Professional Documents
Culture Documents
BT NLKT Chương 34
BT NLKT Chương 34
BT NLKT Chương 34
Tại đơn vị X áp dụng kế toán dồn tích, kỳ hạch toán theo tháng. Tháng 1/N có tài
liệu sau (đơn vị tính: triệu đồng)
II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:
STT Nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh Định khoản kế toán
1 Xuất tiền mặt gửi vào tài khoản tiền gửi ngân hàng: 70
3 Mua hàng hóa nhập kho chưa trả tiền cho người bán: 100
Yêu cầu:
Bài 2
Tại đơn vị X áp dụng kế toán dồn tích, kỳ hạch toán theo tháng. Tháng 1/N có tài
liệu sau (đơn vị tính: triệu đồng)
II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:
1. Mua 1 Tài sản cố định hữu hình chưa trả tiền cho công ty A: 400
2. Xuất tiền mặt trả nợ tiền mua hàng kỳ trước cho công ty B: 50
3. Chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ tiền mua hàng cho công ty A: 100
Yêu cầu:
Tại đơn vị X áp dụng kế toán dồn tích, kỳ hạch toán theo tháng. Tháng 1/N có tài
liệu sau (đơn vị tính: triệu đồng)
II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:
STT Nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh Định khoản kế toán
1 Mua hàng hóa với giá mua: 500, đã thanh toán ngay bằng
tiền gửi ngân hàng
Yêu cầu:
1. Định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế tài chính đã nêu trên.
2. Phản ánh các tài liệu đã cho vào TKKT dạng chữ T. Khóa sổ kế toán.
3. Giả sử tình huống trên đơn vị mua số lượng hàng hóa là 5.100 kg, nhưng khi
kiểm nhận nhập kho thiếu 10 kg. Kế toán định khoản phản ánh nghiệp vụ
nhập kho và số hàng thiếu như thế nào, nếu:
- TH1: Hàng thiếu chưa rõ nguyên nhân
- TH2: Hàng thiếu do đơn vị vận chuyển làm mất và đã chấp nhận bồi
thường.
- TH3: Hàng thiếu do hao hụt trong định mức
4. Giả sử tình huống trên đơn vị mua số lượng hàng hóa là 5.100 kg, nhưng khi
kiểm nhận nhập kho thừa 10 kg. Kế toán định khoản phản ánh nghiệp vụ
nhập kho và số hàng thừa như thế nào, nếu số hàng thừa này chưa xác định
rõ nguyên nhân.
Bài 4: Quá trình Bán hàng
Tại đơn vị X áp dụng kế toán dồn tích, kỳ hạch toán theo tháng. Tháng 12/20XX
có tài liệu sau (đơn vị tính: triệu đồng)
II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:
STT Nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh Định khoản kế toán
1 Xuất kho hàng hóa đem bán, giá vốn thực tế của hàng
xuất kho: 250
2 Tổng giá bán số hàng hóa trên là 330, khách hàng B chưa
thanh toán
3 Chi phí vận chuyển bốc dỡ hàng hóa đem bán trong kỳ
chi tiền mặt hết: 3
4 Chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ chi bằng tiền gửi
ngân hàng: 8
7 Kết chuyển giá vốn hàng xuất bán và doanh thu bán hàng
của hàng hóa đã bán trong kỳ
8 Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp tập hợp
được trong kỳ, cuối kỳ kết chuyển hết cho hàng đã bán
trong kỳ
Yêu cầu:
Tại đơn vị X áp dụng kế toán dồn tích, kỳ hạch toán theo tháng. Tháng 1/N có tài
liệu sau (đơn vị tính: triệu đồng)
II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:
Tại đơn vị X áp dụng kế toán dồn tích, kỳ hạch toán theo tháng. Tháng 12/20XX
có tài liệu sau (đơn vị tính: triệu đồng)
II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:
STT Nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh Định khoản kế toán
1 Xuất tiền mặt chi tạm ứng cho nhân viên đi công tác: 2
4 Mua hàng hóa nhập kho chưa trả tiền cho người bán: 300
9 Khấu trừ vào lương của nhân viên để thu hồi tạm ứng: 3
10 Chuyển TGNH nộp thuế cho nhà nước: 20 và trả nợ vay
ngắn hạn: 80
Yêu cầu:
Tại đơn vị X áp dụng kế toán dồn tích, kỳ hạch toán theo tháng. Tháng 12/20XX
có tài liệu sau (đơn vị tính: triệu đồng)
II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:
STT Nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh Định khoản kế toán
1 Chủ sở hữu góp vốn bổ sung bằng tiền mặt: 200
2 Vay ngắn hạn ngân hàng nhập quỹ tiền mặt: 100
3 Xuất tiền mặt gửi vào tài khoản ngân hàng: 250 và trả nợ
người bán: 30
4 Mua 1 thiết bị sản xuất trả ngay cho người bán bằng
chuyển khoản: 200
7 Nhân viên nộp phạt cho đơn vị bằng tiền mặt do kỳ trước
làm mất tài sản: 2
8 Chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ tiền phạt kỳ trước cho
đơn vị khác: 5
10 Trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi từ lợi nhuận để lại:
40
Yêu cầu:
Bài 3
Tại đơn vị X áp dụng kế toán dồn tích, kỳ hạch toán theo tháng. Tháng 12/20XX
có tài liệu sau (đơn vị tính: triệu đồng)
II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:
STT Nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh Định khoản kế toán
1 Chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ tiền mua hàng kỳ
trước cho công ty A: 150
5 Trừ vào lương phải trả cán bộ Y để thu hồi tạm ứng:
50
6 Mua hàng hóa đã nhập kho chưa trả tiền cho công ty
B: 200
Yêu cầu:
Tại đơn vị X áp dụng kế toán dồn tích, kỳ hạch toán theo tháng. Tháng 12/20XX
có tài liệu sau (đơn vị tính: triệu đồng)
II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong tháng 1/20XX như sau:
STT Nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh Định khoản kế toán
1 Doanh nghiệp A trả nợ tiền phạt do kỳ
trước vi phạm hợp đồng bằng TGNH: 25
Tại đơn vị X áp dụng kế toán dồn tích, kỳ hạch toán theo tháng. Tháng 12/20XX
có tài liệu sau (đơn vị tính: nghìn đồng)
II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong tháng 1/20XX như sau:
1. Tính toán, định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế tài chính nêu trên.
2. Phản ánh các tài liệu đã cho vào các tài khoản kế toán tổng hợp dạng chữ T
và sổ chi tiết theo mẫu sổ cho phù hợp. Khóa sổ kế toán cuối kỳ.
3. Lập bảng chi tiết số phát sinh TK Hàng hóa và nêu cách kiểm tra đối chiếu
số liệu trên các Sổ chi tiết Hàng hóa.
Bài 6:
Tại đơn vị X áp dụng kế toán dồn tích, kỳ hạch toán theo quý. Quý 4/N có tài liệu
sau (đơn vị tính: triệu đồng)
II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:
STT Nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh Định khoản kế toán
1 Mua hàng hóa chưa trả tiền cho người bán, trị giá mua: 200
2 Chi phí vận chuyển số hàng hóa trên mua về chi bằng tiền
mặt: 10
4 Xuất kho hàng hóa bán cho khách hàng, giá gốc của hàng
xuất kho: 500. Giá bán số hàng hóa trên là 700, trong đó
khách hàng đã trả trước: 300, số còn lại sẽ thanh toán trong
tháng 1/N+1.
5 Tiền điện, nước, điện thoại sử dụng trong kỳ phải trả: 13.
Trong đó:
- Bộ phận bán hàng: 8
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 5
6 Chi phí vận chuyển bốc dỡ hàng hóa bán ra trong kỳ chi
bằng TGNH: 10
7 Tính lương phải trả cho nhân viên trong kỳ: 20. Trong đó:
- Nhân viên bán hàng: 12
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 8
8 Trích BHXH, BHYT… trong kỳ theo tỷ lệ 20% trên lương
nhân viên
9 Tiền thuê cửa hàng trả trước cho 2 quý (quý 4/ N và quý
1/N+1) bằng TGNH: 60, phân bổ đều cho mỗi quý.
10 Xuất tiền mặt trả tiền quảng cáo cho hàng đã bán trong kỳ: 5
11 Lãi tiền vay ngân hàng xác định kỳ này phải trả: 7
12 Tiền phạt kỳ này phải thu của nhân viên do vi phạm quy chế
làm việc của đơn vị: 2
13 Trích trước bảo hành sản phẩm cho hàng đã bán trong kỳ
tính vào chi phí bán hàng theo tỷ lệ 1% trên doanh thu bán
hàng
14 Xác định kết quả bán hàng của kỳ
K/c….
Yêu cầu:
1. Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính nêu trên vào sổ Nhật ký chung.
2. Phản ánh các tài liệu đã cho vào các tài khoản kế toán dạng chữ T. Khóa sổ
kế toán cuối kỳ.
3. Phản ánh Sổ cái TK DTBH và Sổ cái TK XĐKQ
4. Lập bảng đối chiếu số phát sinh các TKKT.
5. Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ.
6. Lập Báo cáo kết quả hoạt động.
Bài 7:
Tại đơn vị X áp dụng kế toán dồn tích, kỳ hạch toán theo quý. Quý 4/N có tài liệu
sau (đơn vị tính: triệu đồng)
II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:
STT Nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh Định khoản kế toán
1 Mua hàng hóa nhập đủ kho ngay trong ngày và thanh toán
bằng TGNH. Trong đó giá nhập kho:
- Hàng hóa A: SL: 50 tấn, ST: 240
- Hàng hóa B: SL: 25 tấn, ST: 150
6 Chi phí quản lý doanh nghiệp tập hợp trong kỳ: 10, đã chi
bằng tiền mặt.
7 Tính lương phải trả trong kỳ cho nhân viên bán hàng: 4,
nhân viên quản lý doanh nghiệp: 7
8 Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng xuất bán, doanh thu bán
hàng.
9 Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh
trong kỳ phân bổ hết cho hàng đã bán ra trong kỳ. Trong đó:
Chi phí bán hàng phân bổ cho từng loại hàng bán ra theo tỷ
lệ với số lượng hàng đã bán; Chi phí quản lý doanh nghiệp
phân bổ theo doanh thu bán hàng của từng loại hàng đã bán.
10 Xác định kết quả kinh doanh của kỳ.
Yêu cầu:
1. Tính toán, định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế tài chính nêu trên.
2. Phản ánh vào sổ Nhật ký chung.
3. Phản ánh vào Sổ cái TK Hàng hóa, Sổ cái TK Doanh thu bán hàng, Sổ cái
TK Chi phí quản lý doanh nghiệp, Sổ cái TK Xác định kết quả. Khóa sổ kế
toán cuối kỳ
4. Phản ánh vào Sổ chi tiết Hàng hóa theo mẫu sổ cho phù hợp. Khóa sổ kế
toán cuối kỳ
5. Lập Bảng chi tiết số phát sinh TK Hàng hóa và chỉ ra cách kiểm tra đối
chiếu số liệu.