Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHIÊN DỊCH

PHẦN 3

1‐15

1. Quyển sách bạn mua ở nhà sách Ngoại Văn hồi tháng trước ấy bạn xem xong chưa? Tôi chưa
xem xong, vẫn còn nửa quyển.
上个月 在外文书店 买的 那本书 你看好了吗?我没看好呢,还剩半本。

2.1 Tết năm nay bởi vì tình hình dịch bệnh bùng phát nên chúng tôi sẽ không đi du lịch một nơi nào
đâu.
今年春节因为疫情爆发所以我们打算 一个 景点 也(hoặc 都)不 去。

2.2 Cô ấy đang giận tôi nên không có nói câu nào cả.
她 生我气 了,所以 一句话 也(hoặc 都)没(hoặc 不) 跟我说。
2.3 Hôm nay việc cần làm nhiều quá, không nghỉ ngơi được xíu thời gian nào.
今天要做的事情 太多了,一点儿时间 也(hoặc 都)不能 休息。

2.4 Tiểu Phương ổn hơn nhiều rồi, không còn buồn chút nào nữa rồi.
小方好多了,一点儿 也(hoặc 都)不 难过了。

3. Bài tập về nhà của tuần trước tôi chưa làm xong. Thế thì tuần này tôi cần phải sắp xếp thời gian
để hoàn thành bài tập.
上个星期的作业 我还没做完。那 这个星期 我要安排时间完成作业。

4.1 Giám đốc Vương không có ở đây, ông ấy vào phòng họp rồi.
王经理不在,他 进会议室去 了。

4.2 Tài liệu của cuộc họp 3 giờ chiều nay vẫn chưa gửi đi nữa, giấy và bút cũng chưa đem về nữa.
今天下午三点会议的材料还没 发出去 呢,纸和笔也 还没 带回来 呢。
5.1 Cô ấy mỗi ngày tan làm xong là liền đến trường để học tiếng Hoa.
她每天 下了班 就 去学校上华语课。

5.2 Mẹ đi siêu thị mua đồ ăn về là ba đi nấu cơm liền.


妈妈去超市买菜回来了,爸爸就去做饭。

6. Bạn không thường xuyên tập thể dục, sức khỏe có thể tốt được sao?
你不经常锻炼,身体能健康吗?

7.1 Mùa hè này con muốn học vẽ hay đàn?


这个暑假你想学画画儿还是弹琴?

7.2 Anh ấy không biết nên học tiếng Nhật hay tiếng Hàn.
他不知道应该学日语还是韩语。
7.3 Học offline hay học online đều có hiệu quả, mấu chốt quan trọng là tâm thái học tập.
离线学习 或者 在线学习 都有效果,关键是学习的心态。

8.1 Có 2 bộ quần áo đẹp đang treo trong tủ.


衣柜里 挂着 两件漂亮的衣服。

8.2 Trên trường không có vẽ gì.


墙上 没画着 什么。

9. Mấy tháng nay bạn học tập rất chăm chỉ, sẽ thi đậu nà.
这几个月你学习很认真,会考得上的。

10. Đứa bé gái đó vừa đáng yêu vừa hiểu chuyện.


那个小女孩儿又可爱又懂事。
11. Nằm đọc sách không tốt cho mắt.
躺着看书 对眼睛不好。

12. Cô ấy dạo này càng đẹp hơn rồi.


她最近 更好看了。

13. Thời gian con trai chơi game mỗi ngày ngày càng ít đi rồi.
儿子每天玩游戏的时间 越来越少了。

14.1 Tôi có thể nhớ nằm lòng những chữ Hán mà thầy từng giảng.
我 记得住 老师讲过的汉字。

14.2 Hôm qua tôi đã đến đường ABC, không thể tìm được nhà hàng mà bạn nói, tiếc quá.
昨天我去了 ABC 路,找不到 你说的那个饭馆,太可惜了。
15. Thư ký Lý đâu? Tôi tìm cô ấy có việc?
李秘书呢?我找她有事。

You might also like