Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 9

ÔN THI HỌC KÌ 2 2023 - 2024

Câu 1: Điều nào sau đây sai khi nói về hệ cô lập


A. Trong hệ có các nội lực từng đôi trực đối.
B. Tổng nội lực của hệ bằng không.
C. Các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau không tương tác với vật ngoài hệ.
D. Tổng ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không.
Câu 2: Súng bị giật lùi khi bắn là do
A. động lượng của súng bảo toàn. B. tổng vận tốc của đạn và súng bảo toàn.
C. tổng động lượng của súng và đạn bảo toàn. D. tổng khối lượng của đạn và súng không đổi.
Câu 3: Điều nào sau đây SAI khi nói về công suất
A.Công suất có đơn vị là mã lực. B. Công suất là đại lượng véc tơ.
C. Công suất cho biết tốc độ sinh công của lực.D. Công suất được đo bằng công trong một dơn vị thời gian.
Câu 4: Công suất đo bằng công thực hiện trong
A. 1 phút B. 1 giây C. 1 giờ D. Một quãng đường xác định
Câu 5: Đại lượng nào sau đây KHÔNG phụ thuộc vào hướng của vận tốc
A. Động lượng. B. Động năng. C. Gia tốc. D. Xung của lực.
Câu 6: Khi lực tác dụng lên vật sinh công âm
A. Động năng của vật giảm B. Động năng của vật không giảm
C. Động năng của vật tăng D. Không xác định được sự thay đổi của động năng
Câu 7: Chọn câu SAI . Động năng của một vật không đổi khi vật
A. Chuyển động thẳng đều B. Chuyển động với gia tốc không đổi
C. Chuyển động tròn đều D. Chuyển động cong đều
Câu 8 : Động năng của một vật không phụ thuộc vào
A. vận tốc của vật B. gia tốc của vật
C. khối lượng của vật D. cách chọn hệ quy chiếu
Câu 9 : Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của
A.ngoại lực tác dụng lên vật. B. trọng lực tác dụng lên vật.
C.lực phát động tác dụng lên vật đó. D.lực ma sát tác dụng lên vật đó.
Câu 10. Một vật có khối lượng m = 2 kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Dưới
tác dụng của lực 5 N vật chuyển động và đi được 10 m. Vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy là
A. v = 25 m/s B. v = 7,07 m/s C. v = 15 m/s D. v = 50 m/s
Câu 11: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên . Trong quá trình chuyển động từ dưới lên thì
A. động năng giảm, thế năng không đổi B. động năng tăng, thế năng không đổi
C. động năng giảm, thế năng tăng D. động năng tăng, thế năng giảm
Câu 12: Hai vật có khối lượng m1 = 2m2, chuyển động với vận tốc có độ lớn v 1 = 2v2. Động lượng của hai
vật có quan hệ
A. p1 = 2p2. B. p1 = p2. C. p1 = 4p2. D. p2 = 4p1.
Câu 13: Chuyển động bằng phản lực dựa trên nguyên tắc, định luật vật lý nào?
A. Định luật bảo toàn cơ năng. B. Định luật bảo toàn động lượng.
C. Định luật bảo toàn công. D. Định luật II Newton.
Câu 14: Véctơ động lượng là
A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc. B. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
C. Có phương hợp với véctơ vận tốc một góc α bất kỳ. D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 15: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc là đại lượng được xác định
bởi công thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Đơn vị của động lượng là
A. N/s. B. Kg.m/s C. N.m. D. N.m/s.
Câu 17: Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v1 va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng
yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc v2 . Ta có
       1 
A. m1 v1  (m1  m 2 )v 2 B. m1 v1  m 2 v 2 C. m1 v1  m 2 v 2 D. m1 v1  (m1  m 2 )v 2
2
Câu 18: Phát biểu nào sau đây SAI.
A. Động lượng là một đại lượng vectơ. B. Xung lượng của lực là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng của vật. D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không
đổi.
Câu 19: Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng
A. Không xác định. B. Bảo toàn. C. Không bảo toàn. D. Biến thiên.
Câu 20: Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thì
A. Gia tốc của vật tăng gấp đôi. C. Thế năng của vật tăng gấp đôi.
B. Động năng của vật tăng gấp đôi. D. Động lượng của vật tăng gấp đôi.
Câu 21: Một vật chuyển động không nhất thiết phải có
A.vận tốc B.thế năng C.động năng D động lượng
Câu 22: Một vật nằm yên có thể có
A.vận tốc B.động lượng C.động năng D.thế năng
Câu 23: Đơn vị động lượng là
A. N/s B. N.s C. N.m D. N.m/s
Câu 24: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn?
A. Ôtô tăng tốc. B. Ôtô giảm tốc.
C. Ôtô chuyển động tròn đều. D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát.

Câu 25: Gọi M và m là khối lượng súng và đạn, V vận tốc đạn lúc thoát khỏi nòng súng. Giả sử động lượng
được bảo toàn. Vận tốc súng là
 m   m   M   M 
A. v  V B. v   V C. v  V D. v   V
M M m m
Câu 26: Hai vật giống nhau ở cùng độ cao so với mặt đất. Cùng một thời điểm, một vật được ném lên thẳng
đứng, vật còn lại được thả rơi tự do. Khi đó
A.Thời gian hai vật bay trong không khí bằng nhau B. Thế năng cực đại hai vật bằng nhau
C. Động năng cực đại hai vật bằng nhau D. Công của trọng lực tác dụng lên hai vật có độ lớn bằng
nhau.
Câu 27: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị cuả công?
A. J/s B. N.m C. W.s D. J.
Câu 28: KW.h ( Kilô Oát giờ ) là đơn vị của
A. công suất B. công C. động lượng D.áp suất.
Câu 29: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. J.s B.W C. N.m/s D. HP(mã lực)
Câu 30: Động năng của một vật tăng khi
A. Vận tốc của vật giảm. B. Vận tốc của vật v = const.
C. Các lực tác dụng lên vật không sinh công. D. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
Câu 31: Công có thể biểu thị bằng tích của
A. Năng lượng và khoảng thời gian. B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
C. Lực và quãng đường đi được. D. Lực và vận tốc.
Câu 32: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là
A. Công cơ học. B. Công phát động. C. Công cản. D. Công suất.
Câu 33: Động năng là đại lượng
A. Vô hướng, luôn dương. B. Vô hướng, luôn dương hoặc bằng không.
C. Véc tơ, luôn dương. D. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không.
Câu 34: Công thức tính công của một lực là
A. A = F.s.cosa. B. A = F.s. C. A = mgh. D. A = .mv2.
Câu 35: Công suất là đại lượng được tính bằng
A. Tích của công và thời gian thực hiện công. B. Tích của lực tác dụng và vận tốc.
C. Thương số của công và vận tốc. D. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực.
Câu 36: Trong quá trình rơi tự do của một vật thì:
A. Động năng tăng, thế năng tăng. B. Động năng tăng, thế năng giảm.
C. Động năng giảm, thế năng giảm. D. Động năng giảm, thế năng tăng.
Câu 37: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm
một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa
A. Không đổi. B. Tăng gấp 4 lần. C. Tăng gấp 2 lần. D. Giảm 2 lần.
Câu 38: Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ
A. Tăng 2 lần. B. Không đổi. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần.
Câu 39: Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng
trọng trường của vật được xác định theo công thức
A. B. . C. . D. .
Câu 40: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức
A. . B. . C. . D.
Câu 41: Một vật được ném thẳng đứng lên cao.Nếu bỏ qua sức cản không khí thì đại lượng nào sau đây
không đổi khi vật đang chuyển động ?
A.Thế năng B. Động năng C. Động lượng D. Cơ năng
Câu 42: Thế năng hấp dẫn( theé năng trọng trường) là đại lượng:
A. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. B. Véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực.
C. Véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không. D. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.
Câu 43: Một vật chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng ngang. Đại lượng sau đây có giá trị không đổi
theo thời gian ?
A. Gia tốc. B. Động lượng và động năng. C. Động lượng D. Thế năng.
Câu 44: Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng?
A. B. C. D. Wd = mp²/2.
Câu 45: Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m 1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược
hướng nhau với các vận tốc tương ứng v 1 = 2m/s, v2 = 0,8m/s. Sau khi va chạm, hai xe dính vào nhau và
chuyển động cùng vận tốc. Độ lớn và chiều của vận tốc sau va chạm là
A. 0,86m/s và theo chiều xe thứ hai. B. 0,43m/s và theo chiều xe thứ nhất.
C. 0,86m/s và theo chiều xe thứ nhất. D. 0,43m/s và theo chiều xe thứ hai.
Dùng các dữ kiện sau để trả lời các câu 55 đến 58: Hai vật có khối lượng m1 = 1kg và m2 = 3kg chuyển
động với vận tốc v1 = 3m/s và v2 = 1m/s. Độ lớn của động lượng của hệ hai vật bằng bao nhiêu nếu
Câu 46: Các vận tốc và cùng hướng
A. 4kgm/s. B. 6kgm/s. C. 2kgm/s. D. 0 kgm/s.
Câu 47 Các vận tốc và ngược hướng
A. 6kgm/s. B. 0 kgm/s. C. 2kgm/s. D. 4kgm/s.
Câu 48: Các vận tốc và chuyển động theo hai hướng vuông góc nhau
A. B. C. D.
Câu 49: Các vận tốc và chuyển động theo hai hướng hợp với nhau một góc 1200
A. và hợp với góc 450. B. và hợp với góc 450.
C. và hợp với góc 300. D. và hợp với góc 600.
Câu 50: Một quả bóng có khối lượng m = 0,1kg chuyển động với vận tốc v = 4m/s thì đập vào tường và bật
trở lại với cùng vận tốc 4m/s cũng theo phương cũ. Chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu của quả
bóng. Độ biến thiên động lượng của quả bóng do va chạm bằng
A. 0,8kgm/s. B. -0,8kgm/s. C. -0,4kgm/s. D. 0,4kgm/s.
Câu 51: Hai lực F1, F2 lần lượt tác dụng lên cùng một vật trong thời gian Δt1, Δt2. Biết F1 = 2F2 và Δt2 = 2Δt1.
Gọi Δp1 và Δp2 lần lượt là độ biến thiên động lượng của vật do hai lực gây ra. Biểu thức đúng là
A. Δp1 - 2Δp2 = 0. B. Δp2 - 2Δp1 = 0. C. Δp1 - 4Δp2 = 0. D. Δp1 - Δp2 = 0.
Câu 52: Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời
gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là
A. 0,5 W. B. 5 W. C. 500 W. D. 50 W.
Câu 53: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng từ điểm M trên mặt đất với vận tốc ban đầu 20m/s. Bỏ qua mọi
ma sát, lấy g = 10m/s2. Độ cao cực đại mà vật đạt được là
A. 80m. B. 40m. C. 60m. D. 20m.
Câu 54: Một ô tô có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động lượng của ô tô là
A. 2.104 kg.m/s. B. 3.104 kg.m/s. C. 4 .104 kg.m/s. D. 5.104 kg.m/s.
Câu 55: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động
lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu ? Cho g = 10 m/s2.
A. 5,0 kg.m/s. B. 9,8 kg.m/s. C. 4,9 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.
Câu 56: Một vật có trọng lượng 10N đang chuyển động với vật tốc 6m/s lấy g = 10 m/s2 thì động lượng của
vật bằng.
A. 6,0 kg.m/s. B. 0,6 kg.m/s. C. 60 kg.m/s. D. 16 kg.m/s.
Câu 57: Một khẩu súng có khối lượng 5kg bắn ra viên đạn có khối lượng10g với vận tốc 600m/s khi thoát
khỏi nòng súng. Vận tốc giật lùi của súng là
A. 12 cm/s. B. 1,2 m/s. C. 12 m/s. D. 1,2 cm/s.
Câu 58:Người ta ném một quả bóng khối lượng 500g cho nó chuyển động với vận tốc 20 m/s. Xung lượng
của lực tác dụng lên quả bóng là
A. 10 N.s B. 200 N.s C. 100 N.s. D. 20 N.s.
Câu 59:Hai vật có khối lượng m1 = 2m2, chuyển động với vận tốc có độ lớn v1 = 2v2. Động lượng của hai vật
có quan hệ
A. p1 = 2p2. B. p1 = 4p2. C. p2 = 4p1. D. p1 = p2.
Câu 60:Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 10 -2N. Động lượng chất
điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. 2.10-2 kgm/s. B. 3.10-2kgm/s. C. 10-2kgm/s. D. 6.10-2kgm/s.
Câu 61:Một vật khối lượng 1 kg rơi tự do với gia tốc 9,8 m/s 2 từ trên cao xuống trong khoảng thời gian 0,5
s. Xung lượng của trọng lực tác dụng lên vật và độ biến thiên động lượng của vật có độ lớn bằng
A. 50 N.s ; 5 kg.m/s. B. 4,9 N.s ; 4,9 kg.m/s. C. 10 N.s ; 10 kg.m/s. D. 0,5 N.s ; 0,5 kg.m/s.
Câu 62:Một chiếc xe khối lượng 10 kg đang đỗ trên mặt sàn phẳng nhẵn. Tác dụng lên xe một lực đẩy 80 N
trong khoảng thời gian 2 s, thì độ biến thiên vận tốc của xe trong khoảng thời gian này có độ lớn bằng
A. 1,6 m/s. B. 0,16 m/s. C. 16 m/s. D. 160 m/s.
Câu 63: Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng vận tốc. Vận tốc
của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là
A. 1,5kg. m/s. B. -3kg. m/s. C. -1,5kg. m/s. D. 3kg. m/s.
Câu 64: Một vật nhỏ khối lượng m =2kg trượt xuống một đường dốc thẳng nhẳn tại một thời điểm xác định
có vận tốc 3m/s, sau đó 4s có vận tốc 7m/s, tiếp ngay sau đó 3s vật có động lượng là
A. 6(kgm/s). B. 10 (kgm/s). C. 20(kgm/s). D. 28(kgm/s).
Câu 65:Chọn câu phát biểu đúng: Một vật nhỏ m =200g rơi tự do. Lấy g = 10m/s 2. Độ biến thiên động
lượng của vật từ thời điểm thứ hai đến thời điểm thứ sáu kể từ lúc bắt đầu rơi là
A. 0,8 kg.m/s. B. 8 kg.m/s C. 80 kg.m/s. D. 800 kg.m/s.
Câu 66:Một vật khối lượng m = 250 g chuyển động thẳng đều theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h. Động
lượng của vật có giá trị là
A. 3 kgm/s B. 1,5 kgm/s C. - 1,5 kgm/s. D. - 3 kgm/s
Câu 67:Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động theo phương ngang với tốc độ 5 m/s thì va vào bức
tường thẳng đứng. Nó nảy ngược trở lại với tốc độ 2 m/s. Chọn chiều dương là chiều bóng nảy ra. Độ thay
đổi động lượng của nó là
A. 3,5 kg. m/s B. 2,45 kg. m/s. C. 4,9 kg. m/s. D. 1,1 kg. m/s.
Câu 68: Một thùng nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời
gian 1 phút 40 giây (g =10 m/s ). Công của lực kéo là
A. 50J B. 500J C. 5J D. 100J.
Câu 69 : Kéo đều một vật có khối lượng 5 kg lên cao thì công suất có giá trị là 500 W . Thời gian để đưa
vật lên cao 20 m là
A. 0,2s B. 0,4 s C. 2 s D. 4 s
Câu 70. Một vật nặng 2 kg ở tại A cách mặt đất 5m, đáy 1 giếng sâu 5m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g=10m/s 2 ,
thế năng tại của vật khi đặt ở đáy giếng có giá trị?
A. - 100 J B. 300J C. -500J D. -200J
Câu 71: Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là
A. 0,32 m/s. B. 36 km/h. C. 36 m/s. D. 10 km/h.
Câu 72: Một hòn bi khối lượng 600g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 5m/s .Tính động năng của
vật: A. 4J B. 5J C. 6J D. 7,5J
Câu 73: Từ điểm M có độ cao so với mặt đất bằng 5m, ném lên một vật với vận tốc đầu 4 m/s. Biết khối
lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu ?
A. 50 J. B. 29 J. C. 25 J. D. 4 J.
Câu 74: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 600N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng
nằm ngang bằng 600. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m có giá trị là
A. 36000 J. B. 12000 J C. 2000 J D. 60000 J.
Câu 75: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 100m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( lấy g
= 10m/s2). Công của lực cản có giá trị là
A. -375 kJ. B. 375 J C. – 375 J. D. 375 kJ
Câu 76: Một vật có khối lượng 1kg đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì chịu tác dụng của lực 5N ngược
hướng chuyển động. Sau khi đi thêm 1m nữa, vận tốc của vật là
A. 15 m/s B. 5m/s C. 3,87 m/s D. 25m/s
Câu 77: Một chiếc ô tô có khối lượng 1 tấn bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2m/s 2 và ma sát
không đáng kể. Động năng của ô tô khi đi 5m là
A. 5000J. B. 1000 J C.1,5.104 J. D.104 J
Dùng dữ kiện này làm câu 78,79,80.
Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do từ độ cao 100m xuống đất, lấy g = 10m/s2.
Câu 78 : Vị trí động năng bằng thế năng là
A. 50m. B. 25m C. 75m D. 40m.
Câu 79 : Vị trí động năng bằng 3 thế năng là
A. 50m. B. 25m C. 75m D. 40m.
Câu 80 : Động năng của vật tại vị trí 50m
A. 500J. B. 1000J C. 250J D. 50000J.
Câu 81: Một ô tô có khối lượng 4tấn đang chuyển động với vận tốc 18km/h thì hãm phanh, vận tốc giảm còn
9km/h. Độ biến thiên của động năng của ô tô bằng
A. -37,5kJ. B. 37,5kJ. C. -18,75kJ. D. 18,75kJ.
Câu 82: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương thẳng đứng
một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10m là
A. A = 1500 J. B. A = 750 J. C. A = 1299 J. D. A = 6000 J.
Câu 83. Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đâu dưới treo một vật nặng có
khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 4 (m/s). Lấy g = 10m/s2.
Xác định vận tốc để vật có Wđ = 1/3Wt?
A. 4 (m/s) B. 3 (m/s) C. 2 (m/s) D. 2 (m/s)
Câu 84. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8
m/s từ độ cao 6 m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Nếu có lực cản 5N tác dụng thì độ cao cực đại mà vật lên
được so với mặt đất là bao nhiêu?
A. 6,9(m) B. 0,9(m) C. 8,9(m) D. 2,6 (m)
Câu 85. Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất
điểm chuyển động tròn đều là:
A. . B. . C. . D.
Câu 86. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số f trong chuyển
động tròn đều là:
A. . B. . C. .D. .
Câu 87. Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc có:
A. Phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo.
B. Có độ lớn thay đổi và có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
C. Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm.
D. Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với bán kính của quỹ đạo tại mỗi điểm.
Câu 88. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay đều.
D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.
Câu 89. Tần số của vật chuyển động tròn đều là
A. Số vòng vật quay trong 1 giây B. Thời gian vật quay n vòng
C. Số vòng tổng cộng vật quay được D. Thời gian vật quay được 1 vòng
Câu 90. Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Vận tốc góc của một
điểm trên vành ngoài xe là
A. 10 rad/s B. 20 rad/s C. 30 rad /s D. 40 rad/s
Câu 91. Một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây. Tốc độ
dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng
A. v = 62,8m/s. B. v = 3,14m/s. C. v = 628m/s. D. v = 6,28m/s.
Câu 92. Một quạt máy quay đều với tần số 480 vòng/phút, cánh quạt dài 0,8m. Vận tốc dài của một điểm ở
đầu mút cánh quạt là bao nhiêu?
A. 12,8π (m/s) B. 20π (m/s) C. 128π (m/s) D. 2π(m/s)
Câu 93. Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ dài 4m/s và bán kính quỹ đạo 1 m. Xác định gia tốc hướng
tâm của chất điểm
A. 8 m/s2. B. 16 km/s2. C. 4 m/s2. D. 16 m/s2.
Câu 94:Một vành bánh xe đạp chuyển động với tần số 2 Hz. Chu kì của một chất điểm trên vành bánh xe đạp
là A. 15s. B. 0,5s. C. 50s. D. 1,5s.
Câu 95:Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được 120 vòng. Tính chu kì, tần số quay của quạt.
A. 0,5s và 2 vòng/s. B. 1 phút và 120 vòng/phút.C. 1 phút và 2 vòng/phút.D. 0,5s và 120 vòng/phút.
Câu 96:Một điểm trên vành bánh xe quay một vòng có tần số 200 vòng/phút. Vận tốc góc của điểm đó là
A. 31,84 rad/s. B. 20,93 rad/s. C. 1256 rad/s. D. 0,03 rad/s.
Câu 97:Một bánh xe có bán kính vành ngoài là 25 cm. Bánh xe chuyển động tròn với tốc độ 10 m/s. Tốc độ
góc của một điểm trên vành ngoài bánh xe là
A. 10 rad/s. B. 2,5 rad/s. C. 0,4 rad /s. D. 40 rad/s.
Câu 98:Chọn đáp án đúng khi nói về vectơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều.
A. Có độ lớn bằng 0.B. Giống nhau tại mọi điểm trên quỹ đạo.
C. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc. D. Luôn vuông góc với vectơ vận tốc.
Câu 99:Câu nào sau đây nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều là sai?

A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.


v2
a
B. Độ lớn của gia tốc R , với v là tốc độ, R là bán kính quỹ đạo.
C. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc.
D. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc ở mọi thời điểm.
Câu 100:Phát biểu nào sau đây là đúng?Trong chuyển động tròn đều

A. vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0.


B. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ.
C. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.
D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ với bình phương tốc độ góc.

Câu 101:Một vật chuyển động tròn đều với quỹ đạo có bán kính r, tốc độ góc  . Biểu thức liên hệ giữa gia
tốc hướng tâm a của vật với tốc độ góc  và bán kính r là

a a
 
A. a   r . D. a   r
2
B. r. C. r

Câu 102:Một chiếc xe đạp chạy với tốc độ 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100 m. Độ lớn gia tốc
hướng tâm của xe bằng

A. 0,11 m/s2. B. 0,4 m/s2. C. 1,23 m/s2. D. 16 m/s2.

Câu 103:Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r = 100 cm với gia tốc hướng tâm a ht = 4 cm/s2. Chu
kì T của chuyển động đó là

A. 8 ( s ). B. 6 ( s ). C. 12 ( s ). D. 10 ( s ).
Câu 104. Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vòng/phút. Khoảng cách từ
chổ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m. Gia tốc hướng tâm của người đó là bao nhiêu?
A. aht = 8,2 m/s2 B. aht = 2,96.102 m/s2 C. aht = 29,6.102 m/s2 D. aht = 0,82 m/s2
Câu 105. Từ điểm A có độ cao so với mặt đất bằng 0,5m, ném một vật với vận tốc đầu 2m/s.Biết khối lượng
của vật 0,5kg.Lấy g =10m/s2. Cơ năng của vật là
A.3,5J B.2,5J C.4,5J D.5,5J
Câu 106. Biểu thức của định luật II Newton có thể viết dưới dạng

   F.p   
A. F .t  p B. F.p  t C.  ma D. F.p  ma
p
Câu 107.Lực nào sau đây không phải là lực thế
A. Lực ma sát B. Trọng lực C. Lực đàn hồi D. Lực tĩnh điện
Câu 108 Trong trường hợp nào sau đây cơ năng của vật không thay đổi
A. Vật chuyển động trong trọng trường, dưới tác dụng của trọng lực.
B. Vật chuyển động dưới tác dụng của ngoại lực
C. Vật chuyển động trong trọng trường và có lực ma sát tác dụng
D. Vật chuyển động thẳng đều.
Câu 109. Một vật khối lượng 100g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 5m nghiêng một góc
α = 300 so với mặt phẳng nằm ngang .Hệ số ma sát là 0,1 . Lấy g =10m/s 2 Vận tốc của vật cuối mặt phẳng
nghiêng là
A.7,65m/s B.9,56m/s C.7,07m/s D.6,4m/s
Câu 110. Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật bảo toàn cơ năng
A. Khi một vật c/động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật được bảo
toàn.
B. Trong một hệ kín thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo toàn.
C. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo toàn.
D. Khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo toàn.

BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1. Một ô tô đang chạy với tốc độ 36km/h. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của một điểm nằm ở
vành ngoài bánh xe. Biết đường kính bánh xe là 50cm. Đs: 40rad/s; 400m/s2
Bài 2. Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay với tốc độ 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ ngồi đến
trục quay của chiếc đu là 3m. Tìm gia tốc hướng tâm của người đó? Đs9,047 m/s2

Bài 3. Một quạt máy quay với tần số 400 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,8m. Tính vận tốc dài và vận tốc góc của
một điểm ở đầu cánh. Đs 33,5 m/s; 41,9 rad/s

Bài 4. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là 10 rad/s. Bán kính quỹ đạo tròn là 50 cm. Tính :
a. Chu kì và tần số. Đs 0,628s
b. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều. Đs:5m/s
c. Gia tốc hướng tâm.Đs 50 m/s2
Bài 5. Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo là 1 m, chu kì là 2s. Tính:
a. Tần số và tốc độ góc.Đs 0,5Hz; 3,14 rad/s
b. Tốc độ dài của chuyển động. 3,14 m/s
c. Gia tốc hướng tâm.Đs 9,85m/s2

Bài 6: Một ôtô có khối lượng 1200kg chuyển động đều qua một đoạn đường lõm ( coi như cung
tròn) với vận tốc 36km/h. Coi ôtô là một chất điểm. Biết bán kính cong của đoạn đườnng lõm
R = 50m và g = 10m/s2. Tính áp lực của ôtô lên mặt đường tại điểm thấp nhất . Đs14400N
Bài 7: Một tên lửa khối lượng 70 tấn đang bay với vận tốc 200 m/s đối với Trái Đất thì tức thời phía sau phụt
ra lượng khí có khối lượng 5 tấn với vận tốc 450m/s đối với tên lửa. Xác định vận tốc tên lửa sau khi phụt khí
ra đối với Trái Đất.
Hướng dẫn giải.
Theo định luật bảo toàn động lượng.

Bài 8:Một quả cầu khối lượng 2 kg chuyển động với vận tốc 3 m/s, tới va chạm vào quả cầu khối lượng 3 kg
đang chuyển động với vận tốc 1 m/s cùng chiều với quả cầu thứ nhất trên một máng thẳng ngang. Sau va
chạm, quả cầu thứ nhất chuyển động với vận tốc 0,6 m/s theo chiều ban đầu. Bỏ qua lực ma sát và lực cản.
Tính vận tốc của quả cầu thứ hai. Đs 2,6m/s

Bài 9:Viên bi A có khối lượng m1 = 60g chuyển động với vận tốc v1 = 5m/s va chạm vào viên bi B có khối
lượng m2 = 40g chuyển động ngược chiều với vận tốc . Sau va chạm, hai viên bi đứng yên. Vận tốc viên bi
B là bao nhiêu. Đs 7,5 m/s

Bài 10. : Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn, bắn đi 1 viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10kg với
vận tốc 300m/s. Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên.Vận tốc giật lùi của đại bác là bao nhiêu?
0,75m/s.

Bài 11 :Một viên đạn đang bay ngang với vận tốc 100 m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng là m1 = 8 kg;
m2 = 4 kg. Mảnh nhỏ bay lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 225 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí.
Tìm vận tốc của mảnh lớn.Đs 187,5 m/s hợp phương ngang 1 góc 36,90

Bài 11 :Một viên đạn có khối lượng m đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 600m/s thì nổ thành hai
mảnh có khối lượng bằng nhau và bay theo hai phương vuông góc với nhau. Biết mảnh một bay chếch lên
tạo với phương ngang góc 600. Xác định vận tốc của mảnh một. 600m/s, mảnh 1 hợp phương ngang 600.

You might also like