Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHIÊN DỊCH

PHẦN 2

1‐15

1. Hiện nay có một số bạn trẻ muốn ra nước ngoài du học, có một số bạn thì không muốn ra nước
ngoài.
现在 有的年轻人 要出国留学,有的 不想去国外。

2. Hôm nay cô ấy mặc bộ đồ đẹp nhất đi gặp anh ấy.


她今天 穿着 最漂亮的衣服去见他。

3.1 Mấy năm nay anh ấy vẫn luôn chăm chỉ làm việc.
他 这几年 都一直好好工作。
3.2 Chúng tôi đã học tiếng Hoa hơn 11 tháng rồi.
我们 学了 十一个多月华语 了。

3.3 Cái điện thoại di động này hơn 900 tệ, không đắt.
这个手机 九百多块 钱,不贵。

4.1 Bạn có phải là tháng sau đi công tác ở Hà Nội không?


你是不是下个月去河内出差?

4.2 Có phải là câu đề thi này quá khó không?


是不是这道题太难了?

4.3 Nghe nói bác ấy bệnh nhập viện rồi, có phải vậy không?
听说他生病住院了,是不是?
5. Cô ấy mỗi lần nói đến sự việc đó đều mỉm cười.
她每次 说到 那件事情都微笑。

6. Bạn làm việc ở công ty này bao lâu rồi?


你 在这家公司 工作了 多长时间 了?

7. Những điều mà năm nay tôi muốn làm chính là thi hsk, tìm công việc mới, yêu đương, học hành
chăm chỉ và bầu bạn với ba mẹ nhiều hơn.
我今年想做的 就是参加 HSK 考试,找新工作,谈谈恋爱,认真学习和多陪陪父母。

8. Tôi ra ngoài một chút rồi về liền.


我 出去 一下 就 回来。

9. Làm điều mình thích thật tuyệt!


做自己喜欢的 真好!
10. Sự việc này không phải Tiểu Vương nói cho tôi biết, mà là Tiểu Lý nói cho tôi biết.
这件事不是小王告诉我的,而是小李告诉我的。

11.1 Vào thời gian lúc tháng 11 năm ngoái tôi không có ở Việt Nam, lúc đó tôi đã đến Mỹ học
nghiên cứu sinh rồi.
去年十一月的时候 我 没 在越南,那个时候我已经去美国读研究生了。

11.2 Hồi nãy lúc bạn gọi điện thoại cho tôi, tôi đang tắm, bạn tìm tôi có việc gì không?
刚才 你给我打电话 的时候 ,我在洗澡呢,你找我有什么事吗?

12. Anh ấy đã lên lầu lấy đồ rồi.


他 上 楼 去 拿东西了。

13. Bộ phim này khá hay, thì xem bộ phim này nha.
这部电影不错,就 看这部 吧。
14. Dạo này cô ấy đàn piano vẫn ổn.
她最近 弹钢琴 弹得还好。

15. Từ chỗ này đến đó có hơi xa, chúng ta đi xe buýt nha.


从这儿到那儿 有点儿远 ,咱们坐公交车去吧。
公共汽车 = 公交车
公交车 =》公共,交通,车

You might also like