Bo Cau Hoi Trac Nghiem Mon Ly Luan Nha Nuoc Va Phap Luat

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 123

https://hoatieu.

vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn lý luận nhà nước và pháp luật (có đáp án)......3
Câu hỏi Nhận định Đúng – Sai (có đáp án), môn Lý luận Nhà nước và Pháp
luật...............................................................................................................24
Trắc nghiệm lý luận nhà nước pháp luật 1..................................................39
Trắc nghiệm nhà nước pháp luật 2..............................................................87
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn lý luận nhà nước


và pháp luật (có đáp án)
CHƯƠNG 1: NGUỒN GỐC CỦA NHÀ NƯỚC

1. Các quan điểm phi Mácxít KHÔNG chân thực vì chúng:

a/ Lý giải có căn cứ khoa học nhưng nhằm che dấu bản chất nhà nước.
b/ Che dấu bản chất thực của nhà nước và thiếu tính khoa học.
c/ Thể hiện bản chất thực của nhà nước nhưng chưa có căn cứ khoa học.
d/ Có căn cứ khoa học và nhằm thể hiện bản chất thực của nhà nước.

2. Các quan điểm, học thuyết về nhà nước nhằm:

a/ Giải thích về sự tồn tại và phát triển của nhà nước.


b/ Che đậy bản chất giai cấp của nhà nước.
c/ Lý giải một cách thiếu căn cứ khoa học về nhà nước.
d/ Bảo vệ nhà nước của giai cấp thống trị.

3. Quan điểm nào cho rằng nhà nước ra đời bởi sự thỏa thuận giữa các
công dân:

a/ Học thuyết thần quyền.


b/ Học thuyết gia trưởng.
c/ Học thuyết Mác–Lênin.
d/ Học thuyết khế ước xã hội.

4. Trong xã hội công xã thị tộc, quyền lực quản lý xuất hiện vì:

a/ Nhu cầu xây dựng và quản lý các công trình thủy lợi.
b/ Nhu cầu tổ chức chiến tranh chống xâm lược và xâm lược.
c/ Nhu cầu quản lý các công việc chung của thị tộc.
d/ Nhu cầu trấn áp giai cấp bị trị.

5. Xét từ góc độ giai cấp, nhà nước ra đời vì:

a/ Sự xuất hiện các giai cấp và quan hệ giai cấp.


https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

b/ Sự xuất hiện giai cấp và đấu tranh giai cấp.


c/ Nhu cầu giải quyết mối quan hệ giai cấp.
d/ Xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột.

6. Xét từ tính giai cấp, sự ra đời của nhà nước nhằm:

a/ Bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị.


b/ Bảo vệ trật tự chung của xã hội.
c/ Bảo vệ trước hết lợi ích của giai cấp thống trị.
d/ Giải quyết quan hệ mâu thuẫn giai cấp.

7. Nhà nước ra đời xuất phát từ nhu cầu:

a/ Quản lý các công việc chung của xã hội.


b/ Bảo vệ lợi ích chung của giai cấp thống trị và bị trị.
c/ Bảo vệ lợi ích chung của xã hội.
d/ Thể hiện ý chí chung của các giai cấp trong xã hội.

8. Quyền lực trong xã hội công xã thị tộc và quyền lực của nhà nước khác
nhau ở:

a/ Nguồn gốc của quyền lực và cách thức thực hiện.


b/ Nguồn gốc, tính chất và mục đích của quyền lực.
c/ Tính chất và phương thức thực hiện quyền lực.
d/ Mục đích và phương thức thực hiện quyền lực.

9. Những yếu tố nào sau đây KHÔNG tác động đến sự ra đời của nhà
nước:

a/ Giai cấp và đấu tranh giai cấp.


b/ Hoạt động chiến tranh.
c/ Hoạt động trị thủy.
d/ Hoạt động quản lý kinh tế của nhà nước.

10. Lựa chọn quá trình đúng nhất về sự ra đời của nhà nước.

a/ Sản xuất phát triển, tư hữu hình thành, phân hóa giai cấp, xuất hiện nhà
nước.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

b/ Ba lần phân công lao động, phân hóa giai cấp, tư hữu xuất hiện, xuất
hiện nhà nước.
c/ Sản xuất phát triển, tư hữu xuất hiện, đấu tranh giai cấp, xuất hiện nhà
nước.
d/ Ba lần phân công lao động, xuất hiện tư hữu, mâu thuẫn giai cấp, xuất
hiện nhà nước.

11. Quá trình hình thành nhà nước là:

a/ Một quá trình thể hiện tính khách quan của các hình thức quản lý xã
hội.
b/ Sự phản ánh nhu cầu quản lý xã hội và bảo vệ lợi ích của giai cấp
thống trị.
c/ Một quá trình thể hiện ý chí và lợi ích của giai cấp thống trị.
d/ Sự phản ánh ý chí và lợi ích nói chung của toàn bộ xã hội.

12. Nhà nước xuất hiện bởi:

a/ Sự hình thành và phát triển của tư hữu.


b/ Sự hình thành giai cấp và đấu tranh giai cấp.
c/ Sự phân hóa thành các giai cấp trong xã hội.
d/ Sự phát triển của sản xuất và hình thành giai cấp.

13. Theo quan điểm Mác xít, nhà nước hình thành khi và chỉ khi:

a/ Xuất hiện các giai cấp khác nhau trong xã hội


b/ Hình thành các hoạt động trị thủy.
c/ Nhu cầu tổ chức chiến tranh và chống chiến tranh.
d/ Hình thành giai cấp và đấu tranh giai cấp.

14. Nội dung nào KHÔNG phù hợp với các con đường hình thành nhà
nước trên thực tế.

a/ Thông qua các cuộc chiến tranh xâm lược, cai trị.
b/ Thông qua các hoạt động xây dựng và bảo vệ các công trình trị thủy.
c/ Thông qua quá trình hình thành giai cấp và đấu tranh giai cấp.
d/ Sự thỏa thuận giữa các công dân trong xã hội.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

CHƯƠNG 2: BẢN CHẤT CỦA NHÀ NƯỚC

1. Lựa chọn nào sau đây phù hợp với khái niệm bản chất của nhà nước:

a/ Yếu tố tác động làm thay đổi chức năng của nhà nước.
b/ Yếu tố tác động đến sự ra đời của nhà nước.
c/ Yếu tố tác động đến việc tổ chức và thực hiện quyền lực nhà nước.
d/ Yếu tố bên trong quyết định xu hướng phát triển cơ bản của nhà nước.

2. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện là:

a/ Ý chí của giai cấp thống trị.


b/ Lợi ích của giai cấp thống trị.
c/ Ý chí và lợi ích của giai cấp thống trị và bị trị.
d/ Sự bảo vệ lợi ích trước hết của giai cấp thống trị.

3. Bản chất giai cấp của nhà nước là:

a/ Sự xuất hiện các giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội.
b/ Quyền lực cai trị của giai cấp thống trị trong bộ máy nhà nước.
c/ Sự tương tác của các quan hệ giai cấp và nhà nước.
d/ Quan hệ giữa các giai cấp khác nhau trong việc tổ chức bộ máy nhà
nước.

4. Muốn xác định tính giai cấp của nhà nước:

a/ Xác định giai cấp nào là giai cấp bóc lột.


b/ Xác định sự thỏa hiệp giữa các giai cấp.
c/ Sự thống nhất giữa lợi ích giữa các giai cấp bóc lột.
d/ Cơ cấu và tính chất quan hệ giai cấp trong xã hội.

5. Nội dung nào KHÔNG là cơ sở cho tính giai cấp của nhà nước.

a/ Giai cấp là nguyên nhân ra đời của nhà nước.


b/ Nhà nước là bộ máy trấn áp giai cấp.
c/ Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt và tách rời khỏi xã hội.
d/ Nhà nước là tổ chức điều hòa những mâu thuẫn giai cấp đối kháng.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

6. Tính xã hội trong bản chất của của nhà nước xuất phát từ:

a/ Các công việc xã hội mà nhà nước thực hiện.


b/ Những nhu cầu khách quan để quản lý xã hội.
c/ Những mục đích mang tính xã hội của nhà nước.
d/ Việc thiết lập trật tự xã hội.

7. Nhà nước có bản chất xã hội vì:

a/ Nhà nước xuất hiện bởi nhu cầu quản lý xã hội.


b/ Nhu cầu trấn áp giai cấp để giữ trật tự xã hội.
c/ Nhà nước bảo vệ lợi ích chung của xã hội khi nó trùng với lợi ích giai
cấp thống trị.
d/ Nhà nước chính là một hiện tượng xã hội.

8. Bản chất xã hội của nhà nước thể hiện qua:

a/ Chức năng và nhiệm vụ bảo vệ lợi ích của giai cấp.


b/ Những hoạt động bảo vệ trật tự của nhà nước.
c/ Việc không bảo vệ những lợi ích khác nhau trong xã hội.
d/ Bảo vệ và thể hiện ý chí và lợi ích chung của xã hội.

9. Tính xã hội của nhà nước là:

a/ Sự tương tác của những yếu tố xã hội và nhà nước.


b/ Chức năng và những nhiệm vụ xã hội của nhà nước.
c/ Vai trò xã hội của nhà nước.
d/ Mục đích vì lợi ích của xã hội của nhà nước.

10. Mối quan hệ giữa tính giai cấp và tính xã hội trong bản chất của nhà
nước là:

a/ Mâu thuẫn giữa tính giai cấp và tính xã hội.


b/ Thống nhất giữa tính giai cấp và tính xã hội.
c/ Là hai mặt trong một thể thống nhất.
d/ Tính giai cấp luôn là mặt chủ yếu, quyết định tính xã hội.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

11. Nội dung bản chất của nhà nước là:

a/ Tính giai cấp của nhà nước.


b/ Tính xã hội của nhà nước.
c/ Tính giai cấp và tính xã hội của nhà nước.
d/ Sự tương tác giữa tính giai cấp và tính xã hội.

12. Quyền lực công cộng đặc biệt của nhà nước được hiểu là:

a/ Khả năng sử dụng sức mạnh vũ lực.


b/ Khả năng sử dụng biện pháp thuyết phục, giáo dục.
c/ Có thể sử dụng quyền lực kinh tế, chính trị hoặc tư tưởng.
d/ Việc sử dụng sức mạnh cưỡng chế là độc quyền.

13. Nhà nước độc quyền sử dụng sức mạnh vũ lực vì:

a/ Nhà nước là bộ máy trấn áp giai cấp.


b/ Nhà nước là công cụ để quản lý xã hội.
c/ Nhà nước nắm giữ bộ máy cưỡng chế.
d/ Nhà nước có quyền sử dụng sức mạnh cưỡng chế.

14. Quyền lực của nhà nước tách rời khỏi xã hội vì:

a/ Do bộ máy quản lý quá đồ sộ.


b/ Do nhà nước phải quản lý xã hội rộng lớn.
c/ Do sự phân công lao động trong xã hội.
d/ Do nhu cầu quản lý băng quyền lực trong xã hội.

15. Nhà nước thu thuế để:

a/ Bảo đảm lợi ích vật chất của giai cấp bóc lột.
b/ Đảm bảo sự công bằng trong xã hội.
c/ Đảm bảo nguồn lực cho sự tồn tại của nhà nước.
d/ Bảo vệ lợi ích cho người nghèo.

16. Nhà nước không tạo ra của cải vật chất và tách biệt khỏi xã hội cho
nên:
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

a/ Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt.


b/ Nhà nước có chủ quyền.
c/ Nhà nước thu các khoản thuế.
d/ Ban hành và quản lý xã hội bằng pháp luật.

17. Nhà nước định ra và thu các khỏan thuế dưới dạng bắt buộc vì:

a/ Nhà nước thực hiện quyền lực công cộng của mình.
b/ Nhà nước thực hiện chức năng quản lý của mình.
c/ Vì nhà nước có chủ quyền quốc gia.
d/ Nhà nước không tự đảm bảo nguồn tài chính.

18. Thu thuế dưới dạng bắt buộc là việc:

a/ Nhà nước buộc các chủ thể trong xã hội phải đóng thuế.
b/ Nhà nước kêu gọi các cá nhân tổ chức đóng thuế.
c/ Dùng vũ lực đối với các cá nhân tổ chức.
d/ Các tổ chức, cá nhân tự nguyện đóng thuế cho nhà nước.

19. Chủ quyền quốc gia thể hiện:

a/ Khả năng ảnh hưởng của nhà nước lên các mối quan hệ quốc tế
b/ Khả năng quyết định của nhà nước lên công dân và lãnh thổ.
c/ Vai trò của nhà nước trên trường quốc tế.
d/ Sự độc lập của quốc gia trong các quan hệ đối ngoại.

20. Các nhà nước phải tôn trọng và không can thiệp lẫn nhau vì:

a/ Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt.


b/ Nhà nước có chủ quyền.
c/ Mỗi nhà nước có hệ thống pháp luật riêng.
d/ Nhà nước phân chia và quản lý cư dân của mình theo đơn vi hành
chính – lãnh thổ.

21. Nhà nước có chủ quyền quốc gia là:

a/ Nhà nước toàn quyền quyết định trong phạm vi lãnh thổ.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

b/ Nhà nước có quyền lực.


c/ Nhà nước có quyền quyết định trong quốc gia của mình.
d/ Nhà nước được nhân dân trao quyền lực.

22. Nhà nước phân chia và quản lý cư dân theo các đơn vị hành chính
lãnh thổ là:

a/ Phân chia lãnh thổ thành những đơn vị hành chính nhỏ hơn.
b/ Phân chia cư dân và lãnh thổ thành các đơn vị khác nhau.
c/ Chia cư dân thành nhiều nhóm khác nhau.
d/ Chia bộ máy thành nhiều đơn vị, cấp nhỏ hơn.

23. Nhà nước phân chia cư dân và lãnh thổ nhằm:

a/ Thực hiện quyền lực.


b/ Thực hiện chức năng.
c/ Quản lý xã hội.
d/ Trấn áp giai cấp.

24. Việc phân chia cư dân theo các đơn vị hành chính lãnh thổ dựa trên:

a/ Hình thức của việc thực hiện chức năng của nhà nước.
b/ Những đặc thù của từng đơn vị hành chính, lãnh thổ.
c/ Đặc thù của cách thức tổ chức bộ máy nhà nước.
d/ Phương thức thực hiện chức năng của nhà nước.

25. Nội dung nào sau đây KHÔNG thể hiện vai trò và mối quan hệ của
nhà nước với xã hội.

a/ Bị quyết định bởi cơ sở kinh tế nhưng có sự độc lập nhất định.


b/ Là trung tâm của hệ thống chính trị.
c/ Ban hành và quản lý xã hội bằng pháp luật nhưng bị ràng buộc bởi
pháp luật.
d/ Tổ chức và hoạt động phải theo những nguyên tắc chung và thống
nhất.

26. Cơ sở kinh tế quyết định:


https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

a/ Cách thức tổ chức bộ máy nhà nước.


b/ Phương thức thực hiện chức năng của nhà nước.
c/ Hình thức thực hiện chức năng của nhà nước.
d/ Phương thức tổ chức và hoạt động của nhà nước.

27. Nhà nước có vai trò đối với nền kinh tế:

a/ Quyết định nội dung và tính chất của cơ sở kinh tế.


b/ Có tác động trở lại đối với cơ sở kinh tế.
c/ Thúc đầy cơ sở kinh tế phát triển.
d/ Không có vai trò gì đối với cơ sở kinh tế.

28. Chọn nhận định đúng nhất thể hiện nhà nước trong mối quan hệ với
pháp luật:

a/ Nhà nước xây dựng và thực hiện pháp luật nên nó có thể không quản lý
bằng luật.
b/ Pháp luật là phương tiện quản lý của nhà nước bởi vì nó do nhà nước
đặt ra.
c/ Nhà nước ban hành và quản lý bằng pháp luật nhưng bị ràng buộc bởi
pháp luật.
d/ Pháp luật do nhà nước ban hành nên nó là phương tiện để nhà nước
quản lý.

29. Tổ chức nào sau đây đóng vai trò trung tâm của hệ thống chính trị.

a/ Đảng phái chính trị.


b/ Các tổ chức chính trị – xã hội.
c/ Nhà nước.
d/ Các tổ chức xã hội, xã hội nghề nghiệp.

30. Về vị trí của nhà nước trong hệ thống chính trị, lựa chọn nhận định
đúng nhất.

a/ Nhà nước chính là hệ thống chính trị.


b/ Nhà nước không là một tổ chức chính trị.
c/ Nhà nước không nằm trong hệ thống chính trị.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

d/ Nhà nước là trung tâm của hệ thống chính trị.

CHƯƠNG 3: CHỨC NĂNG CỦA NHÀ NƯỚC

1. Nhiệm vụ của nhà nước là:

a/ Xuất hiện đồng thời với chức năng.


b/ Hình thành sau khi chức năng xuất hiện.
c/ Quyết định nội dung, tính chất của chức năng.
d/ Bị quyết định bởi chức năng của nhà nước.

2. Sự thay đổi nhiệm vụ của nhà nước là:

a/ Xuất phát từ sự phát triển của xã hội.


b/ Phản ánh nhận thức chủ quan của con người trước sự thay đổi của xã
hội.
c/ Phản ánh nhận thức của nhà cầm quyền trước sự phát triển của xã hội.
d/ Xuất phát từ nhận thức chủ quan của con người.

3. Sự thay đổi chức năng của nhà nước xuất phát từ:

a/ Sự thay đổi của nhiệm vụ của nhà nước và ý chí của giai cấp.
b/ Lợi ích của giai cấp thống trị và ý chí chung của xã hội.
c/ Nhận thức thay đổi trước sự thay đổi của nhiệm vụ.
d/ Sự thay đổi của nhiệm vụ của nhà nước và ý chí của các giai cấp.

4. Chức năng của nhà nước là:

a/ Những mặt hoạt động của nhà nước nhằm thực hiện công việc của nhà
nước.
b/ Những công việc và mục đích mà nhà nước cần giải quyết và đạt tới.
c/ Những loại hoạt động cơ bản của nhà nước.
d/ Những mặt hoạt động cơ bản nhằm thực hiện nhiệm vụ của nhà nước.

5. Phương pháp thực hiện chức năng của nhà nước KHÔNG là:

a/ Cưỡng chế.
b/ Giáo dục, thuyết phục.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

c/ Mang tính pháp lý.


d/ Giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế và kết hợp.

6. Sự phân chia chức năng nhà nước nào sau đây trên cơ sở pháp lý.

a/ Chức năng đối nội, đối ngoại.


b/ Chức năng kinh tế, giáo dục.
c/ Chức năng của bộ máy nhà nước, cơ quan nhà nước.
d/ Chức năng xây dựng, thực hiện và bảo vệ pháp luật.

7. Chức năng trong mối quan hệ với bộ máy nhà nước.

a/ Bộ máy nhà nước hình thành nhằm thực hiện chức năng nhà nước.
b/ Chức năng hình thành bởi bộ máy nhà nước.
c/ Bộ máy nhà nước là phương thức thực hiện chức năng.
d/ Chức năng là một loại cơ quan nhà nước.

CHƯƠNG 4: BỘ MÁY NHÀ NƯỚC

1. Vai trò của Chính phủ là:

a/ Tham gia vào hoạt động lập pháp.


b/ Thi hành pháp luật.
c/ Bổ nhiệm thẩm phán của tòa án.
d/ Đóng vai trò nguyên thủ quốc gia.

2. Chính phủ là cơ quan:

a/ Được hình thành bởi cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.
b/ Chịu trách nhiệm trước cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.
c/ Thực hiện pháp luật do cơ quan lập pháp ban hành.
d/ Bị bất tín nhiệm và giải tán bởi cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.

3. Nhận định nào sau đây đúng với cơ quan Lập pháp.

a/ Cơ quan đại diện là cơ quan lập pháp.


b/ Cơ quan lập pháp là cơ quan đại diện.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

c/ Cơ quan lập pháp và cơ quan đại diện là một.


d/ Cơ quan lập pháp không là cơ quan đại diện.

4. Tòa án cần phải độc lập và tuân theo pháp luật vì:

a/ Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích của nhân dân.


b/ Tòa án là cơ quan nhà nước.
c/ Tòa án đại diện cho nhân dân.
d/ Tòa án bảo vệ pháp luật.

5. Sự độc lập của Tòa án được hiểu là:

a/ Tòa án được hình thành một cách độc lập.


b/ Tòa án trong hoạt động của mình không bị ràng buộc.
c/ Tòa án chủ động giải quyết theo ý chí của thẩm phán.
d/ Tòa án chỉ tuân theo pháp luật, không bị chi phối.

6. Tổng thống, Chủ tịch, Nhà vua phù hợp với trường hợp nào sau đây:

a/ Do cơ quan lập pháp bầu ra.


b/ Đứng đầu cơ quan Hành pháp.
c/ Đứng đầu cơ quan Tư pháp.
d/ Nguyên thủ quốc gia.

7. Cơ quan nhà nước nào sau đây đóng vai trò xây dựng pháp luật:

a/ Cơ quan đại diện.


b/ Chính phủ.
c/ Nguyên thủ quốc gia.
d/ Tòa án.

8. Cơ quan nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ pháp luật.

a/ Quốc hội.
b/ Chính phủ.
c/ Tòa án.
d/ Nguyên thủ quốc gia.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

9. Pháp luật được thực hiện chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây:

a/ Quốc hội.
b/ Chính phủ.
c/ Tòa án.
d/ Nguyên thủ quốc gia.

10. Nguyên tắc của bộ máy nhà nước là:

a/ Cơ sở cho việc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước.


b/ Nền tảng cho việc hình thành những nhiệm vụ và chức năng của nhà
nước.
c/ Tạo nên tính tập trung trong bộ máy nhà nước.
d/ Xác định tính chặt chẽ của bộ máy nhà nước.

11. Bộ máy nhà nước mang tính hệ thống, chặt chẽ bởi:

a/ Các cơ quan nhà nước có mối liên hệ chặt chẽ với nhau.
b/ Được tổ chức theo những nguyên tắc chung, thống nhất.
c/ Các cơ quan nhà nước ở địa phương phải tuân thủ các cơ quan ở Trung
ương.
d/ Nhà nước bao gồm các cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa
phương.

12. Khi phân biệt cơ quan nhà nước và các tổ chức xã hội, những dấu
hiệu nào sau đây KHÓ có thể phân biệt:

a/ Tính tổ chức, chặt chẽ.


b/ Có thẩm quyền (quyền lực nhà nước).
c/ Thành viên là những cán bộ, công chức.
d/ Là một bộ phận của bộ máy nhà nước.

13. Trình độ tổ chức bộ máy nhà nước phụ thuộc vào:

a/ Nguyên tắc tổ chức bộ máy nhà nước.


b/ Chức năng của nhà nước.
c/ Sự phát triển của xã hội.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

d/ Số lượng và mối quan hệ giữa các cơ quan nhà nước.

CHƯƠNG 5: HÌNH THỨC CHÍNH THỂ

1. Nội dung nào KHÔNG đúng với việc hình thành nguyên thủ quốc gia:

a/ Do nhân dân bầu ra.


b/ Cha truyền con nối
c/ Được bổ nhiệm.
d/ Do quốc hội bầu ra.

2. Lựa chọn nhận định đúng nhất.

a/ Cơ quan dân bầu là cơ quan đại diện và do vậy có quyền lập pháp.
b/ Cơ quan đại diện là cơ quan dân bầu do vậy có quyền lập pháp.
c/ Cơ quan đại diện là cơ quan không do dân bầu do vậy có quyền lập
pháp.
d/ Cơ quan dân bầu không là cơ quan đại diện do vậy không có quyền lập
pháp.

3. Nguyên tắc tập quyền trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
nhằm:

a/ Ngăn ngừa và hạn chế sự lạm dụng quyền lực nhà nước.
b/ Tạo sự thống nhất, tập trung và nâng cao hiệu quả quản lý.
c/ Thực hiện quyền lực của nhân dân một cách dân chủ.
d/ Đảm bảo quyền lực của nhân dân được tập trung.

4. Nguyên tắc phân quyền trong tổ chức, hoạt động của bộ máy nhà nước
nhằm:

a/ Hạn chế sự lạm dụng quyền lực nhà nước.


b/ Hạn chế sự phân tán quyền lực nhà nước.
c/ Tạo sự phân chia hợp lý quyền lực nhà nước.
d/ Thực hiện quyền lực nhà nước một cách dân chủ.

5. Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với nguyên tắc phân quyền
trong chế độ cộng hòa tổng thống.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

a/ Hành pháp chịu trách nhiệm trước lập pháp.


b/ Ba hệ thống cơ quan nhà nước được hình thành bằng ba con đường
khác nhau.
c/ Ba hệ thống cơ quan nhà nước kìm chế, đối trọng lẫn nhau.
d/ Người đứng đầu hành pháp đồng thời là nguyên thủ quốc gia.

6. Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với chế độ đại nghị.

a/ Nghị viện có thể giải tán Chính phủ.


b/ Chính phủ chịu trách nhiệm trước Nghị viện.
c/ Là nghị sỹ vẫn có thể làm bộ trưởng.
d/ Người đứng đầu Chính phủ do dân bầu trực tiếp.

7. Nội dung nào sau đây phù hợp với chế độ cộng hòa lưỡng tính.

a/ Tổng thống do dân bầu và có thể giải tán Nghị viện.


b/ Nguyên thủ quốc gia không thể giải tán Nghị viện.
c/ Tổng thống không đứng đầu hành pháp.
d/ Nguyên thủ quốc gia do Quốc hội bầu và không thể giải tán Chính phủ.

8. Trình tự nào sau đây phù hợp với chính thể cộng hòa tổng thống.

a/ Dân bầu Nguyên thủ quốc gia.


b/ Quốc hội bầu nguyên thủ quốc gia.
c/ Cha truyền con nối vị trí nguyên thủ quốc gia.
d/ Nguyên thủ quốc gia thành lập kết hợp giữa bầu và bổ nhiệm.

9. Tính chất mối quan hệ nào sau đây phù hợp với nguyên tắc phân quyền
(tam quyền phân lập).

a/ Độc lập và chế ước giữa các cơ quan nhà nước.


b/ Giám sát và chịu trách nhiệm giữa các cơ quan nhà nước.
b/ Đồng thuận và thống nhất giữa các cơ quan nhà nước.
d/ Các cơ quan phụ thuộc lẫn nhau trong tổ chức và hoạt động.

10. Nguyên tắc phân quyền KHÔNG là:


https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

a/ Ba cơ quan được thành lập bằng ba con đường khác nhau.


b/ Các cơ quan được trao ba loại quyền khác nhau.
c/ Các cơ quan nhà nước có thể giải tán lẫn nhau.
d/ Cơ quan Tư pháp độc lập.

11. Nguyên tắc tập quyền được hiểu là:

a/ Tất cả quyền lực tập trung vào một cơ quan.


b/ Quyền lực tập trung vào cơ quan nhà nước ở trung ương.
c/ Quyền lực nhà nước không phân công, phân chia.
d/ Quyền lực nhà nước tập trung vào cơ quan đại diện của nhân dân.

12. Nội dung nào KHÔNG phù hợp với hình thức cấu trúc của nhà nước:

a/ Trong một quốc gia có những nhà nước nhỏ có chủ quyền hạn chế.
b/ Các đơn vị hành chính, không có chủ quyền trong một quốc gia thống
nhất.
c/ Các quốc gia có chủ quyền liên kết rất chặt chẽ với nhau về kinh tế.
d/ Đơn vị hành chính tự chủ nhưng không có chủ quyền.

13. Chế độ liên bang là:

a/ Sự thể hiện nguyên tắc phân quyền.


b/ Thể hiện nguyên tắc tập quyền.
c/ Thể hiện nguyên tắc tập trung quyền lực.
d/ Thể hiện sự phân công, phân nhiệm giữa các cơ quan nhà nước.

14. Cách thức thành lập các cơ quan nhà nước KHÔNG được thực hiện
trong chế độ quân chủ đại diện.

a/ Bổ nhiệm các Bộ trưởng.


b/ Bầu cử Tổng thống.
c/ Bầu cử Nghị viện.
d/ Cha truyền, con nối.

15. Chế độ chính trị dân chủ KHÔNG tồn tại trong:
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

a/ Nhà nước quân chủ.


b/ Nhà nước theo hình thức cộng hòa tổng thống.
c/ Nhà nước theo mô hình cộng hoà đại nghị.
d/ Nhà nước chuyên chế.

16. Dân chủ trong một nhà nước là:

a/ Nhân dân tham gia vào việc tổ chức bộ máy nhà nước.
b/ Nhân dân tham gia vào quá trình vận hành bộ máy nhà nước.
c/ Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân, do dân và vì dân.
d/ Nhân dân được bầu cử trực tiếp.

CHƯƠNG 6: KIỂU NHÀ NƯỚC

1. Phân loại kiểu nhà nước dựa trên:

a/ Bản chất của nhà nước.


b/ Sự thay thế các kiểu nhà nước.
c/ Hình thái kinh tế – xã hội.
d/ Phương thức thay thế giữa các kiểu nhà nước.

2. Sự thay thế các kiểu nhà nước diễn ra một cách:

a/ Tất yếu khách quan.


b/ Thông qua một cuộc cách mạng tư sản.
c/ Phải bằng cách mạng bạo lực.
d/ Nhanh chóng.

3. Trên cơ sở khái niệm kiểu nhà nước, chọn phương án KHÔNG phù
hợp.

a/ Kiểu nhà nước sau tiến bộ hơn kiểu nhà nước trước.
b/ Sự thay thế các kiểu nhà nước là mang tính khách quan.
c/ Sự thay thế các kiểu nhà nước diễn ra bằng một cuộc cách mạng.
d/ Các nhà nước tất yếu phải trải qua bốn kiểu nhà nước.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

4. Bản chất giai cấp của các nhà nước nào sau đây KHÔNG giống với các
nhà nước còn lại:

a/ Nhà nước Chiếm hữu nô lệ.


b/ Nhà nước Xã hội chủ nghĩa.
c/ Nhà nước phong kiến.
d/ Nhà nước tư sản.

CHƯƠNG 7: NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

1. Yếu tố nào sau đây KHÔNG là điều kiện ra đời của các nhà nước xã
hội chủ nghĩa.

a/ Nền kinh xã hội chủ nghĩa rất phát triển.


b/ Ý thức hệ Mác xít.
c/ Phong trào giải phóng thuộc địa.
d/ Khủng hoảng kinh tế của chủ nghĩa tư bản.

2. Về mặt lý thuyết, Nhà nước xã hội chủ nghĩa là:

a/ Một kiểu nhà nước mới.


b/ Một hình thức tổ chức quyền lực.
c/ Giai đoạn quá độ của nhà nước tư bản chủ nghĩa.
d/ Một hình thức nhà nước mới.

3. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là:

a/ Không thể hiện bản chất giai cấp.


b/ Thể hiện bản chất giai cấp thống trị.
c/ Không thể hiện bản chất giai cấp bị trị.
d/ Thể hiện bản chất giai cấp bị bóc lột.

4. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa KHÔNG là:

a/ Nhà nước nửa nhà nước.


b/ Quản lý ½ lãnh thổ.
c/ Nhà nước tự tiêu vong.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

d/ Mang bản chất giai cấp.

5. Nội dung nào phù hợp với của quyền lực nhà nước xã hội chủ nghĩa.

a/ Quyền lực nhà nước của dân, do dân và vì nhân dân.


b/ Quyền lực nhà nước của đa số nhân dân.
c/ Quyền lực nhà nước thuộc về liên minh các giai cấp.
d/ Quyền lực nhà nước mang tính giai cấp.

6. Bản chất giai cấp của nhà nước xã hội chủ nghĩa là bảo vệ lợi ích của:

a/ Đa số nhân dân.
b/ Giai cấp thống trị.
c/ Của toàn bộ xã hội.
d/ Liên minh các giai cấp.

7. Chức năng nào thể hiện rõ nhất bản chất của nhà nước xã hội chủ
nghĩa.

a/ Quản lý kinh tế.


b/ Bảo vệ tổ quốc.
c/ Bảo vệ chế độ xã hội.
d/ Bảo vệ lợi ích của xã hội.

8. Hình thức chính thể nào gần giống với hình thức chính thể của nhà
nước xã hội chủ nghĩa.

a/ Chế độ cộng hòa tổng thống.


b/ Cộng hòa lưỡng tính.
c/ Cộng hòa quý tộc.
d/ Cộng hòa đại nghị.

9. Hình thức Nhà nước xã hội chủ nghĩa là:

a/ Có thể có hình thức chính thể quân chủ.


b/ Chế độ chính trị có thể là dân chủ tư sản.
c/ Hình thức cấu trúc là nhà nước đơn nhất.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

d/ Luôn là hình thức chính thể cộng hòa.

10. Nội dung nào không phản ánh dân chủ xã hội chủ nghĩa trong việc
thực hiện quyền lực nhà nước.

a/ Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.


b/ Quyền lực nhà nước thuộc về giai cấp thống trị.
c/ Nhân dân trực tiếp thực hiện quyền lực nhà nước.
d/ Nhân dân tham gia vào việc tổ chức bộ máy nhà nước.

11. Nội dung nào thể hiện sự kế thừa tinh hoa của học thuyết pháp quyền
trong nhà nước xã hội chủ nghĩa:

a/ Có ba cơ quan lập pháp, hành pháp và tư pháp.


b/ Các cơ quan này thực hiện những chức năng khác nhau.
c/ Mối quan hệ giữa các cơ quan nhà nước là phụ thuộc.
d/ Thực hiện phân công, phân nhiệm giữa các cơ quan nhà nước.

12. Đặc trưng cơ bản của bộ máy nhà nước xã hội chủ nghĩa là:

a/ Quyền lực tập trung, thống nhất.


b/ Có đảng cộng sản lãnh đạo.
c/ Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
d/ Có sự tham gia của nhân dân vào bộ máy nhà nước.

13. Nhà nước pháp quyền khác với nhà nước pháp trị ở:

a/ Nhà nước pháp quyền quản lý xã hội bằng pháp luật.


b/ Nhà nước pháp quyền đặt ra pháp luật.
c/ Nhà nước pháp quyền bị ràng buộc bởi pháp luật.
d/ Pháp luật được thực hiện triệt để.

14.Nhà nước pháp quyền là:

a/ Nhà nước cai trị bằng pháp luật và không chịu sự ràng buộc bởi pháp
luật.
b/ Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật và không bị hạn chế bởi pháp
luật.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

c/ Nhà nước chịu sự ràng buộc bởi pháp luật và không cai trị bằng pháp
luật.
d/ Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật và bị ràng buộc bởi luật pháp.

Câu hỏi Nhận định Đúng – Sai (có đáp án), môn Lý
luận Nhà nước và Pháp luật
Câu 1. Mọi quy tắc xử sự tồn tại trong xã hội có nhà nước đều là pháp
luật.
Sai. Các quan hệ xã hội của chúng ta được điều chỉnh bơi các quy phạm
đao đức và các quy phạm pháp luật, mà các quy phạm đạo đức thì có thể
được thể chế hóa và đưa lên thành các quy phạm pháp luật nhưng không
phải quy phạm đạo đức nào cũng được dưa lên thành luật cả. Tồn tại xã
hội quyết định ý thức xã hội cho nên các quy tắc ứng xử đựoc coi là các
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

chuẩn mực đạo đứa đó đó không nhất thiết phải được xem là pháp luật
mà nó song song tồn tại trong xã hội.
Câu 2. Nhà nước ra đời, tồn tại và phát triển gắn liền với xã hội có giai
cấp.
Đúng. Nhà nước mang bản chất giai cấp. Nó ra đời, tồn tại và phát triển
trong xã hội có giai c ấp, là sản phẩm của đấu tranh giai cấp và do một
hay một liên minh giai cấp nắm giữ.
Câu 3. Tùy vào các kiểu nhà nước khác nhau mà bản chất nhà nước có
thể là bản chất giai cấp hoặc bản chất xã hội.
Sai. Nhà nước nào cũng mang bản chất giai cấp.
Câu 4. Nhà nước mang bả n chấ t giai cấp có nghĩa là nhà nước chỉ thuộc
về một giai cấp hoặc một liên minh giai cấp nhất định trong xã hội.
Sai. Nhà nước mang bản chất giai cấp, nghĩa là nhà nước là một bộ máy
trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác, là công cụ bạo lực
để duy trì sự thống trị của giai cấp.
Câu 5. Nhà nước là một bộ máy cưỡng chế đặc biệt do giai cấp thông trị
tổ chức ra và sử dụng để thể hiện sự thống trị đối với xã hội.
Đúng. Nhà nước là một bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối với
giai cấp khác, là công cụ bạo lực để duy trì sự thống trị của giai cấp.
Câu 6. Không chỉ nhà nước mới có bộ máy chuyên ch ế làm nhiệm vụ
cưỡng chế, điều đó đã tồn tại từ xã hội cộng sản nguyên thủy.
Sai. Sự cưỡng chế trong xã hội cộng sản nguyên thủy không phải là một
bộ máy chuyên chế, mà do toàn bộ thị tộc bộ lạc tổ chức.
Câu 7. Nhà nước là một bộ máy bạo lực do giai cấp thống trị tổ chức ra
để trấn áp các giai cấp đối kháng.
Đúng. Từ sự phân tích bản chất giai cấp của nhà nước cho thấy: Nhà
nước là một bộ máy bạo lực do giai cấp thống trị tổ chức ra để chuyên
chính các giai cấp đối kháng .
Câu 8. Nhà nước trong xã hội có cấp quản lý dân cư theo sự khác biệt về
chính trị, tôn giáo, địa vị giai cấp.
Sai. Đặc điểm cơ bản của nhà nước là phân chia dân cư theo lãnh thổ, tổ
chức thành các đơn vị hành chính-lãnh thổ trong phạm vi biên giới quốc
gia.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

Câu 9. Trong ba loại quyền lực kinh tế, quyền lực chính trị, quyền lực tư
tưởng thì quyền lực chính trị đóng vai trò quan trọng nhất vì nó đảm bảo
sức mạnh cưỡng chế của giai cấp thống trị đối với giai cấp bị trị.
Sai. Quyền lực kinh tế là quan trọng nhất, vì kinh tế quyết định chính trị,
từ đó đảm bảo quyền áp đặt tư tưởng.
Câu 10. Kiểu nhà nước là cách tổ chức quyền lực của nhà nước và những
phương pháp để thực hiện quyền lực nhà nước.
Sai. Kiểu nhà nước là tổng thể các đặc điểm cơ bản của nhà nước, thể
hiện bản chất giai cấp,vai trò xã hội, những điều kiên tồn tại và phát triển
của nhà nước trong một hình thái kinh tế xã hội nhất định.
Câu 11. Chức năng lập pháp của nhà nước là hoạt động xây dựng pháp
luật và tổ chức thực hiện pháp luật.
Sai. Quyền lập pháp là quyền làm luật, xây dựng luật và ban hành những
văn bản luật trên tất cả các lĩnh vực của xã hội.
Câu 12. Chức năng hành pháp của nhà nước là mặt hoạt động nhằm đảm
bảo cho pháp luật được thực hiện nghiêm minh và bảo vệ pháp luật trước
những hành vi vi phạm.
Sai. Chức năng hành pháp bao gồm hai quyền, quyền lập quy và quyền
hành chính:
– Quyền lập quy là quyền ban hành những văn bản dưới luật nhắm cụ thể
luật pháp do cơ quan lập pháp ban hành
– Quyền hành chính là quyền tổ chức tất cả các mặt các quan hệ xã hội
bằng cách sử dụng quyền lực nhà nước.
Câu 13. Chức năng tư pháp của nhà nước là mặt hoạt động bảo vệ pháp
luật.
Sai. Chức năng tư pháp là chức năng của nhà nước có trách nhiệm duy
trì, bảo vệ công lý và trật tự pháp luật.
Câu 14. Giai cấp thống trị đã thông qua nhà nước để xây dựng hệ tư
tưởng của giai cấp mình thành hệ tư tưởng thống trị trong xã hội.
Đúng. Do nắm quyền lực kinh tế và chính trị bằng con đường nhà nước,
giai cấp th ống trị đã xây dựng hệ tư tưởng của giai cấp mình thành hệ tư
tưởng thống trị trong xã hội buộc các giai cấp khác bị lệ thuộc về tư
tưởng.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

Câu 15. Chức năng xã hội của nhà nước là giải quyết tất cả các vấn đề
khác nảy sinh trong xã hội.
Sai. Chức năng xã hội của nhà nước chỉ thực hiện quản lý những hoạt
động vì sự tồn tại của xã hội, thỏa mãn một số nhu cầu chung của cộng
đồng.
Câu 16. Lãnh thổ, dân cư là những yếu tố cấu thành nên một quốc gia.
Sai. Các yếu tố cấu thành nên một quốc gia gồm có: Lãnh thổ xác định,
cộng đồng dân cư ổn định, Chính phủ với tư cách là người đại diện cho
quốc gia trong quan hệ quốc tế, Khả năng độc lập tham gia vào các quan
hệ pháp luật quốc tế.
Câu 17. Nhà nước là chủ thể duy nhất có khả năng ban hành pháp luật và
quản lý xã hội bằng pháp luật.
Đúng. Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự do nhà nước đặt ra nhằm
điều chính các mối quan hệ xã hội phát triển theo ý chí của nhà nước.
Câu 18. Nhà nước thu thuế của Nhân dân với mục đích duy nhất nhằm
đảm bảo công bằng trong xã hội và tiền thuế nhằm đầu tư cho người
nghèo.
Sai. Nhà nước thu thuế của Nhân dân nhằm:
 Tất cả mọi hoạt động của chính quyền cần phải có nguồn tài chính
để chi (đầu tiên là nuôi bộ máy nhà nước); nguồn đầu tiên đó là các
khoản thu từ thuế.
 Thuế là công cụ rất quan trọng để chính quyền can thiệp vào sự
hoạt động của nền kinh tế bao gồm cả nội thương và ngoại thương.
 Chính quyền cung ứng các hàng hóa công cộng cho công dân, nên
công dân phải có nghĩa vụ ủng hộ tài chính cho chính quyền (vì thế ở
Việt Nam và nhiều nước mới có thuật ngữ “nghĩa vụ thuế”).
 Giữa các nhóm công dân có sự chênh lệch về thu nhập và do đó là
chênh lệch về mức sống, nên chính quyền sẽ đánh thuế để lấy một phần
thu nhập của người giàu hơn và chia cho người nghèo hơn (thông qua
cung cấp hàng hóa công cộng).
 Chính quyền có thể muốn hạn chế một số hoạt động của công dân
(ví dụ hạn chế vi phạm luật giao thông hay hạn chế hút thuốc lá, hạn
chế uống rượu) nên đánh thuế vào các hoạt động này.
 Chính quyền cần khoản chi tiêu cho các khoản phúc lợi xã hội và
phát triển kinh tế.
 Rõ ràng rằng, tiền thuế không chỉ nhằm đầu tư cho người nghèo.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

Câu 19. Thông qua hình thức nhà nước biết được ai là chủ thể nắm quyền
lực nhà nước và việc tổ chức thực thi quyền lực nhà nước như thế nào.
Sai. Quyền lực nhà nước được hiểu là sự ph ản ánh cách th ức tổ chức và
phương pháp thực hiện quyền lực nhà nước của mỗi kiểu nhà nước trong
một hình thái kinh tế xã hội nhất định. Như vậy, để xác định những điều
trên, ngoài hình thức nhà nước, phải xác định xem hình thái kinh tế xã hội
ở đây là gì.
Câu 20. Căn cứ chính thể của nhà nước, ta biết được nhà nước đó có dân
chủ hay không.
Sai. Nhà nước dân chủ hay không chỉ căn cứ chính thể của nhà nước, mà
còn căn cứ vào những điều được quy định trong hiến pháp và thực trạng
của nhà nước đó.
Câu 21. Chế độ chính trị là toàn bộ các phương pháp, cách thức thực hiện
quyền lực của nhà nước.
Đúng. Chế độ chính trị là toàn bộ phương pháp, thủ đoạn, cách thức mà
giai cấp thống trị sử dụng để thực hiện quyền lực nhà nước của mình.
Câu 22. Chế độ chính trị thể hiện mức độ dân chủ của nhà nước
Sai. Chế độ chính trị chỉ quyết định một phần mức độ dân chủ của nhà
nước, ngoài ra mức độ đó còn phụ thuộc vào thực trạng của nhà nước đó.
Câu 23. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hình thức cấu
trúc nhà nước đơn nhất.
Đúng. Hình thức cấu trúc nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
là nhà nước đơn nhất, được Hiến pháp 2013 quy định tại Điều 1, đó là:
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ
quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm đất liền, hải đảo, vùng
biển và vùng trời.
Câu 24. Cơ quan nhà nước có nhiệm vụ, quyền hạn mang tính quyền lực
nhà nước.
Đúng. Hoạt động của cơ quan nhà nước mang tính quyền lực và được
đảm bảo bởi nhà nước.
Câu 25. Bộ máy nhà nước là tập hợp các cơ quan nhà nước từ trung ương
đến địa phương.
Đúng. Bộ máy nhà nước là hệ thống các cơ quan nhà nước tử Trung ương
đến địa phương được tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc chung, thống
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

nhất nhằm thực hiện những nhiệm vụ và chức năng của nhà nước, vì lợi
ích của giai cấp thống trị.
Câu 26. Cơ quan nhà nước làm việc theo chế độ tập thể trước khi quyết
định phải thảo luận dân chủ, quyết định theo đa số.
Sai. Cơ quan nhà nước hoạt động dựa trên các quy phạm pháp luật và văn
bản chỉ đạo của cơ quan cấp cao hơn.
Câu 27. Quốc hội là cơ quan hành chính cao nhất của nước Cộng hòa xả
hội chủ nghĩa Việt Nam.
Sai. Chính phủ là cơ quan hành chính cao nhất của Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam, là cơ quan chấp hành của quốc hội.
Câu 28. Quốc hội là cơ quan đại biểu cao nhất của Nhân dân.
Đúng. Quốc hội là cơ quan đại biểu cao nhất của Nhân dân, do dân bầu ra
và là cơ quan quyền lực nhất của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 29. Quốc hội là cơ quan quyền lực nhất của nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam.
Đúng. Theo Hiến pháp năm 2013 nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam, tất cả quyền lực thuộc về Nhân dân, mà Quốc hội là cơ quan đại
biểu cao nhất của Nhân dân, do dân bầu ra nên đây là cơ quan quyền lực
nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 30. Chủ quyền quốc gia là quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong
lĩnh vực đối nội.
Sai. Chủ quyền quốc gia là quyền độc lập tự quyết của quốc gia cả trong
lĩnh vực đối nội và đối ngoại.
Câu 31. Chủ tịch nước không bắt buộc là đại biểu quốc hội.
Sai. Căn cứ điều 87 hiến pháp 2013, Chủ tịch nước do Quốc hội bầu
trong số các đại biểu quốc hội.
Câu 32. Thủ tướng Chính phủ do Chủ tịch nước bổ nhiệm, miễn nhiệm,
bãi nhiệm.
Sai. Căn cứ điều 98 Hiến pháp 2013, Thủ tướng Chính phủ do Quốc hội
bầu trong số đại biểu quốc hội.
Câu 33. Hội đồng Nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa
phương, do Nhân dân bầu ra.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

Đúng. Căn cứ khoản 1 Điều 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương năm
2015, Hội đồng nhân dân gồm các đại biểu Hội đồng nhân dân do cử tri ở
địa phương bầu ra, là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, đại diện
cho ý chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của Nhân dân, chịu trách nhiệm
trước Nhân dân địa phương và cơ quan nhà nước cấp trên.
Câu 34. Ủy ban nhân dân địa phương có quyền ban hành nghị định, quyết
định.
Sai. Nghị định là chủ trương đường lối chỉ do Chính phủ ban hành.
Câu 35. Tòa án nhân dân và viện kiểm sát nhân dân là hai cơ quan duy
nhất có chức năng xét xử ở nước ta.
Sai. Tòa án nhân dân là cơ quan duy nhất có chức năng xét xử.
Câu 36. Đảng cộng sản Việt Nam là một cơ quan trong bộ máy nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Sai. Đảng cộng sản Việt Nam là tổ chức lãnh đạo Nước cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 37. Chỉ có pháp luật mới mang tính quy phạm.
Sai. Ngoài pháp luật, các quy phạm xã hội khác cũng mang tính quy
phạm.
Câu 38. Ngôn ngữ pháp lý rõ ràng, chính xác thể hiện tính quy phạm phổ
biến của pháp luật.
Sai. Tính quy phạm phổ biến của pháp luật thể hiện ở chỗ pháp luật là
những quy tắc xử sự chung, được coi là khuôn mẫu chuẩn mực đối với
hành vi của một cá nhân hay tổ chức.
Câu 39. Văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan nhà nước, các cá
nhân tổ chức ban hành.
Sai. Văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan nhà nước có thẩm
quyền, các cá nhân có thẩm quyền ban hành.
Câu 40. Nhà nước bảo đảm cho pháp luật được thực hiện bằng những
biện pháp như giáo dục thuyết phục, khuyến khích và cưỡng chế.
Sai. Nhà nước bảo đảm cho pháp luật bằng duy nhất biện pháp cưỡng
chế.
Câu 41. Pháp luật việt nam thừa nhận tập quán, tiền lệ là nguồn chủ yếu
của pháp luật.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

Sai. Các văn bản quy phạm pháp luật là nguồn chủ yếu của pháp luật Việt
Nam.
Câu 42. Pháp luật việt nam chỉ thừa nhận nguồn hình thành pháp luật duy
nhất là các văn bản quy phạm pháp luật.
Sai. Ngoài các văn bản quy phạm pháp luật, nguồn của pháp luật còn bắt
nguồn từ án lệ, tập quán, các quy tắc chung của quốc tế…
Câu 43. Tập quán là những quy tắc xử sự được xã hội công nhận và
truyền từ đời này sang đời khác.
Sai. Tập quán chỉ được cộng đồng nơi tồn tại tập quán đó thừa nhận.
Câu 44. Tiền lệ là những quy định hành chính và án lệ.
Sai. Tiền lệ bao gồm hệ thống các án lệ, những vụ việc đã đc xét xử trước
đó, được nhà nước xem là khuôn mẫu. Các quy định hành chính được nhà
nước ban hành, không phải tiền lệ.
Câu 45. Chủ thể pháp luật chính là chủ thể quan hệ pháp luật và ngược
lại.
Sai. Chủ thể pháp luật là cá nhân, tổ chức có khả năng có quyền và nghĩa
vụ pháp lý theo quy định của pháp luật. Chủ thể pháp luật khác với chủ
thể quan hệ pháp luật. Để trở thành chủ thể pháp luật chỉ cần có năng lực
pháp luật, nhưng để trở thành chủ thể của một quan hệ pháp luật cụ thể
thì phải có năng lực pháp luật và năng lực hành vi pháp luật, tức là phải
có khả năng tự mình thực hiện các quyền và nghĩa vụ theo quy định của
pháp luật.
Câu 46. Những quan hệ pháp luật mà nhà nước tham gia thì luôn thể hiện
ý chỉ của nhà nước.
Đúng. Nhà nước là chủ thể đặc biệt của những quan hệ pháp luật, do pháp
luật do nhà nước đặt ra. Khi tham gia những quan hệ pháp luật, thì những
quan hệ đó luôn luôn thể hiện ý chí của nhà nước.
Câu 47. Quan hệ pháp luật phản ánh ý chí của các bên tham gia quan hệ.
Đúng. Quan hệ pháp luật phản ánh ý chí của nhà nước và ý chí các bên
tham gia quan hệ trong khuôn khổ ý chí của nhà nước.
Câu 48. Công dân đương nhiên là chủ thể của mọi quan hệ pháp luật.
Sai. Chủ thể của pháp luật còn có thể là các tổ chức có năng lực pháp lý.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

Câu 49. Cá nhân tham gia vào quan hệ pháp luật sẽ trở thành chủ thể của
quan hệ pháp luật.
Sai. Muốn trở thành chủ thể của quan hệ pháp luật đó, cá nhân phải có
năng lực hành vi.
Câu 50. Năng lực hành vi của mọi cá nhân là như nhau.
Sai. Năng lực hành vi của mỗi cá nhân có thể khác nhau. Ví dụ người
dưới 18 tuổi khác với người từ đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 51. Năng lực pháp luật của mọi pháp nhân là như nhau.
Sai. Các pháp nhân được quy định năng lực pháp luật ở mức độ khác
nhau, dựa trên quy định của pháp luật.
Câu 52. Năng lực pháp luật của chủ thể là khả năng thực hiện các quyền
và nghĩa vụ do chủ thể đó tự quy định.
Sai. Năng lực pháp luật của chủ thể là khả năng thực hiện các quyền và
nghĩa vụ do pháp luật quy định.
Câu 53. Năng lực pháp luật của chủ thể trong quan hệ pháp luật phụ
thuộc vào pháp luật của từng quốc gia.
Đúng. Năng lực pháp luật của chủ thể do pháp luật quy định, mỗi hệ
thống pháp luật lại phụ thuộc vào quốc gia ban hành.
Câu 54. “Năng lực hành vi của chủ thể” phụ tuộc vào độ tuổi, tình trạng
sức khỏe, trình độ của chủ thể.
Sai. Nó không phụ thuộc vào trình độ của chủ thể.
Câu 55. Chủ thể không có năng lực hành vi thì không thể tham gia vào
các quan hệ pháp luật.
Sai. Chủ thể không có năng lực hành vi có thể tham gia vào các quan hệ
pháp luật thông qua người ủy quyền, người giám hộ…
Câu 56. Năng lực pháp luật phát sinh kể từ khi các cá nhân được sinh ra.
Đúng. Chỉ có năng lực pháp luật của cá nhân có từ khi người đó sinh ra
và chấm dứt khi người đó chết.
Câu 57. Khi cá nhân bị hạn chế về năng lực pháp luật thì đương nhiên
cũng bị hạn chế về năng lực hành vi.
Đúng. Năng lực hành vi dân sự của cá nhân là khả năng của cá nhân bằng
hành vi của mình xác lập, thực hiện quyền, nghĩa vụ dân sự (Điều 19 Bộ
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

luật Dân sự năm 2015) do đó khi bị hạn chế năng lực pháp luật thì đương
nhiên cũng bị hạn chế về năng lực hành vi.
Câu 58. Năng lực pháp luật của nhà nước là không thể bị hạn chế.
Sai. Năng lực pháp luật của nhà nước bị hạn chế bởi pháp luật.
1. Nội dung của quan hệ pháp luật đồng nhất với năng lực pháp luật
vì nó bao gồm quyền và nghĩa vụ pháp lý.
Sai. Năng lực pháp luật xuất hiện từ lúc sinh, tuy nhiên quan hệ pháp luật
phụ thuộc vào một số yêu tố khác (ví dụ nữ đủ 18 tuổi, nam đủ 20 tuổi
mới có thể kết hôn…)
Câu 60. Nghĩa vụ pháp lý của chủ thể chính là hành vi pháp lý.
Sai. Nghĩa vụ pháp lý là những hành vi mà pháp luật quy định các cá
nhân, tổ chức có nghĩa vụ phải thực hiện. Hành vi pháp lý là những sự
kiện xảy ra theo ý chí của con người. Ví dụ hành vi trộm cắp…
Câu 61. Khách thể của quan hệ pháp luật là những yếu tố thúc đẩy cá
nhân, tổ chức tham gia vào quan hệ pháp luật.
Đúng. Khách thể của quan hệ pháp luật là những lợi ích mà các chủ thể
mong muốn đạt được khi tham gia vào quan hệ pháp luật đó.
Câu 62. Sự kiện pháp lý là yếu tố thúc đẩy chủ thể tham gia vào các quan
hệ pháp luật.
Sai. Sự kiện pháp lý là những sự việc cụ thể xảy ra trong đời sống phù
hợp với những điều kiện, hoàn cảnh đã được dự liệu trong một quy phạm
pháp luật từ đó làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt một quan hệ pháp
luật cụ thể.
Câu 63. Các quan hệ pháp luật xuất hiện do ý chí các cá nhân.
Sai. Các quan hệ pháp luật xuất hiện do ý chí các cá nhân, tuy nhiên cũng
phải trong khuôn khổ ý chí của nhà nước.
Câu 64. Đối với cá nhân, năng lực hành vi gắn với sự phát triển của con
người và do các cá nhân đó tự quy định.
Sai. Năng lực hành vi của mỗi cá nhân là do pháp luật quy định.
Câu 65. Người bị hạn chế về năng lực hành vi thì không bị hạn chế về
năng lực pháp luật.
Sai. Người bị hạn chế về năng lực pháp luật cũng đồng thời bị hạn chế về
năng lực hành vi.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

Câu 66. Người bị kết án tù có thời hạn chỉ bị hạn chế về năng lực hành vi,
không bị hạn chế năng lực pháp luật.
Sai. Những người này bị hạn chế về năng lực pháp luật. Ví dụ: không có
năng lực pháp luật để ký kết hợp đồng thương mại.
Câu 67. Người say rượu là người có năng lực hành vi hạn chế.
Sai. Người có năng lực hành vi hạn chế là người được tòa án tuyên bố bị
hạn chế năng lực hành vi.
Câu 68. Năng lực pháp luật có tính giai cấp, còn năng lực hành vi không
có tính giai cấp.
Đúng. Năng lực pháp luật là khả năng của cá nhân (thể nhân), pháp nhân
(cơ quan, tổ chức) hưởng quyền và nghĩa vụ theo luật định. Do vậy, khả
năng này chịu ảnh hưởng sâu sắc của tính giai cấp, và do đặc trưng giai
cấp quyết định. Mỗi giai cấp cầm quyền sẽ có đặc trưng khác nhau, xây
dựng một chế độ khác nhau nên sẽ trao cho công dân của mình những
quyền và nghĩa vụ khác nhau.
Còn năng lực hành vi (hay còn gọi là năng lực hành vi dân sự của cá
nhân) là khả năng của một người, thông qua các hành vi của mình để xác
lập hoặc/và thực hiện các quyền và nghĩa vụ dân sự đối với người khác.
Như vậy, có thể hiểu là năng lực hành vi dân sự gắn với từng người,
mang tính cá nhân, phát sinh khi cá nhân mỗi người bằng khả năng nhận
thức và điều khiển hành vi của mình, xác lập quan hệ với người hay tổ
chức khác, nó không phụ thuộc vào đặc trưng giai cấp.
Câu 69. Người đủ từ 18 tuổi trở lên là chủ thể của mọi quan hệ pháp luật.
Sai. Chủ thể của quan hệ pháp luật có thể là tổ chức có tư cách pháp
nhân.
Câu 70. Nhà nước là chủ thể của mọi quan hệ pháp luật.
Sai. Chủ thể của các quan hệ pháp luật có thể là các cá nhân có đầy đủ
năng lực, hoặc các tổ chức có tư cách pháp nhân.
Câu 71. Nghĩa vụ pháp lý đồng nhất với hành vi pháp lý của chủ thể.
Sai. Nghĩa vụ pháp lý là những điều được quy định trong văn bản pháp
lý. Hành vi pháp lý là những hành vi xảy ra phụ thuộc vào ý chí của cá
nhân (có thể phù hợp hoặc vi phạm văn bản pháp lý).
Câu 72. Chủ thể của hành vi pháp luật luôn là chủ thể của quan hệ pháp
luật và ngược lại.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

Sai. Các quan hệ pháp luật chỉ xuất hiện khi có sự kiện pháp lý chủ thể
của hành vi pháp luật thì không.
Câu 73. Năng lực pháp luật của người đã thành niên thì rộng hơn người
chưa thành niên.
Sai. Năng lực pháp luật của mọi người là như nhau, xuất hiện từ khi ra
đời (trừ khi bị hạn chế bởi pháp luật).
Câu 74. Năng lực pháp luật của các cá nhân chỉ được quy định trong các
văn bản pháp luật.
Đúng. Năng lực pháp luật của các cá nhân chỉ được quy định trong các
văn bản pháp luật mà nội dung của nó phụ thuộc vào các điều kiện kinh
tế, chính trị, xã hội…
Câu 75. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều là những hành vi trái pháp
luật.
Đúng. Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, vi phạm những quy
định trong các quy phạm pháp luật, gây thiệt hại cho xã hội.
Câu 76. Mọi biện pháp cưỡng chế của nhà nước đều là biện pháp trách
nhiệm pháp lý.
Đúng. Trách nhiệm pháp lý luôn gắn liền với các biện pháp cưỡng chế
nhà nước được quy định trong phần chế tài của các quy phạm pháp luật.
Đây là điểm khác biệt giữa trách nhiệm pháp lý với các biện pháp cưỡng
chế khác của nhà nước như bắt buộc chữa bệnh, giải phóng mặt bằng…
Câu 77. Những quan điểm tiêu cực của chủ thể vi phạm pháp luật được
xem là biểu hiện bên ngoài (mặt khách quan) của vi phạm pháp luật.
Sai. Biểu hiện của vi phạm pháp luật phải là những hành vi, không phải
quan điểm.
Câu 78. Hậu quả do hành vi vi phạm pháp luật gây ra đều phải là sự thiệt
hại về vật chất.
Sai. Hậu quả do hành vi trái pháp luật gây ra có thể là thiệt hại về mặt vật
chất, tinh thần hoặc những thiệt hại khác cho xã hội.
Câu 79. Sự thiệt hại về vật chất là dấu hiệu bắt buộc của vi phạm pháp
luật.
Sai. Nó còn có thể là thiệt hại về tinh thần.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

Câu 80. Chủ thể của vi phạm pháp luật có thể chịu đồng thời nhiều trách
nhiệm pháp lý.
Đúng. Ví dụ một người phạm tội vừa có thể bị phạt tiền, vừa có thể phải
ngồi tù, tùy theo loại, mức độ vi phạm và các tình tiết tăng nặng.
Câu 81. Không thấy trước hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội thì
không bị xem là có lỗi.
Sai. Đây là lỗi vô ý do cẩu thả. Chủ thể không nhìn thấy trước hành vi
của mình là nguy hiểm cho xã hội trong điều kiện mà đáng lẽ ra phải thấy
trước.
Câu 82. Hành vi chưa gây thiệt hại cho xã hội thì chưa bị xem là vi phạm
pháp luật.
Sai. Hành vi mà gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại cho xã hội, được
quy định trong các văn bản pháp luật là hành vi vi phạm pháp luật.
Câu 83. Phải là người đủ 18 tuổi trở lên thì mới được coi là chủ thể của vi
phạm pháp luật.
Sai. Chủ thể của hành vi vi phạm pháp luật có thể là bất cứ cá nhân tổ
chức nào có năng lực trách nhiệm pháp lý.
Câu 84. Sự thiệt hại thực tế xảy ra cho xã hội là dấu hiệu bắt buộc trong
mặt khách quan của vi phạm pháp luật.
Sai. Chỉ cần đe dọa gây thiệt hại cho xã hội cũng có thể là dấu hiệu trong
mặt khách quan của vi phạm pháp luật.
Câu 85. Một hành vi vừa có thể đồng thời là vi phạm pháp luật hình sự
vừa là vi phạm pháp luật hành chính, nhưng không thể đồng thời là vi
phạm pháp luật dân sự, vừa là vi phạm pháp luật hình sự
Sai. Hành vi vi phạm hành chính thì chủ thể chưa cấu thành t ội phạm,
còn hành vi vi phạm luật hình sự thì chủ thể là tội phạm, gây nguy hại
hoặc đe dọa gây nguy hại cho xã hội.
Câu 86. Trách nhiệm pháp lý là bộ phận chế tài trong quy phạm pháp
luật.
Sai. Đây chỉ là định nghĩa trách nhiệm pháp lý theo hướng tiêu cực. Theo
hướng tích cực, các bi ện pháp cưỡng chế hành chính nh ắm ngăn chặn
dịch bệnh không là bộ phận chế tài trong quy phạm pháp luật.
Câu 87. Mọi biện pháp cưỡng chế của nhà nước đều là biện pháp trách
nhiệm pháp lý và ngược lại.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

Đúng. Biện pháp trách nhiệm pháp lý luôn gắn liền với biện pháp cưỡng
chế của nhà nước.
Câu 88. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm pháp
lý.
Sai. Ví dụ hành vi hiếp dâm là vi phạm pháp luật, nhưng trong đa số
trường hợp, nếu nạn nhân bác đơn hoặc không tố giác thì chủ thể sẽ
không phải chịu trách nhiệm pháp lý.
Câu 89. Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật.
Sai. Không phải tất cả hành vi trái pháp luật đều là vi phạm pháp luật. Vì
chỉ có hành vi trái pháp luật nào được chủ thể thực hiện một cách cố ý
hoặc vô ý mới có thể là hành vi vi phạm pháp luật. Dấu hiệu trái pháp
luật mới chỉ là biểu hiện bên ngoài của hành vi. Để xác định hành vi vi
phạm pháp luật cần xem xét cả mặt chủ quan của hành vi Nghĩa là xác
định trạng thái tâm lý của người thực hiện hành vi đó, xác định lỗi của
họ. Bởi vì nếu một hành vi được thực hiện do những điều kiện và hoàn
cảnh khách quan và chủ thể không thể ý thức được, từ đó không thể lựa
chọn được cách xử sự theo yêu cầu của pháp luật thì hành vi đó không thể
coi là có lỗi, không thể coi là vi phạm pháp luật. Bên cạnh đó hành vi trái
pháp luật của những người mất trí (tâm thần), trẻ em (chưa đến độ tuổi
theo quy định của pháp luật) cũng không được coi là vi phạm pháp luật vì
họ không có khả năng nhận thức điều khiển được hành vi của mình.
Câu 90. Quan điểm tiêu cực của các chủ thể vi phạm pháp luật được xem
là biểu hiện bên ngoài của vi phạm pháp luật.
Sai. Biểu hiện của vi phạm pháp luật phải là những hành vi, không phải
quan điểm.
Câu 91. Mọi hậu quả do vi phạm pháp luật gây ra đều phải được thực
hiện dưới dạng vật chất.
Sai. Nó còn có thể hiện dưới dạng tổn hại tinh thần hoặc đe dọa tổn hại.
Câu 92. Một vi phạm pháp luật không thể đồng thời gánh chịu nhiều loại
trách nhiệm pháp lý.
Sai. Một vi phạm pháp luật vẫn có thể vừa gánh trách nhiệm hành chính,
vừa gánh trách nhiệm dân sự.
Câu 93. Tiền lệ pháp là hình thức pháp luật lạc hậu, thể hiện trình độ
pháp lý thấp.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

Sai. Rất nhiều nước tiến bộ trên thế giới bây giờ trong hệ thống pháp luật
của họ chủ yếu là tồn tại dưới dạng không thành văn, thừa nhận rất nhiều
án lệ đối với những nước trong hệ thống luật pháp luật Anh – Mỹ.
Câu 94. Pháp luật luôn tác động tích cực đối với kinh tế, thúc đẩy kinh tế
phát triển.
Sai. Nếu pháp luật tiến bộ, phản ánh được thực tiễn, dự báo được tình
hình phát triển của xã hội thì sẽ thúc đẩy tiến bộ xã hội. Ngược lại sẽ kìm
hãm sự phát triển xã hội.
Câu 95. Pháp luật là tiêu chuẩn (chuẩn mực) duy nhất đánh giá hành vi
của con người.
Sai. Ngoài pháp luật còn rất nhiều những chuẩn mực khác, ví dụ: chuẩn
mực đạo đức.
Câu 96. Tiền lệ pháp là hình thức pháp luật lạc hậu, thể hiện trình độ
pháp lý thấp.
Sai. Rất nhiều nước tiến bộ trên thế giới bây giờ trong hệ thống pháp luật
của họ chủ yếu là tồn tại dưới dạng không thành văn, thừa nhận rất nhiều
ánn lệ đối với những nước trong hệ thống pháp luật Anh – Mỹ.
Câu 97. Các quy phạm xã hội luôn đóng vai trò hỗ trợ việc thực hiện
pháp luật.
Đúng. Các quy phạm xã hội khác như quy phạm đạo đức thể hiện phong
tục tập quán, tư tưởng của quần chúng nhân dân. Nếu quy phạm pháp luật
được ban hành hợp tình, hợp lý thì việc thực hiện trên thực tế sẽ dễ dàng
hơn. Nó đóng vai trò tích cực trong việc hỗ trợ thực hiện pháp luật.
1. Mọi nhà nước đều phải trải qua 4 kiểu nhà nước.
Sai. Ví dụ Việt Nam không trải qua nhà nước tư bản chủ nghĩa mà từ
phong kiến tiến lên xã hội chủ nghĩa. Trong Cương lĩnh của Nguyễn Ái
Quốc ngày 03/02/1930 có đề cập. Thực tiến cũng chứng minh như thế:
Sau Cách mạng tháng 8, Nhà Nguyễn sụp đổ chấm dứt sự tồn tại của chế
độ phong kiến ở Việt Nam, Việt Nam xây dựng nhà nước xã hội chủ
nghĩa, bỏ qua giai đoạn tư bản chủ nghĩa.
Câu 99. Nhà nước là một hiện tượng bất biến trong xã hội.
Sai. Nhà nước không phải là một hiện tượng bất biến mà là một hiện
tượng xã hội có tính lịch sử, nó chỉ xuất hiện trong những điều kiện nhất
định và mất đi cùng với sự mất đi của những điều kiện đó.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

Câu 100. Quyền lực chỉ xuất hiện và tồn tại trong xã hội có giai cấp và
đấu tranh giai cấp.
Sai. Phải nói rõ là quyền lực gì, quyền lực đã xuất hiện trong xã hội
nguyên thủy, là quyền lực xã hội hay quyền lực thị tộc.
Câu 101: Công xã nguyên thủy không tồn tại nhà nước vì không tồn tại
hệ thống quản lý quyền lực.
Sai. Quyền lực thị tộc vẫn cần hệ thống quản lý.
Câu 102. Nhu cầu trị thủy là yếu tố căn bản hình thành nhà nước ở các
quốc gia phương Đông.
Đúng. Xem lại lịch sử hình thành các quốc gia phương đông: Do đặc thù
của nghề trồng lúa nước, trị thủy và chống giặc ngoại xâm; dẫn đến vai
trò cộng đồng được đề cao.

Trắc nghiệm lý luận nhà nước pháp luật 1


1. Bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện như thế nào?

a. Nhà nước chỉ xuất hiện và tồn tại trong xã hội có sự phân hóa và phân
chia thành các giai cấp khác nhau;

b. Tồn tại giai cấp thống trị chiếm vị cao nhất trong các giai cấp;

c. Nhà nước do giai cấp thống trị lập ra, bảo vệ địa vị, quyền lợi của giai
cấp thống trị trong xã hội

d. Cả a, b, c đúng
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng Vì Xem mục 1.1.2. Bản chất của nhà
nước

2. Bản chất giai cấp của nhà nước không được thể hiện ở đặc điểm nào
dưới đây:

a. Nhà nước chỉ xuất hiện và tồn tại trong xã hội có sự phân hóa và phân
chia thành các giai cấp khác nhau;

b. Các giai cấp bình đẳng về địa vị và quyền lợi

c. Tồn tại giai cấp thống trị chiếm vị trí cao nhất trong các giai cấp

d. Nhà nước do giai cấp thống trị lập ra, bảo vệ địa vị, quyền lợi của giai
cấp thống trị trong xã hội

Phương án đúng là: Các giai cấp bình đẳng về địa vị và quyền lợi Vì Xem
mục 1.1.2. Bản chất của nhà nước

3. Bản chất giai cấp của nhà nước phong kiến được thể hiện như thế nào?

a. Nhà nước phong kiến là công cụ để giai cấp địa chủ phong kiến thực
hiện sự thống trị của mình đối với các giai cấp khác trong xã hội

b. Có nhiệm vụ bảo vệ địa vị cho giai cấp địa chủ phong kiến

c. Có nhiệm vụ bảo vệ quyền lợi cho giai cấp địa chủ phong kiến

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản
chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến

4. Bản chất giai cấp và bản chất xã hội của nhà nước có đặc điểm gì?

a. Không có nhà nước nào chỉ có bản chất giai cấp

b. Không nhà nước nào chỉ có bản chất xã hội

c. Mức độ thể hiện của tính giai cấp, tính xã hội của nhà nước là khác
nhau tủy thuộc vào mỗi kiểu nhà nước và mỗi giai đoạn lịch sử khác nhau

d. Cả a, b, c đều đúng.

Phương án đúng là: Cả a, b, c đều đúng. Vì Xem phần 1.1.2. Bản chất của
nhà nước
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

5. Bản chất xã hội của nhà nước không được thể hiện ở đặc điểm nào
dưới đây?

a. Mọi người đều được bảo vệ và hưởng những lợi ích như nhau, không
phụ thuộc vào vị trí giai cấp của họ trong xã hội

b. Nhà nước thiết lập trật tự chung của xã hội, bảo vệ những lợi ích chung
của tất cả mọi người.

c. Lợi ích của mọi người trong xã hội được hưởng phụ thuộc vào vị trí
giai cấp của họ

d. Nhà nước ưu tiên bảo vệ lợi ích cho giai cấp thống trị trong xã hội.

The correct answer is: Mọi người đều được bảo vệ và hưởng những lợi
ích như nhau, không phụ thuộc vào vị trí giai cấp của họ trong xã hội

5. Bộ máy nhà nước có đặc điểm gì?

a. Gồm nhiều cơ quan nhà nước hợp thành

b. Các cơ quan được tổ chức và hoạt động theo những nguyên tắc nhất
định

c. Được lập ra để thực hiện các chức năng và nhiệm vụ của nhà nước

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.5.1. Khái niệm bộ


máy nhà nước

6. Bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam không áp dụng nguyên
tắc tổ chức nào dưới đây?

a. Nguyên tắc quyền lực là thống nhất

b. Nguyên tắc bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng cộng sản

c. Nguyên tắc tập trung dân chủ

d. Nguyên tắc tam quyền phân lập

Phương án đúng là: Nguyên tắc tam quyền phân lập Vì Xem phần 5.5.2.
Các nguyên tắc cơ bản về tổ chức bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN
Việt Nam
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

7. Bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam không có các chức danh
nào dưới đây?

a. Chủ tịch nước

b. Thủ tướng

c. Bộ trưởng

d. Tổng thống

Phương án đúng là: Tổng thống. Vì Xem phần 5.5.3. Các cơ quan trong
bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam

8. Bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam không có các chức danh
nào dưới đây?

a. Vua

b. Chủ tịch nước

c. Thủ tướng

d. Bộ trưởng

Phương án đúng là: Vua. Vì Xem phần 5.5.3. Các cơ quan trong bộ máy
nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam

9. Bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam không có cơ quan nào
dưới đây?

a. Nghị viện

b. Chính phủ

c. Tòa án nhân dân

d. Bộ

Phương án đúng là: Nghị viện. Vì Xem phần 5.5.3. Các cơ quan trong bộ
máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam

10. Bộ máy nhà nước tư sản có cơ quan nào dưới đây?

a. Nghị viện
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

b. Chính phủ

c. Tòa án

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 4.4. Bộ máy nhà nước
tư sản

11. Bộ máy nhà nước tư sản không có cơ quan nào dưới đây?

a. Hạ nghị viện

b. Thượng nghị viện

c. Tòa án nhân dân

d. Chính phủ

Phương án đúng là: Tòa án nhân dân. Vì Xem phần 4.4. Bộ máy nhà
nước tư sản

12. Bộ máy nhà nước tư sản không có cơ quan nào dưới đây?

a. Quốc hội

b. Chính phủ

c. Tòa án

d. Nguyên thủ quốc gia

Phương án đúng là: Quốc hội. Vì Xem phần 4.4. Bộ máy nhà nước tư sản

13. Bộ máy nhà nước tư sản không có cơ quan nào dưới đây?

a. Viện kiểm sát nhân dân

b. Hạ nghị viện

c. Thượng nghị viện

d. Chính phủ

Phương án đúng là: Viện kiểm sát nhân dân. Vì Xem phần 4.4. Bộ máy
nhà nước tư sản
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

14. Các cơ quan quản lý hành chính nhà nước gồm có:

a. Quốc hội, chính phủ

b. Chính phủ, Ủy ban nhân dân

c. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân

d. Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân

Phương án đúng là: Chính phủ, Ủy ban nhân dân. Vì Xem phần 5.5.3.
Các cơ quan trong bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam

15. Các cơ quan quyền lực nhà nước gồm có:

a. Quốc hội, Hội đồng nhân dân

b. Quốc hội, Chính phủ

c. Quốc hội, Chính phủ, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân

d. Quốc hội, Chính phủ, Tòa án nhân dân.

Phương án đúng là: Quốc hội, Hội đồng nhân dân. Vì Xem phần 5.5.3.
Các cơ quan trong bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam

16. Các hình thức hoạt động cơ bản để thực hiện chức năng của nhà nước
là?

a. Xây dựng pháp luật

b. Tổ chức thực hiện pháp luật

c. Bảo vệ pháp luật

d. Cả a, b, c đều đúng.

Phương án đúng là: Cả a, b, c đều đúng. Vì Xem phần 1.2.2. Chức năng
của nhà nước

17. Chế độ chính trị là gì?

a. Là tổng thể các phương pháp, thủ đoạn được sử dụng để tổ chức thực
hiện quyền lực nhà nước

b. Là tổng thể các quy định pháp luật về chính trị


https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

c. Là hệ thống các tổ chức chính trị của một quốc gia

d. Là đảng phái chính trị có vị trí thống trị trong xã hội

Phương án đúng là: Là tổng thể các phương pháp, thủ đoạn được sử dụng
để tổ chức thực hiện quyền lực nhà nước. Vì Xem phần 1.4.4. Chế độ
chính trị

18. Cho biết nhận định nào dưới đây không đúng?

a. Có nhà nước phong kiến được hình thành từ sự tan rã của xã hội cộng
sản nguyên thủy

b. Có nhà nước phong kiến được hình thành từ sự tan rã của xã hội chiếm
hữu nô lệ

c. Nhà nước phong kiến tồn tại gắn liền với xã hội phong kiến

d. Các nhà nước phong kiến đều được hình thành từ sự tan rã của xã hội
chiếm hữu nô lệ

Phương án đúng là: Các nhà nước phong kiến đều được hình thành từ sự
tan rã của xã hội chiếm hữu nô lệ. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản chất
và các đặc trưng của nhà nước phong kiến

19. Cho biết nhận định nào dưới đây là đúng?

a. Tất cả các nhà nước phong kiến đều hình thành từ sự tan rã của nhà
nước chủ nô;

b. Tất cả các nhà nước phong kiến đều hình thành từ sự tan rã của xã hội
cộng sản nguyên thủy

c. Nhà nước phong kiến là kiểu nhà nước thứ hai xuất hiện trong lịch sử

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Nhà nước phong kiến là kiểu nhà nước thứ hai xuất
hiện trong lịch sử. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc
trưng của nhà nước phong kiến

20. Chức năng của nhà nước gồm những loại nào?

a. Chỉ có chức năng đối nội


https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

b. Chỉ có chức năng đối ngoại

c. Có cả chức năng đối nội và chức năng đối ngoại

d. Cả a, b, c đều đúng.

Phương án đúng là: Có cả chức năng đối nội và chức năng đối ngoại Vì
Xem phần 1.2.2. Chức năng của nhà nước

21. Chức năng đối ngoại của nhà nước là gì?

a. Những phương diện hoạt động cơ bản của nhà nước

b. Nhằm thực hiện các nhiệm vụ của nhà nước

c. Phạm vi hoạt động vượt ra khỏi những việc nội bộ của đất nước

d. Cả a, b, c đều đúng.

Phương án đúng là: Phạm vi hoạt động vượt ra khỏi những việc nội bộ
của đất nước. Vì Xem phần 1.2.2. Chức năng của nhà nước

22. Chức năng đối ngoại của nhà nước XHCN được thể hiện như thế nào?

a. Bảo vệ tổ quốc, chống kẻ thù xâm lược;

b. Thiết lập các quan hệ đối ngoại giữa các nước trong khối XHCN

c. Thiết lập quan hệ đối ngoại với các tổ chức quốc tế, khu vực nhằm hỗ
trợ cho sự phát triển kinh tế xã hội của quốc gia, nâng cao vị thế quốc gia
trên trường quốc tế và khu vực.

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 5.2. Vị trí, chức năng
của nhà nước XHCN

23. Chức năng đối nội của nhà nước là gì?

a. Những phương diện hoạt động cơ bản của nhà nước

b. Nhằm thực hiện các nhiệm vụ của nhà nước

c. Phạm vi hoạt động chỉ diễn ra trong nội bộ đất nước

d. Cả a, b, c đều đúng.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

Phương án đúng là: Cả a, b, c đều đúng. Vì Xem phần 1.2.2. Chức năng
của nhà nước

24. Chức năng đối nội của nhà nước XHCN được thể hiện như thế nào?

a. Củng cố và bảo vệ chế độ công hữu và làm chủ tập thể đối với tư liệu
sản xuất chủ yếu của xã hội;

b. Bảo đảm trật tự và an toàn xã hội;

c. Thực hiện các hoạt động phát triển kinh tế – xã hội;

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 5.2. Vị trí, chức năng
của nhà nước XHCN

25. Cơ quan là việc theo chế độ thủ trưởng lãnh đạo là cơ quan nào trong
số các cơ quan sau đây:

a. Quốc hội

b. Chính phủ

c. Bộ

d. Ủy ban nhân dân

Phương án đúng là: Bộ. Vì Xem phần 5.5.3. Các cơ quan trong bộ máy
nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam

26. Cơ quan tư pháp của nhà nước ta gồm có:

a. Quốc hội

b. Bộ tư pháp

c. Chính phủ

d. Tòa án nhân dân

Phương án đúng là: Tòa án nhân dân. Vì Xem phần 5.5.3. Các cơ quan
trong bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam

27. Cơ sở nền tảng của xã hội phong kiến có đặc điểm gì dưới đây?
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

a. Xã hội tồn tại nhiều giai cấp khác nhau

b. Giai cấp địa chủ có vị trí thống trị trong xã hội

c. Địa chủ sở hữu đối với tư liệu sản xuất, nhưng không sở hữu đối với
người nông dân.

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản
chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến

28. Đặc điểm của nhà nước có ý nghĩa gì?

a. Để biết sự hình thành nhà nước

b. Để nhận biết được sự tồn tại của nhà nước và sự khác biệt với các tổ
chức khác trong xã hội.

c. Để biết nguồn gốc của pháp luật

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Để nhận biết được sự tồn tại của nhà nước và sự khác
biệt với các tổ chức khác trong xã hội. Vì Đặc điểm của nhà nước để nhận
biết và phân biệt nhà nước với các tổ chức khác trong xã hội

29. Hình thức cấu trúc nhà nước đơn nhất không có đặc điểm nào dưới
đây?

a. Là cách thức tổ chức quyền lực nhà nước theo chiều dọc từ trung ương
đến địa phương

b. Lãnh thổ được hình thành do sự kết hợp của nhiều bang, mỗi bang gần
như một nhà nước đơn nhất

c. Có một bộ máy nhà nước duy nhất được tổ chức từ trung ương đến địa
phương

d. Có một hệ thống pháp luật duy nhất được áp dụng trên phạm vi toàn bộ
lãnh thổ

Phương án đúng là: Lãnh thổ được hình thành do sự kết hợp của nhiều
bang, mỗi bang gần như một nhà nước đơn nhất. Vì Xem phần 1.4.3.
Hình thức cấu trúc nhà nước
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

30. Hình thức chính thể cộng hòa đại nghị có những đặc điểm nào dưới
đây?

a. Nghị viện có quyền lực lớn, Tổng thống và Chính phủ phải chịu trách
nhiệm trước Nghị viện

b. Chính phủ do các đảng chiếm đa số trong Nghị viện thành lập

c. Tổng thống do Nghị viện bầu ra

d. Cả a, b, c đúng.

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính
thể

31. Hình thức chính thể cộng hòa đại nghị có những đặc điểm nào dưới
đây?

a. Vừa có chức danh Tổng thống vừa có Thủ tướng chính phủ

b. Tổng thống là người đứng đầu nhà nước, không đứng đầu Chính phủ

c. Tổng thống do Nghị viện bầu ra

d. Cả a, b, c đúng.

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính
thể

The correct answer is: Cả a, b, c đúng.

32. Hình thức chính thể cộng hòa đại nghị không có đặc điểm nào dưới
đây?

a. Tổng thống là nguyên thủ quốc gia

b. Tổng thống trực tiếp hoặc gián tiếp do nhân dân bầu ra, làm việc theo
nhiệm kỳ

c. Chính phủ do các đảng chiếm đa số trong Nghị viện thành lập

d. Nghị viện có quyền bỏ phiếu tín nhiệm với Chính phủ


https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

Phương án đúng là: Tổng thống trực tiếp hoặc gián tiếp do nhân dân bầu
ra, làm việc theo nhiệm kỳ. Vì Trong hình thức chính thể cộng hòa đại
nghị, Tổng thống do nghị viện bầu ra. Xem phần 1.4.2. Hình thức chính
thể

The correct answer is: Tổng thống trực tiếp hoặc gián tiếp do nhân dân
bầu ra, làm việc theo nhiệm kỳ

33. Hình thức chính thể cộng hòa đại nghị không có đặc điểm nào dưới
đây?

a. Tổng thống là nguyên thủ quốc gia

b. Tổng thống không có quyền giải tán Nghị viện trước thời hạn

c. Chính phủ do các đảng chiếm đa số trong Nghị viện thành lập

d. Nghị viện có quyền bỏ phiếu tín nhiệm với Chính phủ

Phương án đúng là: Tổng thống không có quyền giải tán Nghị viện trước
thời hạn. Vì Trong hình thức chính thể cộng hòa đại nghị, tổng thống có
quyền giải tán nghị viện trước thời hạn. Xem phần 1.4.2. Hình thức chính
thể

The correct answer is: Tổng thống không có quyền giải tán Nghị viện
trước thời hạn

34. Hình thức chính thể cộng hòa gồm có những loại nào dưới đây?

a. Cộng hòa quý tộc

b. Cộng hòa tổng thống

c. Cộng hòa đại nghị

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính
thể

The correct answer is: Cả a, b, c đúng


https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

35. Hình thức chính thể cộng hòa gồm có những loại nào dưới đây?

a. Cộng hòa tổng thống

b. Cộng hòa đại nghị

c. Cộng hòa lưỡng tính

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính
thể

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

36. Hình thức chính thể cộng hòa tổng thống có đặc điểm nào dưới đây?

a. Tổng thống trực tiếp hoặc gián tiếp do nhân dân bầu ra, làm việc theo
nhiệm kỳ

b. Tổng thống thành lập Chính phủ và đứng đầu hành pháp

c. Nghị viện không có quyền giải tán Chính phủ

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính
thể

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

37. Hình thức chính thể cộng hòa tổng thống không có đặc điểm nào dưới
đây?

a. Nguyên thủ quốc gia là tổng thống

b. Tổng thống trực tiếp hoặc gián tiếp do nhân dân bầu ra, làm việc theo
nhiệm kỳ

c. Tổng thống thành lập Chính phủ và đứng đầu hành pháp
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

d. Tổng thống có quyền giải tán Nghị viện trước thời hạn

Phương án đúng là: Tổng thống có quyền giải tán Nghị viện trước thời
hạn. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Tổng thống có quyền giải tán Nghị viện trước thời
hạn

38. Hình thức chính thể cộng hòa tổng thống không có đặc điểm nào dưới
đây?

a. Nguyên thủ quốc gia là tổng thống

b. Tổng thống trực tiếp hoặc gián tiếp do nhân dân bầu ra, làm việc theo
nhiệm kỳ

c. Tổng thống thành lập Chính phủ và đứng đầu hành pháp

d. Nghị viện có quyền giải tán Chính phủ

Phương án đúng là: Nghị viện có quyền giải tán Chính phủ. Vì Xem phần
1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Nghị viện có quyền giải tán Chính phủ

39. Hình thức chính thể gồm có loại nào dưới đây?

a. Hình thức cấu trúc

b. Hình thức pháp luật

c. Hình thức chính thể quân chủ

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Hình thức chính thể quân chủ. Vì Xem phần 1.4.2.
Hình thức chính thể

The correct answer is: Hình thức chính thể quân chủ
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

40. Hình thức chính thể gồm có loại nào dưới đây?

a. Hình thức cấu trúc

b. Hình thức pháp luật

c. Hình thức chính thể cộng hòa

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Hình thức chính thể cộng hòa. Vì Xem phần 1.4.2.
Hình thức chính thể

The correct answer is: Hình thức chính thể cộng hòa

41. Hình thức chính thể gồm có loại nào dưới đây?

a. Hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối

b. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế

c. Hình thức chính thể cộng hòa

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính
thể

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

42. Hình thức chính thể là gì?

a. Cách thức tổ chức quyền lực nhà nước theo chiều ngang

b. Cách thức tổ chức và trình tự thành lập các cơ quan có quyền lực cao
nhất của nhà nước

c. Xác lập mối quan hệ giữa các cơ quan có quyền lực cao nhất của nhà
nước

d. Cả a, b, c đúng
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính
thể

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

Hình thức chính thể quân chủ bao gồm loại nào dưới đây?

a. Hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối

b. Hình thức chính thể cộng hòa quý tộc

c. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ

d. Cả a, b, c đều đúng

Phương án đúng là: Hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối. Vì Xem phần
1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối

Hình thức chính thể quân chủ bao gồm loại nào dưới đây?

a. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế

b. Hình thức chính thể cộng hòa quý tộc

c. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ

d. Cả a, b, c đều đúng

Phương án đúng là: Hình thức chính thể quân chủ hạn chế. Vì Xem phần
1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Hình thức chính thể quân chủ hạn chế

43. Hình thức chính thể quân chủ không bao gồm loại nào dưới đây?

a. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế


https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

b. Hình thức chính thể cộng hòa lưỡng tính

c. Hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối

d. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến

Phương án đúng là: Hình thức chính thể cộng hòa lưỡng tính. Vì Xem
phần 1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Hình thức chính thể cộng hòa lưỡng tính

44. Hình thức chính thể quân chủ không bao gồm loại nào dưới đây?

a. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế

b. Hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối

c. Hình thức chính thể cộng hòa tổng thống

d. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến

Phương án đúng là: Hình thức chính thể cộng hòa tổng thống. Vì Xem
phần 1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Hình thức chính thể cộng hòa tổng thống

45. Hình thức chính thể quân chủ là gì?

a. Người đứng đầu nhà nước là vua (hoặc chức danh tương đương)

b. Người đứng đầu nhà nước làm việc không theo nhiệm kỳ

c. Người đứng đầu nhà nước nắm toàn bộ quyền lực hoặc một phần
quyền lực nhà nước

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính
thể

The correct answer is: Cả a, b, c đúng


https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

46. Hình thức nhà nước được xem xét trên các góc độ nào?

a. Hình thức chính thể

b. Hình thức cấu trúc

c. Chế độ chính trị

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Hình thức nhà nước được xem xét
trên 3 góc độ: hình thức chính thể (cách tổ chức quyền lực nhà nước theo
chiều ngang), hình thức cấu trúc (các tổ chức quyền lực nhà nước theo
chiều dọc) và chế độ chính trị (phương pháp để thực hiện quyền lực nhà
nước). Xem phần 1.4.1. Khái niệm hình thức nhà nước

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

47. Hình thức nhà nước không được xem xét trên góc độ nào dưới đây?

a. Hình thức chính thể

b. Hình thức pháp luật

c. Hình thức cấu trúc

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Hình thức pháp luật. Vì Hình thức nhà nước được
xem xét trên 3 góc độ: hình thức chính thể (cách tổ chức quyền lực nhà
nước theo chiều ngang), hình thức cấu trúc (các tổ chức quyền lực nhà
nước theo chiều dọc) và chế độ chính trị (phương pháp để thực hiện
quyền lực nhà nước). Xem phần 1.4.1. Khái niệm hình thức nhà nước

The correct answer is: Hình thức pháp luật

48. Học thuyết nào được phổ biến giảng dạy trong phạm vi trường học ở
Việt Nam?

a. Thuyết siêu trái đất

b. Học thuyết của Mác – Lê nin


https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

c. Thuyết khế ước xã hội

d. Thuyết thần học

Phương án đúng là: Học thuyết của Mác – Lê nin Vì Các học thuyết đều
tìm cách lý giải các nguyên nhân khác nhau dẫn đến sự hình thành nhà
nước theo các cách tiếp cận khác nhau. Trong đó, học thuyết của Mác –
Lê nin được phổ biến rộng rãi trong các cấp học. Xem phần 1.1.1. Nguồn
gốc của nhà nước

The correct answer is: Học thuyết của Mác – Lê nin

49. Học thuyết nào dưới đây luận giải sự hình thành nhà nước do yếu tố
“bạo lực”

a. Thuyết khế ước xã hội

b. Thuyết gia trưởng

c. Thuyết bạo lực

d. Cả a, b, c đều đúng

Phương án đúng là: Thuyết bạo lực Vì Thuyết bạo lực giải thích nguồn
gốc của nhà nước xuất hiện do việc dùng bạo lực của giai cấp, dân tộc
này đối với các giai cấp, dân tộc khác. Xem phần 1.1.1. Nguồn gốc của
nhà nước

The correct answer is: Thuyết bạo lực

50. Học thuyết nào dưới đây luận giải sự hình thành nhà nước do yếu tố
“ngoài trái đất”

a. Thuyết khế ước xã hội

b. Thuyết gia trưởng

c. Thuyết thần học

d. Thuyết siêu trái đất


https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

Phương án đúng là: Thuyết siêu trái đất Vì Thuyết siêu trái đất giải thích
sự xuất hiện nhà nước là do yếu tố ngoài trái đất. Xem phần 1.1.1. Nguồn
gốc của nhà nước

The correct answer is: Thuyết siêu trái đất

51. Học thuyết nào dưới đây luận giải sự hình thành nhà nước do yếu tố
“tâm lý”

a. Thuyết khế ước xã hội

b. Thuyết gia trưởng

c. Thuyết thần học

d. Thuyết tâm lý

Phương án đúng là: Thuyết tâm lý Vì Thuyết tâm lý cho rằng nhà nước ra
đời là do tâm lý muốn lệ thuộc vào một nhóm người đứng đầu. Xem phần
1.1.1. Nguồn gốc của nhà nước

The correct answer is: Thuyết tâm lý

52. Học thuyết nào dưới đây luận giải sự hình thành nhà nước do yếu tố
“thần”

a. Thuyết bạo lực

b. Thuyết siêu trái đất

c. Thuyết thần học

d. Cả a, b, c đều đúng

Phương án đúng là: Thuyết thần học Vì Thuyết thần học giải thích sự ra
đời nhà nước do yếu tố “thần”. Xem phần 1.1.1. Nguồn gốc của nhà nước

The correct answer is: Thuyết thần học


https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

53. Học thuyết nào dưới đây luận giải sự hình thành nhà nước trên cơ sở
“thỏa ước”

a. Thuyết khế ước xã hội

b. Thuyết gia trưởng

c. Thuyết thần học

d. Cả a, b, c đều đúng

Phương án đúng là: Thuyết khế ước xã hội Vì Thuyết khế ước xã hội giải
thích sự hình thành nhà nước dựa trên bản khế ước xã hội – bản thỏa ước
xã hội. Xem phần 1.1.1. Nguồn gốc của nhà nước

The correct answer is: Thuyết khế ước xã hội

Kiểu nhà nước là gì?

a. Là tổng thể những dấu hiệu cơ bản đặc thù của nhà nước

b. Thể hiện bản chất của nhà nước

c. Thể hiện những điều kiện tồn tại và phát triển của nhà nước gắn với
một hình thái kinh tế xã hội nhất định

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.3.1. Khái niệm kiểu
nhà nước

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

54. Nguyên tắc tam quyền phân lập trong tổ chức quyền lực nhà nước
không được thể hiện ở phương án nào dưới đây?

a. Quyền lực nhà nước là thống nhất, tập trung về một cơ quan do nhân
dân bầu ra.

b. Quyền lực nhà nước được phân chia thành các quyền lập pháp, hành
pháp và tư pháp
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

c. Các nhánh quyền lực được thực hiện bởi các cơ quan nhà nước khác
nhau

d. Thiết lập cơ chế kiềm chế, đối trọng giữa các nhánh quyền lực để tránh
sự lạm dụng quyền lực của các cơ quan nhà nước.

Phương án đúng là: Quyền lực nhà nước là thống nhất, tập trung về một
cơ quan do nhân dân bầu ra. Vì Xem phần 4.4. Bộ máy nhà nước tư sản

The correct answer is: Quyền lực nhà nước là thống nhất, tập trung về
một cơ quan do nhân dân bầu ra.

55. Nhà nước chủ nô có các chức năng đối ngoại nào?

a. Tiến hành các cuộc chiến tranh xâm lược;

b. Phòng thủ đất nước

c. Thực hiện các quan hệ đối ngoại, buôn bán với các quốc gia khác.

d. Cả a, b, c đúng.

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 2.2. Vị trí, chức năng
của nhà nước chủ nô

The correct answer is: Cả a, b, c đúng.

56. Nhà nước chủ nô có đặc điểm gì?

a. Là kiểu nhà nước đầu tiên được hình thành trên thế giới

b. Tồn tại trong xã hội chiếm hữu nô lệ

c. Nhà nước chủ nô do giai cấp chủ nô lập ra để bảo vệ địa vị và quyền
lợi cho giai cấp chủ nô

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 2.1. Nguồn gốc, bản
chất, đặc trưng của nhà nước chủ nô

The correct answer is: Cả a, b, c đúng


https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

57. Nhà nước chủ nô không có chức năng đối nội nào dưới đây?

a. Bảo vệ và củng cố chế độ sở hữu của chủ nô đối với tư liệu sản xuất và
đối với nô lệ, duy trì các hình thức bóc lột của chủ nô đối với nô lệ và
những người lao động khác;

b. Thực hiện các quan hệ đối ngoại, buôn bán với các quốc gia khác.

c. Trấn áp nô lệ và các tầng lớp người lao động trong xã hội về mọi mặt;

d. Thực hiện các hoạt động kinh tế – xã hội.

Phương án đúng là: Thực hiện các quan hệ đối ngoại, buôn bán với các
quốc gia khác. Vì Xem phần 2.2. Vị trí, chức năng của nhà nước chủ nô

The correct answer is: Thực hiện các quan hệ đối ngoại, buôn bán với các
quốc gia khác.

58. Nhà nước chủ nô không có chức năng đối nội nào dưới đây?

a. Bảo vệ và củng cố chế độ sở hữu của chủ nô đối với tư liệu sản xuất và
đối với nô lệ, duy trì các hình thức bóc lột của chủ nô đối với nô lệ và
những người lao động khác;

b. Trấn áp nô lệ và các tầng lớp người lao động trong xã hội về mọi mặt;

c. Tiến hành các cuộc chiến tranh xâm lược;

d. Thực hiện các hoạt động kinh tế -xã hội.

Phương án đúng là: Tiến hành các cuộc chiến tranh xâm lược. Vì Xem
phần 2.2. Vị trí, chức năng của nhà nước chủ nô

The correct answer is: Tiến hành các cuộc chiến tranh xâm lược;

59. Nhà nước chủ nô không có đặc điểm nào dưới đây?

a. Là kiểu nhà nước hình thành đầu tiên trên thế giới

b. Xuất hiện từ quá trình tan rã của xã hội cộng sản nguyên thủy
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

c. Tồn tại trong xã hội cộng sản nguyên thủy

d. Do giai cấp chủ nô lập ra

Phương án đúng là: Tồn tại trong xã hội cộng sản nguyên thủy. Vì Xem
phần 2.1. Nguồn gốc, bản chất, đặc trưng của nhà nước chủ nô

The correct answer is: Tồn tại trong xã hội cộng sản nguyên thủy

60. Nhà nước chủ nô phương Đông không có đặc điểm nào dưới đây?

a. Xuất hiện sau các nhà nước chủ nô phương Tây

b. Tồn tại trong xã hội chiếm hữu nô lệ

c. Do giai cấp chủ nô lập ra

d. Có nhiệm vụ bảo vệ địa vị và quyền lợi cho giai cấp chủ nô

Phương án đúng là: Xuất hiện sau các nhà nước chủ nô phương Tây. Vì
Xem phần 2.1. Nguồn gốc, bản chất, đặc trưng của nhà nước chủ nô

The correct answer is: Xuất hiện sau các nhà nước chủ nô phương Tây

61. Nhà nước chủ nô phương Đông không có đặc điểm nào dưới đây?

a. Xuất hiện trước các nhà nước chủ nô phương Tây

b. Là kiểu nhà nước đầu tiên hình thành trên thế giới

c. Tồn tại trong xã hội phong kiến

d. Có nhiệm vụ bảo vệ địa vị, quyền lợi cho giai cấp chủ nô

Phương án đúng là: Tồn tại trong xã hội phong kiến. Vì Xem phần 2.1.
Nguồn gốc, bản chất, đặc trưng của nhà nước chủ nô

The correct answer is: Tồn tại trong xã hội phong kiến
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

62. Nhà nước chủ nô phương Đông tồn tại trên nền tảng xã hội không có
đặc điểm nào dưới đây?

a. Xã hội có giai cấp chủ nô và nô lệ

b. Giai cấp nô lệ có số lượng không nhiều, không là lực lượng lao động
sản xuất chính trong xã hội

c. Mâu thuẫn giữa giai cấp chủ nô và nô lệ rất sâu sắc

d. Tư hữu đối với tư liệu sản xuất không phát triển

Phương án đúng là: Mâu thuẫn giữa giai cấp chủ nô và nô lệ rất sâu sắc.
Vì Xem phần 2.1. Nguồn gốc, bản chất, đặc trưng của nhà nước chủ nô

The correct answer is: Mâu thuẫn giữa giai cấp chủ nô và nô lệ rất sâu sắc

63. Nhà nước chủ nô phương Tây tồn tại trên nền tảng xã hội có đặc điểm
gì?

a. Xã hội có giai cấp chủ nô và nô lệ

b. Giai cấp nô lệ có số lượng đông đảo, là lực lượng lao động sản xuất
chính trong xã hội

c. Mâu thuẫn giữa chủ nô và nô lệ sâu sắc

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 2.1. Nguồn gốc, bản
chất, đặc trưng của nhà nước chủ nô

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

64. Nhà nước chủ nô phương Tây tồn tại trên nền tảng xã hội không có
đặc điểm nào dưới đây?

a. Xã hội có giai cấp chủ nô và nô lệ

b. Giai cấp nô lệ có số lượng đông đảo, là lực lượng lao động sản xuất
chính trong xã hội
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

c. Mâu thuẫn giữa chủ nô và nô lệ không quá sâu sắc

d. Tư hữu đối với tư liệu sản xuất phát triển

Phương án đúng là: Mâu thuẫn giữa chủ nô và nô lệ không quá sâu sắc.
Vì Xem phần 2.1. Nguồn gốc, bản chất, đặc trưng của nhà nước chủ nô

The correct answer is: Mâu thuẫn giữa chủ nô và nô lệ không quá sâu sắc

65. Nhà nước đặt ra các loại thuế và bắt các cá nhân, tổ chức phải đóng
góp nhằm mục đích gì?

a. Để có nguồn thu cho ngân sách nhà nước

b. Để có nguồn chi từ ngân sách nhà nước cung cấp cho các cơ quan nhà
nước thực hiện chức năng, nhiệm vụ của mình

c. Để có nguồn chi từ ngân sách nhà nước trả lương cho các cán bộ, công
chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước khi thực hiện các nhiệm vụ,
công vụ được cơ quan, đơn vị giao.

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng Vì Xem phần 1.1.3. Các đặc trưng
của nhà nước

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

66. Nhà nước được giai cấp thống trị lập ra KHÔNG nhằm mục đích
chính là gì ?

a. Để quản lý xã hội.

b. Để bảo vệ địa vị, quyền lợi của giai cấp thống trị.

c. Để bảo vệ địa vị của kẻ yếu trong xã hội.

d. Để thiết lập trật tự, ổn định của xã hội.

Phương án đúng là: Để bảo vệ địa vị của kẻ yếu trong xã hội. Vì Nhà
nước được lập ra để bảo vệ giai cấp thống trị và bảo vệ những lợi ích
chung của cả xã hội. Xem 1.1.2. Bản chất của nhà nước
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

The correct answer is: Để bảo vệ địa vị của kẻ yếu trong xã hội.

67. Nhà nước phong kiến có chức năng đối ngoại nào dưới đây?

a. Tiến hành các cuộc chiến tranh nhằm mở rộng lãnh thổ;

b. Phòng thủ đất nước

c. Thiết lập quan hệ đối ngoại với các nước khác.

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.2. Vị trí, chức năng
của nhà nước phong kiến

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

68. Nhà nước phong kiến có chức năng đối nội nào dưới đây?

a. Bảo vệ chế độ sở hữu của địa chủ phong kiến, duy trì các hình thức bóc
lột phong kiến đối với nông dân và các tầng lớp người lao động khác;

b. Trấn áp nông dân và những người lao động khác trong xã hội;

c. Thực hiện các hoạt động kinh tế – xã hội.

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.2. Vị trí, chức năng
của nhà nước phong kiến

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

69. Nhà nước phong kiến có đặc điểm gì?

a. Nhà nước phong kiến được hình thành trên nền tảng của xã hội phong
kiến

b. Đặc điểm của xã hội phong kiến quy định tính chất, đặc điểm của nhà
nước phong kiến
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

c. Nhà nước phong kiến là công cụ chuyên chính chủ yếu của giai cấp địa
chủ phong kiến đối với nông dân và những người lao động khác, nhằm để
củng cố và bảo vệ sự thống trị về mọi mặt của địa chủ phong kiến.

d. Cả a, b, c đúng.

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản
chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến

The correct answer is: Cả a, b, c đúng.

70. Nhà nước phong kiến không có chức năng đối nội nào dưới đây?

a. Bảo vệ chế độ sở hữu của địa chủ phong kiến, duy trì các hình thức bóc
lột phong kiến đối với nông dân và các tầng lớp người lao động khác;

b. Trấn áp nông dân và những người lao động khác trong xã hội;

c. Thực hiện các hoạt động kinh tế – xã hội.

d. Tiến hành các cuộc chiến tranh nhằm mở rộng lãnh thổ;

Phương án đúng là: Tiến hành các cuộc chiến tranh nhằm mở rộng lãnh
thổ. Vì Xem phần 3.2. Vị trí, chức năng của nhà nước phong kiến

The correct answer is: Tiến hành các cuộc chiến tranh nhằm mở rộng lãnh
thổ;

71. Nhà nước phong kiến phương Đông có đặc điểm gì?

a. Dựa trên cơ sở công hữu đối với tư liệu sản xuất

b. Chủ yếu tồn tại dưới hình thức trung ương tập quyền

c. Chịu ảnh hưởng của tư tưởng Nho giáo

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản
chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến

The correct answer is: Cả a, b, c đúng


https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

72. Nhà nước phong kiến phương Đông có đặc điểm gì?

a. Sự chuyển hóa từ nhà nước chủ nô sang nhà nước phong kiến diễn ra
từ từ, không rõ ràng

b. Có sự gắn kết giữa vương quyền và thần quyền

c. Không phổ biến hình thức phân quyền cát cứ

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản
chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

73. Nhà nước phong kiến phương Đông không có đặc điểm nào dưới
đây?

a. Có sự gắn kết giữa vương quyền và thần quyền

b. Không phổ biến hình thức phân quyền cát cứ

c. Chịu ảnh hưởng nhiều của Nho giáo

d. Chủ yếu là hình thức phân quyền cát cứ

Phương án đúng là: Chủ yếu là hình thức phân quyền cát cứ. Vì Xem
phần 3.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến

The correct answer is: Chủ yếu là hình thức phân quyền cát cứ

74. Nhà nước phong kiến phương Đông không có đặc điểm nào dưới
đây?

a. Sự chuyển hóa từ nhà nước chủ nô sang nhà nước phong kiến diễn ra
từ từ, không rõ ràng

b. Có sự gắn kết giữa vương quyền và thần quyền


https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

c. Không phổ biến hình thức phân quyền cát cứ

d. Chịu ảnh hưởng nhiều của Thiên chúa giáo

Phương án đúng là: Chịu ảnh hưởng nhiều của Thiên chúa giáo. Vì Xem
phần 3.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến

The correct answer is: Chịu ảnh hưởng nhiều của Thiên chúa giáo

75. Nhà nước phong kiến phương Tây có đặc điểm gì?

a. Dựa trên chế độ tư hữu đối với ruộng đất

b. Chủ yếu tồn tại dưới hình thức phân quyền cát cứ

c. Lãnh thổ chia thành nhiều lãnh địa do lãnh chúa quản lý

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản
chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

76. Nhà nước phong kiến phương Tây có đặc điểm gì?

a. Sự chuyển hóa từ nhà nước chủ nô sang nhà nước phong kiến rõ ràng

b. Phổ biến là hình thức phân quyền cát cứ

c. Chịu ảnh hưởng nhiều của Thiên chúa giáo

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản
chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

77. Nhà nước tư sản có chức năng đối ngoại nào dưới đây?
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

a. Gay ảnh hưởng quốc tế, khẳng định vị trí của mình trên trường quốc tế;

b. Tiến hành chiến tranh xâm lược khi có điều kiện, phát triển các liên
minh quân sự, kinh tế nhằm bảo vệ chủ nghĩa tư bản trên toàn cầu;

c. Phòng thủ đất nước và phát triển quan hệ đối ngoại

d. Cả a, b, c đúng.

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 4.2. Vị trí, chức năng
của nhà nước tư sản

The correct answer is: Cả a, b, c đúng.

78. Nhà nước tư sản có chức năng đối nội nào dưới đây?

a. Củng cố và bảo vệ chế độ tư hữu tư sản;

b. Đàn áp giai cấp công nhân và nhân dân lao động khác về chính trị, tư
tưởng;

c. Thực hiện các hoạt động kinh tế – xã hội

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 4.2. Vị trí, chức năng
của nhà nước tư sản

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

79. Nhà nước tư sản không tồn tại hình thức chính thể nào dưới đây?

a. Quân chủ lập hiến

b. Cộng hòa XHCN

c. Cộng hòa tổng thống

d. Cộng hòa đại nghị

Phương án đúng là: Cộng hòa XHCN. Vì Xem phần 4.3. Hình thức của
nhà nước tư sản
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

The correct answer is: Cộng hòa XHCN

80. Nhà nước tư sản không tồn tại hình thức chính thể nào dưới đây?

a. Quân chủ lập hiến

b. Quân chủ tuyệt đối

c. Cộng hòa tổng thống

d. Cộng hòa đại nghị

Phương án đúng là: Quân chủ tuyệt đối. Vì Xem phần 4.3. Hình thức của
nhà nước tư sản

The correct answer is: Quân chủ tuyệt đối

81. Nhà nước XHCN áp dụng hình thức chính thể nào dưới đây?

a. Quân chủ lập hiến

b. Cộng hòa tổng thống

c. Cộng hòa đại nghị

d. Cộng hòa dân chủ

Phương án đúng là: Cộng hòa dân chủ. Vì Xem phần 5.3. Hình thức nhà
nước XHCN

The correct answer is: Cộng hòa dân chủ

82. Nhận định nào dưới đây đúng nhất?

a. Các học thuyết đều không giải thích được về nguồn gốc của nhà nước

b. Các học thuyết đều giải thích được đúng nguồn gốc của nhà nước

c. Các học thuyết đều giải thích nguồn gốc của nhà nước theo các góc độ
tiếp cận khác nhau
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

d. Chỉ có học thuyết hiện đại mới giải thích rõ được nguồn gốc của nhà
nước

Phương án đúng là: Các học thuyết đều giải thích nguồn gốc của nhà
nước theo các góc độ tiếp cận khác nhau Vì Các học thuyết đều tìm cách
lý giải các nguyên nhân khác nhau dẫn đến sự hình thành nhà nước theo
các cách tiếp cận khác nhau. Trong đó, học thuyết của Mác – Lê nin được
phổ biến rộng rãi trong các cấp học. Xem phần 1.1.1. Nguồn gốc của nhà
nước

The correct answer is: Các học thuyết đều giải thích nguồn gốc của nhà
nước theo các góc độ tiếp cận khác nhau

83. Nhận định nào dưới đây đúng?

a. Chức năng đối nội là cơ bản, quyết định tính chất, mức độ của chức
năng đối ngoại

b. Chức năng đối ngoại là cơ bản, quyết định tính chất, mức độ của chức
năng đối nội

c. Không chức năng nào là cơ bản và quyết định tính chất, mức độ của
chức năng còn lại

d. Cả a, b, c đều đúng.

Phương án đúng là: Chức năng đối nội là cơ bản, quyết định tính chất,
mức độ của chức năng đối ngoại. Vì Xem phần 1.2.2. Chức năng của nhà
nước

The correct answer is: Chức năng đối nội là cơ bản, quyết định tính chất,
mức độ của chức năng đối ngoại

84. Nhận định nào dưới đây đúng?

a. Nhà nước càng phát triển thì tính giai cấp càng biểu hiện rõ

b. Nhà nước chưa phát triển, nguồn lực còn hạn chế, hoặc trong những
giai đoạn khủng hoảng, bất ổn thì tính giai cấp lại thể hiện rõ

c. Các nhà nước luôn có mức độ biểu hiện của tính giai cấp như nhau
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

d. Trong tính xã hội và tính giai cấp của nhà nước, thì tính xã hội mang
tính quyết định đối với tính giai cấp của nhà nước.

Phương án đúng là: Nhà nước chưa phát triển, nguồn lực còn hạn chế,
hoặc trong những giai đoạn khủng hoảng, bất ổn thì tính giai cấp lại thể
hiện rõ. Vì Xem phần 1.1.2. Bản chất của nhà nước

The correct answer is: Nhà nước chưa phát triển, nguồn lực còn hạn chế,
hoặc trong những giai đoạn khủng hoảng, bất ổn thì tính giai cấp lại thể
hiện rõ

85. Nhận định nào dưới đây đúng?

a. Nhà nước XHCN đều được xây dựng trên nền tảng xã hội XHCN

b. Nhà nước XHCN là nhà nước do Nhân dân lập ra

c. Nhà nước XHCN bảo vệ địa vị và quyền lợi cho giai cấp vô sản

d. Cả a, b, c đúng.

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng.Vì Xem phần 5.1. Nguồn gốc, bản
chất và các đặc trưng của nhà nước XHCN

The correct answer is: Cả a, b, c đúng.

86. Nhận định nào dưới đây đúng?

a. Thuế do giai cấp thống trị đặt ra

b. Thuế do Nhà nước đặt ra

c. Thuế do các cơ quan nhà nước và các tổ chức trong xã hội đặt ra

d. Thuế do các cơ quan, tổ chức và gia đình tự đặt ra.

Phương án đúng là: Thuế do Nhà nước đặt ra Vì Xem phần 1.1.3. Các đặc
trưng của nhà nước

The correct answer is: Thuế do Nhà nước đặt ra


https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

87. Nhận định nào dưới đây đúng?

a. Xã hội XHCN có nhiều giai cấp khác nhau

b. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động giữ vị trí thống trị trong xã
hội XHCN

c. Xã hội XHCN dựa trên nền tảng công hữu đối với tư liệu sản xuất

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 5.1. Nguồn gốc, bản
chất và các đặc trưng của nhà nước XHCN

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

Nhận định nào dưới đây đúng?

a. Chức năng đối ngoại quyết định tính chất, mức độ của chức năng đối
nội

b. Chức năng đối ngoại có tác động hỗ trợ cho sự phát triển của chức
năng đối nội

c. Chức năng đối ngoại không có ảnh hưởng gì đến chức năng đối nội

d. Cả a, b, c đều đúng.

Phương án đúng là: Chức năng đối ngoại có tác động hỗ trợ cho sự phát
triển của chức năng đối nội. Vì Xem phần 1.2.2. Chức năng của nhà nước

The correct answer is: Chức năng đối ngoại có tác động hỗ trợ cho sự
phát triển của chức năng đối nội

88. Nhận định nào dưới đây không đúng?

a. Nhà nước tư sản có nhiệm vụ bảo vệ địa vị của giai cấp tư sản

b. Nhà nước tư sản được hình thành và tồn tại trong hình thái kinh tế – xã
hội tư bản chủ nghĩa
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

c. Nhà nước tư sản là công cụ để giai cấp tư sản thực hiện sự thống trị của
mình đối với các giai cấp khác trong xã hội.

d. Nhà nước tư sản đều hình thành từ sự tan rã của nhà nước phong kiến

Phương án đúng là: Nhà nước tư sản đều hình thành từ sự tan rã của nhà
nước phong kiến. Vì Xem phần 4.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc
trưng của nhà nước tư sản

The correct answer is: Nhà nước tư sản đều hình thành từ sự tan rã của
nhà nước phong kiến

Nhận định nào dưới đây không đúng?

a. Nhà nước thiết lập một thứ quyền lực công cộng trên phạm vi toàn bộ
lãnh thổ

b. Nhà nước phân chia dân cư theo huyết thống để quản lý

c. Nhà nước ban hành ra pháp luật và bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ
chức trên phạm vi lãnh thổ phải tuân thủ

d. Nhà nước phân chia lãnh thổ thành các đơn vị hành chính và quản lý
dân cư theo các đơn vị này.

Phương án đúng là: Nhà nước phân chia dân cư theo huyết thống để quản
lý. Vì Xem phần 1.1.3. Các đặc trưng của nhà nước

The correct answer is: Nhà nước phân chia dân cư theo huyết thống để
quản lý

89. Nhận định nào dưới đây không đúng?

a. Nhà nước tư sản được hình thành gắn liền với nền tảng xã hội tư bản
chủ nghĩa

b. Xã hội tư bản chủ nghĩa có hai giai cấp cơ bản là giai cấp tư sản và giai
cấp vô sản

c. Xã hội tư bản chủ nghĩa dựa trên nền tảng công hữu đối với tư liệu sản
xuất
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

d. Xã hội tư bản chủ nghĩa dựa trên nền tảng tư hữu đối với tư liệu sản
xuất

Phương án đúng là: Xã hội tư bản chủ nghĩa dựa trên nền tảng công hữu
đối với tư liệu sản xuất. Vì Xem phần 4.1. Nguồn gốc, bản chất và các
đặc trưng của nhà nước tư sản

The correct answer is: Xã hội tư bản chủ nghĩa dựa trên nền tảng công
hữu đối với tư liệu sản xuất

90. Nhận định nào dưới đây không đúng?

a. Nhà nước XHCN đều hình thành từ sự tan rã của nhà nước tư sản

b. Nhà nước XHCN đều được xây dựng trên nền tảng xã hội XHCN

c. Nhà nước XHCN là nhà nước do Nhân dân lập ra

d. Nhà nước XHCN bảo vệ địa vị và quyền lợi cho giai cấp vô sản

Phương án đúng là: Nhà nước XHCN đều hình thành từ sự tan rã của nhà
nước tư sản. Vì Xem phần 5.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của
nhà nước XHCN

The correct answer is: Nhà nước XHCN đều hình thành từ sự tan rã của
nhà nước tư sản

91. Nhận định nào dưới đây không đúng?

a. Xã hội XHCN có nhiều giai cấp khác nhau

b. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động giữ vị trí thống trị trong xã
hội XHCN

c. Xã hội XHCN dựa trên nền tảng tư hữu đối với tư liệu sản xuất

d. Xã hội XHCN dựa trên nền tảng công hữu đối với tư liệu sản xuất

Phương án đúng là: Xã hội XHCN dựa trên nền tảng tư hữu đối với tư
liệu sản xuất. Vì Xem phần 5.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng
của nhà nước XHCN
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

The correct answer is: Xã hội XHCN dựa trên nền tảng tư hữu đối với tư
liệu sản xuất

92. Nhận định nào dưới đây là đúng?

a. Nhà nước càng phát triển thì tính giai cấp càng biểu hiện rõ

b. Nhà nước chưa phát triển, nguồn lực còn hạn chế, hoặc trong những
giai đoạn khủng hoảng, bất ổn thì tính giai cấp lại thể hiện rõ

c. Các nhà nước luôn có mức độ biểu hiện của tính giai cấp như nhau

d. Các nhà nước phi XHCN đều thể hiện rõ tính giai cấp hơn nhà nước
XHCN

Phương án đúng là: Nhà nước chưa phát triển, nguồn lực còn hạn chế,
hoặc trong những giai đoạn khủng hoảng, bất ổn thì tính giai cấp lại thể
hiện rõ Vì Xem phần 1.1.2. Bản chất của nhà nước

The correct answer is: Nhà nước chưa phát triển, nguồn lực còn hạn chế,
hoặc trong những giai đoạn khủng hoảng, bất ổn thì tính giai cấp lại thể
hiện rõ

93. Nhận định nào dưới đây là đúng?

a. Tất cả các nhà nước tư sản đều hình thành từ sự tan rã của nhà nước
phong kiến

b. Tất cả các nhà nước tư sản đều hình thành từ sự tan rã của nhà nước
XHCN

c. Một số nhà nước tư sản hình thành từ sự tan rã của nhà nước phong
kiến, một số khác được hình thành từ sự tan rã của các nhà nước XHCN

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Một số nhà nước tư sản hình thành từ sự tan rã của
nhà nước phong kiến, một số khác được hình thành từ sự tan rã của các
nhà nước XHCN. Vì Xem phần 4.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc
trưng của nhà nước tư sản
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

The correct answer is: Một số nhà nước tư sản hình thành từ sự tan rã của
nhà nước phong kiến, một số khác được hình thành từ sự tan rã của các
nhà nước XHCN

94. Nhận định nào dưới đây về hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối là
không chính xác?

a. Vua (hoặc chức danh tương đương) đứng đầu nhà nước

b. Vua được lập ra chủ yếu bằng con đường thế tập truyền ngôi

c. Vua có quyền lực tối cao về lập pháp, hành pháp và tư pháp

d. Vua chỉ nắm thần quyền, không nắm vương quyền

Phương án đúng là: Vua chỉ nắm thần quyền, không nắm vương quyền.
Vì Vua nắm cả thần quyền và vương quyền (quyền lực nhà nước). Xem
phần 1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Vua chỉ nắm thần quyền, không nắm vương quyền

95. Nhận định nào dưới đây về Nhà nước phong kiến là đúng?

a. Nhà nước phong kiến có nhiều điểm tiến bộ hơn nhà nước chủ nô

b. Nhà nước phong kiến đều hình thành từ sự tan rã của nhà nước chủ nô.

c. Nhà nước phong kiến luôn áp dụng hình thức chính thể quân chủ

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Nhà nước phong kiến có nhiều điểm tiến bộ hơn nhà
nước chủ nô. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của
nhà nước phong kiến

The correct answer is: Nhà nước phong kiến có nhiều điểm tiến bộ hơn
nhà nước chủ nô

96. Nhận định nào dưới đây về Nhà nước phong kiến là đúng?
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

a. Nhà nước phong kiến có nhiều điểm tiến bộ hơn nhà nước chủ nô

b. Nhà nước phong kiến đều hình thành từ sự tan rã của nhà nước chủ nô.

c. Nhà nước phong kiến luôn áp dụng hình thức chính thể quân chủ

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Nhà nước phong kiến có nhiều điểm tiến bộ hơn nhà
nước chủ nô. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của
nhà nước phong kiến

The correct answer is: Nhà nước phong kiến có nhiều điểm tiến bộ hơn
nhà nước chủ nô

97. Nhận định nào sau đây không đúng?

a. Kiểu nhà nước sau luôn tiến bộ hơn kiểu nhà nước trước đó

b. Kiểu nhà nước sau luôn chứa đựng những tàn dư của kiểu nhà nước
trước đó

c. Các kiểu nhà nước luôn xuất hiện theo thứ tự nhất định: chủ nô; phong
kiến; tư sản; xã hội chủ nghĩa.

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Kiểu nhà nước sau luôn chứa đựng những tàn dư của
kiểu nhà nước trước đó. Vì Xem phần 1.3.2. Các kiểu nhà nước

The correct answer is: Kiểu nhà nước sau luôn chứa đựng những tàn dư
của kiểu nhà nước trước đó

98. Phương án nào dưới đây không thể hiện chức năng đối ngoại của nhà
nước tư sản?

a. Gây ảnh hưởng quốc tế, khẳng định vị trí của mình trên trường quốc tế;

b. Đàn áp giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong nước về chính
trị, tư tưởng;
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

c. Tiến hành chiến tranh xâm lược khi có điều kiện, phát triển các liên
minh quân sự, kinh tế nhằm bảo vệ chủ nghĩa tư bản trên toàn cầu;

d. Phòng thủ đất nước và phát triển quan hệ đối ngoại

Phương án đúng là: Đàn áp giai cấp công nhân và nhân dân lao động
trong nước về chính trị, tư tưởng. Vì Xem phần 4.2. Vị trí, chức năng của
nhà nước tư sản

The correct answer is: Đàn áp giai cấp công nhân và nhân dân lao động
trong nước về chính trị, tư tưởng;

99. Phương án nào dưới đây không thể hiện chức năng đối ngoại của nhà
nước XHCN?

a. Củng cố và bảo vệ chế độ công hữu và làm chủ tập thể đối với tư liệu
sản xuất chủ yếu của xã hội;

b. Bảo vệ tổ quốc, chống kẻ thù xâm lược;

c. Thiết lập các quan hệ đối ngoại giữa các nước trong khối XHCN

d. Thiết lập quan hệ đối ngoại với các tổ chức quốc tế, khu vực nhằm hỗ
trợ cho sự phát triển kinh tế xã hội của quốc gia, nâng cao vị thế quốc gia
trên trường quốc tế và khu vực.

Phương án đúng là: Củng cố và bảo vệ chế độ công hữu và làm chủ tập
thể đối với tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội. Vì Xem phần 5.2. Vị trí,
chức năng của nhà nước XHCN

The correct answer is: Củng cố và bảo vệ chế độ công hữu và làm chủ tập
thể đối với tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội;

100. Phương án nào dưới đây không thể hiện chức năng đối nội của nhà
nước XHCN?

a. Củng cố và bảo vệ chế độ công hữu và làm chủ tập thể đối với tư liệu
sản xuất chủ yếu của xã hội;

b. Bảo vệ tổ quốc, chống kẻ thù xâm lược;


https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

c. Bảo đảm trật tự và an toàn xã hội;

d. Thực hiện các hoạt động phát triển kinh tế – xã hội;

Phương án đúng là: Bảo vệ tổ quốc, chống kẻ thù xâm lược. Vì Xem
phần 5.2. Vị trí, chức năng của nhà nước XHCN

The correct answer is: Bảo vệ tổ quốc, chống kẻ thù xâm lược;

101. Phương án nào dưới đây không thể hiện chức năng đối nội của nhà
nước XHCN?

a. Củng cố và bảo vệ chế độ công hữu và làm chủ tập thể đối với tư liệu
sản xuất chủ yếu của xã hội;

b. Thiết lập các quan hệ đối ngoại giữa các nước trong khối XHCN

c. Bảo đảm trật tự và an toàn xã hội;

d. Thực hiện các hoạt động phát triển kinh tế – xã hội;

Phương án đúng là: Thiết lập các quan hệ đối ngoại giữa các nước trong
khối XHCN. Vì Xem phần 5.2. Vị trí, chức năng của nhà nước XHCN

The correct answer is: Thiết lập các quan hệ đối ngoại giữa các nước
trong khối XHCN

102. Phương án nào không thể hiện chức năng đối nội của nhà nước tư
sản

a. Củng cố và bảo vệ chế độ tư hữu tư sản;

b. Phòng thủ đất nước và phát triển quan hệ đối ngoại

c. Đàn áp giai cấp công nhân và nhân dân lao động khác về chính trị, tư
tưởng;

d. Thực hiện các hoạt động kinh tế – xã hội

Phương án đúng là: Phòng thủ đất nước và phát triển quan hệ đối ngoại.
Vì Xem phần 4.2. Vị trí, chức năng của nhà nước tư sản
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

The correct answer is: Phòng thủ đất nước và phát triển quan hệ đối ngoại

103. Phương án nào không thể hiện chức năng đối nội của nhà nước tư
sản

a. Củng cố và bảo vệ chế độ tư hữu tư sản;

b. Đàn áp giai cấp công nhân và nhân dân lao động khác về chính trị, tư
tưởng;

c. Tiến hành chiến tranh xâm lược khi có điều kiện, phát triển các liên
minh quân sự, kinh tế nhằm bảo vệ chủ nghĩa tư bản trên toàn cầu;

d. Thực hiện các hoạt động kinh tế – xã hội

Phương án đúng là: Tiến hành chiến tranh xâm lược khi có điều kiện,
phát triển các liên minh quân sự, kinh tế nhằm bảo vệ chủ nghĩa tư bản
trên toàn cầu. Vì Xem phần 4.2. Vị trí, chức năng của nhà nước tư sản

The correct answer is: Tiến hành chiến tranh xâm lược khi có điều kiện,
phát triển các liên minh quân sự, kinh tế nhằm bảo vệ chủ nghĩa tư bản
trên toàn cầu;

104. Phương án nào không thể hiện chức năng đối nội của nhà nước tư
sản

a. Củng cố và bảo vệ chế độ tư hữu tư sản;

b. Gây ảnh hưởng quốc tế, khẳng định vị trí của mình trên trường quốc tế;

c. Đàn áp giai cấp công nhân và nhân dân lao động khác về chính trị, tư
tưởng;

d. Thực hiện các hoạt động kinh tế – xã hội

Phương án đúng là: Gây ảnh hưởng quốc tế, khẳng định vị trí của mình
trên trường quốc tế. Vì Xem phần 4.2. Vị trí, chức năng của nhà nước tư
sản

The correct answer is: Gây ảnh hưởng quốc tế, khẳng định vị trí của mình
trên trường quốc tế;
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

105. Phương thức quản lý đặc trưng của Nhà nước để quản lý dân cư
được thực hiện như thế nào?

a. Chia dân theo huyết thống để quản lý

b. Chia dân theo từng giai cấp để quản lý

c. Chia dân theo từng đơn vị hành chính lãnh thổ để quản lý

d. Cả dân theo chính kiến để quản lý

Phương án đúng là: Chia dân theo từng đơn vị hành chính lãnh thổ để
quản lý. Vì Xem phần 1.1.3. Các đặc trưng của nhà nước

The correct answer is: Chia dân theo từng đơn vị hành chính lãnh thổ để
quản lý

Quyền lực là gì?

a. Quyền được bảo vệ lợi ích

b. Quyền được bảo vệ địa vị

c. Quyền tác động lên các chủ thể khác

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Quyền tác động lên các chủ thể khác. Vì Quyền lực là
quyền (khả năng được thực hiện) tác động lên các chủ thể khác. Xem
phần 1.1.3. Các đặc trưng của nhà nước

106. Quyền lực công cộng đặc biệt được thiết lập trên phạm vi toàn bộ
lãnh thổ của nhà nước có đặc điểm gì?

a. Là quyền lực của nhà nước

b. Là quyền lực của giai cấp thống trị


https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

c. Là quyền lực của cả cộng đồng, xã hội

d. Cả a, b, c đúng.

Phương án đúng là: Là quyền lực của nhà nước. Vì Xem phần 1.1.3. Các
đặc trưng của nhà nước

The correct answer is: Là quyền lực của nhà nước

107. Thành viên Chính phủ không bao gồm chức danh nào dưới đây?

a. Thủ tướng Chính phủ

b. Phó thủ tướng Chính phủ

c. Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ.

d. Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ.

Phương án đúng là: Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ. Vì Xem phần
5.5.3. Các cơ quan trong bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam

The correct answer is: Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ.

108. Theo học thuyết Mác, Nhà nước bắt đầu xuất hiện từ khi nào?

a. Ngay từ khi con người xuất hiện trên trái đất.

b. Ngay từ khi các tầng lớp, giai cấp xuất hiện

c. Khi mâu thuẫn giữa các tầng lớp, giai cấp trong xã hội đã phát triển
đến mức không thể điều hòa.

d. Khi xã hội bước vào chế độ phong kiến.

Phương án đúng là: Khi mâu thuẫn giữa các tầng lớp, giai cấp trong xã
hội đã phát triển đến mức không thể điều hòa. Vì Khi mâu thuẫn giai cấp
không thể điều hòa, giai cấp thống trị lập ra nhà nước để thiết lập trật tự,
ổn định của xã hội. Xem 1.1.1. Nguồn gốc của nhà nước

The correct answer is: Khi mâu thuẫn giữa các tầng lớp, giai cấp trong xã
hội đã phát triển đến mức không thể điều hòa.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

109. Tính giai cấp của nhà nước chủ nô được thể hiện như thế nào?

a. Nhà nước chủ nô do giai cấp chủ nô lập ra

b. Có nhiệm vụ bảo vệ địa vị, quyền lợi cho giai cấp chủ nô

c. là công cụ để duy trì sự thống trị về mọi mặt của chủ nô đối với nô lệ
và những người lao động khác.

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 2.1. Nguồn gốc, bản
chất, đặc trưng của nhà nước chủ nô

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

110. Tính giai cấp của nhà nước tư sản không thể hiện ở phương án nào
dưới đây?

a. Nhà nước tư sản được hình thành gắn liền với nền tảng xã hội tư bản
chủ nghĩa

b. Giai cấp tư sản nắm giữ phần lớn tư liệu sản xuất và chiếm vị trí thống
trị trong xã hội

c. Giai cấp tư sản sử dụng nhà nước để bảo vệ những lợi ích chung của
toàn xã hội

d. Giai cấp tư sản sử dụng nhà nước như một công cụ để bảo vệ địa vị và
quyền lợi cho giai cấp mình.

Phương án đúng là: Giai cấp tư sản sử dụng nhà nước để bảo vệ những
lợi ích chung của toàn xã hội. Vì Xem phần 4.1. Nguồn gốc, bản chất và
các đặc trưng của nhà nước tư sản

The correct answer is: Giai cấp tư sản sử dụng nhà nước để bảo vệ những
lợi ích chung của toàn xã hội

111. Tính giai cấp của nhà nước tư sản thể hiện như thế nào?
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

a. Nhà nước tư sản tồn tại trong xã hội có nhiều giai cấp khác nhau

b. Giai cấp tư sản nắm giữ phần lớn tư liệu sản xuất và chiếm vị trí thống
trị trong xã hội

c. Giai cấp tư sản sử dụng nhà nước như một công cụ để bảo vệ địa vị và
quyền lợi cho giai cấp mình

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 4.1. Nguồn gốc, bản
chất và các đặc trưng của nhà nước tư sản

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

112. Tính xã hội của nhà nước tư sản không thể hiện ở phương án nào
dưới đây?

a. Nhà nước tư sản được hình thành trong xã hội có nhiều giai cấp khác
nhau

b. Giai cấp tư sản nắm giữ phần lớn tư liệu sản xuất và chiếm vị trí thống
trị trong xã hội

c. Giai cấp tư sản sử dụng nhà nước để bảo vệ những lợi ích chung của
toàn xã hội

d. Giai cấp tư sản sử dụng nhà nước như một công cụ để bảo vệ địa vị và
quyền lợi cho giai cấp mình.

Phương án đúng là: Giai cấp tư sản sử dụng nhà nước như một công cụ để
bảo vệ địa vị và quyền lợi cho giai cấp mình. Vì Xem phần 4.1. Nguồn
gốc, bản chất và các đặc trưng của nhà nước tư sản

The correct answer is: Giai cấp tư sản sử dụng nhà nước như một công cụ
để bảo vệ địa vị và quyền lợi cho giai cấp mình.

113. Trong hình thức chính thể cộng hòa tổng thống, bộ máy nhà nước
không có chức danh nào dưới đây?

a. Tổng thống
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

b. Phó tổng thống

c. Thủ tướng

d. Bộ trưởng

Phương án đúng là: Thủ tướng. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Thủ tướng

114. Trong hình thức chính thể quân chủ lập hiến, bộ máy nhà nước
không có các chức danh nào dưới đây?

a. Vua

b. Tổng thống

c. Thủ tướng

d. Bộ trưởng

Phương án đúng là: Tổng thống. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Tổng thống

115. Trong lịch sử KHÔNG tồn tại hình thức chính thể nào?

a. Hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối

b. Hình thức chính thể dân chủ

c. Hình thức chính thể cộng hòa

d. Hình thức chỉnh thể quân chủ lập hiến

Phương án đúng là: Hình thức chính thể dân chủ. Vì Xem phần 1.4.2.
Hình thức chính thể

The correct answer is: Hình thức chính thể dân chủ
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

116. Trong lịch sử KHÔNG tồn tại kiểu nhà nước nào?

a. Cộng sản nguyên thủy

b. Chủ nô.

c. Phong kiến

d. Tư sản

Phương án đúng là: Cộng sản nguyên thủy Vì Xem phần 1.3.2. Các kiểu
nhà nước

The correct answer is: Cộng sản nguyên thủy

Trong lịch sử các kiểu nhà nước nào sau đây đã tồn tại?

a. Quân chủ, cộng hòa.

b. Cổ đại, Trung đại, hiện đại.

c. Chủ nô, phong kiến, tư sản, xã hội chủ nghĩa.

d. Chủ nô, phong kiến, tư bản.

Phương án đúng là: Chủ nô, phong kiến, tư sản, xã hội chủ nghĩa.Vì Xem
phần 1.3.2. Các kiểu nhà nước

The correct answer is: Chủ nô, phong kiến, tư sản, xã hội chủ nghĩa.

117. Trong tất cả các bộ máy nhà nước tư sản, không có chức danh nào
dưới đây?

a. Nữ hoàng

b. Tổng thống

c. Tổng bí thư

d. Bộ trưởng
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

Phương án đúng là: Tổng bí thư. Vì Xem phần 4.4. Bộ máy nhà nước tư
sản

The correct answer is: Tổng bí thư

Trắc nghiệm nhà nước pháp luật 2


1. “Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính ____, do ____ đặt ra hoặc thừa
nhận và bảo đảm thực hiện, thể hiện ____ của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào
các điều kiện ____, là nhân tố chủ yếu để điều chỉnh các quan hệ xã hội.” :
a. Bắt buộc – quốc hội – chí – chính trị.
b. Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – chính trị.
c. Bắt buộc – quốc hội – ý chí – kinh tế xã hội.
d. Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội.
Phương án đúng là: Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội. Vì Tham
khảo Chương 1. Mục 1.1 Bài giảng text
The correct answer is: Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội.

2. Ai là người có năng lực hành vi bị hạn chế?


a. Người bị kết án tù có thời hạn.
b. Người say rượu
c. Người được tòa án tuyên bố bị hạn chế năng lực hành vi.
d. Cả 3 phương án trên.
Phương án đúng là: Người được tòa án tuyên bố bị hạn chế năng lực hành vi. Vì
Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text
The correct answer is: Người được tòa án tuyên bố bị hạn chế năng lực hành vi.

3. Các quốc gia sau đây đã trải qua 4 kiểu pháp luật trong quá trình phát triển của
mình:
a. Việt Nam.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

b. Hoa Kỳ.
c. Pháp.
d. Tất cả đều sai.
Phương án đúng là: Tất cả đều sai. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.3 Bài giảng
text
The correct answer is: Tất cả đều sai.

4. Chế tài có các loại sau:


a. Chế tài hình sự và chế tài hành chính
b. Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự
c. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự
d. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật, chế tài dân sự và chế tài bắt
buộc
Phương án đúng là: Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài
dân sự Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.2 Bài giảng text
The correct answer is: Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài
dân sự

5. Chế tài của QPPL là:


a. Hình phạt nghiêm khắc của nhà nước đối với chủ thể có hành vi vi phạm pháp
luật.
b. Những hậu quả pháp lý bất lợi có thể áp dụng đối với chủ thể không thực hiện
hoặc thực hiện không đúng quy định của QPPL.
c. Biện pháp cưỡng chế nhà nước áp dụng đối với chủ thể vi phạm pháp luật.
d. Cả a, b và c đều đúng
Phương án đúng là: Những hậu quả pháp lý bất lợi có thể áp dụng đối với chủ thể
không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định của QPPL Vì Những hậu
quả pháp lý bất lợi có thể áp dụng đối với chủ thể không thực hiện hoặc thực hiện
không đúng quy định của QPPL
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

The correct answer is: Những hậu quả pháp lý bất lợi có thể áp dụng đối với chủ
thể không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định của QPPL.

6. Chọn phát biểu sai về đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật:
a. Là quy tắc xử sự được nhà nước đảm bảo thực hiện.
b. Tất cả những văn bản do nhà nước ban hành đều là VBQPPL.
c. Được nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận.
d. Là chuẩn mực đánh giá tính hợp pháp đối với hành vi của con người.
Phương án đúng là: Tất cả những văn bản do nhà nước ban hành đều là VBQPPL.
Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.1 Bài giảng text
The correct answer is: Tất cả những văn bản do nhà nước ban hành đều là
VBQPPL.

7. Chủ thể của QHPL là:


a. Bất kỳ cá nhân, tổ chức nào trong một nhà nước.
b. Cá nhân, tổ chức được nhà nước công nhận có khả năng tham gia vào các
QHPL.
c. Cá nhân, tổ chức cụ thể có được những quyền và mang những nghĩa vụ pháp lý
nhất định được chỉ ra trong các QHPL cụ thể.
d. Cả a, b và c
Phương án đúng là: Cá nhân, tổ chức cụ thể có được những quyền và mang những
nghĩa vụ pháp lý nhất định được chỉ ra trong các QHPL cụ thể. Vì Tham khảo
Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text
The correct answer is: Cá nhân, tổ chức cụ thể có được những quyền và mang
những nghĩa vụ pháp lý nhất định được chỉ ra trong các QHPL cụ thể.

8. Đâu là bộ phận chế tài trong VBQPPL sau


“Người nào xúc phạm nghiêm trọng nhân phẩm, danh dự của người khác, thì bị
phạt cảnh cáo, phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng hoặc phạt cải tạo
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

không giam giữ đến 03 năm.”


(Khoản 1, Điều 155 Bộ Luật Hình sự 2015)”

a. “Người nào xúc phạm nghiêm trọng nhân phẩm, danh dự của người khác”
b. “bị phạt cảnh cáo, phạt tiền”
c. “thì bị phạt cảnh cáo, phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng hoặc
d. Toàn bộ khoản trên.
Phương án đúng là: “thì bị phạt cảnh cáo, phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến
30.000.000 đồng hoặc phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm.”Vì Tham khảo
Chương 2. Mục 2.2 Bài giảng text

9. Đâu là một trong những hình thức của văn bản quy phạm pháp luật:
a. Luật.
b. Quyết định.
c. Văn bản dưới luật.
d. Cả a và b.
Phương án đúng là: Cả a và b. Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.4 Bài giảng text
The correct answer is: Cả a và b.

10. Đâu là một trong những khách thể của quan hệ pháp luật dân sự?
a. Quyền sở hữu tài sản.
b. Cá nhân, pháp nhân.
c. Nghĩa vụ tuân thủ pháp luật dân sự.
d. Tất cả đáp án đều sai.
Phương án đúng là: Quyền sở hữu tài sản. Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài
giảng text
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

The correct answer is: Quyền sở hữu tài sản.

11. Đâu là nguồn gốc hình thành pháp luật?


a. Chọn lọc, thừa nhận các quy tắc xử sự thông thường trong xã hội nâng lên thành
luật.
b. Thừa nhận cách thức xử lý đã được đưa ra trong các quyết định áp dụng pháp
luật.
c. Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật.
d. Cả 3 đáp án trên.
Phương án đúng là: Cả 3 đáp án trên. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.1 Bài giảng
text.
The correct answer is: Cả 3 đáp án trên.

12. Đâu là ưu điểm của tập quán pháp?


a. Có nguồn gốc trực tiếp từ chính cuộc sống, gần gũi với các đối tượng điều chỉnh
hàng ngày, dễ tạo ra thói quen tuân thủ pháp luật.
b. Điều chỉnh kịp thời những quan hệ xã hội phát sinh mà nhà nước chưa kịp ban
hành các quy phạm mới để điều chỉnh.
c. Mang tính pháp lí cao có thể sửa đổi và ban hành mới.
d. Hình thành nhanh mang tính khoa học cao
Phương án đúng là: Có nguồn gốc trực tiếp từ chính cuộc sống, gần gũi với các đối
tượng điều chỉnh hàng ngày, dễ tạo ra thói quen tuân thủ pháp luật. Vì Tham khảo
Chương 1. Mục 1.4 Bài giảng text
The correct answer is: Có nguồn gốc trực tiếp từ chính cuộc sống, gần gũi với các
đối tượng điều chỉnh hàng ngày, dễ tạo ra thói quen tuân thủ pháp luật.

13. Điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quan hệ pháp luật là:
a. Là quan hệ xã hội
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

b. Không mang tính ý chí


c. Được bảo đảm thực hiện bằng các biện pháp cưỡng chế nhà nước
d. Xuất hiện trên cơ sở các quy phạm pháp luật
Phương án đúng là: Không mang tính ý chí Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.1 Bài
giảng text
The correct answer is: Không mang tính ý chí

14. Điều kiện để làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt một QHPL:
a. Khi có QPPL điều chỉnh QHXH tương ứng
b. Khi xuất hiện chủ thể pháp luật trong trường hợp cụ thể
c. Khi xảy ra SKPL
d. Cả a, b và c
Phương án đúng là: Cả a, b và c Vì Tham khảoChương 3. Mục 3.1 Bài giảng text
The correct answer is: Cả a, b và c

15. Điều ước quốc tế là hình thức pháp luật của Việt Nam khi:
a. Việt Nam không công nhận.
b. Việt Nam tham gia ký kết.
c. Điều ước có nhiều quốc gia cùng ký kết.
d. Điều ước được nhiều quốc gia trên thế giới công nhận.
Phương án đúng là: Việt Nam tham gia ký kết. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.4
Bài giảng text
The correct answer is: Việt Nam tham gia ký kết.
16. Giả định của quy phạm pháp luật là

a. Là phần dự liệu điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong đời sống và xác định
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

loại cá nhân, tổ chức cụ thể .


b. Là phần xác định cách xử sự của chủ thể khi chủ thể ở trong những điều kiện,
hoàn cảnh được xác định trong phần giả định của QPPL.
c. Chỉ ra biện pháp tác động của NN sẽ được áp dụng trong những điều kiện, hoàn
cảnh đó.
d. Cả a và c
Phương án đúng là: Cả a và c Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.1 Bài giảng text
The correct answer is: Cả a và c

17. Hình thức bên ngoài của pháp luật chính là sự thể hiện công khai ý chí của nhà
nước, đồng thời để xã hội nhận biết được và tuân theo ý chí của nhà nước. Đó chủ
yếu là ___ hình thức sau: ___
a. 4 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và Văn bản quy phạm pháp luật
b. 3 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật
c. 2 – tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật
d. 1 – văn bản quy phạm pháp luật
Phương án đúng là: 3 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật
Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.4 Bài giảng text
The correct answer is: 3 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật

18. Hình thức bên trong của pháp luật là gì?


a. Là phương thức hay dạng tồn tại cũng như quy mô, cách tổ chức các yếu tố cấu
tạo nên hệ thống pháp luật.
b. Là những phương thức tồn tại và cách thức thể hiện ra bên ngoài của pháp luật,
chứa đựng các quy phạm pháp luật.
c. Là sự thể hiện ý chí công khai của nhà nước, đồng thời để xã hội nhận biết được
và tuân theo ý chí của nhà nước.
d. Là sự liên kết sắp xếp của các bộ phận, các đặc đểm bản chất của giai cấp thống
trị.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

Phương án đúng là: Là phương thức hay dạng tồn tại cũng như quy mô, cách tổ
chức các yếu tố cấu tạo nên hệ thống pháp luật. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.4
Bài giảng text
The correct answer is: Là phương thức hay dạng tồn tại cũng như quy mô, cách tổ
chức các yếu tố cấu tạo nên hệ thống pháp luật.

19. Hình thức của pháp luật được áp dụng chủ yếu tại Việt Nam là:
a. Tập quán pháp.
b. Tiền lệ pháp.
c. Văn bản quy phạm Pháp luật.
d. Điều lệ.
Phương án đúng là: Văn bản quy phạm Pháp luật. Vì Tham khảo Chương 1. Mục
1.4 Bài giảng text
The correct answer is: Văn bản quy phạm Pháp luật.

20. Khẳng định nào đúng:


a. QPPL mang tính bắt buộc chung.
b. Các quy phạm xã hội không phải là QPPL cũng mang tính bắt buộc chung.
c. Các quy phạm xã hội không phải là QPPL cũng mang tính bắt buộc nhưng
không mang tính bắt buộc chung.
d. Cả a và c
Phương án đúng là: QPPL mang tính bắt buộc chung. Vì Tham khảo Chương 2.
Mục 2.1 Bài giảng text
The correct answer is: QPPL mang tính bắt buộc chung.

21. Khẳng định nào là đúng:


a. Muốn trở thành chủ thể QHPL thì trước hết phải là chủ thể pháp luật
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

b. Đã là chủ thể QHPL thì là chủ thể pháp luật


c. Đã là chủ thể QHPL thì có thể là chủ thể pháp luật, có thể không phải là chủ thể
pháp luật
d. Cả a và b
Phương án đúng là: Cả a và b Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text
The correct answer is: Cả a và b

22. Khi cá nhân bị hạn chế về năng lực pháp luật thì:
a. Năng lực hành vi của cá nhân đó không bị ảnh hưởng.
b. Năng lực hành vi của cá nhân đó bị vô hiệu.
c. Năng lực hành vi của cá nhân đó bị hạn chế.
d. Năng lực chủ thể không bị ảnh hưởng.
Phương án đúng là: Năng lực hành vi của cá nhân đó bị hạn chế. Vì Tham khảo
Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text
The correct answer is: Năng lực hành vi của cá nhân đó bị hạn chế.

23. lại tài sản mà mình đã thuê, nếu được bên cho thuê đồng ý.” Cho biết điều trên
thuộc loại VBQPPL nào.
a. Quy phạm pháp luật không bắt buộc.
b. Quy phạm pháp luật bắt buộc.
c. Quy phạm pháp luật cho phép.
d. Quy phạm pháp luật cấm đoán.
Phương án đúng là: Quy phạm pháp luật cho phép.Vì tham khảo Chương 2. Mục
2.4 Bài giảng text
The correct answer is: Quy phạm pháp luật cho phép.

24. Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại …… kiểu pháp luật, bao gồm các kiểu
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

pháp luật là ………….


a. 4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN
b. 4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN
c. 4 – chủ nô – chiếm hữu nô lệ – tư bản – XHCN
d. 4 – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN
Phương án đúng là: 4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN Vì Tham khảo
Chương 1. Mục 1.3 Bài giảng text
The correct answer is: 4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN

25. Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại mấy kiểu pháp luật?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Phương án đúng là: 4 Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.3 Bài giảng text
The correct answer is: 4

26. Mỗi một điều luật:


a. Có thể có đầy đủ cả ba yếu tố cấu thành QPPL.
b. Có thể chỉ có hai yếu tố cấu thành QPPL
c. Có thể chỉ có một yếu tố cấu thành QPPL là quy phạm định nghĩa
d. Cả A, B và C đều đúng
Phương án đúng là: Cả A, B và C đều đúng Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.2 Bài
giảng text
The correct answer is: Cả A, B và C đều đúng
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

27. Nguyên tắc “không áp dụng hiệu lực hồi tố” của VBPL được hiểu là:
a. VBPL chỉ áp dụng trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
b. VBPL chỉ áp dụng trong một khoảng thời gian nhất định.
c. VBPL không áp dụng đối với những hành vi xảy ra trước thời điểm văn bản đó
có hiệu lực pháp luật.
d. Cả A, B và C.
Phương án đúng là: VBPL không áp dụng đối với những hành vi xảy ra trước thời
điểm văn bản đó có hiệu lực pháp luật. Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.4 Bài
giảng text
The correct answer is: VBPL không áp dụng đối với những hành vi xảy ra trước
thời điểm văn bản đó có hiệu lực pháp luật.

28. Nhận định nào đúng:


a. Chỉ có công dân mới là chủ thể của mọi quan hệ pháp luật.
b. Công dân, người nước ngoài, người không quốc tịch, các tổ chức có năng lực
pháp lý đều là chủ thể của quan hệ pháp luật.
c. Tổ chức không phải là pháp nhân thì không là chủ thể của quan hệ pháp luật.
d. Cả b & c.
Phương án đúng là: Công dân, người nước ngoài, người không quốc tịch, các tổ
chức có năng lực pháp lý đều là chủ thể của quan hệ pháp luật Vì Tham khảo
Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text
The correct answer is: Công dân, người nước ngoài, người không quốc tịch, các tổ
chức có năng lực pháp lý đều là chủ thể của quan hệ pháp luật.

29. Nhận định nào sai:


a. Năng lực hành vi của mỗi cá nhân là khác nhau.
b. Năng lực hành vi của chủ thể là cá nhân phụ thuộc và độ tuổi, tình trạng sức
khỏe, trình độ của chủ thể.
c. Năng lực hành vi của cá nhân luôn xuất hiện muộn hơn so với năng lực pháp
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

luật.
d. Không có đáp án sai.
Phương án đúng là: Năng lực hành vi của chủ thể là cá nhân phụ thuộc và độ tuổi,
tình trạng sức khỏe, trình độ của chủ thể. Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài
giảng text
The correct answer is: Năng lực hành vi của chủ thể là cá nhân phụ thuộc và độ
tuổi, tình trạng sức khỏe, trình độ của chủ thể.

30. Phát biểu nào sau đây về năng lực pháp luật là đúng?
a. Năng lực pháp luật của chủ thể là khả năng thực hiện các quyền và nghĩa vụ do
chủ thể đó tự quy định.
b. Năng lực pháp luật của chủ thể trong quan hệ pháp luật phụ thuộc vào pháp luật
của từng quốc gia.
c. Năng lực pháp luật của mọi chủ thể pháp nhân là như nhau.
d. Năng lực pháp luật của Nhà nước không bị hạn chế
Phương án đúng là: Năng lực pháp luật của chủ thể trong quan hệ pháp luật phụ
thuộc vào pháp luật của từng quốc gia Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.1 Bài
giảng text
The correct answer is: Năng lực pháp luật của chủ thể trong quan hệ pháp luật phụ
thuộc vào pháp luật của từng quốc gia.

31. QPPL là cách xử sự do nhà nước quy định để:


a. Áp dụng cho một lần duy nhất và hết hiệu lực sau lần áp dụng đó.
b. Áp dụng cho một lần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp dụng đó.
c. Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dụng đó.
d. Áp dụng cho nhiều lần và hết hiệu lực sau những lần áp dụng đó.
Phương án đúng là: Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp
dụng đó. Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.1 Bài giảng text
The correct answer is: Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

áp dụng đó.

32. Quan hệ pháp luật bao gồm mấy bộ phận ?


a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Phương án đúng là: 3 Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text
The correct answer is: 3

33. Quan hệ pháp luật gồm các bộ phận nào dưới đây ?
a. Chủ thể, khách thể, quy định.
b. Chủ thể, hành khách, nội dung.
c. Chủ quan, khách quan, nội dung.
d. Chủ thể, khách thể, nội dung.
Phương án đúng là: Chủ thể, khách thể, nội dung. Vì Tham khảo Chương 3. Mục
3.2 Bài giảng text
The correct answer is: Chủ thể, khách thể, nội dung.

34. Quan hệ pháp luật xuất hiện do:


a. Do ý chí cá nhân, không liên quan đến nhà nước.
b. Do ý chí nhà nước, cá nhân không có quyền.
c. Do ý chí cá nhân nhưng nằm trong khuôn khổ ý chí nhà nước.
d. Do ý chí nhà nước nhưng được sự đồng ý của nhiều cá nhân.
Phương án đúng là: Do ý chí cá nhân nhưng nằm trong khuôn khổ ý chí nhà nước.
Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.1 Bài giảng text
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

The correct answer is: Do ý chí cá nhân nhưng nằm trong khuôn khổ ý chí nhà
nước.

35. Quốc gia nào sau đây không trải qua pháp luật tư sản?
a. Việt Nam
b. Pháp
c. Mỹ
d. Anh
Phương án đúng là: Việt Nam Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.3 Bài giảng text
The correct answer is: Việt Nam

36. Sự kiện pháp lý là:


a. Yếu tố thúc đẩy chủ thể tham gia vào các quan hệ pháp luật.
b. Những hiện tượng xảy ra trong tự nhiên hoặc trong xã hội nằm ngoài ý chí của
con người
c. Những sự kiện xảy ra theo ý chí của con người, biểu hiện dưới dạng hành động
hoặc không hành động
d. Sự kiện thực tế mà sự xuất hiện hay mất đi của chúng được pháp luật gắn với
việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt QHPL cụ thể.
Phương án đúng là: Sự kiện thực tế mà sự xuất hiện hay mất đi của chúng được
pháp luật gắn với việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt QHPL cụ thể. Vì Tham
khảo Chương 3. Mục 3.3 Bài giảng text
The correct answer is: Sự kiện thực tế mà sự xuất hiện hay mất đi của chúng được
pháp luật gắn với việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt QHPL cụ thể.

37. Sự thay đổi hệ thống QPPL có thể được thực hiện bằng cách:
a. Ban hành mới; Sửa đổi, bổ sung
b. Đình chỉ; Bãi bỏ
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

c. Thay đổi phạm vi hiệulực


d. Cả A, B và C
Phương án đúng là: Cả A, B và C Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.4 Bài giảng
text
The correct answer is: Cả A, B và C

38. Tập quán pháp là:


a. Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật.
b. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật.
c. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật.
d. Cả a,b,c.
Phương án đúng là: Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật. Vì
Tham khảo Chương 1. Mục 1.4 Bài giảng text
The correct answer is: Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật.
39. Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở chỗ:

a. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp.


b. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị.
c. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp.
d. Cả a, b, c.
Phương án đúng là: Cả a, b, c. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.1 Bài giảng text
The correct answer is: Cả a, b, c.

40. Tính quy phạm phổ biến là đặc tính của:


a. Pháp luật.
b. Quy tắc đạo đức.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

c. Tôn giáo.
d. Tổ chức xã hội.
Phương án đúng là: Pháp luật. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.1 Bài giảng text
The correct answer is: Pháp luật.

41. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức là thuộc tính (đặc trưng) của:
a. Quy phạm đạo đức
b. Quy phạm tập quán
c. Quy phạm pháp luật
d. Quy phạm tôn giáo
Phương án đúng là: Quy phạm pháp luật Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.1 Bài
giảng text
The correct answer is: Quy phạm pháp luật

42. Trong quan hệ mua bán, khách thể là:


a. Quyền sở hữu căn nhà của người mua
b. Quyền sở hữu số tiền của người bán
c. Căn nhà, số tiền
d. a và b đúng
Phương án đúng là: a và b đúng Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text
The correct answer is: a và b đúng

43. Văn bản quy phạm pháp luật:


a. Luôn luôn chứa đựng các QPPL
b. Mang tính cá biệt – cụ thể
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

c. Nêu lên các chủ trương, đường lối, chính sách


d. Cả A, B và C đều đúng
Phương án đúng là: Luôn luôn chứa đựng các QPPL Vì Tham khảo Chương 2.
Mục 2.1 Bài giảng text
The correct answer is: Luôn luôn chứa đựng các QPPL

44. Về mặt cấu trúc, mỗi một QPPL:


a. Phải có cả ba bộ phận cấu thành: giả định, quy định, chế tài
b. Phải có ít nhất hai bộ phận trong ba bộ phận nêu trên
c. Chỉ cần có một trong ba bộ phận nêu trên
d. Cả a, b và c đều sai.
Phương án đúng là: Cả a, b và c đều sai. Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.2 Bài
giảng text
The correct answer is: Cả a, b và c đều sai.

45. Ý kiến nào là sai trong con đường hình thành pháp luật?
a. chọn lọc thừa nhận các quy tắc xử sự thông thường nâng lên thành luật
b. thừa nhận cách thức xử lí đã được đưa ra trong các quyết định áp dụng pháp
luật.
c. ban hành các văn bản quy phạm pháp luật
d. tổng thể những đặc điểm và những điều kiện tồn tại và phát triển của pháp luật
Phương án đúng là: tổng thể những đặc điểm và những điều kiện tồn tại và phát
triển của pháp luật Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.1 Bài giảng text
The correct answer is: tổng thể những đặc điểm và những điều kiện tồn tại và phát
triển của pháp luật
1. “Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính ____, do ____ đặt ra hoặc thừa
nhận và bảo đảm thực hiện, thể hiện ____ của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào
các điều kiện ____, là nhân tố chủ yếu để điều chỉnh các quan hệ xã hội.” :
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

Select one:
a. Bắt buộc – quốc hội – chí – chính trị.
b. Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – chính trị.
c. Bắt buộc – quốc hội – ý chí – kinh tế xã hội.
d. Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội.
Phản hồi
Phương án đúng là: Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội. Vì Tham
khảo Chương 1. Mục 1.1 Bài giảng text
The correct answer is: Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội.

2. Ai là người có năng lực hành vi bị hạn chế?


Select one:
a. Người bị kết án tù có thời hạn.
b. Người say rượu
c. Người được tòa án tuyên bố bị hạn chế năng lực hành vi.
d. Cả 3 phương án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Người được tòa án tuyên bố bị hạn chế năng lực hành vi. Vì
Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text
The correct answer is: Người được tòa án tuyên bố bị hạn chế năng lực hành vi.

3. Các quốc gia sau đây đã trải qua 4 kiểu pháp luật trong quá trình phát triển của
mình:
Select one:
a. Việt Nam.
b. Hoa Kỳ.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

c. Pháp.
d. Tất cả đều sai.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả đều sai. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.3 Bài giảng
text
The correct answer is: Tất cả đều sai.

4. Chế tài có các loại sau:


Select one:
a. Chế tài hình sự và chế tài hành chính
b. Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự
c. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự
d. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật, chế tài dân sự và chế tài bắt
buộc
Phản hồi
Phương án đúng là: Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài
dân sự Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.2 Bài giảng text
The correct answer is: Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài
dân sự

5. Chế tài của QPPL là:


Select one:
a. Hình phạt nghiêm khắc của nhà nước đối với chủ thể có hành vi vi phạm pháp
luật.
b. Những hậu quả pháp lý bất lợi có thể áp dụng đối với chủ thể không thực hiện
hoặc thực hiện không đúng quy định của QPPL.
c. Biện pháp cưỡng chế nhà nước áp dụng đối với chủ thể vi phạm pháp luật.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

d. Cả a, b và c đều đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Những hậu quả pháp lý bất lợi có thể áp dụng đối với chủ thể
không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định của QPPL Vì Những hậu quả
pháp lý bất lợi có thể áp dụng đối với chủ thể không thực hiện hoặc thực hiện
không đúng quy định của QPPL
The correct answer is: Những hậu quả pháp lý bất lợi có thể áp dụng đối với chủ
thể không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định của QPPL.

6. Chọn phát biểu sai về đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật:
Select one:
a. Là quy tắc xử sự được nhà nước đảm bảo thực hiện.
b. Tất cả những văn bản do nhà nước ban hành đều là VBQPPL.
c. Được nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận.
d. Là chuẩn mực đánh giá tính hợp pháp đối với hành vi của con người.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả những văn bản do nhà nước ban hành đều là VBQPPL.
Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.1 Bài giảng text
The correct answer is: Tất cả những văn bản do nhà nước ban hành đều là
VBQPPL.

7. Chủ thể của QHPL là:


Select one:
a. Bất kỳ cá nhân, tổ chức nào trong một nhà nước.
b. Cá nhân, tổ chức được nhà nước công nhận có khả năng tham gia vào các
QHPL.
c. Cá nhân, tổ chức cụ thể có được những quyền và mang những nghĩa vụ pháp lý
nhất định được chỉ ra trong các QHPL cụ thể.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

d. Cả a, b và c
Phản hồi
Phương án đúng là: Cá nhân, tổ chức cụ thể có được những quyền và mang những
nghĩa vụ pháp lý nhất định được chỉ ra trong các QHPL cụ thể. Vì Tham khảo
Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text
The correct answer is: Cá nhân, tổ chức cụ thể có được những quyền và mang
những nghĩa vụ pháp lý nhất định được chỉ ra trong các QHPL cụ thể.

8. Đâu là bộ phận chế tài trong VBQPPL sau


“Người nào xúc phạm nghiêm trọng nhân phẩm, danh dự của người khác,
thì bị phạt cảnh cáo, phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng hoặc
phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm.”
(Khoản 1, Điều 155 Bộ Luật Hình sự 2015)
Select one:
a. “Người nào xúc phạm nghiêm trọng nhân phẩm, danh dự của người khác”
b. “bị phạt cảnh cáo, phạt tiền”
c. “thì bị phạt cảnh cáo, phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng hoặc
phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm.”
d. Toàn bộ khoản trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: “thì bị phạt cảnh cáo, phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến
30.000.000 đồng hoặc phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm.”Vì Tham khảo
Chương 2. Mục 2.2 Bài giảng text
The correct answer is: “thì bị phạt cảnh cáo, phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến
30.000.000 đồng hoặc

9. Đâu là một trong những hình thức của văn bản quy phạm pháp luật:
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

Select one:
a. Luật.
b. Quyết định.
c. Văn bản dưới luật.
d. Cả a và b.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a và b. Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.4 Bài giảng text
The correct answer is: Cả a và b.

10. Đâu là một trong những khách thể của quan hệ pháp luật dân sự?
Select one:
a. Quyền sở hữu tài sản.
b. Cá nhân, pháp nhân.
c. Nghĩa vụ tuân thủ pháp luật dân sự.
d. Tất cả đáp án đều sai.
Phản hồi
Phương án đúng là: Quyền sở hữu tài sản. Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài
giảng text
The correct answer is: Quyền sở hữu tài sản.

11. Đâu là nguồn gốc hình thành pháp luật?


Select one:
a. Chọn lọc, thừa nhận các quy tắc xử sự thông thường trong xã hội nâng lên thành
luật.
b. Thừa nhận cách thức xử lý đã được đưa ra trong các quyết định áp dụng pháp
luật.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

c. Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật.


d. Cả 3 đáp án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả 3 đáp án trên. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.1 Bài giảng
text.
The correct answer is: Cả 3 đáp án trên.

12. Đâu là ưu điểm của tập quán pháp?


Select one:
a. Có nguồn gốc trực tiếp từ chính cuộc sống, gần gũi với các đối tượng điều chỉnh
hàng ngày, dễ tạo ra thói quen tuân thủ pháp luật.
b. Điều chỉnh kịp thời những quan hệ xã hội phát sinh mà nhà nước chưa kịp ban
hành các quy phạm mới để điều chỉnh.
c. Mang tính pháp lí cao có thể sửa đổi và ban hành mới.
d. Hình thành nhanh mang tính khoa học cao
Phản hồi
Phương án đúng là: Có nguồn gốc trực tiếp từ chính cuộc sống, gần gũi với các đối
tượng điều chỉnh hàng ngày, dễ tạo ra thói quen tuân thủ pháp luật. Vì Tham khảo
Chương 1. Mục 1.4 Bài giảng text
The correct answer is: Có nguồn gốc trực tiếp từ chính cuộc sống, gần gũi với các
đối tượng điều chỉnh hàng ngày, dễ tạo ra thói quen tuân thủ pháp luật.

13. Điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quan hệ pháp luật là:
Select one:
a. Là quan hệ xã hội
b. Không mang tính ý chí
c. Được bảo đảm thực hiện bằng các biện pháp cưỡng chế nhà nước
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

d. Xuất hiện trên cơ sở các quy phạm pháp luật


Phản hồi
Phương án đúng là: Không mang tính ý chí Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.1 Bài
giảng text
The correct answer is: Không mang tính ý chí

14. Điều 475 Bộ Luật Dân sự 2015 quy định: “Bên thuê có quyền cho thuê
lại tài sản mà mình đã thuê, nếu được bên cho thuê đồng ý.” Cho biết điều trên
thuộc loại VBQPPL nào.
Select one:
a. Quy phạm pháp luật không bắt buộc.
b. Quy phạm pháp luật bắt buộc.
c. Quy phạm pháp luật cho phép.
d. Quy phạm pháp luật cấm đoán.
Phản hồi
Phương án đúng là: Quy phạm pháp luật cho phép.Vì tham khảo Chương 2. Mục
2.4 Bài giảng text
The correct answer is: Quy phạm pháp luật cho phép.

15. Điều kiện để làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt một QHPL:
Select one:
a. Khi có QPPL điều chỉnh QHXH tương ứng
b. Khi xuất hiện chủ thể pháp luật trong trường hợp cụ thể
c. Khi xảy ra SKPL
d. Cả a, b và c
Phản hồi
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

Phương án đúng là: Cả a, b và c Vì Tham khảoChương 3. Mục 3.1 Bài giảng text
The correct answer is: Cả a, b và c

16. Điều ước quốc tế là hình thức pháp luật của Việt Nam khi:
Select one:
a. Việt Nam không công nhận.
b. Việt Nam tham gia ký kết.
c. Điều ước có nhiều quốc gia cùng ký kết.
d. Điều ước được nhiều quốc gia trên thế giới công nhận.
Phản hồi
Phương án đúng là: Việt Nam tham gia ký kết. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.4
Bài giảng text
The correct answer is: Việt Nam tham gia ký kết.

17. Giả định của quy phạm pháp luật là


Select one:
a. Là phần dự liệu điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong đời sống và xác định
loại cá nhân, tổ chức cụ thể .
b. Là phần xác định cách xử sự của chủ thể khi chủ thể ở trong những điều kiện,
hoàn cảnh được xác định trong phần giả định của QPPL.
c. Chỉ ra biện pháp tác động của NN sẽ được áp dụng trong những điều kiện, hoàn
cảnh đó.
d. Cả a và c
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a và c Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.1 Bài giảng text
The correct answer is: Cả a và c
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

18. Hình thức bên ngoài của pháp luật chính là sự thể hiện công khai ý chí của nhà
nước, đồng thời để xã hội nhận biết được và tuân theo ý chí của nhà nước. Đó chủ
yếu là ___ hình thức sau: ___
Select one:
a. 4 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và Văn bản quy phạm pháp luật
b. 3 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật
c. 2 – tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật
d. 1 – văn bản quy phạm pháp luật
Phản hồi
Phương án đúng là: 3 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật Vì
Tham khảo Chương 1. Mục 1.4 Bài giảng text
The correct answer is: 3 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật

19. Hình thức bên trong của pháp luật là gì?


Select one:
a. Là phương thức hay dạng tồn tại cũng như quy mô, cách tổ chức các yếu tố cấu
tạo nên hệ thống pháp luật.
b. Là những phương thức tồn tại và cách thức thể hiện ra bên ngoài của pháp luật,
chứa đựng các quy phạm pháp luật.
c. Là sự thể hiện ý chí công khai của nhà nước, đồng thời để xã hội nhận biết được
và tuân theo ý chí của nhà nước.
d. Là sự liên kết sắp xếp của các bộ phận, các đặc đểm bản chất của giai cấp thống
trị.
Phản hồi
Phương án đúng là: Là phương thức hay dạng tồn tại cũng như quy mô, cách tổ
chức các yếu tố cấu tạo nên hệ thống pháp luật. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.4
Bài giảng text
The correct answer is: Là phương thức hay dạng tồn tại cũng như quy mô, cách tổ
chức các yếu tố cấu tạo nên hệ thống pháp luật.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

20. Hình thức của pháp luật được áp dụng chủ yếu tại Việt Nam là:
Select one:
a. Tập quán pháp.
b. Tiền lệ pháp.
c. Văn bản quy phạm Pháp luật.
d. Điều lệ.
Phản hồi
Phương án đúng là: Văn bản quy phạm Pháp luật. Vì Tham khảo Chương 1. Mục
1.4 Bài giảng text
The correct answer is: Văn bản quy phạm Pháp luật.

21. Khẳng định nào đúng:


Select one:
a. QPPL mang tính bắt buộc chung.
b. Các quy phạm xã hội không phải là QPPL cũng mang tính bắt buộc chung.
c. Các quy phạm xã hội không phải là QPPL cũng mang tính bắt buộc nhưng
không mang tính bắt buộc chung.
d. Cả a và c
Phản hồi
Phương án đúng là: QPPL mang tính bắt buộc chung. Vì Tham khảo Chương 2.
Mục 2.1 Bài giảng text
The correct answer is: QPPL mang tính bắt buộc chung.

22. Khẳng định nào là đúng:


Select one:
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

a. Muốn trở thành chủ thể QHPL thì trước hết phải là chủ thể pháp luật
b. Đã là chủ thể QHPL thì là chủ thể pháp luật
c. Đã là chủ thể QHPL thì có thể là chủ thể pháp luật, có thể không phải là chủ thể
pháp luật
d. Cả a và b
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a và b Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text
The correct answer is: Cả a và b

23. Khi cá nhân bị hạn chế về năng lực pháp luật thì:
Select one:
a. Năng lực hành vi của cá nhân đó không bị ảnh hưởng.
b. Năng lực hành vi của cá nhân đó bị vô hiệu.
c. Năng lực hành vi của cá nhân đó bị hạn chế.
d. Năng lực chủ thể không bị ảnh hưởng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Năng lực hành vi của cá nhân đó bị hạn chế. Vì Tham khảo
Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text
The correct answer is: Năng lực hành vi của cá nhân đó bị hạn chế.

24. Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại …… kiểu pháp luật, bao gồm các kiểu
pháp luật là ………….
Select one:
a. 4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN
b. 4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN
c. 4 – chủ nô – chiếm hữu nô lệ – tư bản – XHCN
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

d. 4 – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN


Phản hồi
Phương án đúng là: 4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN Vì Tham khảo
Chương 1. Mục 1.3 Bài giảng text
The correct answer is: 4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN

25. Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại mấy kiểu pháp luật?
Select one:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Phản hồi
Phương án đúng là: 4 Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.3 Bài giảng text
The correct answer is: 4

26. Mỗi một điều luật:


Select one:
a. Có thể có đầy đủ cả ba yếu tố cấu thành QPPL.
b. Có thể chỉ có hai yếu tố cấu thành QPPL
c. Có thể chỉ có một yếu tố cấu thành QPPL là quy phạm định nghĩa
d. Cả A, B và C đều đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả A, B và C đều đúng Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.2 Bài
giảng text
The correct answer is: Cả A, B và C đều đúng
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

27. Nguyên tắc “không áp dụng hiệu lực hồi tố” của VBPL được hiểu là:
Select one:
a. VBPL chỉ áp dụng trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
b. VBPL chỉ áp dụng trong một khoảng thời gian nhất định.
c. VBPL không áp dụng đối với những hành vi xảy ra trước thời điểm văn bản đó
có hiệu lực pháp luật.
d. Cả A, B và C.
Phản hồi
Phương án đúng là: VBPL không áp dụng đối với những hành vi xảy ra trước thời
điểm văn bản đó có hiệu lực pháp luật. Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.4 Bài
giảng text
The correct answer is: VBPL không áp dụng đối với những hành vi xảy ra trước
thời điểm văn bản đó có hiệu lực pháp luật.

28. Nhận định nào đúng:


Select one:
a. Chỉ có công dân mới là chủ thể của mọi quan hệ pháp luật.
b. Công dân, người nước ngoài, người không quốc tịch, các tổ chức có năng lực
pháp lý đều là chủ thể của quan hệ pháp luật.
c. Tổ chức không phải là pháp nhân thì không là chủ thể của quan hệ pháp luật.
d. Cả b & c.
Phản hồi
Phương án đúng là: Công dân, người nước ngoài, người không quốc tịch, các tổ
chức có năng lực pháp lý đều là chủ thể của quan hệ pháp luật Vì Tham khảo
Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text
The correct answer is: Công dân, người nước ngoài, người không quốc tịch, các tổ
chức có năng lực pháp lý đều là chủ thể của quan hệ pháp luật.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

29. Nhận định nào sai:


Select one:
a. Năng lực hành vi của mỗi cá nhân là khác nhau.
b. Năng lực hành vi của chủ thể là cá nhân phụ thuộc và độ tuổi, tình trạng sức
khỏe, trình độ của chủ thể.
c. Năng lực hành vi của cá nhân luôn xuất hiện muộn hơn so với năng lực pháp
luật.
d. Không có đáp án sai.
Phản hồi
Phương án đúng là: Năng lực hành vi của chủ thể là cá nhân phụ thuộc và độ tuổi,
tình trạng sức khỏe, trình độ của chủ thể. Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài
giảng text
The correct answer is: Năng lực hành vi của chủ thể là cá nhân phụ thuộc và độ
tuổi, tình trạng sức khỏe, trình độ của chủ thể.

30. Phát biểu nào sau đây về năng lực pháp luật là đúng?
Select one:
a. Năng lực pháp luật của chủ thể là khả năng thực hiện các quyền và nghĩa vụ do
chủ thể đó tự quy định.
b. Năng lực pháp luật của chủ thể trong quan hệ pháp luật phụ thuộc vào pháp luật
của từng quốc gia.
c. Năng lực pháp luật của mọi chủ thể pháp nhân là như nhau.
d. Năng lực pháp luật của Nhà nước không bị hạn chế
Phản hồi
Phương án đúng là: Năng lực pháp luật của chủ thể trong quan hệ pháp luật phụ
thuộc vào pháp luật của từng quốc gia Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.1 Bài
giảng text
The correct answer is: Năng lực pháp luật của chủ thể trong quan hệ pháp luật phụ
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

thuộc vào pháp luật của từng quốc gia.

31. QPPL là cách xử sự do nhà nước quy định để:


Select one:
a. Áp dụng cho một lần duy nhất và hết hiệu lực sau lần áp dụng đó.
b. Áp dụng cho một lần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp dụng đó.
c. Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dụng đó.
d. Áp dụng cho nhiều lần và hết hiệu lực sau những lần áp dụng đó.
Phản hồi
Phương án đúng là: Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp
dụng đó. Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.1 Bài giảng text
The correct answer is: Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp
dụng đó.

32. Quan hệ pháp luật bao gồm mấy bộ phận ?


Select one:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Phản hồi
Phương án đúng là: 3 Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text
The correct answer is: 3

33. Quan hệ pháp luật gồm các bộ phận nào dưới đây ?
Select one:
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

a. Chủ thể, khách thể, quy định.


b. Chủ thể, hành khách, nội dung.
c. Chủ quan, khách quan, nội dung.
d. Chủ thể, khách thể, nội dung.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chủ thể, khách thể, nội dung. Vì Tham khảo Chương 3. Mục
3.2 Bài giảng text
The correct answer is: Chủ thể, khách thể, nội dung.

34. Quan hệ pháp luật xuất hiện do:


Select one:
a. Do ý chí cá nhân, không liên quan đến nhà nước.
b. Do ý chí nhà nước, cá nhân không có quyền.
c. Do ý chí cá nhân nhưng nằm trong khuôn khổ ý chí nhà nước.
d. Do ý chí nhà nước nhưng được sự đồng ý của nhiều cá nhân.
Phản hồi
Phương án đúng là: Do ý chí cá nhân nhưng nằm trong khuôn khổ ý chí nhà nước.
Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.1 Bài giảng text
The correct answer is: Do ý chí cá nhân nhưng nằm trong khuôn khổ ý chí nhà
nước.

35. Quốc gia nào sau đây không trải qua pháp luật tư sản?
Select one:
a. Việt Nam
b. Pháp
c. Mỹ
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

d. Anh
Phản hồi
Phương án đúng là: Việt Nam Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.3 Bài giảng text
The correct answer is: Việt Nam

36. Sự kiện pháp lý là:


Select one:
a. Yếu tố thúc đẩy chủ thể tham gia vào các quan hệ pháp luật.
b. Những hiện tượng xảy ra trong tự nhiên hoặc trong xã hội nằm ngoài ý chí của
con người
c. Những sự kiện xảy ra theo ý chí của con người, biểu hiện dưới dạng hành động
hoặc không hành động
d. Sự kiện thực tế mà sự xuất hiện hay mất đi của chúng được pháp luật gắn với
việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt QHPL cụ thể.
Phản hồi
Phương án đúng là: Sự kiện thực tế mà sự xuất hiện hay mất đi của chúng được
pháp luật gắn với việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt QHPL cụ thể. Vì Tham
khảo Chương 3. Mục 3.3 Bài giảng text
The correct answer is: Sự kiện thực tế mà sự xuất hiện hay mất đi của chúng được
pháp luật gắn với việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt QHPL cụ thể.

37. Sự thay đổi hệ thống QPPL có thể được thực hiện bằng cách:
Select one:
a. Ban hành mới; Sửa đổi, bổ sung
b. Đình chỉ; Bãi bỏ
c. Thay đổi phạm vi hiệulực
d. Cả A, B và C
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

Phản hồi
Phương án đúng là: Cả A, B và C Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.4 Bài giảng text
The correct answer is: Cả A, B và C

38. Tập quán pháp là:


Select one:
a. Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật.
b. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật.
c. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật.
d. Cả a,b,c.
Phản hồi
Phương án đúng là: Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật. Vì
Tham khảo Chương 1. Mục 1.4 Bài giảng text
The correct answer is: Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật.

39. Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở chỗ:
Select one:
a. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp.
b. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị.
c. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp.
d. Cả a, b, c.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.1 Bài giảng text
The correct answer is: Cả a, b, c.
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

40. Tính quy phạm phổ biến là đặc tính của:


Select one:
a. Pháp luật.
b. Quy tắc đạo đức.
c. Tôn giáo.
d. Tổ chức xã hội.
Phản hồi
Phương án đúng là: Pháp luật. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.1 Bài giảng text
The correct answer is: Pháp luật.

41. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức là thuộc tính (đặc trưng) của:
Select one:
a. Quy phạm đạo đức
b. Quy phạm tập quán
c. Quy phạm pháp luật
d. Quy phạm tôn giáo
Phản hồi
Phương án đúng là: Quy phạm pháp luật Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.1 Bài
giảng text
The correct answer is: Quy phạm pháp luật

42. Trong quan hệ mua bán, khách thể là:


Select one:
a. Quyền sở hữu căn nhà của người mua
b. Quyền sở hữu số tiền của người bán
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

c. Căn nhà, số tiền


d. a và b đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: a và b đúng Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text
The correct answer is: a và b đúng

43. Văn bản quy phạm pháp luật:


Select one:
a. Luôn luôn chứa đựng các QPPL
b. Mang tính cá biệt – cụ thể
c. Nêu lên các chủ trương, đường lối, chính sách
d. Cả A, B và C đều đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Luôn luôn chứa đựng các QPPL Vì Tham khảo Chương 2.
Mục 2.1 Bài giảng text
The correct answer is: Luôn luôn chứa đựng các QPPL

44. Về mặt cấu trúc, mỗi một QPPL:


Select one:
a. Phải có cả ba bộ phận cấu thành: giả định, quy định, chế tài
b. Phải có ít nhất hai bộ phận trong ba bộ phận nêu trên
c. Chỉ cần có một trong ba bộ phận nêu trên
d. Cả a, b và c đều sai.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b và c đều sai. Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.2 Bài
giảng text
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bo-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ly-luan-nha-nuoc-va-phap-luat-
224171

The correct answer is: Cả a, b và c đều sai.

45. Ý kiến nào là sai trong con đường hình thành pháp luật?
Select one:
a. chọn lọc thừa nhận các quy tắc xử sự thông thường nâng lên thành luật
b. thừa nhận cách thức xử lí đã được đưa ra trong các quyết định áp dụng pháp
luật.
c. ban hành các văn bản quy phạm pháp luật
d. tổng thể những đặc điểm và những điều kiện tồn tại và phát triển của pháp luật
Phản hồi
Phương án đúng là: tổng thể những đặc điểm và những điều kiện tồn tại và phát
triển của pháp luật Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.1 Bài giảng text
The correct answer is: tổng thể những đặc điểm và những điều kiện tồn tại và phát
triển của pháp luật

You might also like