Professional Documents
Culture Documents
DE CUONG ON THI HỌC KÌ 2 - K10-2023 -2024-đa
DE CUONG ON THI HỌC KÌ 2 - K10-2023 -2024-đa
Câu 101:Một vật chuyển động tròn đều với quỹ đạo có bán kính r, tốc độ góc . Biểu thức liên hệ giữa gia
tốc hướng tâm a của vật với tốc độ góc và bán kính r là
a a
A. a r . D. a r
2
B. r. C. r
Câu 102:Một chiếc xe đạp chạy với tốc độ 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100 m. Độ lớn gia tốc
hướng tâm của xe bằng
Câu 103:Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r = 100 cm với gia tốc hướng tâm a ht = 4 cm/s2. Chu
kì T của chuyển động đó là
A. 8 ( s ). B. 6 ( s ). C. 12 ( s ). D. 10 ( s ).
Câu 104. Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vòng/phút. Khoảng cách từ
chổ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m. Gia tốc hướng tâm của người đó là bao nhiêu?
A. aht = 8,2 m/s2 B. aht = 2,96.102 m/s2 C. aht = 29,6.102 m/s2 D. aht = 0,82 m/s2
Câu 105. Từ điểm A có độ cao so với mặt đất bằng 0,5m, ném một vật với vận tốc đầu 2m/s.Biết khối lượng
của vật 0,5kg.Lấy g =10m/s2. Cơ năng của vật là
A.3,5J B.2,5J C.4,5J D.5,5J
Câu 106. Biểu thức của định luật II Newton có thể viết dưới dạng
F.p
A. F .t p B. F.p t C. ma D. F.p ma
p
Câu 107.Lực nào sau đây không phải là lực thế
A. Lực ma sát B. Trọng lực C. Lực đàn hồi D. Lực tĩnh điện
Câu 108 Trong trường hợp nào sau đây cơ năng của vật không thay đổi
A. Vật chuyển động trong trọng trường, dưới tác dụng của trọng lực.
B. Vật chuyển động dưới tác dụng của ngoại lực
C. Vật chuyển động trong trọng trường và có lực ma sát tác dụng
D. Vật chuyển động thẳng đều.
Câu 109. Một vật khối lượng 100g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 5m nghiêng một góc
α = 300 so với mặt phẳng nằm ngang .Hệ số ma sát là 0,1 . Lấy g =10m/s 2 Vận tốc của vật cuối mặt phẳng
nghiêng là
A.7,65m/s B.9,56m/s C.7,07m/s D.6,4m/s
Câu 110. Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật bảo toàn cơ năng
A. Khi một vật c/động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật được bảo
toàn.
B. Trong một hệ kín thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo toàn.
C. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo toàn.
D. Khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo toàn.
Bài 1. Một ô tô đang chạy với tốc độ 36km/h. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của một điểm nằm ở
vành ngoài bánh xe. Biết đường kính bánh xe là 50cm. Đs: 40rad/s; 400m/s2
Bài 2. Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay với tốc độ 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ ngồi đến
trục quay của chiếc đu là 3m. Tìm gia tốc hướng tâm của người đó? Đs9,047 m/s2
Bài 3. Một quạt máy quay với tần số 400 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,8m. Tính vận tốc dài và vận tốc góc của
một điểm ở đầu cánh. Đs 33,5 m/s; 41,9 rad/s
Bài 4. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là 10 rad/s. Bán kính quỹ đạo tròn là 50 cm. Tính :
a. Chu kì và tần số. Đs 0,628s
b. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều. Đs:5m/s
c. Gia tốc hướng tâm.Đs 50 m/s2
Bài 5. Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo là 1 m, chu kì là 2s. Tính:
a. Tần số và tốc độ góc.Đs 0,5Hz; 3,14 rad/s
b. Tốc độ dài của chuyển động. 3,14 m/s
c. Gia tốc hướng tâm.Đs 9,85m/s2
Bài 6: Một ôtô có khối lượng 1200kg chuyển động đều qua một đoạn đường lõm ( coi như cung
tròn) với vận tốc 36km/h. Coi ôtô là một chất điểm. Biết bán kính cong của đoạn đườnng lõm
R = 50m và g = 10m/s2. Tính áp lực của ôtô lên mặt đường tại điểm thấp nhất . Đs14400N
Bài 7: Một tên lửa khối lượng 70 tấn đang bay với vận tốc 200 m/s đối với Trái Đất thì tức thời phía sau phụt
ra lượng khí có khối lượng 5 tấn với vận tốc 450m/s đối với tên lửa. Xác định vận tốc tên lửa sau khi phụt khí
ra đối với Trái Đất.
Hướng dẫn giải.
Theo định luật bảo toàn động lượng.
Bài 8:Một quả cầu khối lượng 2 kg chuyển động với vận tốc 3 m/s, tới va chạm vào quả cầu khối lượng 3 kg
đang chuyển động với vận tốc 1 m/s cùng chiều với quả cầu thứ nhất trên một máng thẳng ngang. Sau va
chạm, quả cầu thứ nhất chuyển động với vận tốc 0,6 m/s theo chiều ban đầu. Bỏ qua lực ma sát và lực cản.
Tính vận tốc của quả cầu thứ hai. Đs 2,6m/s
Bài 9:Viên bi A có khối lượng m1 = 60g chuyển động với vận tốc v1 = 5m/s va chạm vào viên bi B có khối
lượng m2 = 40g chuyển động ngược chiều với vận tốc . Sau va chạm, hai viên bi đứng yên. Vận tốc viên bi
B là bao nhiêu. Đs 7,5 m/s
Bài 10. : Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn, bắn đi 1 viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10kg với
vận tốc 300m/s. Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên.Vận tốc giật lùi của đại bác là bao nhiêu?
0,75m/s.
Bài 11 :Một viên đạn đang bay ngang với vận tốc 100 m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng là m1 = 8 kg;
m2 = 4 kg. Mảnh nhỏ bay lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 225 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí.
Tìm vận tốc của mảnh lớn.Đs 187,5 m/s hợp phương ngang 1 góc 36,90
Bài 11 :Một viên đạn có khối lượng m đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 600m/s thì nổ thành hai
mảnh có khối lượng bằng nhau và bay theo hai phương vuông góc với nhau. Biết mảnh một bay chếch lên
tạo với phương ngang góc 600. Xác định vận tốc của mảnh một. 600m/s, mảnh 1 hợp phương ngang 600.