2.tenses Revision & Vocab

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

Khẳng định: S + V-ed + O

Phủ định: S + Trợ động từ (did/was/were) + not + V + O


Trợ động từ + S + V ?

Khẳng định S + Was/were + V-ing


phủ định Thêm not
câu hỏi: WAs/were + s +ving
- post office (n): bưu điện

came gave went had knew made sent took

sent
didn't come
made
knew
took
gave
went India: Ấn Độ
had
luckily: may mắn thay
go skiing: đi trượt băng

argue (v): cãi nhau

practise (v): tập luyện go off: đổ chuông (phrasal verb)


complain (v): phàn nàn
championship; chức vô địch
buổi hòa nhạc
thua
có tính giải trí trọng tài
thử thách, thách thức

nhà vô địch

sự hứng thú, làm cho thích thú


huấn luyện viên huấn luyện

cuộc thi

tiếp tục

: đang làm gì đó

In time for sth: vừa kịp lúc cho sth

bắt đầu theo đuổi

Eg: He was caught in the middle of cheating.

- active: năng động .>< inactive


- athletic: lực lưỡng, khỏe
- heroic (adj): dũng cảm, ra dáng 1 anh hùng
- heroine: nữ anh hùng

feel like doing sth = want to do sth

Be +
thích
+ tên đối thủ
- way (n): cách, phương pháp
- at the same time: đồng thời

local council: chính quyền địa phương

scoring
beating interests
have fun

organise
challenge
train
contact (v): liên lạc, liên hệ
afford to V; đủ tiền để làm gì
hunt: đi săn
wool: len
wood: gỗ he

playful

athletic

actions
entertainment

heroic
childhood

You might also like