Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHIÊN DỊCH

PHẦN 3

16-30

16.1 Anh ấy vừa về từ Thành Phố Hồ Chí Minh.

他刚从胡志明市回来。

16.2 Hồi nãy bạn nói gì, tôi nghe không rõ.

刚才你说什么,我听得不清楚 / 听不清楚。

你刚才说什么,我听得不清楚 / 听不清楚。

16.3 Cô ấy quên mất tiêu sự việc hồi nãy rồi.

她 把 刚才的事 给忘了。
17.1 Anh ấy đã làm việc ở công ty ABC 5 năm.

他在 ABC 公司工作了五年。

17.2 Anh ấy đã du học Trung Quốc 2 năm 3 tháng rồi.

他在中国留学了两年三个月了。

17.3 Tôi đã đợi bạn hơn 1 tiếng đồng hồ rồi, bạn sao chưa đến nữa vậy?

我等了你一个多小时了,你怎么还没来呢?

18. Tiểu Vương rất có hứng thú với âm nhạc Trung Quốc, càng có hứng thú với văn hóa Trung
Quốc, nhưng không có thích thú gì món ăn Trung Quốc hết.

小王对中国音乐很感兴趣,对中国文化更感兴趣,但是对中国菜不感兴趣。

(但是对中国菜没有兴趣)
19. Kém 15 phút 10 giờ sáng chủ nhật tuần này gặp nhau ở cổng rạp chiếu phim. Không gặp không
về nha!

这个星期天 上午 差一刻十点 电影院门口 见。不见不散啊!


bú zuì bù guī
(不 醉 不 归 : không say không về)

20.1 Tuần trước bạn đã ăn pizza 2 lần, tuần này lại ăn nữa, bạn ăn không ngán hả?

上个星期你已经吃了两次比萨,这个星期又吃了,你吃得不腻吗?

20.2 Bộ phim này hay quá, ngày mai chúng ta lại đi thêm lần nữa, được hơm?

这部电影太好看了,明天我们再看一遍,好吗?

21. Bộ quần áo nào vừa rẻ vừa đẹp thì cô ấy mua bộ đó.

哪件衣服又便宜又好看 她就买哪件。
22. Tiếng Hoa càng học càng có tiến bộ.

华语越学越有进步。

23. Cô ấy nói tiếng Hoa y như người Trung Quốc.

她的华语 说得 跟中国人一样好。

24. Mấy năm nay khoa học kỹ thuật phát triển, đã có rất nhiều phần mềm hỗ trợ học tập, cho nên
bây giờ học tiếng Hoa dễ dàng hơn nhiều so với lúc trước rồi.

这几年科学技术发展了,有了很多帮助学习的软件,

所以 现在学华语 比 以前 容易多了。

25. Học ngoại ngữ nào cũng đều cần phải đầu tư thời gian khoảng 3-4 năm.

学什么语言都要投资大概三四年的时间。

26. Bạn có thể giúp tôi đem quyển sách này về đưa cho anh ấy không?
你可以帮我把这本书带回去给他吗?

27. Tuổi của anh ấy à có lẽ ở tầm khoảng 30.

他年纪可能在三十左右吧。

28.1 Cô ấy 3 tuổi đã bắt đầu học khiêu vũ nhảy múa rồi.

她三岁就开始学跳舞了。

28.2 Máy bay 8 giờ sáng cất cánh, anh ấy 7 giờ rưỡi mới đến sân bay.

飞机早上八点起飞,他七点半才到机场。

29.1 Bạn đem đồ đạc phòng này chuyển đến đâu rồi?

你把这个房间的东西搬到哪儿了?

29.2 Thư ký lý đã gửi tài liệu cần dùng của buổi họp chiều ngày mai cho các phòng ban rồi.
李秘书已经把明天下午会议要用的材料都发给各部门了。

30.1 Anh ấy bước vào tòa nhà đó rồi, đến bây giờ vẫn chưa trở ra nữa.

他走进那座大楼去了,到现在还没出来呢。

30.2 Bạn giúp tôi bỏ số trái cây và thức uống vừa mua về đó vào tủ lạnh nha.

你帮我把刚买回来的那些水果和饮料放进冰箱里去吧。

You might also like