. không phụ thuộc vào độ lệch pha của hai
động thành phần. dao động thành phần.
C. đạt giá trị lớn nhất khi hai dao động thành D. đạt giá trị nhỏ nhất khi hai dao động thành
phần ngược pha. phần cùng pha.

5. Khi nói về tia phóng xạ anpha (a), phát biểu dưới đây là sai?
B. Có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân
A. Làm ion hóa mạnh không khí.
không.
C. Gồm các hạt nhân của nguyên tử D. Bị lệch trong điện trường và trong từ
He . trường.
4

6. Tia Rơn-ghen (tia X) có tính chất nào dưới đây ?


A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. Có bước sóng lớn hơn bước sóng tia tím. D. Có tần số nhỏ hơn tần số tia tử ngoại.

7. Khi nói về phản ứng nhiệt hạch, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Các hạt nhân nhỏ kết hợp thành hạt nhân
B. Là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
trung bình.
D. Xảy ra trong môi trường có nhiệt độ cực
C. Xảy ra trong lòng các ngôi sao.
cao.

8. Nếu trong mỗi chu kỳ dao động điều hòa, chất điểm đi được quãng đường là S thì biên độ dao động của
chất điểm là
A. S. B. 2S. C. S/2 cm. D. S/4.

9. Khi nói về sóng điện từ, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ có thể truyền được trong các B. Cường độ điện trường biến thiên cùng tần
môi trường rắn, lỏng, khí. số và vuông pha với cảm ứng từ.
C. Khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường, D. Tốc độ sóng điện từ trong chân không là tốc
sóng điện từ có thể bị đổi hướng. độ lớn nhất trong tự nhiên.
Trang 1/6
10. Trong một điện trường đều có cường độ điện trường là 1000 V/m thì hiệu điện thế giữa hai điểm trên
cùng một đường sức và cách nhau 4 cm là
A. 40 V. B. 4000 V. C. 250 V. D. 25000 V.

11. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lên hai đầu mạch điện xoay chiều R, L,
C không phân nhánh và điều chỉnh giá trị điện dung C của tụ điện cho đến khi cảm kháng bằng dung
kháng. Khi đó nhận xét nào dưới đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và
đạt cực đại. cuộn cảm bằng nhau.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt
C. Tổng trở của mạch điện đạt giá trị lớn nhất.
cực đại.

12. Một sóng âm truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s và trong nước với vận tốc 1496 m/s. Khi sóng
âm đó truyền từ nước ra không khí thì
A. bước sóng không thay đổi. B. bước sóng giảm 4,4 lần.
C. bước sóng tăng 4,4 lần. D. tần số tăng 4,4 lần.

13. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. B. Động năng cực đại giảm dần theo thời gian.
C. Thế năng cực đại giảm dẫn theo thời gian. D. Cơ năng của dao động bảo toàn.

14. Một sóng ngang đang lan truyền trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng bằng 60 cm. Nếu hai điểm M
và N trên dây cách nhau 75 cm trên phương truyền sóng thì dao động sóng của hai phần tử dây tại M và
N là
A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha /3.

15. Đặt một điện áp xoay chiều có biên độ và tần số xác định vào hai đầu của một linh kiện điện tử thì thấy
khi giá trị điện áp bằng 0 và đang tăng thì cường độ dòng điện chạy qua linh kiện đạt giá trị cực đại.
Linh kiện được sử dụng là một
A. cuộn dây thuần cảm. B. tụ điện.
C. điện trở thuần. D. cuộn dây có điện trở.

16. Khi các nghệ sĩ đàn bầu biểu diễn thì một tay của họ dùng để gẩy đàn, tay còn lại thường cầm và lay
một chiếc cần gắn với một đầu sợi dây đàn. Việc lay chiếc cần đó của người nghệ sỹ không nhằm mục
đích
A. thay đổi độ to của âm thanh phát ra. B. thay đổi tần số âm thanh phát ra.
C. thay đổi bước sóng trên dây. D. thay đổi tốc độ truyền sóng trên dây.

17. Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa 7 nút sóng liên tiếp là 90 cm.
Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 3 m/s. B. 1,5 m/s. C. 6 m/s. D. 4,5 m/s.
π
18. Đặt điện áp u = U 0
cos(100πt + ) V vào giữa hai đầu mạch điện R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ
3

dòng điện trong mạch có biểu thức i = I o


cos (100πt + π/6) A . Hệ số công suất của mạch điện xấp xỉ
bằng
A. 0,50. B. 0,87. C. 1,00. D. 0,71.

19. Người ta dùng chùm hạt α bắn vào hạt nhân


Be . Phản ứng hạt nhân xảy ra làm xuất hiện một hạt nơtron tự do. Sản phẩm còn lại của phản ứng là
9
4

A. 13
6
C . B. 13
5
B . C. 12
6
C . D. 8
4
Be .
Trang 2/6
20. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một mạch điện RLC mắc nối tiếp. Công suất tiêu
thụ điện năng tức thời của mạch điện biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng
A. 2 ms. B. 50 ms. C. 20 ms. D. 10 ms.

21. Một chất điểm dao dộng điều hòa với tần số 2 Hz trên quỹ đạo dài 8 cm, thời gian ngắn nhất để chất
điểm đi được quãng đường 4 cm là
B.
A. 1/2 s. B. C. 1/12 s. D. 1/6 s.
1/8 s.

22. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 4 μmvào chất phát quang thì ánh sáng phát ra có bước sóng
bằng 0, 5 μm. Biết rằng cứ 100 phôtôn ánh sáng kích thích chiếu vào thì có 5 phôtôn ánh sáng phát
quang thoát ra. Tỉ số giữa công suất của chùm sáng phát quang và công suất của chùm sáng kích thích
bằng
A. 0,01. B. 0,04. C. 0,03. D. 0,07.

23. Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn thuần cảm với độ tự cảm
L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Nếu mắc song song với tụ điện của máy thu vô tuyến nói
trên một tụ điện có điện dung C’= 3C thì mạch sẽ thu được sóng điện từ có bước sóng bằng
A. 30 m. B. 40 m. C. 80 m. D. 10 m.

24. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng có bước sóng trong khoảng 0,38 μm
đến 0,76 μm thì ở về một phía so với vân sáng trung tâm, bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,38 mm.
Dịch màn ra xa mặt phẳng chứa hai khe thêm một đoạn thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là
0,551 mm. Độ dịch chuyển của màn bằng
A. 38 cm. B. 50 cm. C. 45 cm. D. 40 cm.

25. Một đoạn dây dẫn AB có khối lượng xác định, có thể trượt không ma sát trên hai thanh kim loại rất dài
nằm trong mặt phẳng thẳng đứng. Hệ được đặt trong từ trường đều vuông góc với mặt phẳng hình vẽ.
Điện trở các thanh và dây nối là không đáng kể. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Thanh AB chuyển động xuống nhanh dần, B. Thanh AB chuyển động xuống càng lúc
sau đó chuyển động đều. càng nhanh.
C. Thanh AB không bị rơi xuống. D. Thanh AB rơi tự do bình thường.

26. Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc vào thời gian được biểu diễn như hình vẽ.

Trang 3/6
Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6cos (πt/4 + π B. x = 12cos (πt/4 + 3π
/4) cm. /4) cm.

C. x = 12cos (πt/2 + π/2) D. x = 6cos (πt/4 + 3π.


cm. /4) cm

27. Một vật sáng phẳng nhỏ đặt trước, rất gần, và vuông góc với trục chính của một thấu kính. Ảnh của vật
tạo bởi thấu kính cao gấp bốn lần vật. Di chuyển vật lại gần thấu kính một đoạn 12 cm thì thấy ảnh của
vật ở vị trí mới vẫn cao gấp bốn lần vật. Tiêu cự của thấu kính là
A. 24 cm. B. 18 cm. C. -36 cm. D. -18 cm.

28. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng
điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là Dt. Thời gian ngắn nhất để điện
tích trên tụ có độ lớn giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
3Δt 4Δt Δt
A. . B. . C. 2 Δt . D. .
4 3 2

29. Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới bằng 30 .
o

Biết bể sâu 2 m và chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,343 và 1,328. Độ rộng của
dải màu cầu vồng hiện trên đáy bể là
A. 21,2 mm. B. 11,15 mm. C. 14,4 mm. D. 10,5 mm.

30. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 16 cm với chu kì 2 s. Từ thời điểm vật qua vị
trí có li độ 4 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu lần đầu tiên, tốc độ chuyển
động trung bình của vật là
A. 14,4 cm/s. B. 28,8 cm/s. C. 9,6 cm/s. D. 4,8 cm/s.

31. Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 0, 224 μm;0, 265 μm; và 0, 280 μm lên bề mặt một
tấm kim loại cô lập về điện có giới hạn quang điện là0, 30 μm. Cho các hằng số h = 6, 625.10 J s, −34

c = 3.10 m/s và m = 9, 1.10 kg. Tốc độ cực đại của electron quang điện thoát ra khỏi bề mặt kim
8 −31
e

loại là
A. 0, . B. 1, . C. 1, . D. 1, .
6 6 6 6
70.10 m 12.10 m 08.10 m 24.10 m

/s /s /s /s

32. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ là bức xạ đỏ có bước sóng
λ = 720 nm và bức xạ lục có bước sóng λ = 560 nm . Giữa vân trung tâm và vân sáng cùng màu
1 2

vân trung tâm liền kề nó có


A. 6 vân đỏ và 8 vân lục. B. 8 vân đỏ và 7 vân lục.
C. 7 vân đỏ và 9 vân lục. D. 7 vân đỏ và 8 vân lục.

33. Một hạt nhân mẹ X phóng xạ α

Trang 4/6
tạo thành một hạt con Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của số hạt nhân X theo thời gian được cho bởi hình vẽ bên.

Số hạt nhân con Y được tạo ra tại thời điểm t = 4 h là


A. 2n .
0 B. 4n . 0 C. 28n . 0
D. 30n . 0

34. Kích thích cho đám nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái mà bán kính quỹ đạo
dừng tăng 16 lần. Trong quang phổ phát xạ của hiđrô sau đó, tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng
ngắn nhất bằng
A. 7/135. B. 5. C. 135/7. D. 1/5.

35. Một thiết bị dùng để đo mức cường độ âm phát ra từ một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O trong
không gian. Cho M, N là hai điểm thỏa mãn OM = ON /√3 = 10 m và tam giác OMN vuông tại O.
Tại vị trí M, thiết bị đo được mức cường độ âm do nguồn phát ra là 60 dB. Từ M, thiết bị bắt đầu
chuyển động nhanh dần đều đến điểm N với gia tốc 2, 5 m/s . Chọn mốc thời gian kể từ thời điểm máy
2

bắt đầu chuyển động thì mức cường độ âm lớn nhất mà máy đo được khi đi từ M đến N là bao nhiêu và
tại thời điểm nào?
A. 66,02 dB tại thời điểm 2 s. B. 65,25 dB tại thời điểm 4 s.
C. 66,02 dB tại thời điểm 2,6 s. D. 61,25 dB tại thời điểm 2 s.

36. Để đo suất điện động và điện trở trong của một cục pin, một nhóm học sinh đã mắc sơ đồ mạch điện
như hình H . Số chỉ của vôn kế và ampe kế trong mỗi lần đo được biễu diễn trên hình H . Từ đồ thị,
1 2

nhóm học sinh tính được giá trị suất điện động và điện trở trong r của pin. Nếu dùng pin này mắc vào
hai đầu một điện trở thuần có giá trị 2 Ω thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở này là

A. 0,25 A. B. 0,5 A. C. 0,75 A. D. 1 A.

37. Cho con lắc lý tưởng gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và một quả nặng khối lượng m đặt trên phương
ngang. Khi vật đang đứng cân bằng thì tác dụng vào vật một ngoại lực không đổi bằng 6 N dọc theo trục
của lò xo. Sau khi vật đi được quãng đường là 6,75 cm thì dừng tác dụng ngoại lực. Biên độ dao động
của con lắc sau đó là
A. 6 cm. B. 7,5 cm. C. 8,5 cm. D. 9 cm.

38. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng S và S


1 2

Trang 5/6
cách nhau 11 cm, đang dao động điều hòa trên phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ bằng 1 mm,
và cùng tần số bằng 30 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 36 cm/s. Sóng không phản xạ tại
nguồn và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tổng số điểm trên đoạn S S mà phần tử
1 2

chất lỏng tại đó dao động với biên độ bằng 1 mm là


A. 15. B. 26. C. 29. D. 36.

39. Cho hai mạch điện xoay chiều (1) và (2). Đồ thị điện áp tức thời trên hai mạch điện được cho trên hình
vẽ.

Điện áp cực đại trên mạch (2) có giá trị bằng


B. 100√3 D. 120√3
A. 100 V. C. 120 V.
V. V.

40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V lên hai đầu mạch R, L, C nối tiếp. Thay đổi L thì
công suất tiêu thụ điện năng toàn mạch P phụ thuộc Z như trên đồ thị.
L

Giá trị mà P max


có thể nhận là
A. 170 W. B. 165 W. C. 180 W. D. 200 W.

Trang 6/6

You might also like