Professional Documents
Culture Documents
Bo Cau Hoi Trac Nghiem Mon Ly Luan Nha Nuoc Va Phap Luat
Bo Cau Hoi Trac Nghiem Mon Ly Luan Nha Nuoc Va Phap Luat
vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn lý luận nhà nước và pháp luật (có đáp án)......3
Câu hỏi Nhận định Đúng – Sai (có đáp án), môn Lý luận Nhà nước và Pháp
luật...............................................................................................................24
Trắc nghiệm lý luận nhà nước pháp luật 1..................................................39
Trắc nghiệm nhà nước pháp luật 2..............................................................87
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
a/ Một quá trình thể hiện tính khách quan của các hình thức quản lý xã
hội.
b/ Sự phản ánh nhu cầu quản lý xã hội và bảo vệ lợi ích của giai cấp
thống trị. ↵
c/ Một quá trình thể hiện ý chí và lợi ích của giai cấp thống trị.
d/ Sự phản ánh ý chí và lợi ích nói chung của toàn bộ xã hội.
12. Nhà nước xuất hiện bởi:
a/ Sự hình thành và phát triển của tư hữu.
b/ Sự hình thành giai cấp và đấu tranh giai cấp. ↵
c/ Sự phân hóa thành các giai cấp trong xã hội.
d/ Sự phát triển của sản xuất và hình thành giai cấp.
13. Theo quan điểm Mác xít, nhà nước hình thành khi và chỉ khi:
a/ Xuất hiện các giai cấp khác nhau trong xã hội
b/ Hình thành các hoạt động trị thủy.
c/ Nhu cầu tổ chức chiến tranh và chống chiến tranh.
d/ Hình thành giai cấp và đấu tranh giai cấp. ↵
14. Nội dung nào KHÔNG phù hợp với các con đường hình thành
nhà nước trên thực tế.
a/ Thông qua các cuộc chiến tranh xâm lược, cai trị.
b/ Thông qua các hoạt động xây dựng và bảo vệ các công trình trị thủy.
c/ Thông qua quá trình hình thành giai cấp và đấu tranh giai cấp.
d/ Sự thỏa thuận giữa các công dân trong xã hội. ↵
CHƯƠNG 2: BẢN CHẤT CỦA NHÀ NƯỚC
1. Lựa chọn nào sau đây phù hợp với khái niệm bản chất của nhà
nước:
a/ Yếu tố tác động làm thay đổi chức năng của nhà nước.
b/ Yếu tố tác động đến sự ra đời của nhà nước.
c/ Yếu tố tác động đến việc tổ chức và thực hiện quyền lực nhà nước.
d/ Yếu tố bên trong quyết định xu hướng phát triển cơ bản của nhà
nước. ↵
2. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện là:
a/ Ý chí của giai cấp thống trị.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
14. Quyền lực của nhà nước tách rời khỏi xã hội vì:
a/ Do bộ máy quản lý quá đồ sộ.
b/ Do nhà nước phải quản lý xã hội rộng lớn.
c/ Do sự phân công lao động trong xã hội. ↵
d/ Do nhu cầu quản lý băng quyền lực trong xã hội.
15. Nhà nước thu thuế để:
a/ Bảo đảm lợi ích vật chất của giai cấp bóc lột.
b/ Đảm bảo sự công bằng trong xã hội.
c/ Đảm bảo nguồn lực cho sự tồn tại của nhà nước. ↵
d/ Bảo vệ lợi ích cho người nghèo.
16. Nhà nước không tạo ra của cải vật chất và tách biệt khỏi xã hội
cho nên:
a/ Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt.
b/ Nhà nước có chủ quyền.
c/ Nhà nước thu các khoản thuế. ↵
d/ Ban hành và quản lý xã hội bằng pháp luật.
17. Nhà nước định ra và thu các khỏan thuế dưới dạng bắt buộc vì:
a/ Nhà nước thực hiện quyền lực công cộng của mình.
b/ Nhà nước thực hiện chức năng quản lý của mình.
c/ Vì nhà nước có chủ quyền quốc gia.
d/ Nhà nước không tự đảm bảo nguồn tài chính. ↵
18. Thu thuế dưới dạng bắt buộc là việc:
a/ Nhà nước buộc các chủ thể trong xã hội phải đóng thuế. ↵
b/ Nhà nước kêu gọi các cá nhân tổ chức đóng thuế.
c/ Dùng vũ lực đối với các cá nhân tổ chức.
d/ Các tổ chức, cá nhân tự nguyện đóng thuế cho nhà nước.
19. Chủ quyền quốc gia thể hiện:
a/ Khả năng ảnh hưởng của nhà nước lên các mối quan hệ quốc tế.
b/ Khả năng quyết định của nhà nước lên công dân và lãnh thổ. ↵
c/ Vai trò của nhà nước trên trường quốc tế.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
d/ Sự độc lập của quốc gia trong các quan hệ đối ngoại.
20. Các nhà nước phải tôn trọng và không can thiệp lẫn nhau vì:
a/ Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt.
b/ Nhà nước có chủ quyền. ↵
c/ Mỗi nhà nước có hệ thống pháp luật riêng.
d/ Nhà nước phân chia và quản lý cư dân của mình theo đơn vi hành
chính – lãnh thổ.
21. Nhà nước có chủ quyền quốc gia là:
a/ Nhà nước toàn quyền quyết định trong phạm vi lãnh thổ.
b/ Nhà nước có quyền lực.
c/ Nhà nước có quyền quyết định trong quốc gia của mình. ↵
d/ Nhà nước được nhân dân trao quyền lực.
22. Nhà nước phân chia và quản lý cư dân theo các đơn vị hành
chính lãnh thổ là:
a/ Phân chia lãnh thổ thành những đơn vị hành chính nhỏ hơn.
b/ Phân chia cư dân và lãnh thổ thành các đơn vị khác nhau. ↵
c/ Chia cư dân thành nhiều nhóm khác nhau.
d/ Chia bộ máy thành nhiều đơn vị, cấp nhỏ hơn.
23. Nhà nước phân chia cư dân và lãnh thổ nhằm:
a/ Thực hiện quyền lực.
b/ Thực hiện chức năng.
c/ Quản lý xã hội. ↵
d/ Trấn áp giai cấp.
24. Việc phân chia cư dân theo các đơn vị hành chính lãnh thổ dựa
trên:
a/ Hình thức của việc thực hiện chức năng của nhà nước.
b/ Những đặc thù của từng đơn vị hành chính, lãnh thổ. ↵
c/ Đặc thù của cách thức tổ chức bộ máy nhà nước.
d/ Phương thức thực hiện chức năng của nhà nước.
25. Nội dung nào sau đây KHÔNG thể hiện vai trò và mối quan hệ
của nhà nước với xã hội.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
30. Về vị trí của nhà nước trong hệ thống chính trị, lựa chọn nhận
định đúng nhất.
a/ Nhà nước chính là hệ thống chính trị.
b/ Nhà nước không là một tổ chức chính trị.
c/ Nhà nước không nằm trong hệ thống chính trị.
d/ Nhà nước là trung tâm của hệ thống chính trị. ↵
CHƯƠNG 3: CHỨC NĂNG CỦA NHÀ NƯỚC
1. Nhiệm vụ của nhà nước là:
a/ Xuất hiện đồng thời với chức năng.
b/ Hình thành sau khi chức năng xuất hiện.
c/ Quyết định nội dung, tính chất của chức năng. ↵
d/ Bị quyết định bởi chức năng của nhà nước.
2. Sự thay đổi nhiệm vụ của nhà nước là:
a/ Xuất phát từ sự phát triển của xã hội.
b/ Phản ánh nhận thức chủ quan của con người trước sự thay đổi của xã
hội.
c/ Phản ánh nhận thức của nhà cầm quyền trước sự phát triển của xã
hội. ↵
d/ Xuất phát từ nhận thức chủ quan của con người.
3. Sự thay đổi chức năng của nhà nước xuất phát từ:
a/ Sự thay đổi của nhiệm vụ của nhà nước và ý chí của giai cấp.
b/ Lợi ích của giai cấp thống trị và ý chí chung của xã hội.
c/ Nhận thức thay đổi trước sự thay đổi của nhiệm vụ. ↵
d/ Sự thay đổi của nhiệm vụ của nhà nước và ý chí của các giai cấp.
4. Chức năng của nhà nước là:
a/ Những mặt hoạt động của nhà nước nhằm thực hiện công việc của nhà
nước.
b/ Những công việc và mục đích mà nhà nước cần giải quyết và đạt tới.
c/ Những loại hoạt động cơ bản của nhà nước.
d/ Những mặt hoạt động cơ bản nhằm thực hiện nhiệm vụ của nhà
nước. ↵
5. Phương pháp thực hiện chức năng của nhà nước KHÔNG là:
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
a/ Cưỡng chế.
b/ Giáo dục, thuyết phục.
c/ Mang tính pháp lý. ↵
d/ Giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế và kết hợp.
6. Sự phân chia chức năng nhà nước nào sau đây trên cơ sở pháp lý.
a/ Chức năng đối nội, đối ngoại.
b/ Chức năng kinh tế, giáo dục.
c/ Chức năng của bộ máy nhà nước, cơ quan nhà nước.
d/ Chức năng xây dựng, thực hiện và bảo vệ pháp luật. ↵
7. Chức năng trong mối quan hệ với bộ máy nhà nước.
a/ Bộ máy nhà nước hình thành nhằm thực hiện chức năng nhà nước. ↵
b/ Chức năng hình thành bởi bộ máy nhà nước.
c/ Bộ máy nhà nước là phương thức thực hiện chức năng.
d/ Chức năng là một loại cơ quan nhà nước.
CHƯƠNG 4: BỘ MÁY NHÀ NƯỚC
1. Vai trò của Chính phủ là:
a/ Tham gia vào hoạt động lập pháp.
b/ Thi hành pháp luật.
c/ Bổ nhiệm thẩm phán của tòa án.
d/ Đóng vai trò nguyên thủ quốc gia. ↵
2. Chính phủ là cơ quan:
a/ Được hình thành bởi cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.
b/ Chịu trách nhiệm trước cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.
c/ Thực hiện pháp luật do cơ quan lập pháp ban hành. ↵
d/ Bị bất tín nhiệm và giải tán bởi cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.
3. Nhận định nào sau đây đúng với cơ quan Lập pháp.
a/ Cơ quan đại diện là cơ quan lập pháp.
b/ Cơ quan lập pháp là cơ quan đại diện. ↵
c/ Cơ quan lập pháp và cơ quan đại diện là một.
d/ Cơ quan lập pháp không là cơ quan đại diện.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
4. Tòa án cần phải độc lập và tuân theo pháp luật vì:
a/ Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích của nhân dân.
b/ Tòa án là cơ quan nhà nước.
c/ Tòa án đại diện cho nhân dân.
d/ Tòa án bảo vệ pháp luật. ↵
5. Sự độc lập của Tòa án được hiểu là:
a/ Tòa án được hình thành một cách độc lập.
b/ Tòa án trong hoạt động của mình không bị ràng buộc.
c/ Tòa án chủ động giải quyết theo ý chí của thẩm phán.
d/ Tòa án chỉ tuân theo pháp luật, không bị chi phối. ↵
6. Tổng thống, Chủ tịch, Nhà vua phù hợp với trường hợp nào sau
đây:
a/ Do cơ quan lập pháp bầu ra.
b/ Đứng đầu cơ quan Hành pháp.
c/ Đứng đầu cơ quan Tư pháp.
d/ Nguyên thủ quốc gia. ↵
7. Cơ quan nhà nước nào sau đây đóng vai trò xây dựng pháp luật:
a/ Cơ quan đại diện. ↵
b/ Chính phủ.
c/ Nguyên thủ quốc gia.
d/ Tòa án.
8. Cơ quan nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ pháp
luật.
a/ Quốc hội.
b/ Chính phủ.
c/ Tòa án. ↵
d/ Nguyên thủ quốc gia.
9. Pháp luật được thực hiện chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây:
a/ Quốc hội.
b/ Chính phủ. ↵
c/ Tòa án.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
c/ Nhà nước chịu sự ràng buộc bởi pháp luật và không cai trị bằng pháp
luật.
d/ Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật và bị ràng buộc bởi luật
pháp. ↵
Câu hỏi Nhận định Đúng – Sai (có đáp án), môn
Lý luận Nhà nước và Pháp luật
Câu 1. Mọi quy tắc xử sự tồn tại trong xã hội có nhà nước đều là
pháp luật.
Sai. Các quan hệ xã hội của chúng ta được điều chỉnh bơi các quy phạm
đao đức và các quy phạm pháp luật, mà các quy phạm đạo đức thì có thể
được thể chế hóa và đưa lên thành các quy phạm pháp luật nhưng không
phải quy phạm đạo đức nào cũng được dưa lên thành luật cả. Tồn tại xã
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
hội quyết định ý thức xã hội cho nên các quy tắc ứng xử đựoc coi là các
chuẩn mực đạo đứa đó đó không nhất thiết phải được xem là pháp luật
mà nó song song tồn tại trong xã hội.
Câu 2. Nhà nước ra đời, tồn tại và phát triển gắn liền với xã hội có
giai cấp.
Đúng. Nhà nước mang bản chất giai cấp. Nó ra đời, tồn tại và phát triển
trong xã hội có giai c ấp, là sản phẩm của đấu tranh giai cấp và do một
hay một liên minh giai cấp nắm giữ.
Câu 3. Tùy vào các kiểu nhà nước khác nhau mà bản chất nhà nước
có thể là bản chất giai cấp hoặc bản chất xã hội.
Sai. Nhà nước nào cũng mang bản chất giai cấp.
Câu 4. Nhà nước mang bả n chấ t giai cấp có nghĩa là nhà nước chỉ
thuộc về một giai cấp hoặc một liên minh giai cấp nhất định trong xã
hội.
Sai. Nhà nước mang bản chất giai cấp, nghĩa là nhà nước là một bộ máy
trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác, là công cụ bạo lực
để duy trì sự thống trị của giai cấp.
Câu 5. Nhà nước là một bộ máy cưỡng chế đặc biệt do giai cấp thông
trị tổ chức ra và sử dụng để thể hiện sự thống trị đối với xã hội.
Đúng. Nhà nước là một bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối với
giai cấp khác, là công cụ bạo lực để duy trì sự thống trị của giai cấp.
Câu 6. Không chỉ nhà nước mới có bộ máy chuyên ch ế làm nhiệm vụ
cưỡng chế, điều đó đã tồn tại từ xã hội cộng sản nguyên thủy.
Sai. Sự cưỡng chế trong xã hội cộng sản nguyên thủy không phải là một
bộ máy chuyên chế, mà do toàn bộ thị tộc bộ lạc tổ chức.
Câu 7. Nhà nước là một bộ máy bạo lực do giai cấp thống trị tổ chức
ra để trấn áp các giai cấp đối kháng.
Đúng. Từ sự phân tích bản chất giai cấp của nhà nước cho thấy: Nhà
nước là một bộ máy bạo lực do giai cấp thống trị tổ chức ra để chuyên
chính các giai cấp đối kháng .
Câu 8. Nhà nước trong xã hội có cấp quản lý dân cư theo sự khác biệt
về chính trị, tôn giáo, địa vị giai cấp.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
Sai. Đặc điểm cơ bản của nhà nước là phân chia dân cư theo lãnh thổ, tổ
chức thành các đơn vị hành chính-lãnh thổ trong phạm vi biên giới quốc
gia.
Câu 9. Trong ba loại quyền lực kinh tế, quyền lực chính trị, quyền
lực tư tưởng thì quyền lực chính trị đóng vai trò quan trọng nhất vì
nó đảm bảo sức mạnh cưỡng chế của giai cấp thống trị đối với giai
cấp bị trị.
Sai. Quyền lực kinh tế là quan trọng nhất, vì kinh tế quyết định chính trị,
từ đó đảm bảo quyền áp đặt tư tưởng.
Câu 10. Kiểu nhà nước là cách tổ chức quyền lực của nhà nước và
những phương pháp để thực hiện quyền lực nhà nước.
Sai. Kiểu nhà nước là tổng thể các đặc điểm cơ bản của nhà nước, thể
hiện bản chất giai cấp,vai trò xã hội, những điều kiên tồn tại và phát triển
của nhà nước trong một hình thái kinh tế xã hội nhất định.
Câu 11. Chức năng lập pháp của nhà nước là hoạt động xây dựng
pháp luật và tổ chức thực hiện pháp luật.
Sai. Quyền lập pháp là quyền làm luật, xây dựng luật và ban hành những
văn bản luật trên tất cả các lĩnh vực của xã hội.
Câu 12. Chức năng hành pháp của nhà nước là mặt hoạt động nhằm
đảm bảo cho pháp luật được thực hiện nghiêm minh và bảo vệ pháp
luật trước những hành vi vi phạm.
Sai. Chức năng hành pháp bao gồm hai quyền, quyền lập quy và quyền
hành chính:
– Quyền lập quy là quyền ban hành những văn bản dưới luật nhắm cụ thể
luật pháp do cơ quan lập pháp ban hành
– Quyền hành chính là quyền tổ chức tất cả các mặt các quan hệ xã hội
bằng cách sử dụng quyền lực nhà nước.
Câu 13. Chức năng tư pháp của nhà nước là mặt hoạt động bảo vệ
pháp luật.
Sai. Chức năng tư pháp là chức năng của nhà nước có trách nhiệm duy
trì, bảo vệ công lý và trật tự pháp luật.
Câu 14. Giai cấp thống trị đã thông qua nhà nước để xây dựng hệ tư
tưởng của giai cấp mình thành hệ tư tưởng thống trị trong xã hội.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
Đúng. Do nắm quyền lực kinh tế và chính trị bằng con đường nhà nước,
giai cấp th ống trị đã xây dựng hệ tư tưởng của giai cấp mình thành hệ tư
tưởng thống trị trong xã hội buộc các giai cấp khác bị lệ thuộc về tư
tưởng.
Câu 15. Chức năng xã hội của nhà nước là giải quyết tất cả các vấn
đề khác nảy sinh trong xã hội.
Sai. Chức năng xã hội của nhà nước chỉ thực hiện quản lý những hoạt
động vì sự tồn tại của xã hội, thỏa mãn một số nhu cầu chung của cộng
đồng.
Câu 16. Lãnh thổ, dân cư là những yếu tố cấu thành nên một quốc
gia.
Sai. Các yếu tố cấu thành nên một quốc gia gồm có: Lãnh thổ xác định,
cộng đồng dân cư ổn định, Chính phủ với tư cách là người đại diện cho
quốc gia trong quan hệ quốc tế, Khả năng độc lập tham gia vào các quan
hệ pháp luật quốc tế.
Câu 17. Nhà nước là chủ thể duy nhất có khả năng ban hành pháp
luật và quản lý xã hội bằng pháp luật.
Đúng. Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự do nhà nước đặt ra nhằm
điều chính các mối quan hệ xã hội phát triển theo ý chí của nhà nước.
Câu 18. Nhà nước thu thuế của Nhân dân với mục đích duy nhất
nhằm đảm bảo công bằng trong xã hội và tiền thuế nhằm đầu tư cho
người nghèo.
Sai. Nhà nước thu thuế của Nhân dân nhằm:
Tấtcả mọi hoạt động của chính quyền cần phải có nguồn tài chính để chi
(đầu tiên là nuôi bộ máy nhà nước); nguồn đầu tiên đó là các khoản thu
từ thuế.
Thuế là công cụ rất quan trọng để chính quyền can thiệp vào sự hoạt động
của nền kinh tế bao gồm cả nội thương và ngoại thương.
Chính quyền cung ứng các hàng hóa công cộng cho công dân, nên công
dân phải có nghĩa vụ ủng hộ tài chính cho chính quyền (vì thế ở Việt
Nam và nhiều nước mới có thuật ngữ “nghĩa vụ thuế”).
Giữa các nhóm công dân có sự chênh lệch về thu nhập và do đó là chênh
lệch về mức sống, nên chính quyền sẽ đánh thuế để lấy một phần thu
nhập của người giàu hơn và chia cho người nghèo hơn (thông qua cung
cấp hàng hóa công cộng).
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
Chính quyền có thể muốn hạn chế một số hoạt động của công dân (ví dụ
hạn chế vi phạm luật giao thông hay hạn chế hút thuốc lá, hạn chế uống
rượu) nên đánh thuế vào các hoạt động này.
Chính quyền cần khoản chi tiêu cho các khoản phúc lợi xã hội và phát
triển kinh tế.
Rõ ràng rằng, tiền thuế không chỉ nhằm đầu tư cho người nghèo.
Câu 19. Thông qua hình thức nhà nước biết được ai là chủ thể nắm
quyền lực nhà nước và việc tổ chức thực thi quyền lực nhà nước như
thế nào.
Sai. Quyền lực nhà nước được hiểu là sự ph ản ánh cách th ức tổ chức và
phương pháp thực hiện quyền lực nhà nước của mỗi kiểu nhà nước trong
một hình thái kinh tế xã hội nhất định. Như vậy, để xác định những điều
trên, ngoài hình thức nhà nước, phải xác định xem hình thái kinh tế xã hội
ở đây là gì.
Câu 20. Căn cứ chính thể của nhà nước, ta biết được nhà nước đó có
dân chủ hay không.
Sai. Nhà nước dân chủ hay không chỉ căn cứ chính thể của nhà nước, mà
còn căn cứ vào những điều được quy định trong hiến pháp và thực trạng
của nhà nước đó.
Câu 21. Chế độ chính trị là toàn bộ các phương pháp, cách thức thực
hiện quyền lực của nhà nước.
Đúng. Chế độ chính trị là toàn bộ phương pháp, thủ đoạn, cách thức mà
giai cấp thống trị sử dụng để thực hiện quyền lực nhà nước của mình.
Câu 22. Chế độ chính trị thể hiện mức độ dân chủ của nhà nước
Sai. Chế độ chính trị chỉ quyết định một phần mức độ dân chủ của nhà
nước, ngoài ra mức độ đó còn phụ thuộc vào thực trạng của nhà nước đó.
Câu 23. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hình thức
cấu trúc nhà nước đơn nhất.
Đúng. Hình thức cấu trúc nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
là nhà nước đơn nhất, được Hiến pháp 2013 quy định tại Điều 1, đó là:
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ
quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm đất liền, hải đảo, vùng
biển và vùng trời.
Câu 24. Cơ quan nhà nước có nhiệm vụ, quyền hạn mang tính quyền
lực nhà nước.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
Đúng. Hoạt động của cơ quan nhà nước mang tính quyền lực và được
đảm bảo bởi nhà nước.
Câu 25. Bộ máy nhà nước là tập hợp các cơ quan nhà nước từ trung
ương đến địa phương.
Đúng. Bộ máy nhà nước là hệ thống các cơ quan nhà nước tử Trung
ương đến địa phương được tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc chung,
thống nhất nhằm thực hiện những nhiệm vụ và chức năng của nhà nước,
vì lợi ích của giai cấp thống trị.
Câu 26. Cơ quan nhà nước làm việc theo chế độ tập thể trước khi
quyết định phải thảo luận dân chủ, quyết định theo đa số.
Sai. Cơ quan nhà nước hoạt động dựa trên các quy phạm pháp luật và văn
bản chỉ đạo của cơ quan cấp cao hơn.
Câu 27. Quốc hội là cơ quan hành chính cao nhất của nước Cộng hòa
xả hội chủ nghĩa Việt Nam.
Sai. Chính phủ là cơ quan hành chính cao nhất của Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam, là cơ quan chấp hành của quốc hội.
Câu 28. Quốc hội là cơ quan đại biểu cao nhất của Nhân dân.
Đúng. Quốc hội là cơ quan đại biểu cao nhất của Nhân dân, do dân bầu ra
và là cơ quan quyền lực nhất của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 29. Quốc hội là cơ quan quyền lực nhất của nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam.
Đúng. Theo Hiến pháp năm 2013 nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam, tất cả quyền lực thuộc về Nhân dân, mà Quốc hội là cơ quan đại
biểu cao nhất của Nhân dân, do dân bầu ra nên đây là cơ quan quyền lực
nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 30. Chủ quyền quốc gia là quyền độc lập tự quyết của quốc gia
trong lĩnh vực đối nội.
Sai. Chủ quyền quốc gia là quyền độc lập tự quyết của quốc gia cả trong
lĩnh vực đối nội và đối ngoại.
Câu 31. Chủ tịch nước không bắt buộc là đại biểu quốc hội.
Sai. Căn cứ điều 87 hiến pháp 2013, Chủ tịch nước do Quốc hội bầu
trong số các đại biểu quốc hội.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
Câu 32. Thủ tướng Chính phủ do Chủ tịch nước bổ nhiệm, miễn
nhiệm, bãi nhiệm.
Sai. Căn cứ điều 98 Hiến pháp 2013, Thủ tướng Chính phủ do Quốc hội
bầu trong số đại biểu quốc hội.
Câu 33. Hội đồng Nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa
phương, do Nhân dân bầu ra.
Đúng. Căn cứ khoản 1 Điều 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương năm
2015, Hội đồng nhân dân gồm các đại biểu Hội đồng nhân dân do cử tri ở
địa phương bầu ra, là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, đại diện
cho ý chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của Nhân dân, chịu trách nhiệm
trước Nhân dân địa phương và cơ quan nhà nước cấp trên.
Câu 34. Ủy ban nhân dân địa phương có quyền ban hành nghị định,
quyết định.
Sai. Nghị định là chủ trương đường lối chỉ do Chính phủ ban hành.
Câu 35. Tòa án nhân dân và viện kiểm sát nhân dân là hai cơ quan
duy nhất có chức năng xét xử ở nước ta.
Sai. Tòa án nhân dân là cơ quan duy nhất có chức năng xét xử.
Câu 36. Đảng cộng sản Việt Nam là một cơ quan trong bộ máy nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Sai. Đảng cộng sản Việt Nam là tổ chức lãnh đạo Nước cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 37. Chỉ có pháp luật mới mang tính quy phạm.
Sai. Ngoài pháp luật, các quy phạm xã hội khác cũng mang tính quy
phạm.
Câu 38. Ngôn ngữ pháp lý rõ ràng, chính xác thể hiện tính quy phạm
phổ biến của pháp luật.
Sai. Tính quy phạm phổ biến của pháp luật thể hiện ở chỗ pháp luật là
những quy tắc xử sự chung, được coi là khuôn mẫu chuẩn mực đối với
hành vi của một cá nhân hay tổ chức.
Câu 39. Văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan nhà nước, các
cá nhân tổ chức ban hành.
Sai. Văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan nhà nước có thẩm
quyền, các cá nhân có thẩm quyền ban hành.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
Câu 40. Nhà nước bảo đảm cho pháp luật được thực hiện bằng
những biện pháp như giáo dục thuyết phục, khuyến khích và cưỡng
chế.
Sai. Nhà nước bảo đảm cho pháp luật bằng duy nhất biện pháp cưỡng
chế.
Câu 41. Pháp luật việt nam thừa nhận tập quán, tiền lệ là nguồn chủ
yếu của pháp luật.
Sai. Các văn bản quy phạm pháp luật là nguồn chủ yếu của pháp luật Việt
Nam.
Câu 42. Pháp luật việt nam chỉ thừa nhận nguồn hình thành pháp
luật duy nhất là các văn bản quy phạm pháp luật.
Sai. Ngoài các văn bản quy phạm pháp luật, nguồn của pháp luật còn bắt
nguồn từ án lệ, tập quán, các quy tắc chung của quốc tế…
Câu 43. Tập quán là những quy tắc xử sự được xã hội công nhận và
truyền từ đời này sang đời khác.
Sai. Tập quán chỉ được cộng đồng nơi tồn tại tập quán đó thừa nhận.
Câu 44. Tiền lệ là những quy định hành chính và án lệ.
Sai. Tiền lệ bao gồm hệ thống các án lệ, những vụ việc đã đc xét xử trước
đó, được nhà nước xem là khuôn mẫu. Các quy định hành chính được nhà
nước ban hành, không phải tiền lệ.
Câu 45. Chủ thể pháp luật chính là chủ thể quan hệ pháp luật và
ngược lại.
Sai. Chủ thể pháp luật là cá nhân, tổ chức có khả năng có quyền và nghĩa
vụ pháp lý theo quy định của pháp luật. Chủ thể pháp luật khác với chủ
thể quan hệ pháp luật. Để trở thành chủ thể pháp luật chỉ cần có năng lực
pháp luật, nhưng để trở thành chủ thể của một quan hệ pháp luật cụ thể
thì phải có năng lực pháp luật và năng lực hành vi pháp luật, tức là phải
có khả năng tự mình thực hiện các quyền và nghĩa vụ theo quy định của
pháp luật.
Câu 46. Những quan hệ pháp luật mà nhà nước tham gia thì luôn thể
hiện ý chỉ của nhà nước.
Đúng. Nhà nước là chủ thể đặc biệt của những quan hệ pháp luật, do
pháp luật do nhà nước đặt ra. Khi tham gia những quan hệ pháp luật, thì
những quan hệ đó luôn luôn thể hiện ý chí của nhà nước.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
Câu 47. Quan hệ pháp luật phản ánh ý chí của các bên tham gia
quan hệ.
Đúng. Quan hệ pháp luật phản ánh ý chí của nhà nước và ý chí các bên
tham gia quan hệ trong khuôn khổ ý chí của nhà nước.
Câu 48. Công dân đương nhiên là chủ thể của mọi quan hệ pháp luật.
Sai. Chủ thể của pháp luật còn có thể là các tổ chức có năng lực pháp lý.
Câu 49. Cá nhân tham gia vào quan hệ pháp luật sẽ trở thành chủ
thể của quan hệ pháp luật.
Sai. Muốn trở thành chủ thể của quan hệ pháp luật đó, cá nhân phải có
năng lực hành vi.
Câu 50. Năng lực hành vi của mọi cá nhân là như nhau.
Sai. Năng lực hành vi của mỗi cá nhân có thể khác nhau. Ví dụ người
dưới 18 tuổi khác với người từ đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 51. Năng lực pháp luật của mọi pháp nhân là như nhau.
Sai. Các pháp nhân được quy định năng lực pháp luật ở mức độ khác
nhau, dựa trên quy định của pháp luật.
Câu 52. Năng lực pháp luật của chủ thể là khả năng thực hiện các
quyền và nghĩa vụ do chủ thể đó tự quy định.
Sai. Năng lực pháp luật của chủ thể là khả năng thực hiện các quyền và
nghĩa vụ do pháp luật quy định.
Câu 53. Năng lực pháp luật của chủ thể trong quan hệ pháp luật phụ
thuộc vào pháp luật của từng quốc gia.
Đúng. Năng lực pháp luật của chủ thể do pháp luật quy định, mỗi hệ
thống pháp luật lại phụ thuộc vào quốc gia ban hành.
Câu 54. “Năng lực hành vi của chủ thể” phụ tuộc vào độ tuổi, tình
trạng sức khỏe, trình độ của chủ thể.
Sai. Nó không phụ thuộc vào trình độ của chủ thể.
Câu 55. Chủ thể không có năng lực hành vi thì không thể tham gia
vào các quan hệ pháp luật.
Sai. Chủ thể không có năng lực hành vi có thể tham gia vào các quan hệ
pháp luật thông qua người ủy quyền, người giám hộ…
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
Câu 56. Năng lực pháp luật phát sinh kể từ khi các cá nhân được
sinh ra.
Đúng. Chỉ có năng lực pháp luật của cá nhân có từ khi người đó sinh ra
và chấm dứt khi người đó chết.
Câu 57. Khi cá nhân bị hạn chế về năng lực pháp luật thì đương
nhiên cũng bị hạn chế về năng lực hành vi.
Đúng. Năng lực hành vi dân sự của cá nhân là khả năng của cá nhân bằng
hành vi của mình xác lập, thực hiện quyền, nghĩa vụ dân sự (Điều 19 Bộ
luật Dân sự năm 2015) do đó khi bị hạn chế năng lực pháp luật thì đương
nhiên cũng bị hạn chế về năng lực hành vi.
Câu 58. Năng lực pháp luật của nhà nước là không thể bị hạn chế.
Sai. Năng lực pháp luật của nhà nước bị hạn chế bởi pháp luật.
1. Nội dung của quan hệ pháp luật đồng nhất với năng lực pháp luật
vì nó bao gồm quyền và nghĩa vụ pháp lý.
Sai. Năng lực pháp luật xuất hiện từ lúc sinh, tuy nhiên quan hệ pháp luật
phụ thuộc vào một số yêu tố khác (ví dụ nữ đủ 18 tuổi, nam đủ 20 tuổi
mới có thể kết hôn…)
Câu 60. Nghĩa vụ pháp lý của chủ thể chính là hành vi pháp lý.
Sai. Nghĩa vụ pháp lý là những hành vi mà pháp luật quy định các cá
nhân, tổ chức có nghĩa vụ phải thực hiện. Hành vi pháp lý là những sự
kiện xảy ra theo ý chí của con người. Ví dụ hành vi trộm cắp…
Câu 61. Khách thể của quan hệ pháp luật là những yếu tố thúc đẩy
cá nhân, tổ chức tham gia vào quan hệ pháp luật.
Đúng. Khách thể của quan hệ pháp luật là những lợi ích mà các chủ thể
mong muốn đạt được khi tham gia vào quan hệ pháp luật đó.
Câu 62. Sự kiện pháp lý là yếu tố thúc đẩy chủ thể tham gia vào các
quan hệ pháp luật.
Sai. Sự kiện pháp lý là những sự việc cụ thể xảy ra trong đời sống phù
hợp với những điều kiện, hoàn cảnh đã được dự liệu trong một quy phạm
pháp luật từ đó làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt một quan hệ pháp
luật cụ thể.
Câu 63. Các quan hệ pháp luật xuất hiện do ý chí các cá nhân.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
Sai. Các quan hệ pháp luật xuất hiện do ý chí các cá nhân, tuy nhiên cũng
phải trong khuôn khổ ý chí của nhà nước.
Câu 64. Đối với cá nhân, năng lực hành vi gắn với sự phát triển của
con người và do các cá nhân đó tự quy định.
Sai. Năng lực hành vi của mỗi cá nhân là do pháp luật quy định.
Câu 65. Người bị hạn chế về năng lực hành vi thì không bị hạn chế về
năng lực pháp luật.
Sai. Người bị hạn chế về năng lực pháp luật cũng đồng thời bị hạn chế về
năng lực hành vi.
Câu 66. Người bị kết án tù có thời hạn chỉ bị hạn chế về năng lực
hành vi, không bị hạn chế năng lực pháp luật.
Sai. Những người này bị hạn chế về năng lực pháp luật. Ví dụ: không có
năng lực pháp luật để ký kết hợp đồng thương mại.
Câu 67. Người say rượu là người có năng lực hành vi hạn chế.
Sai. Người có năng lực hành vi hạn chế là người được tòa án tuyên bố bị
hạn chế năng lực hành vi.
Câu 68. Năng lực pháp luật có tính giai cấp, còn năng lực hành vi
không có tính giai cấp.
Đúng. Năng lực pháp luật là khả năng của cá nhân (thể nhân), pháp nhân
(cơ quan, tổ chức) hưởng quyền và nghĩa vụ theo luật định. Do vậy, khả
năng này chịu ảnh hưởng sâu sắc của tính giai cấp, và do đặc trưng giai
cấp quyết định. Mỗi giai cấp cầm quyền sẽ có đặc trưng khác nhau, xây
dựng một chế độ khác nhau nên sẽ trao cho công dân của mình những
quyền và nghĩa vụ khác nhau.
Còn năng lực hành vi (hay còn gọi là năng lực hành vi dân sự của cá
nhân) là khả năng của một người, thông qua các hành vi của mình để xác
lập hoặc/và thực hiện các quyền và nghĩa vụ dân sự đối với người khác.
Như vậy, có thể hiểu là năng lực hành vi dân sự gắn với từng người,
mang tính cá nhân, phát sinh khi cá nhân mỗi người bằng khả năng nhận
thức và điều khiển hành vi của mình, xác lập quan hệ với người hay tổ
chức khác, nó không phụ thuộc vào đặc trưng giai cấp.
Câu 69. Người đủ từ 18 tuổi trở lên là chủ thể của mọi quan hệ pháp
luật.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
Sai. Chủ thể của quan hệ pháp luật có thể là tổ chức có tư cách pháp
nhân.
Câu 70. Nhà nước là chủ thể của mọi quan hệ pháp luật.
Sai. Chủ thể của các quan hệ pháp luật có thể là các cá nhân có đầy đủ
năng lực, hoặc các tổ chức có tư cách pháp nhân.
Câu 71. Nghĩa vụ pháp lý đồng nhất với hành vi pháp lý của chủ thể.
Sai. Nghĩa vụ pháp lý là những điều được quy định trong văn bản pháp
lý. Hành vi pháp lý là những hành vi xảy ra phụ thuộc vào ý chí của cá
nhân (có thể phù hợp hoặc vi phạm văn bản pháp lý).
Câu 72. Chủ thể của hành vi pháp luật luôn là chủ thể của quan hệ
pháp luật và ngược lại.
Sai. Các quan hệ pháp luật chỉ xuất hiện khi có sự kiện pháp lý chủ thể
của hành vi pháp luật thì không.
Câu 73. Năng lực pháp luật của người đã thành niên thì rộng hơn
người chưa thành niên.
Sai. Năng lực pháp luật của mọi người là như nhau, xuất hiện từ khi ra
đời (trừ khi bị hạn chế bởi pháp luật).
Câu 74. Năng lực pháp luật của các cá nhân chỉ được quy định trong
các văn bản pháp luật.
Đúng. Năng lực pháp luật của các cá nhân chỉ được quy định trong các
văn bản pháp luật mà nội dung của nó phụ thuộc vào các điều kiện kinh
tế, chính trị, xã hội…
Câu 75. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều là những hành vi trái
pháp luật.
Đúng. Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, vi phạm những quy
định trong các quy phạm pháp luật, gây thiệt hại cho xã hội.
Câu 76. Mọi biện pháp cưỡng chế của nhà nước đều là biện pháp
trách nhiệm pháp lý.
Đúng. Trách nhiệm pháp lý luôn gắn liền với các biện pháp cưỡng chế
nhà nước được quy định trong phần chế tài của các quy phạm pháp luật.
Đây là điểm khác biệt giữa trách nhiệm pháp lý với các biện pháp cưỡng
chế khác của nhà nước như bắt buộc chữa bệnh, giải phóng mặt bằng…
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
Câu 77. Những quan điểm tiêu cực của chủ thể vi phạm pháp luật
được xem là biểu hiện bên ngoài (mặt khách quan) của vi phạm pháp
luật.
Sai. Biểu hiện của vi phạm pháp luật phải là những hành vi, không phải
quan điểm.
Câu 78. Hậu quả do hành vi vi phạm pháp luật gây ra đều phải là sự thiệt
hại về vật chất.
Sai. Hậu quả do hành vi trái pháp luật gây ra có thể là thiệt hại về mặt vật
chất, tinh thần hoặc những thiệt hại khác cho xã hội.
Câu 79. Sự thiệt hại về vật chất là dấu hiệu bắt buộc của vi phạm
pháp luật.
Sai. Nó còn có thể là thiệt hại về tinh thần.
Câu 80. Chủ thể của vi phạm pháp luật có thể chịu đồng thời nhiều
trách nhiệm pháp lý.
Đúng. Ví dụ một người phạm tội vừa có thể bị phạt tiền, vừa có thể phải
ngồi tù, tùy theo loại, mức độ vi phạm và các tình tiết tăng nặng.
Câu 81. Không thấy trước hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội
thì không bị xem là có lỗi.
Sai. Đây là lỗi vô ý do cẩu thả. Chủ thể không nhìn thấy trước hành vi
của mình là nguy hiểm cho xã hội trong điều kiện mà đáng lẽ ra phải thấy
trước.
Câu 82. Hành vi chưa gây thiệt hại cho xã hội thì chưa bị xem là vi
phạm pháp luật.
Sai. Hành vi mà gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại cho xã hội, được
quy định trong các văn bản pháp luật là hành vi vi phạm pháp luật.
Câu 83. Phải là người đủ 18 tuổi trở lên thì mới được coi là chủ thể
của vi phạm pháp luật.
Sai. Chủ thể của hành vi vi phạm pháp luật có thể là bất cứ cá nhân tổ
chức nào có năng lực trách nhiệm pháp lý.
Câu 84. Sự thiệt hại thực tế xảy ra cho xã hội là dấu hiệu bắt buộc
trong mặt khách quan của vi phạm pháp luật.
Sai. Chỉ cần đe dọa gây thiệt hại cho xã hội cũng có thể là dấu hiệu trong
mặt khách quan của vi phạm pháp luật.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
Câu 85. Một hành vi vừa có thể đồng thời là vi phạm pháp luật hình
sự vừa là vi phạm pháp luật hành chính, nhưng không thể đồng thời
là vi phạm pháp luật dân sự, vừa là vi phạm pháp luật hình sự
Sai. Hành vi vi phạm hành chính thì chủ thể chưa cấu thành t ội phạm,
còn hành vi vi phạm luật hình sự thì chủ thể là tội phạm, gây nguy hại
hoặc đe dọa gây nguy hại cho xã hội.
Câu 86. Trách nhiệm pháp lý là bộ phận chế tài trong quy phạm
pháp luật.
Sai. Đây chỉ là định nghĩa trách nhiệm pháp lý theo hướng tiêu cực. Theo
hướng tích cực, các bi ện pháp cưỡng chế hành chính nh ắm ngăn chặn
dịch bệnh không là bộ phận chế tài trong quy phạm pháp luật.
Câu 87. Mọi biện pháp cưỡng chế của nhà nước đều là biện pháp
trách nhiệm pháp lý và ngược lại.
Đúng. Biện pháp trách nhiệm pháp lý luôn gắn liền với biện pháp cưỡng
chế của nhà nước.
Câu 88. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm
pháp lý.
Sai. Ví dụ hành vi hiếp dâm là vi phạm pháp luật, nhưng trong đa số
trường hợp, nếu nạn nhân bác đơn hoặc không tố giác thì chủ thể sẽ
không phải chịu trách nhiệm pháp lý.
Câu 89. Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật.
Sai. Không phải tất cả hành vi trái pháp luật đều là vi phạm pháp luật. Vì
chỉ có hành vi trái pháp luật nào được chủ thể thực hiện một cách cố ý
hoặc vô ý mới có thể là hành vi vi phạm pháp luật. Dấu hiệu trái pháp
luật mới chỉ là biểu hiện bên ngoài của hành vi. Để xác định hành vi vi
phạm pháp luật cần xem xét cả mặt chủ quan của hành vi Nghĩa là xác
định trạng thái tâm lý của người thực hiện hành vi đó, xác định lỗi của
họ. Bởi vì nếu một hành vi được thực hiện do những điều kiện và hoàn
cảnh khách quan và chủ thể không thể ý thức được, từ đó không thể lựa
chọn được cách xử sự theo yêu cầu của pháp luật thì hành vi đó không thể
coi là có lỗi, không thể coi là vi phạm pháp luật. Bên cạnh đó hành vi trái
pháp luật của những người mất trí (tâm thần), trẻ em (chưa đến độ tuổi
theo quy định của pháp luật) cũng không được coi là vi phạm pháp luật vì
họ không có khả năng nhận thức điều khiển được hành vi của mình.
Câu 90. Quan điểm tiêu cực của các chủ thể vi phạm pháp luật được
xem là biểu hiện bên ngoài của vi phạm pháp luật.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
Sai. Biểu hiện của vi phạm pháp luật phải là những hành vi, không phải
quan điểm.
Câu 91. Mọi hậu quả do vi phạm pháp luật gây ra đều phải được
thực hiện dưới dạng vật chất.
Sai. Nó còn có thể hiện dưới dạng tổn hại tinh thần hoặc đe dọa tổn hại.
Câu 92. Một vi phạm pháp luật không thể đồng thời gánh chịu nhiều
loại trách nhiệm pháp lý.
Sai. Một vi phạm pháp luật vẫn có thể vừa gánh trách nhiệm hành chính,
vừa gánh trách nhiệm dân sự.
Câu 93. Tiền lệ pháp là hình thức pháp luật lạc hậu, thể hiện trình độ
pháp lý thấp.
Sai. Rất nhiều nước tiến bộ trên thế giới bây giờ trong hệ thống pháp luật
của họ chủ yếu là tồn tại dưới dạng không thành văn, thừa nhận rất nhiều
án lệ đối với những nước trong hệ thống luật pháp luật Anh – Mỹ.
Câu 94. Pháp luật luôn tác động tích cực đối với kinh tế, thúc đẩy
kinh tế phát triển.
Sai. Nếu pháp luật tiến bộ, phản ánh được thực tiễn, dự báo được tình
hình phát triển của xã hội thì sẽ thúc đẩy tiến bộ xã hội. Ngược lại sẽ kìm
hãm sự phát triển xã hội.
Câu 95. Pháp luật là tiêu chuẩn (chuẩn mực) duy nhất đánh giá hành
vi của con người.
Sai. Ngoài pháp luật còn rất nhiều những chuẩn mực khác, ví dụ: chuẩn
mực đạo đức.
Câu 96. Tiền lệ pháp là hình thức pháp luật lạc hậu, thể hiện trình độ
pháp lý thấp.
Sai. Rất nhiều nước tiến bộ trên thế giới bây giờ trong hệ thống pháp luật
của họ chủ yếu là tồn tại dưới dạng không thành văn, thừa nhận rất nhiều
ánn lệ đối với những nước trong hệ thống pháp luật Anh – Mỹ.
Câu 97. Các quy phạm xã hội luôn đóng vai trò hỗ trợ việc thực hiện
pháp luật.
Đúng. Các quy phạm xã hội khác như quy phạm đạo đức thể hiện phong
tục tập quán, tư tưởng của quần chúng nhân dân. Nếu quy phạm pháp luật
được ban hành hợp tình, hợp lý thì việc thực hiện trên thực tế sẽ dễ dàng
hơn. Nó đóng vai trò tích cực trong việc hỗ trợ thực hiện pháp luật.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
1. Mọi nhà nước đều phải trải qua 4 kiểu nhà nước.
Sai. Ví dụ Việt Nam không trải qua nhà nước tư bản chủ nghĩa mà từ
phong kiến tiến lên xã hội chủ nghĩa. Trong Cương lĩnh của Nguyễn Ái
Quốc ngày 03/02/1930 có đề cập. Thực tiến cũng chứng minh như thế:
Sau Cách mạng tháng 8, Nhà Nguyễn sụp đổ chấm dứt sự tồn tại của chế
độ phong kiến ở Việt Nam, Việt Nam xây dựng nhà nước xã hội chủ
nghĩa, bỏ qua giai đoạn tư bản chủ nghĩa.
Câu 99. Nhà nước là một hiện tượng bất biến trong xã hội.
Sai. Nhà nước không phải là một hiện tượng bất biến mà là một hiện
tượng xã hội có tính lịch sử, nó chỉ xuất hiện trong những điều kiện nhất
định và mất đi cùng với sự mất đi của những điều kiện đó.
Câu 100. Quyền lực chỉ xuất hiện và tồn tại trong xã hội có giai cấp
và đấu tranh giai cấp.
Sai. Phải nói rõ là quyền lực gì, quyền lực đã xuất hiện trong xã hội
nguyên thủy, là quyền lực xã hội hay quyền lực thị tộc.
Câu 101: Công xã nguyên thủy không tồn tại nhà nước vì không tồn
tại hệ thống quản lý quyền lực.
Sai. Quyền lực thị tộc vẫn cần hệ thống quản lý.
Câu 102. Nhu cầu trị thủy là yếu tố căn bản hình thành nhà nước ở
các quốc gia phương Đông.
Đúng. Xem lại lịch sử hình thành các quốc gia phương đông: Do đặc thù
của nghề trồng lúa nước, trị thủy và chống giặc ngoại xâm; dẫn đến vai
trò cộng đồng được đề cao.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
a. Nhà nước chỉ xuất hiện và tồn tại trong xã hội có sự phân hóa và phân
chia thành các giai cấp khác nhau;
b. Tồn tại giai cấp thống trị chiếm vị cao nhất trong các giai cấp;
c. Nhà nước do giai cấp thống trị lập ra, bảo vệ địa vị, quyền lợi của giai
cấp thống trị trong xã hội
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng Vì Xem mục 1.1.2. Bản chất của nhà
nước
2. Bản chất giai cấp của nhà nước không được thể hiện ở đặc điểm
nào dưới đây:
a. Nhà nước chỉ xuất hiện và tồn tại trong xã hội có sự phân hóa và phân
chia thành các giai cấp khác nhau;
c. Tồn tại giai cấp thống trị chiếm vị trí cao nhất trong các giai cấp
d. Nhà nước do giai cấp thống trị lập ra, bảo vệ địa vị, quyền lợi của giai
cấp thống trị trong xã hội
Phương án đúng là: Các giai cấp bình đẳng về địa vị và quyền lợi Vì Xem
mục 1.1.2. Bản chất của nhà nước
3. Bản chất giai cấp của nhà nước phong kiến được thể hiện như thế
nào?
a. Nhà nước phong kiến là công cụ để giai cấp địa chủ phong kiến thực
hiện sự thống trị của mình đối với các giai cấp khác trong xã hội
b. Có nhiệm vụ bảo vệ địa vị cho giai cấp địa chủ phong kiến
c. Có nhiệm vụ bảo vệ quyền lợi cho giai cấp địa chủ phong kiến
d. Cả a, b, c đúng
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản
chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến
4. Bản chất giai cấp và bản chất xã hội của nhà nước có đặc điểm gì?
c. Mức độ thể hiện của tính giai cấp, tính xã hội của nhà nước là khác
nhau tủy thuộc vào mỗi kiểu nhà nước và mỗi giai đoạn lịch sử khác nhau
d. Cả a, b, c đều đúng.
Phương án đúng là: Cả a, b, c đều đúng. Vì Xem phần 1.1.2. Bản chất của
nhà nước
5. Bản chất xã hội của nhà nước không được thể hiện ở đặc điểm nào
dưới đây?
a. Mọi người đều được bảo vệ và hưởng những lợi ích như nhau, không
phụ thuộc vào vị trí giai cấp của họ trong xã hội
b. Nhà nước thiết lập trật tự chung của xã hội, bảo vệ những lợi ích chung
của tất cả mọi người.
c. Lợi ích của mọi người trong xã hội được hưởng phụ thuộc vào vị trí
giai cấp của họ
d. Nhà nước ưu tiên bảo vệ lợi ích cho giai cấp thống trị trong xã hội.
The correct answer is: Mọi người đều được bảo vệ và hưởng những lợi
ích như nhau, không phụ thuộc vào vị trí giai cấp của họ trong xã hội
b. Các cơ quan được tổ chức và hoạt động theo những nguyên tắc nhất
định
c. Được lập ra để thực hiện các chức năng và nhiệm vụ của nhà nước
d. Cả a, b, c đúng
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
6. Bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam không áp dụng
nguyên tắc tổ chức nào dưới đây?
b. Nguyên tắc bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
Phương án đúng là: Nguyên tắc tam quyền phân lập Vì Xem phần 5.5.2.
Các nguyên tắc cơ bản về tổ chức bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN
Việt Nam
7. Bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam không có các chức
danh nào dưới đây?
b. Thủ tướng
c. Bộ trưởng
d. Tổng thống
Phương án đúng là: Tổng thống. Vì Xem phần 5.5.3. Các cơ quan trong
bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam
8. Bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam không có các chức
danh nào dưới đây?
a. Vua
c. Thủ tướng
d. Bộ trưởng
Phương án đúng là: Vua. Vì Xem phần 5.5.3. Các cơ quan trong bộ máy
nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
9. Bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam không có cơ quan
nào dưới đây?
a. Nghị viện
b. Chính phủ
d. Bộ
Phương án đúng là: Nghị viện. Vì Xem phần 5.5.3. Các cơ quan trong bộ
máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam
a. Nghị viện
b. Chính phủ
c. Tòa án
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 4.4. Bộ máy nhà nước
tư sản
11. Bộ máy nhà nước tư sản không có cơ quan nào dưới đây?
a. Hạ nghị viện
d. Chính phủ
Phương án đúng là: Tòa án nhân dân. Vì Xem phần 4.4. Bộ máy nhà
nước tư sản
12. Bộ máy nhà nước tư sản không có cơ quan nào dưới đây?
a. Quốc hội
b. Chính phủ
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
c. Tòa án
Phương án đúng là: Quốc hội. Vì Xem phần 4.4. Bộ máy nhà nước tư sản
13. Bộ máy nhà nước tư sản không có cơ quan nào dưới đây?
b. Hạ nghị viện
d. Chính phủ
Phương án đúng là: Viện kiểm sát nhân dân. Vì Xem phần 4.4. Bộ máy
nhà nước tư sản
14. Các cơ quan quản lý hành chính nhà nước gồm có:
Phương án đúng là: Chính phủ, Ủy ban nhân dân. Vì Xem phần 5.5.3.
Các cơ quan trong bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam
c. Quốc hội, Chính phủ, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
Phương án đúng là: Quốc hội, Hội đồng nhân dân. Vì Xem phần 5.5.3.
Các cơ quan trong bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
16. Các hình thức hoạt động cơ bản để thực hiện chức năng của nhà
nước là?
d. Cả a, b, c đều đúng.
Phương án đúng là: Cả a, b, c đều đúng. Vì Xem phần 1.2.2. Chức năng
của nhà nước
a. Là tổng thể các phương pháp, thủ đoạn được sử dụng để tổ chức thực
hiện quyền lực nhà nước
Phương án đúng là: Là tổng thể các phương pháp, thủ đoạn được sử dụng
để tổ chức thực hiện quyền lực nhà nước. Vì Xem phần 1.4.4. Chế độ
chính trị
18. Cho biết nhận định nào dưới đây không đúng?
a. Có nhà nước phong kiến được hình thành từ sự tan rã của xã hội cộng
sản nguyên thủy
b. Có nhà nước phong kiến được hình thành từ sự tan rã của xã hội chiếm
hữu nô lệ
c. Nhà nước phong kiến tồn tại gắn liền với xã hội phong kiến
d. Các nhà nước phong kiến đều được hình thành từ sự tan rã của xã hội
chiếm hữu nô lệ
Phương án đúng là: Các nhà nước phong kiến đều được hình thành từ sự
tan rã của xã hội chiếm hữu nô lệ. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản chất
và các đặc trưng của nhà nước phong kiến
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
a. Tất cả các nhà nước phong kiến đều hình thành từ sự tan rã của nhà
nước chủ nô;
b. Tất cả các nhà nước phong kiến đều hình thành từ sự tan rã của xã hội
cộng sản nguyên thủy
c. Nhà nước phong kiến là kiểu nhà nước thứ hai xuất hiện trong lịch sử
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Nhà nước phong kiến là kiểu nhà nước thứ hai xuất
hiện trong lịch sử. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc
trưng của nhà nước phong kiến
20. Chức năng của nhà nước gồm những loại nào?
d. Cả a, b, c đều đúng.
Phương án đúng là: Có cả chức năng đối nội và chức năng đối ngoại Vì
Xem phần 1.2.2. Chức năng của nhà nước
c. Phạm vi hoạt động vượt ra khỏi những việc nội bộ của đất nước
d. Cả a, b, c đều đúng.
Phương án đúng là: Phạm vi hoạt động vượt ra khỏi những việc nội bộ
của đất nước. Vì Xem phần 1.2.2. Chức năng của nhà nước
22. Chức năng đối ngoại của nhà nước XHCN được thể hiện như thế
nào?
b. Thiết lập các quan hệ đối ngoại giữa các nước trong khối XHCN
c. Thiết lập quan hệ đối ngoại với các tổ chức quốc tế, khu vực nhằm hỗ
trợ cho sự phát triển kinh tế xã hội của quốc gia, nâng cao vị thế quốc gia
trên trường quốc tế và khu vực.
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 5.2. Vị trí, chức năng
của nhà nước XHCN
d. Cả a, b, c đều đúng.
Phương án đúng là: Cả a, b, c đều đúng. Vì Xem phần 1.2.2. Chức năng
của nhà nước
24. Chức năng đối nội của nhà nước XHCN được thể hiện như thế
nào?
a. Củng cố và bảo vệ chế độ công hữu và làm chủ tập thể đối với tư liệu
sản xuất chủ yếu của xã hội;
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 5.2. Vị trí, chức năng
của nhà nước XHCN
25. Cơ quan là việc theo chế độ thủ trưởng lãnh đạo là cơ quan nào
trong số các cơ quan sau đây:
a. Quốc hội
b. Chính phủ
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
c. Bộ
Phương án đúng là: Bộ. Vì Xem phần 5.5.3. Các cơ quan trong bộ máy
nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam
a. Quốc hội
b. Bộ tư pháp
c. Chính phủ
Phương án đúng là: Tòa án nhân dân. Vì Xem phần 5.5.3. Các cơ quan
trong bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam
27. Cơ sở nền tảng của xã hội phong kiến có đặc điểm gì dưới đây?
c. Địa chủ sở hữu đối với tư liệu sản xuất, nhưng không sở hữu đối với
người nông dân.
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản
chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến
b. Để nhận biết được sự tồn tại của nhà nước và sự khác biệt với các tổ
chức khác trong xã hội.
d. Cả a, b, c đúng
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
Phương án đúng là: Để nhận biết được sự tồn tại của nhà nước và sự khác
biệt với các tổ chức khác trong xã hội. Vì Đặc điểm của nhà nước để nhận
biết và phân biệt nhà nước với các tổ chức khác trong xã hội
29. Hình thức cấu trúc nhà nước đơn nhất không có đặc điểm nào
dưới đây?
a. Là cách thức tổ chức quyền lực nhà nước theo chiều dọc từ trung ương
đến địa phương
b. Lãnh thổ được hình thành do sự kết hợp của nhiều bang, mỗi bang gần
như một nhà nước đơn nhất
c. Có một bộ máy nhà nước duy nhất được tổ chức từ trung ương đến địa
phương
d. Có một hệ thống pháp luật duy nhất được áp dụng trên phạm vi toàn bộ
lãnh thổ
Phương án đúng là: Lãnh thổ được hình thành do sự kết hợp của nhiều
bang, mỗi bang gần như một nhà nước đơn nhất. Vì Xem phần 1.4.3.
Hình thức cấu trúc nhà nước
30. Hình thức chính thể cộng hòa đại nghị có những đặc điểm nào
dưới đây?
a. Nghị viện có quyền lực lớn, Tổng thống và Chính phủ phải chịu trách
nhiệm trước Nghị viện
b. Chính phủ do các đảng chiếm đa số trong Nghị viện thành lập
d. Cả a, b, c đúng.
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính
thể
31. Hình thức chính thể cộng hòa đại nghị có những đặc điểm nào
dưới đây?
a. Vừa có chức danh Tổng thống vừa có Thủ tướng chính phủ
b. Tổng thống là người đứng đầu nhà nước, không đứng đầu Chính phủ
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
d. Cả a, b, c đúng.
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính
thể
32. Hình thức chính thể cộng hòa đại nghị không có đặc điểm nào dưới
đây?
b. Tổng thống trực tiếp hoặc gián tiếp do nhân dân bầu ra, làm việc theo
nhiệm kỳ
c. Chính phủ do các đảng chiếm đa số trong Nghị viện thành lập
Phương án đúng là: Tổng thống trực tiếp hoặc gián tiếp do nhân dân bầu
ra, làm việc theo nhiệm kỳ. Vì Trong hình thức chính thể cộng hòa đại
nghị, Tổng thống do nghị viện bầu ra. Xem phần 1.4.2. Hình thức chính
thể
The correct answer is: Tổng thống trực tiếp hoặc gián tiếp do nhân dân
bầu ra, làm việc theo nhiệm kỳ
33. Hình thức chính thể cộng hòa đại nghị không có đặc điểm nào dưới
đây?
b. Tổng thống không có quyền giải tán Nghị viện trước thời hạn
c. Chính phủ do các đảng chiếm đa số trong Nghị viện thành lập
Phương án đúng là: Tổng thống không có quyền giải tán Nghị viện trước
thời hạn. Vì Trong hình thức chính thể cộng hòa đại nghị, tổng thống có
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
quyền giải tán nghị viện trước thời hạn. Xem phần 1.4.2. Hình thức chính
thể
The correct answer is: Tổng thống không có quyền giải tán Nghị viện
trước thời hạn
34. Hình thức chính thể cộng hòa gồm có những loại nào dưới đây?
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính
thể
35. Hình thức chính thể cộng hòa gồm có những loại nào dưới đây?
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính
thể
36. Hình thức chính thể cộng hòa tổng thống có đặc điểm nào dưới đây?
a. Tổng thống trực tiếp hoặc gián tiếp do nhân dân bầu ra, làm việc theo
nhiệm kỳ
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
b. Tổng thống thành lập Chính phủ và đứng đầu hành pháp
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính
thể
37. Hình thức chính thể cộng hòa tổng thống không có đặc điểm nào dưới
đây?
b. Tổng thống trực tiếp hoặc gián tiếp do nhân dân bầu ra, làm việc theo
nhiệm kỳ
c. Tổng thống thành lập Chính phủ và đứng đầu hành pháp
d. Tổng thống có quyền giải tán Nghị viện trước thời hạn
Phương án đúng là: Tổng thống có quyền giải tán Nghị viện trước thời
hạn. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính thể
The correct answer is: Tổng thống có quyền giải tán Nghị viện trước thời
hạn
38. Hình thức chính thể cộng hòa tổng thống không có đặc điểm nào dưới
đây?
b. Tổng thống trực tiếp hoặc gián tiếp do nhân dân bầu ra, làm việc theo
nhiệm kỳ
c. Tổng thống thành lập Chính phủ và đứng đầu hành pháp
Phương án đúng là: Nghị viện có quyền giải tán Chính phủ. Vì Xem phần
1.4.2. Hình thức chính thể
The correct answer is: Nghị viện có quyền giải tán Chính phủ
39. Hình thức chính thể gồm có loại nào dưới đây?
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Hình thức chính thể quân chủ. Vì Xem phần 1.4.2.
Hình thức chính thể
The correct answer is: Hình thức chính thể quân chủ
40. Hình thức chính thể gồm có loại nào dưới đây?
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Hình thức chính thể cộng hòa. Vì Xem phần 1.4.2.
Hình thức chính thể
The correct answer is: Hình thức chính thể cộng hòa
41. Hình thức chính thể gồm có loại nào dưới đây?
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính
thể
a. Cách thức tổ chức quyền lực nhà nước theo chiều ngang
b. Cách thức tổ chức và trình tự thành lập các cơ quan có quyền lực cao
nhất của nhà nước
c. Xác lập mối quan hệ giữa các cơ quan có quyền lực cao nhất của nhà
nước
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính
thể
Hình thức chính thể quân chủ bao gồm loại nào dưới đây?
d. Cả a, b, c đều đúng
Phương án đúng là: Hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối. Vì Xem phần
1.4.2. Hình thức chính thể
The correct answer is: Hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
Hình thức chính thể quân chủ bao gồm loại nào dưới đây?
d. Cả a, b, c đều đúng
Phương án đúng là: Hình thức chính thể quân chủ hạn chế. Vì Xem phần
1.4.2. Hình thức chính thể
The correct answer is: Hình thức chính thể quân chủ hạn chế
43. Hình thức chính thể quân chủ không bao gồm loại nào dưới đây?
Phương án đúng là: Hình thức chính thể cộng hòa lưỡng tính. Vì Xem
phần 1.4.2. Hình thức chính thể
The correct answer is: Hình thức chính thể cộng hòa lưỡng tính
44. Hình thức chính thể quân chủ không bao gồm loại nào dưới đây?
Phương án đúng là: Hình thức chính thể cộng hòa tổng thống. Vì Xem
phần 1.4.2. Hình thức chính thể
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
The correct answer is: Hình thức chính thể cộng hòa tổng thống
a. Người đứng đầu nhà nước là vua (hoặc chức danh tương đương)
b. Người đứng đầu nhà nước làm việc không theo nhiệm kỳ
c. Người đứng đầu nhà nước nắm toàn bộ quyền lực hoặc một phần
quyền lực nhà nước
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính
thể
46. Hình thức nhà nước được xem xét trên các góc độ nào?
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Hình thức nhà nước được xem xét
trên 3 góc độ: hình thức chính thể (cách tổ chức quyền lực nhà nước theo
chiều ngang), hình thức cấu trúc (các tổ chức quyền lực nhà nước theo
chiều dọc) và chế độ chính trị (phương pháp để thực hiện quyền lực nhà
nước). Xem phần 1.4.1. Khái niệm hình thức nhà nước
47. Hình thức nhà nước không được xem xét trên góc độ nào dưới đây?
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Hình thức pháp luật. Vì Hình thức nhà nước được
xem xét trên 3 góc độ: hình thức chính thể (cách tổ chức quyền lực nhà
nước theo chiều ngang), hình thức cấu trúc (các tổ chức quyền lực nhà
nước theo chiều dọc) và chế độ chính trị (phương pháp để thực hiện
quyền lực nhà nước). Xem phần 1.4.1. Khái niệm hình thức nhà nước
48. Học thuyết nào được phổ biến giảng dạy trong phạm vi trường học ở
Việt Nam?
Phương án đúng là: Học thuyết của Mác – Lê nin Vì Các học thuyết đều
tìm cách lý giải các nguyên nhân khác nhau dẫn đến sự hình thành nhà
nước theo các cách tiếp cận khác nhau. Trong đó, học thuyết của Mác –
Lê nin được phổ biến rộng rãi trong các cấp học. Xem phần 1.1.1. Nguồn
gốc của nhà nước
49. Học thuyết nào dưới đây luận giải sự hình thành nhà nước do yếu tố
“bạo lực”
d. Cả a, b, c đều đúng
Phương án đúng là: Thuyết bạo lực Vì Thuyết bạo lực giải thích nguồn
gốc của nhà nước xuất hiện do việc dùng bạo lực của giai cấp, dân tộc
này đối với các giai cấp, dân tộc khác. Xem phần 1.1.1. Nguồn gốc của
nhà nước
50. Học thuyết nào dưới đây luận giải sự hình thành nhà nước do yếu tố
“ngoài trái đất”
Phương án đúng là: Thuyết siêu trái đất Vì Thuyết siêu trái đất giải thích
sự xuất hiện nhà nước là do yếu tố ngoài trái đất. Xem phần 1.1.1. Nguồn
gốc của nhà nước
51. Học thuyết nào dưới đây luận giải sự hình thành nhà nước do yếu tố
“tâm lý”
d. Thuyết tâm lý
Phương án đúng là: Thuyết tâm lý Vì Thuyết tâm lý cho rằng nhà nước ra
đời là do tâm lý muốn lệ thuộc vào một nhóm người đứng đầu. Xem phần
1.1.1. Nguồn gốc của nhà nước
52. Học thuyết nào dưới đây luận giải sự hình thành nhà nước do yếu tố
“thần”
d. Cả a, b, c đều đúng
Phương án đúng là: Thuyết thần học Vì Thuyết thần học giải thích sự ra
đời nhà nước do yếu tố “thần”. Xem phần 1.1.1. Nguồn gốc của nhà nước
53. Học thuyết nào dưới đây luận giải sự hình thành nhà nước trên cơ sở
“thỏa ước”
d. Cả a, b, c đều đúng
Phương án đúng là: Thuyết khế ước xã hội Vì Thuyết khế ước xã hội giải
thích sự hình thành nhà nước dựa trên bản khế ước xã hội – bản thỏa ước
xã hội. Xem phần 1.1.1. Nguồn gốc của nhà nước
a. Là tổng thể những dấu hiệu cơ bản đặc thù của nhà nước
c. Thể hiện những điều kiện tồn tại và phát triển của nhà nước gắn với
một hình thái kinh tế xã hội nhất định
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.3.1. Khái niệm kiểu
nhà nước
54. Nguyên tắc tam quyền phân lập trong tổ chức quyền lực nhà nước
không được thể hiện ở phương án nào dưới đây?
a. Quyền lực nhà nước là thống nhất, tập trung về một cơ quan do nhân
dân bầu ra.
b. Quyền lực nhà nước được phân chia thành các quyền lập pháp, hành
pháp và tư pháp
c. Các nhánh quyền lực được thực hiện bởi các cơ quan nhà nước khác
nhau
d. Thiết lập cơ chế kiềm chế, đối trọng giữa các nhánh quyền lực để tránh
sự lạm dụng quyền lực của các cơ quan nhà nước.
Phương án đúng là: Quyền lực nhà nước là thống nhất, tập trung về một
cơ quan do nhân dân bầu ra. Vì Xem phần 4.4. Bộ máy nhà nước tư sản
The correct answer is: Quyền lực nhà nước là thống nhất, tập trung về
một cơ quan do nhân dân bầu ra.
55. Nhà nước chủ nô có các chức năng đối ngoại nào?
c. Thực hiện các quan hệ đối ngoại, buôn bán với các quốc gia khác.
d. Cả a, b, c đúng.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 2.2. Vị trí, chức năng
của nhà nước chủ nô
a. Là kiểu nhà nước đầu tiên được hình thành trên thế giới
c. Nhà nước chủ nô do giai cấp chủ nô lập ra để bảo vệ địa vị và quyền
lợi cho giai cấp chủ nô
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 2.1. Nguồn gốc, bản
chất, đặc trưng của nhà nước chủ nô
57. Nhà nước chủ nô không có chức năng đối nội nào dưới đây?
a. Bảo vệ và củng cố chế độ sở hữu của chủ nô đối với tư liệu sản xuất và
đối với nô lệ, duy trì các hình thức bóc lột của chủ nô đối với nô lệ và
những người lao động khác;
b. Thực hiện các quan hệ đối ngoại, buôn bán với các quốc gia khác.
c. Trấn áp nô lệ và các tầng lớp người lao động trong xã hội về mọi mặt;
Phương án đúng là: Thực hiện các quan hệ đối ngoại, buôn bán với các
quốc gia khác. Vì Xem phần 2.2. Vị trí, chức năng của nhà nước chủ nô
The correct answer is: Thực hiện các quan hệ đối ngoại, buôn bán với các
quốc gia khác.
58. Nhà nước chủ nô không có chức năng đối nội nào dưới đây?
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
a. Bảo vệ và củng cố chế độ sở hữu của chủ nô đối với tư liệu sản xuất và
đối với nô lệ, duy trì các hình thức bóc lột của chủ nô đối với nô lệ và
những người lao động khác;
b. Trấn áp nô lệ và các tầng lớp người lao động trong xã hội về mọi mặt;
Phương án đúng là: Tiến hành các cuộc chiến tranh xâm lược. Vì Xem
phần 2.2. Vị trí, chức năng của nhà nước chủ nô
The correct answer is: Tiến hành các cuộc chiến tranh xâm lược;
59. Nhà nước chủ nô không có đặc điểm nào dưới đây?
a. Là kiểu nhà nước hình thành đầu tiên trên thế giới
b. Xuất hiện từ quá trình tan rã của xã hội cộng sản nguyên thủy
Phương án đúng là: Tồn tại trong xã hội cộng sản nguyên thủy. Vì Xem
phần 2.1. Nguồn gốc, bản chất, đặc trưng của nhà nước chủ nô
The correct answer is: Tồn tại trong xã hội cộng sản nguyên thủy
60. Nhà nước chủ nô phương Đông không có đặc điểm nào dưới đây?
Phương án đúng là: Xuất hiện sau các nhà nước chủ nô phương Tây. Vì
Xem phần 2.1. Nguồn gốc, bản chất, đặc trưng của nhà nước chủ nô
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
The correct answer is: Xuất hiện sau các nhà nước chủ nô phương Tây
61. Nhà nước chủ nô phương Đông không có đặc điểm nào dưới đây?
b. Là kiểu nhà nước đầu tiên hình thành trên thế giới
d. Có nhiệm vụ bảo vệ địa vị, quyền lợi cho giai cấp chủ nô
Phương án đúng là: Tồn tại trong xã hội phong kiến. Vì Xem phần 2.1.
Nguồn gốc, bản chất, đặc trưng của nhà nước chủ nô
The correct answer is: Tồn tại trong xã hội phong kiến
62. Nhà nước chủ nô phương Đông tồn tại trên nền tảng xã hội không có
đặc điểm nào dưới đây?
b. Giai cấp nô lệ có số lượng không nhiều, không là lực lượng lao động
sản xuất chính trong xã hội
Phương án đúng là: Mâu thuẫn giữa giai cấp chủ nô và nô lệ rất sâu sắc.
Vì Xem phần 2.1. Nguồn gốc, bản chất, đặc trưng của nhà nước chủ nô
The correct answer is: Mâu thuẫn giữa giai cấp chủ nô và nô lệ rất sâu sắc
63. Nhà nước chủ nô phương Tây tồn tại trên nền tảng xã hội có đặc điểm
gì?
b. Giai cấp nô lệ có số lượng đông đảo, là lực lượng lao động sản xuất
chính trong xã hội
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 2.1. Nguồn gốc, bản
chất, đặc trưng của nhà nước chủ nô
64. Nhà nước chủ nô phương Tây tồn tại trên nền tảng xã hội không có
đặc điểm nào dưới đây?
b. Giai cấp nô lệ có số lượng đông đảo, là lực lượng lao động sản xuất
chính trong xã hội
Phương án đúng là: Mâu thuẫn giữa chủ nô và nô lệ không quá sâu sắc.
Vì Xem phần 2.1. Nguồn gốc, bản chất, đặc trưng của nhà nước chủ nô
The correct answer is: Mâu thuẫn giữa chủ nô và nô lệ không quá sâu sắc
65. Nhà nước đặt ra các loại thuế và bắt các cá nhân, tổ chức phải đóng
góp nhằm mục đích gì?
b. Để có nguồn chi từ ngân sách nhà nước cung cấp cho các cơ quan nhà
nước thực hiện chức năng, nhiệm vụ của mình
c. Để có nguồn chi từ ngân sách nhà nước trả lương cho các cán bộ, công
chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước khi thực hiện các nhiệm vụ,
công vụ được cơ quan, đơn vị giao.
d. Cả a, b, c đúng
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng Vì Xem phần 1.1.3. Các đặc trưng
của nhà nước
66. Nhà nước được giai cấp thống trị lập ra KHÔNG nhằm mục đích
chính là gì ?
a. Để quản lý xã hội.
b. Để bảo vệ địa vị, quyền lợi của giai cấp thống trị.
Phương án đúng là: Để bảo vệ địa vị của kẻ yếu trong xã hội. Vì Nhà
nước được lập ra để bảo vệ giai cấp thống trị và bảo vệ những lợi ích
chung của cả xã hội. Xem 1.1.2. Bản chất của nhà nước
The correct answer is: Để bảo vệ địa vị của kẻ yếu trong xã hội.
67. Nhà nước phong kiến có chức năng đối ngoại nào dưới đây?
a. Tiến hành các cuộc chiến tranh nhằm mở rộng lãnh thổ;
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.2. Vị trí, chức năng
của nhà nước phong kiến
68. Nhà nước phong kiến có chức năng đối nội nào dưới đây?
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
a. Bảo vệ chế độ sở hữu của địa chủ phong kiến, duy trì các hình thức bóc
lột phong kiến đối với nông dân và các tầng lớp người lao động khác;
b. Trấn áp nông dân và những người lao động khác trong xã hội;
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.2. Vị trí, chức năng
của nhà nước phong kiến
a. Nhà nước phong kiến được hình thành trên nền tảng của xã hội phong
kiến
b. Đặc điểm của xã hội phong kiến quy định tính chất, đặc điểm của nhà
nước phong kiến
c. Nhà nước phong kiến là công cụ chuyên chính chủ yếu của giai cấp địa
chủ phong kiến đối với nông dân và những người lao động khác, nhằm để
củng cố và bảo vệ sự thống trị về mọi mặt của địa chủ phong kiến.
d. Cả a, b, c đúng.
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản
chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến
70. Nhà nước phong kiến không có chức năng đối nội nào dưới đây?
a. Bảo vệ chế độ sở hữu của địa chủ phong kiến, duy trì các hình thức bóc
lột phong kiến đối với nông dân và các tầng lớp người lao động khác;
b. Trấn áp nông dân và những người lao động khác trong xã hội;
d. Tiến hành các cuộc chiến tranh nhằm mở rộng lãnh thổ;
Phương án đúng là: Tiến hành các cuộc chiến tranh nhằm mở rộng lãnh
thổ. Vì Xem phần 3.2. Vị trí, chức năng của nhà nước phong kiến
The correct answer is: Tiến hành các cuộc chiến tranh nhằm mở rộng lãnh
thổ;
71. Nhà nước phong kiến phương Đông có đặc điểm gì?
b. Chủ yếu tồn tại dưới hình thức trung ương tập quyền
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản
chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến
72. Nhà nước phong kiến phương Đông có đặc điểm gì?
a. Sự chuyển hóa từ nhà nước chủ nô sang nhà nước phong kiến diễn ra
từ từ, không rõ ràng
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản
chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến
73. Nhà nước phong kiến phương Đông không có đặc điểm nào dưới
đây?
Phương án đúng là: Chủ yếu là hình thức phân quyền cát cứ. Vì Xem
phần 3.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến
The correct answer is: Chủ yếu là hình thức phân quyền cát cứ
74. Nhà nước phong kiến phương Đông không có đặc điểm nào dưới
đây?
a. Sự chuyển hóa từ nhà nước chủ nô sang nhà nước phong kiến diễn ra
từ từ, không rõ ràng
Phương án đúng là: Chịu ảnh hưởng nhiều của Thiên chúa giáo. Vì Xem
phần 3.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến
The correct answer is: Chịu ảnh hưởng nhiều của Thiên chúa giáo
75. Nhà nước phong kiến phương Tây có đặc điểm gì?
b. Chủ yếu tồn tại dưới hình thức phân quyền cát cứ
c. Lãnh thổ chia thành nhiều lãnh địa do lãnh chúa quản lý
d. Cả a, b, c đúng
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản
chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến
76. Nhà nước phong kiến phương Tây có đặc điểm gì?
a. Sự chuyển hóa từ nhà nước chủ nô sang nhà nước phong kiến rõ ràng
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản
chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến
77. Nhà nước tư sản có chức năng đối ngoại nào dưới đây?
a. Gay ảnh hưởng quốc tế, khẳng định vị trí của mình trên trường quốc tế;
b. Tiến hành chiến tranh xâm lược khi có điều kiện, phát triển các liên
minh quân sự, kinh tế nhằm bảo vệ chủ nghĩa tư bản trên toàn cầu;
d. Cả a, b, c đúng.
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 4.2. Vị trí, chức năng
của nhà nước tư sản
78. Nhà nước tư sản có chức năng đối nội nào dưới đây?
b. Đàn áp giai cấp công nhân và nhân dân lao động khác về chính trị, tư
tưởng;
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 4.2. Vị trí, chức năng
của nhà nước tư sản
79. Nhà nước tư sản không tồn tại hình thức chính thể nào dưới đây?
Phương án đúng là: Cộng hòa XHCN. Vì Xem phần 4.3. Hình thức của
nhà nước tư sản
80. Nhà nước tư sản không tồn tại hình thức chính thể nào dưới đây?
Phương án đúng là: Quân chủ tuyệt đối. Vì Xem phần 4.3. Hình thức của
nhà nước tư sản
81. Nhà nước XHCN áp dụng hình thức chính thể nào dưới đây?
Phương án đúng là: Cộng hòa dân chủ. Vì Xem phần 5.3. Hình thức nhà
nước XHCN
a. Các học thuyết đều không giải thích được về nguồn gốc của nhà nước
b. Các học thuyết đều giải thích được đúng nguồn gốc của nhà nước
c. Các học thuyết đều giải thích nguồn gốc của nhà nước theo các góc độ
tiếp cận khác nhau
d. Chỉ có học thuyết hiện đại mới giải thích rõ được nguồn gốc của nhà
nước
Phương án đúng là: Các học thuyết đều giải thích nguồn gốc của nhà
nước theo các góc độ tiếp cận khác nhau Vì Các học thuyết đều tìm cách
lý giải các nguyên nhân khác nhau dẫn đến sự hình thành nhà nước theo
các cách tiếp cận khác nhau. Trong đó, học thuyết của Mác – Lê nin được
phổ biến rộng rãi trong các cấp học. Xem phần 1.1.1. Nguồn gốc của nhà
nước
The correct answer is: Các học thuyết đều giải thích nguồn gốc của nhà
nước theo các góc độ tiếp cận khác nhau
a. Chức năng đối nội là cơ bản, quyết định tính chất, mức độ của chức
năng đối ngoại
b. Chức năng đối ngoại là cơ bản, quyết định tính chất, mức độ của chức
năng đối nội
c. Không chức năng nào là cơ bản và quyết định tính chất, mức độ của
chức năng còn lại
d. Cả a, b, c đều đúng.
Phương án đúng là: Chức năng đối nội là cơ bản, quyết định tính chất,
mức độ của chức năng đối ngoại. Vì Xem phần 1.2.2. Chức năng của nhà
nước
The correct answer is: Chức năng đối nội là cơ bản, quyết định tính chất,
mức độ của chức năng đối ngoại
a. Nhà nước càng phát triển thì tính giai cấp càng biểu hiện rõ
b. Nhà nước chưa phát triển, nguồn lực còn hạn chế, hoặc trong những
giai đoạn khủng hoảng, bất ổn thì tính giai cấp lại thể hiện rõ
c. Các nhà nước luôn có mức độ biểu hiện của tính giai cấp như nhau
d. Trong tính xã hội và tính giai cấp của nhà nước, thì tính xã hội mang
tính quyết định đối với tính giai cấp của nhà nước.
Phương án đúng là: Nhà nước chưa phát triển, nguồn lực còn hạn chế,
hoặc trong những giai đoạn khủng hoảng, bất ổn thì tính giai cấp lại thể
hiện rõ. Vì Xem phần 1.1.2. Bản chất của nhà nước
The correct answer is: Nhà nước chưa phát triển, nguồn lực còn hạn chế,
hoặc trong những giai đoạn khủng hoảng, bất ổn thì tính giai cấp lại thể
hiện rõ
a. Nhà nước XHCN đều được xây dựng trên nền tảng xã hội XHCN
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
c. Nhà nước XHCN bảo vệ địa vị và quyền lợi cho giai cấp vô sản
d. Cả a, b, c đúng.
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng.Vì Xem phần 5.1. Nguồn gốc, bản
chất và các đặc trưng của nhà nước XHCN
c. Thuế do các cơ quan nhà nước và các tổ chức trong xã hội đặt ra
Phương án đúng là: Thuế do Nhà nước đặt ra Vì Xem phần 1.1.3. Các đặc
trưng của nhà nước
b. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động giữ vị trí thống trị trong xã
hội XHCN
c. Xã hội XHCN dựa trên nền tảng công hữu đối với tư liệu sản xuất
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 5.1. Nguồn gốc, bản
chất và các đặc trưng của nhà nước XHCN
a. Chức năng đối ngoại quyết định tính chất, mức độ của chức năng đối
nội
b. Chức năng đối ngoại có tác động hỗ trợ cho sự phát triển của chức
năng đối nội
c. Chức năng đối ngoại không có ảnh hưởng gì đến chức năng đối nội
d. Cả a, b, c đều đúng.
Phương án đúng là: Chức năng đối ngoại có tác động hỗ trợ cho sự phát
triển của chức năng đối nội. Vì Xem phần 1.2.2. Chức năng của nhà nước
The correct answer is: Chức năng đối ngoại có tác động hỗ trợ cho sự
phát triển của chức năng đối nội
a. Nhà nước tư sản có nhiệm vụ bảo vệ địa vị của giai cấp tư sản
b. Nhà nước tư sản được hình thành và tồn tại trong hình thái kinh tế – xã
hội tư bản chủ nghĩa
c. Nhà nước tư sản là công cụ để giai cấp tư sản thực hiện sự thống trị của
mình đối với các giai cấp khác trong xã hội.
d. Nhà nước tư sản đều hình thành từ sự tan rã của nhà nước phong kiến
Phương án đúng là: Nhà nước tư sản đều hình thành từ sự tan rã của nhà
nước phong kiến. Vì Xem phần 4.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc
trưng của nhà nước tư sản
The correct answer is: Nhà nước tư sản đều hình thành từ sự tan rã của
nhà nước phong kiến
a. Nhà nước thiết lập một thứ quyền lực công cộng trên phạm vi toàn bộ
lãnh thổ
c. Nhà nước ban hành ra pháp luật và bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ
chức trên phạm vi lãnh thổ phải tuân thủ
d. Nhà nước phân chia lãnh thổ thành các đơn vị hành chính và quản lý
dân cư theo các đơn vị này.
Phương án đúng là: Nhà nước phân chia dân cư theo huyết thống để quản
lý. Vì Xem phần 1.1.3. Các đặc trưng của nhà nước
The correct answer is: Nhà nước phân chia dân cư theo huyết thống để
quản lý
a. Nhà nước tư sản được hình thành gắn liền với nền tảng xã hội tư bản
chủ nghĩa
b. Xã hội tư bản chủ nghĩa có hai giai cấp cơ bản là giai cấp tư sản và giai
cấp vô sản
c. Xã hội tư bản chủ nghĩa dựa trên nền tảng công hữu đối với tư liệu sản
xuất
d. Xã hội tư bản chủ nghĩa dựa trên nền tảng tư hữu đối với tư liệu sản
xuất
Phương án đúng là: Xã hội tư bản chủ nghĩa dựa trên nền tảng công hữu
đối với tư liệu sản xuất. Vì Xem phần 4.1. Nguồn gốc, bản chất và các
đặc trưng của nhà nước tư sản
The correct answer is: Xã hội tư bản chủ nghĩa dựa trên nền tảng công
hữu đối với tư liệu sản xuất
a. Nhà nước XHCN đều hình thành từ sự tan rã của nhà nước tư sản
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
b. Nhà nước XHCN đều được xây dựng trên nền tảng xã hội XHCN
d. Nhà nước XHCN bảo vệ địa vị và quyền lợi cho giai cấp vô sản
Phương án đúng là: Nhà nước XHCN đều hình thành từ sự tan rã của nhà
nước tư sản. Vì Xem phần 5.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của
nhà nước XHCN
The correct answer is: Nhà nước XHCN đều hình thành từ sự tan rã của
nhà nước tư sản
b. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động giữ vị trí thống trị trong xã
hội XHCN
c. Xã hội XHCN dựa trên nền tảng tư hữu đối với tư liệu sản xuất
d. Xã hội XHCN dựa trên nền tảng công hữu đối với tư liệu sản xuất
Phương án đúng là: Xã hội XHCN dựa trên nền tảng tư hữu đối với tư
liệu sản xuất. Vì Xem phần 5.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng
của nhà nước XHCN
The correct answer is: Xã hội XHCN dựa trên nền tảng tư hữu đối với tư
liệu sản xuất
a. Nhà nước càng phát triển thì tính giai cấp càng biểu hiện rõ
b. Nhà nước chưa phát triển, nguồn lực còn hạn chế, hoặc trong những
giai đoạn khủng hoảng, bất ổn thì tính giai cấp lại thể hiện rõ
c. Các nhà nước luôn có mức độ biểu hiện của tính giai cấp như nhau
d. Các nhà nước phi XHCN đều thể hiện rõ tính giai cấp hơn nhà nước
XHCN
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
Phương án đúng là: Nhà nước chưa phát triển, nguồn lực còn hạn chế,
hoặc trong những giai đoạn khủng hoảng, bất ổn thì tính giai cấp lại thể
hiện rõ Vì Xem phần 1.1.2. Bản chất của nhà nước
The correct answer is: Nhà nước chưa phát triển, nguồn lực còn hạn chế,
hoặc trong những giai đoạn khủng hoảng, bất ổn thì tính giai cấp lại thể
hiện rõ
a. Tất cả các nhà nước tư sản đều hình thành từ sự tan rã của nhà nước
phong kiến
b. Tất cả các nhà nước tư sản đều hình thành từ sự tan rã của nhà nước
XHCN
c. Một số nhà nước tư sản hình thành từ sự tan rã của nhà nước phong
kiến, một số khác được hình thành từ sự tan rã của các nhà nước XHCN
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Một số nhà nước tư sản hình thành từ sự tan rã của
nhà nước phong kiến, một số khác được hình thành từ sự tan rã của các
nhà nước XHCN. Vì Xem phần 4.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc
trưng của nhà nước tư sản
The correct answer is: Một số nhà nước tư sản hình thành từ sự tan rã của
nhà nước phong kiến, một số khác được hình thành từ sự tan rã của các
nhà nước XHCN
94. Nhận định nào dưới đây về hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối là
không chính xác?
a. Vua (hoặc chức danh tương đương) đứng đầu nhà nước
b. Vua được lập ra chủ yếu bằng con đường thế tập truyền ngôi
c. Vua có quyền lực tối cao về lập pháp, hành pháp và tư pháp
Phương án đúng là: Vua chỉ nắm thần quyền, không nắm vương quyền.
Vì Vua nắm cả thần quyền và vương quyền (quyền lực nhà nước). Xem
phần 1.4.2. Hình thức chính thể
The correct answer is: Vua chỉ nắm thần quyền, không nắm vương quyền
95. Nhận định nào dưới đây về Nhà nước phong kiến là đúng?
a. Nhà nước phong kiến có nhiều điểm tiến bộ hơn nhà nước chủ nô
b. Nhà nước phong kiến đều hình thành từ sự tan rã của nhà nước chủ nô.
c. Nhà nước phong kiến luôn áp dụng hình thức chính thể quân chủ
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Nhà nước phong kiến có nhiều điểm tiến bộ hơn nhà
nước chủ nô. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của
nhà nước phong kiến
The correct answer is: Nhà nước phong kiến có nhiều điểm tiến bộ hơn
nhà nước chủ nô
96. Nhận định nào dưới đây về Nhà nước phong kiến là đúng?
a. Nhà nước phong kiến có nhiều điểm tiến bộ hơn nhà nước chủ nô
b. Nhà nước phong kiến đều hình thành từ sự tan rã của nhà nước chủ nô.
c. Nhà nước phong kiến luôn áp dụng hình thức chính thể quân chủ
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Nhà nước phong kiến có nhiều điểm tiến bộ hơn nhà
nước chủ nô. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của
nhà nước phong kiến
The correct answer is: Nhà nước phong kiến có nhiều điểm tiến bộ hơn
nhà nước chủ nô
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
a. Kiểu nhà nước sau luôn tiến bộ hơn kiểu nhà nước trước đó
b. Kiểu nhà nước sau luôn chứa đựng những tàn dư của kiểu nhà nước
trước đó
c. Các kiểu nhà nước luôn xuất hiện theo thứ tự nhất định: chủ nô; phong
kiến; tư sản; xã hội chủ nghĩa.
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Kiểu nhà nước sau luôn chứa đựng những tàn dư của
kiểu nhà nước trước đó. Vì Xem phần 1.3.2. Các kiểu nhà nước
The correct answer is: Kiểu nhà nước sau luôn chứa đựng những tàn dư
của kiểu nhà nước trước đó
98. Phương án nào dưới đây không thể hiện chức năng đối ngoại của nhà
nước tư sản?
a. Gây ảnh hưởng quốc tế, khẳng định vị trí của mình trên trường quốc tế;
b. Đàn áp giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong nước về chính
trị, tư tưởng;
c. Tiến hành chiến tranh xâm lược khi có điều kiện, phát triển các liên
minh quân sự, kinh tế nhằm bảo vệ chủ nghĩa tư bản trên toàn cầu;
Phương án đúng là: Đàn áp giai cấp công nhân và nhân dân lao động
trong nước về chính trị, tư tưởng. Vì Xem phần 4.2. Vị trí, chức năng của
nhà nước tư sản
The correct answer is: Đàn áp giai cấp công nhân và nhân dân lao động
trong nước về chính trị, tư tưởng;
99. Phương án nào dưới đây không thể hiện chức năng đối ngoại của nhà
nước XHCN?
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
a. Củng cố và bảo vệ chế độ công hữu và làm chủ tập thể đối với tư liệu
sản xuất chủ yếu của xã hội;
c. Thiết lập các quan hệ đối ngoại giữa các nước trong khối XHCN
d. Thiết lập quan hệ đối ngoại với các tổ chức quốc tế, khu vực nhằm hỗ
trợ cho sự phát triển kinh tế xã hội của quốc gia, nâng cao vị thế quốc gia
trên trường quốc tế và khu vực.
Phương án đúng là: Củng cố và bảo vệ chế độ công hữu và làm chủ tập
thể đối với tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội. Vì Xem phần 5.2. Vị trí,
chức năng của nhà nước XHCN
The correct answer is: Củng cố và bảo vệ chế độ công hữu và làm chủ tập
thể đối với tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội;
100. Phương án nào dưới đây không thể hiện chức năng đối nội của nhà
nước XHCN?
a. Củng cố và bảo vệ chế độ công hữu và làm chủ tập thể đối với tư liệu
sản xuất chủ yếu của xã hội;
Phương án đúng là: Bảo vệ tổ quốc, chống kẻ thù xâm lược. Vì Xem
phần 5.2. Vị trí, chức năng của nhà nước XHCN
The correct answer is: Bảo vệ tổ quốc, chống kẻ thù xâm lược;
101. Phương án nào dưới đây không thể hiện chức năng đối nội của nhà
nước XHCN?
a. Củng cố và bảo vệ chế độ công hữu và làm chủ tập thể đối với tư liệu
sản xuất chủ yếu của xã hội;
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
b. Thiết lập các quan hệ đối ngoại giữa các nước trong khối XHCN
Phương án đúng là: Thiết lập các quan hệ đối ngoại giữa các nước trong
khối XHCN. Vì Xem phần 5.2. Vị trí, chức năng của nhà nước XHCN
The correct answer is: Thiết lập các quan hệ đối ngoại giữa các nước
trong khối XHCN
102. Phương án nào không thể hiện chức năng đối nội của nhà nước tư
sản
c. Đàn áp giai cấp công nhân và nhân dân lao động khác về chính trị, tư
tưởng;
Phương án đúng là: Phòng thủ đất nước và phát triển quan hệ đối ngoại.
Vì Xem phần 4.2. Vị trí, chức năng của nhà nước tư sản
The correct answer is: Phòng thủ đất nước và phát triển quan hệ đối ngoại
103. Phương án nào không thể hiện chức năng đối nội của nhà nước tư
sản
b. Đàn áp giai cấp công nhân và nhân dân lao động khác về chính trị, tư
tưởng;
c. Tiến hành chiến tranh xâm lược khi có điều kiện, phát triển các liên
minh quân sự, kinh tế nhằm bảo vệ chủ nghĩa tư bản trên toàn cầu;
Phương án đúng là: Tiến hành chiến tranh xâm lược khi có điều kiện,
phát triển các liên minh quân sự, kinh tế nhằm bảo vệ chủ nghĩa tư bản
trên toàn cầu. Vì Xem phần 4.2. Vị trí, chức năng của nhà nước tư sản
The correct answer is: Tiến hành chiến tranh xâm lược khi có điều kiện,
phát triển các liên minh quân sự, kinh tế nhằm bảo vệ chủ nghĩa tư bản
trên toàn cầu;
104. Phương án nào không thể hiện chức năng đối nội của nhà nước tư
sản
b. Gây ảnh hưởng quốc tế, khẳng định vị trí của mình trên trường quốc tế;
c. Đàn áp giai cấp công nhân và nhân dân lao động khác về chính trị, tư
tưởng;
Phương án đúng là: Gây ảnh hưởng quốc tế, khẳng định vị trí của mình
trên trường quốc tế. Vì Xem phần 4.2. Vị trí, chức năng của nhà nước tư
sản
The correct answer is: Gây ảnh hưởng quốc tế, khẳng định vị trí của mình
trên trường quốc tế;
105. Phương thức quản lý đặc trưng của Nhà nước để quản lý dân cư
được thực hiện như thế nào?
c. Chia dân theo từng đơn vị hành chính lãnh thổ để quản lý
Phương án đúng là: Chia dân theo từng đơn vị hành chính lãnh thổ để
quản lý. Vì Xem phần 1.1.3. Các đặc trưng của nhà nước
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
The correct answer is: Chia dân theo từng đơn vị hành chính lãnh thổ để
quản lý
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Quyền tác động lên các chủ thể khác. Vì Quyền lực là
quyền (khả năng được thực hiện) tác động lên các chủ thể khác. Xem
phần 1.1.3. Các đặc trưng của nhà nước
106. Quyền lực công cộng đặc biệt được thiết lập trên phạm vi toàn bộ
lãnh thổ của nhà nước có đặc điểm gì?
d. Cả a, b, c đúng.
Phương án đúng là: Là quyền lực của nhà nước. Vì Xem phần 1.1.3. Các
đặc trưng của nhà nước
107. Thành viên Chính phủ không bao gồm chức danh nào dưới đây?
Phương án đúng là: Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ. Vì Xem phần
5.5.3. Các cơ quan trong bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam
The correct answer is: Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ.
108. Theo học thuyết Mác, Nhà nước bắt đầu xuất hiện từ khi nào?
c. Khi mâu thuẫn giữa các tầng lớp, giai cấp trong xã hội đã phát triển
đến mức không thể điều hòa.
Phương án đúng là: Khi mâu thuẫn giữa các tầng lớp, giai cấp trong xã
hội đã phát triển đến mức không thể điều hòa. Vì Khi mâu thuẫn giai cấp
không thể điều hòa, giai cấp thống trị lập ra nhà nước để thiết lập trật tự,
ổn định của xã hội. Xem 1.1.1. Nguồn gốc của nhà nước
The correct answer is: Khi mâu thuẫn giữa các tầng lớp, giai cấp trong xã
hội đã phát triển đến mức không thể điều hòa.
109. Tính giai cấp của nhà nước chủ nô được thể hiện như thế nào?
b. Có nhiệm vụ bảo vệ địa vị, quyền lợi cho giai cấp chủ nô
c. là công cụ để duy trì sự thống trị về mọi mặt của chủ nô đối với nô lệ
và những người lao động khác.
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 2.1. Nguồn gốc, bản
chất, đặc trưng của nhà nước chủ nô
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
110. Tính giai cấp của nhà nước tư sản không thể hiện ở phương án nào
dưới đây?
a. Nhà nước tư sản được hình thành gắn liền với nền tảng xã hội tư bản
chủ nghĩa
b. Giai cấp tư sản nắm giữ phần lớn tư liệu sản xuất và chiếm vị trí thống
trị trong xã hội
c. Giai cấp tư sản sử dụng nhà nước để bảo vệ những lợi ích chung của
toàn xã hội
d. Giai cấp tư sản sử dụng nhà nước như một công cụ để bảo vệ địa vị và
quyền lợi cho giai cấp mình.
Phương án đúng là: Giai cấp tư sản sử dụng nhà nước để bảo vệ những
lợi ích chung của toàn xã hội. Vì Xem phần 4.1. Nguồn gốc, bản chất và
các đặc trưng của nhà nước tư sản
The correct answer is: Giai cấp tư sản sử dụng nhà nước để bảo vệ những
lợi ích chung của toàn xã hội
111. Tính giai cấp của nhà nước tư sản thể hiện như thế nào?
a. Nhà nước tư sản tồn tại trong xã hội có nhiều giai cấp khác nhau
b. Giai cấp tư sản nắm giữ phần lớn tư liệu sản xuất và chiếm vị trí thống
trị trong xã hội
c. Giai cấp tư sản sử dụng nhà nước như một công cụ để bảo vệ địa vị và
quyền lợi cho giai cấp mình
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 4.1. Nguồn gốc, bản
chất và các đặc trưng của nhà nước tư sản
112. Tính xã hội của nhà nước tư sản không thể hiện ở phương án nào
dưới đây?
a. Nhà nước tư sản được hình thành trong xã hội có nhiều giai cấp khác
nhau
b. Giai cấp tư sản nắm giữ phần lớn tư liệu sản xuất và chiếm vị trí thống
trị trong xã hội
c. Giai cấp tư sản sử dụng nhà nước để bảo vệ những lợi ích chung của
toàn xã hội
d. Giai cấp tư sản sử dụng nhà nước như một công cụ để bảo vệ địa vị và
quyền lợi cho giai cấp mình.
Phương án đúng là: Giai cấp tư sản sử dụng nhà nước như một công cụ để
bảo vệ địa vị và quyền lợi cho giai cấp mình. Vì Xem phần 4.1. Nguồn
gốc, bản chất và các đặc trưng của nhà nước tư sản
The correct answer is: Giai cấp tư sản sử dụng nhà nước như một công cụ
để bảo vệ địa vị và quyền lợi cho giai cấp mình.
113. Trong hình thức chính thể cộng hòa tổng thống, bộ máy nhà nước
không có chức danh nào dưới đây?
a. Tổng thống
c. Thủ tướng
d. Bộ trưởng
Phương án đúng là: Thủ tướng. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính thể
114. Trong hình thức chính thể quân chủ lập hiến, bộ máy nhà nước
không có các chức danh nào dưới đây?
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
a. Vua
b. Tổng thống
c. Thủ tướng
d. Bộ trưởng
Phương án đúng là: Tổng thống. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính thể
115. Trong lịch sử KHÔNG tồn tại hình thức chính thể nào?
Phương án đúng là: Hình thức chính thể dân chủ. Vì Xem phần 1.4.2.
Hình thức chính thể
The correct answer is: Hình thức chính thể dân chủ
116. Trong lịch sử KHÔNG tồn tại kiểu nhà nước nào?
b. Chủ nô.
c. Phong kiến
d. Tư sản
Phương án đúng là: Cộng sản nguyên thủy Vì Xem phần 1.3.2. Các kiểu
nhà nước
Trong lịch sử các kiểu nhà nước nào sau đây đã tồn tại?
Phương án đúng là: Chủ nô, phong kiến, tư sản, xã hội chủ nghĩa.Vì Xem
phần 1.3.2. Các kiểu nhà nước
The correct answer is: Chủ nô, phong kiến, tư sản, xã hội chủ nghĩa.
117. Trong tất cả các bộ máy nhà nước tư sản, không có chức danh nào
dưới đây?
a. Nữ hoàng
b. Tổng thống
c. Tổng bí thư
d. Bộ trưởng
Phương án đúng là: Tổng bí thư. Vì Xem phần 4.4. Bộ máy nhà nước tư
sản
3. Các quốc gia sau đây đã trải qua 4 kiểu pháp luật trong quá trình phát
triển của mình:
a. Việt Nam.
b. Hoa Kỳ.
c. Pháp.
d. Tất cả đều sai.
Phương án đúng là: Tất cả đều sai. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.3 Bài giảng
text
The correct answer is: Tất cả đều sai.
b. Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự
c. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự
d. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật, chế tài dân sự và chế tài bắt
buộc
Phương án đúng là: Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài
dân sự Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.2 Bài giảng text
The correct answer is: Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế
tài dân sự
6. Chọn phát biểu sai về đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật:
a. Là quy tắc xử sự được nhà nước đảm bảo thực hiện.
b. Tất cả những văn bản do nhà nước ban hành đều là VBQPPL.
c. Được nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận.
d. Là chuẩn mực đánh giá tính hợp pháp đối với hành vi của con người.
Phương án đúng là: Tất cả những văn bản do nhà nước ban hành đều là
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
a. “Người nào xúc phạm nghiêm trọng nhân phẩm, danh dự của người khác”
b. “bị phạt cảnh cáo, phạt tiền”
c. “thì bị phạt cảnh cáo, phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng hoặc
d. Toàn bộ khoản trên.
Phương án đúng là: “thì bị phạt cảnh cáo, phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến
30.000.000 đồng hoặc phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm.”Vì Tham khảo
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
9. Đâu là một trong những hình thức của văn bản quy phạm pháp luật:
a. Luật.
b. Quyết định.
c. Văn bản dưới luật.
d. Cả a và b.
Phương án đúng là: Cả a và b. Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.4 Bài giảng text
The correct answer is: Cả a và b.
10. Đâu là một trong những khách thể của quan hệ pháp luật dân sự?
a. Quyền sở hữu tài sản.
b. Cá nhân, pháp nhân.
c. Nghĩa vụ tuân thủ pháp luật dân sự.
d. Tất cả đáp án đều sai.
Phương án đúng là: Quyền sở hữu tài sản. Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài
giảng text
The correct answer is: Quyền sở hữu tài sản.
Phương án đúng là: Cả 3 đáp án trên. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.1 Bài
giảng text.
The correct answer is: Cả 3 đáp án trên.
13. Điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quan hệ pháp luật là:
a. Là quan hệ xã hội
b. Không mang tính ý chí
c. Được bảo đảm thực hiện bằng các biện pháp cưỡng chế nhà nước
d. Xuất hiện trên cơ sở các quy phạm pháp luật
Phương án đúng là: Không mang tính ý chí Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.1
Bài giảng text
The correct answer is: Không mang tính ý chí
14. Điều kiện để làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt một QHPL:
a. Khi có QPPL điều chỉnh QHXH tương ứng
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
b. Khi xuất hiện chủ thể pháp luật trong trường hợp cụ thể
c. Khi xảy ra SKPL
d. Cả a, b và c
Phương án đúng là: Cả a, b và c Vì Tham khảoChương 3. Mục 3.1 Bài giảng text
The correct answer is: Cả a, b và c
15. Điều ước quốc tế là hình thức pháp luật của Việt Nam khi:
a. Việt Nam không công nhận.
b. Việt Nam tham gia ký kết.
c. Điều ước có nhiều quốc gia cùng ký kết.
d. Điều ước được nhiều quốc gia trên thế giới công nhận.
Phương án đúng là: Việt Nam tham gia ký kết. Vì Tham khảo Chương 1. Mục
1.4 Bài giảng text
The correct answer is: Việt Nam tham gia ký kết.
16. Giả định của quy phạm pháp luật là
a. Là phần dự liệu điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong đời sống và xác định
loại cá nhân, tổ chức cụ thể .
b. Là phần xác định cách xử sự của chủ thể khi chủ thể ở trong những điều kiện,
hoàn cảnh được xác định trong phần giả định của QPPL.
c. Chỉ ra biện pháp tác động của NN sẽ được áp dụng trong những điều kiện, hoàn
cảnh đó.
d. Cả a và c
Phương án đúng là: Cả a và c Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.1 Bài giảng text
The correct answer is: Cả a và c
17. Hình thức bên ngoài của pháp luật chính là sự thể hiện công khai ý chí
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
của nhà nước, đồng thời để xã hội nhận biết được và tuân theo ý chí của nhà
nước. Đó chủ yếu là ___ hình thức sau: ___
a. 4 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và Văn bản quy phạm pháp luật
b. 3 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật
c. 2 – tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật
d. 1 – văn bản quy phạm pháp luật
Phương án đúng là: 3 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật
Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.4 Bài giảng text
The correct answer is: 3 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp
luật
19. Hình thức của pháp luật được áp dụng chủ yếu tại Việt Nam là:
a. Tập quán pháp.
b. Tiền lệ pháp.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
22. Khi cá nhân bị hạn chế về năng lực pháp luật thì:
a. Năng lực hành vi của cá nhân đó không bị ảnh hưởng.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
23. lại tài sản mà mình đã thuê, nếu được bên cho thuê đồng ý.” Cho biết điều
trên thuộc loại VBQPPL nào.
a. Quy phạm pháp luật không bắt buộc.
b. Quy phạm pháp luật bắt buộc.
c. Quy phạm pháp luật cho phép.
d. Quy phạm pháp luật cấm đoán.
Phương án đúng là: Quy phạm pháp luật cho phép.Vì tham khảo Chương 2. Mục
2.4 Bài giảng text
The correct answer is: Quy phạm pháp luật cho phép.
24. Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại …… kiểu pháp luật, bao gồm các kiểu
pháp luật là ………….
a. 4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN
b. 4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN
c. 4 – chủ nô – chiếm hữu nô lệ – tư bản – XHCN
d. 4 – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN
Phương án đúng là: 4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN Vì Tham khảo
Chương 1. Mục 1.3 Bài giảng text
The correct answer is: 4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
25. Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại mấy kiểu pháp luật?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Phương án đúng là: 4 Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.3 Bài giảng text
The correct answer is: 4
27. Nguyên tắc “không áp dụng hiệu lực hồi tố” của VBPL được hiểu là:
a. VBPL chỉ áp dụng trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
b. VBPL chỉ áp dụng trong một khoảng thời gian nhất định.
c. VBPL không áp dụng đối với những hành vi xảy ra trước thời điểm văn bản đó
có hiệu lực pháp luật.
d. Cả A, B và C.
Phương án đúng là: VBPL không áp dụng đối với những hành vi xảy ra trước
thời điểm văn bản đó có hiệu lực pháp luật. Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.4 Bài
giảng text
The correct answer is: VBPL không áp dụng đối với những hành vi xảy ra trước
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
30. Phát biểu nào sau đây về năng lực pháp luật là đúng?
a. Năng lực pháp luật của chủ thể là khả năng thực hiện các quyền và nghĩa vụ do
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
33. Quan hệ pháp luật gồm các bộ phận nào dưới đây ?
a. Chủ thể, khách thể, quy định.
b. Chủ thể, hành khách, nội dung.
c. Chủ quan, khách quan, nội dung.
d. Chủ thể, khách thể, nội dung.
Phương án đúng là: Chủ thể, khách thể, nội dung. Vì Tham khảo Chương 3. Mục
3.2 Bài giảng text
The correct answer is: Chủ thể, khách thể, nội dung.
35. Quốc gia nào sau đây không trải qua pháp luật tư sản?
a. Việt Nam
b. Pháp
c. Mỹ
d. Anh
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
Phương án đúng là: Việt Nam Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.3 Bài giảng text
The correct answer is: Việt Nam
37. Sự thay đổi hệ thống QPPL có thể được thực hiện bằng cách:
a. Ban hành mới; Sửa đổi, bổ sung
b. Đình chỉ; Bãi bỏ
c. Thay đổi phạm vi hiệulực
d. Cả A, B và C
Phương án đúng là: Cả A, B và C Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.4 Bài giảng
text
The correct answer is: Cả A, B và C
b. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật.
c. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật.
d. Cả a,b,c.
Phương án đúng là: Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật. Vì
Tham khảo Chương 1. Mục 1.4 Bài giảng text
The correct answer is: Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật.
39. Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở chỗ:
41. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức là thuộc tính (đặc trưng) của:
a. Quy phạm đạo đức
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
45. Ý kiến nào là sai trong con đường hình thành pháp luật?
a. chọn lọc thừa nhận các quy tắc xử sự thông thường nâng lên thành luật
b. thừa nhận cách thức xử lí đã được đưa ra trong các quyết định áp dụng pháp
luật.
c. ban hành các văn bản quy phạm pháp luật
d. tổng thể những đặc điểm và những điều kiện tồn tại và phát triển của pháp luật
Phương án đúng là: tổng thể những đặc điểm và những điều kiện tồn tại và phát
triển của pháp luật Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.1 Bài giảng text
The correct answer is: tổng thể những đặc điểm và những điều kiện tồn tại và
phát triển của pháp luật
1. “Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính ____, do ____ đặt ra hoặc
thừa nhận và bảo đảm thực hiện, thể hiện ____ của giai cấp thống trị và phụ
thuộc vào các điều kiện ____, là nhân tố chủ yếu để điều chỉnh các quan hệ xã
hội.” :
Select one:
a. Bắt buộc – quốc hội – chí – chính trị.
b. Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – chính trị.
c. Bắt buộc – quốc hội – ý chí – kinh tế xã hội.
d. Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội.
Phản hồi
Phương án đúng là: Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội. Vì Tham
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
3. Các quốc gia sau đây đã trải qua 4 kiểu pháp luật trong quá trình phát
triển của mình:
Select one:
a. Việt Nam.
b. Hoa Kỳ.
c. Pháp.
d. Tất cả đều sai.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả đều sai. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.3 Bài giảng
text
The correct answer is: Tất cả đều sai.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
6. Chọn phát biểu sai về đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật:
Select one:
a. Là quy tắc xử sự được nhà nước đảm bảo thực hiện.
b. Tất cả những văn bản do nhà nước ban hành đều là VBQPPL.
c. Được nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận.
d. Là chuẩn mực đánh giá tính hợp pháp đối với hành vi của con người.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả những văn bản do nhà nước ban hành đều là VBQPPL.
Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.1 Bài giảng text
The correct answer is: Tất cả những văn bản do nhà nước ban hành đều là
VBQPPL.
“Người nào xúc phạm nghiêm trọng nhân phẩm, danh dự của người khác,
thì bị phạt cảnh cáo, phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng hoặc
phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm.”
(Khoản 1, Điều 155 Bộ Luật Hình sự 2015)
Select one:
a. “Người nào xúc phạm nghiêm trọng nhân phẩm, danh dự của người khác”
b. “bị phạt cảnh cáo, phạt tiền”
c. “thì bị phạt cảnh cáo, phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
hoặc
phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm.”
d. Toàn bộ khoản trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: “thì bị phạt cảnh cáo, phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến
30.000.000 đồng hoặc phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm.”Vì Tham khảo
Chương 2. Mục 2.2 Bài giảng text
The correct answer is: “thì bị phạt cảnh cáo, phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến
30.000.000 đồng hoặc
9. Đâu là một trong những hình thức của văn bản quy phạm pháp luật:
Select one:
a. Luật.
b. Quyết định.
c. Văn bản dưới luật.
d. Cả a và b.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a và b. Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.4 Bài giảng text
The correct answer is: Cả a và b.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
10. Đâu là một trong những khách thể của quan hệ pháp luật dân sự?
Select one:
a. Quyền sở hữu tài sản.
b. Cá nhân, pháp nhân.
c. Nghĩa vụ tuân thủ pháp luật dân sự.
d. Tất cả đáp án đều sai.
Phản hồi
Phương án đúng là: Quyền sở hữu tài sản. Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài
giảng text
The correct answer is: Quyền sở hữu tài sản.
a. Có nguồn gốc trực tiếp từ chính cuộc sống, gần gũi với các đối tượng điều chỉnh
hàng ngày, dễ tạo ra thói quen tuân thủ pháp luật.
b. Điều chỉnh kịp thời những quan hệ xã hội phát sinh mà nhà nước chưa kịp ban
hành các quy phạm mới để điều chỉnh.
c. Mang tính pháp lí cao có thể sửa đổi và ban hành mới.
d. Hình thành nhanh mang tính khoa học cao
Phản hồi
Phương án đúng là: Có nguồn gốc trực tiếp từ chính cuộc sống, gần gũi với các
đối tượng điều chỉnh hàng ngày, dễ tạo ra thói quen tuân thủ pháp luật. Vì Tham
khảo Chương 1. Mục 1.4 Bài giảng text
The correct answer is: Có nguồn gốc trực tiếp từ chính cuộc sống, gần gũi với
các đối tượng điều chỉnh hàng ngày, dễ tạo ra thói quen tuân thủ pháp luật.
13. Điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quan hệ pháp luật là:
Select one:
a. Là quan hệ xã hội
b. Không mang tính ý chí
c. Được bảo đảm thực hiện bằng các biện pháp cưỡng chế nhà nước
d. Xuất hiện trên cơ sở các quy phạm pháp luật
Phản hồi
Phương án đúng là: Không mang tính ý chí Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.1
Bài giảng text
The correct answer is: Không mang tính ý chí
14. Điều 475 Bộ Luật Dân sự 2015 quy định: “Bên thuê có quyền cho thuê
lại tài sản mà mình đã thuê, nếu được bên cho thuê đồng ý.” Cho biết điều
trên thuộc loại VBQPPL nào.
Select one:
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
15. Điều kiện để làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt một QHPL:
Select one:
a. Khi có QPPL điều chỉnh QHXH tương ứng
b. Khi xuất hiện chủ thể pháp luật trong trường hợp cụ thể
c. Khi xảy ra SKPL
d. Cả a, b và c
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b và c Vì Tham khảoChương 3. Mục 3.1 Bài giảng text
The correct answer is: Cả a, b và c
16. Điều ước quốc tế là hình thức pháp luật của Việt Nam khi:
Select one:
a. Việt Nam không công nhận.
b. Việt Nam tham gia ký kết.
c. Điều ước có nhiều quốc gia cùng ký kết.
d. Điều ước được nhiều quốc gia trên thế giới công nhận.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
Phản hồi
Phương án đúng là: Việt Nam tham gia ký kết. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.4
Bài giảng text
The correct answer is: Việt Nam tham gia ký kết.
18. Hình thức bên ngoài của pháp luật chính là sự thể hiện công khai ý chí của
nhà nước, đồng thời để xã hội nhận biết được và tuân theo ý chí của nhà
nước. Đó chủ yếu là ___ hình thức sau: ___
Select one:
a. 4 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và Văn bản quy phạm pháp luật
b. 3 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật
c. 2 – tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật
d. 1 – văn bản quy phạm pháp luật
Phản hồi
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
Phương án đúng là: 3 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật
Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.4 Bài giảng text
The correct answer is: 3 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm
pháp luật
20. Hình thức của pháp luật được áp dụng chủ yếu tại Việt Nam là:
Select one:
a. Tập quán pháp.
b. Tiền lệ pháp.
c. Văn bản quy phạm Pháp luật.
d. Điều lệ.
Phản hồi
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
Phương án đúng là: Văn bản quy phạm Pháp luật. Vì Tham khảo Chương 1. Mục
1.4 Bài giảng text
The correct answer is: Văn bản quy phạm Pháp luật.
23. Khi cá nhân bị hạn chế về năng lực pháp luật thì:
Select one:
a. Năng lực hành vi của cá nhân đó không bị ảnh hưởng.
b. Năng lực hành vi của cá nhân đó bị vô hiệu.
c. Năng lực hành vi của cá nhân đó bị hạn chế.
d. Năng lực chủ thể không bị ảnh hưởng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Năng lực hành vi của cá nhân đó bị hạn chế. Vì Tham khảo
Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text
The correct answer is: Năng lực hành vi của cá nhân đó bị hạn chế.
24. Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại …… kiểu pháp luật, bao gồm các kiểu
pháp luật là ………….
Select one:
a. 4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN
b. 4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN
c. 4 – chủ nô – chiếm hữu nô lệ – tư bản – XHCN
d. 4 – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN
Phản hồi
Phương án đúng là: 4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN Vì Tham khảo
Chương 1. Mục 1.3 Bài giảng text
The correct answer is: 4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN
25. Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại mấy kiểu pháp luật?
Select one:
a. 2
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
b. 3
c. 4
d. 5
Phản hồi
Phương án đúng là: 4 Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.3 Bài giảng text
The correct answer is: 4
27. Nguyên tắc “không áp dụng hiệu lực hồi tố” của VBPL được hiểu là:
Select one:
a. VBPL chỉ áp dụng trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
b. VBPL chỉ áp dụng trong một khoảng thời gian nhất định.
c. VBPL không áp dụng đối với những hành vi xảy ra trước thời điểm văn bản đó
có hiệu lực pháp luật.
d. Cả A, B và C.
Phản hồi
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
Phương án đúng là: VBPL không áp dụng đối với những hành vi xảy ra trước
thời điểm văn bản đó có hiệu lực pháp luật. Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.4 Bài
giảng text
The correct answer is: VBPL không áp dụng đối với những hành vi xảy ra
trước thời điểm văn bản đó có hiệu lực pháp luật.
Phương án đúng là: Năng lực hành vi của chủ thể là cá nhân phụ thuộc và độ tuổi,
tình trạng sức khỏe, trình độ của chủ thể. Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài
giảng text
The correct answer is: Năng lực hành vi của chủ thể là cá nhân phụ thuộc và
độ tuổi, tình trạng sức khỏe, trình độ của chủ thể.
30. Phát biểu nào sau đây về năng lực pháp luật là đúng?
Select one:
a. Năng lực pháp luật của chủ thể là khả năng thực hiện các quyền và nghĩa vụ do
chủ thể đó tự quy định.
b. Năng lực pháp luật của chủ thể trong quan hệ pháp luật phụ thuộc vào pháp luật
của từng quốc gia.
c. Năng lực pháp luật của mọi chủ thể pháp nhân là như nhau.
d. Năng lực pháp luật của Nhà nước không bị hạn chế
Phản hồi
Phương án đúng là: Năng lực pháp luật của chủ thể trong quan hệ pháp luật phụ
thuộc vào pháp luật của từng quốc gia Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.1 Bài
giảng text
The correct answer is: Năng lực pháp luật của chủ thể trong quan hệ pháp
luật phụ thuộc vào pháp luật của từng quốc gia.
Phương án đúng là: Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp
dụng đó. Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.1 Bài giảng text
The correct answer is: Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những
lần áp dụng đó.
33. Quan hệ pháp luật gồm các bộ phận nào dưới đây ?
Select one:
a. Chủ thể, khách thể, quy định.
b. Chủ thể, hành khách, nội dung.
c. Chủ quan, khách quan, nội dung.
d. Chủ thể, khách thể, nội dung.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chủ thể, khách thể, nội dung. Vì Tham khảo Chương 3. Mục
3.2 Bài giảng text
The correct answer is: Chủ thể, khách thể, nội dung.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
35. Quốc gia nào sau đây không trải qua pháp luật tư sản?
Select one:
a. Việt Nam
b. Pháp
c. Mỹ
d. Anh
Phản hồi
Phương án đúng là: Việt Nam Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.3 Bài giảng text
The correct answer is: Việt Nam
con người
c. Những sự kiện xảy ra theo ý chí của con người, biểu hiện dưới dạng hành động
hoặc không hành động
d. Sự kiện thực tế mà sự xuất hiện hay mất đi của chúng được pháp luật gắn với
việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt QHPL cụ thể.
Phản hồi
Phương án đúng là: Sự kiện thực tế mà sự xuất hiện hay mất đi của chúng được
pháp luật gắn với việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt QHPL cụ thể. Vì Tham
khảo Chương 3. Mục 3.3 Bài giảng text
The correct answer is: Sự kiện thực tế mà sự xuất hiện hay mất đi của chúng
được pháp luật gắn với việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt QHPL cụ thể.
37. Sự thay đổi hệ thống QPPL có thể được thực hiện bằng cách:
Select one:
a. Ban hành mới; Sửa đổi, bổ sung
b. Đình chỉ; Bãi bỏ
c. Thay đổi phạm vi hiệulực
d. Cả A, B và C
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả A, B và C Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.4 Bài giảng
text
The correct answer is: Cả A, B và C
c. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật.
d. Cả a,b,c.
Phản hồi
Phương án đúng là: Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật. Vì
Tham khảo Chương 1. Mục 1.4 Bài giảng text
The correct answer is: Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật.
39. Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở chỗ:
Select one:
a. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp.
b. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị.
c. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp.
d. Cả a, b, c.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.1 Bài giảng text
The correct answer is: Cả a, b, c.
41. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức là thuộc tính (đặc trưng) của:
Select one:
a. Quy phạm đạo đức
b. Quy phạm tập quán
c. Quy phạm pháp luật
d. Quy phạm tôn giáo
Phản hồi
Phương án đúng là: Quy phạm pháp luật Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.1 Bài
giảng text
The correct answer is: Quy phạm pháp luật
45. Ý kiến nào là sai trong con đường hình thành pháp luật?
Select one:
a. chọn lọc thừa nhận các quy tắc xử sự thông thường nâng lên thành luật
b. thừa nhận cách thức xử lí đã được đưa ra trong các quyết định áp dụng pháp
luật.
c. ban hành các văn bản quy phạm pháp luật
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171
d. tổng thể những đặc điểm và những điều kiện tồn tại và phát triển của pháp luật
Phản hồi
Phương án đúng là: tổng thể những đặc điểm và những điều kiện tồn tại và phát
triển của pháp luật Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.1 Bài giảng text
The correct answer is: tổng thể những đặc điểm và những điều kiện tồn tại và
phát triển của pháp luật