8h 30 Sáng

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Chương 1 CHỌN CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN –

Số liệu chương 1

ne=3800 loại trung tốc


Với động cơ diesel ne=nhd=200v/phút

CÁC TỐC ĐỘ CHỌN NHƯ SAU 2.6

nmin 500 GCO2 3.153 gCO2 0.149


GO2 1.329 g02 0.063
nM 1200 GH2O 1.170 gH20 0.055
GN2 15.576 gN2 0.734
ne 2000 Gspc 21.229 Tổng 1

gc 0.86 Gspc 21.229 Rhht=Rkk 29.27


gh 0.13
go 0.01

α 1.4

lo 14.449
l 20.229
Chương 3 QUÁ TRÌNH NẠP
3.1 3.2
V'h 0.001 ftb 0.0008 Ψ 1.1
Po 1 to 24
fe 0.0004 pa1 0.993 m 1.38
ε 19 pa2 0.963
ξ 0.65 pa3 0.899
δ 0.5

3.3 Khối lượng nạp được trong 1 chu kỳ cho Vh = 1 lít Gckl
với n mim với Nm với ne
ɤd 1.01 ɤd 1.05 ɤd 1.09
G180 1011.391 G180 992.03872022 G180 935.7797
Gckl 1021.505 Gckl 1041.6406562 Gckl 1020

3.4 Hệ số nạp ηv
Glt 1150.326
với n min với Nm với ne
ηv 0.888013 ηv 0.9055180136 ηv 0.886705

3.5 Tính mức tiêu hao nhiên liệu trong một chu kỳ ứng với Vh ’ = 1 lít Gnlckl (cần để tính Tz )
Gnlckl 50 51 47
với nmin với Nm với ne
α' 1.413918 α' 1.413519 α' 1.501952
Chương 4 QUÁ TRÌNH NÉN
4.1 Áp suất cuối quá trình nén Pc:
với nmin với Nm với ne
n1 1.26 1.33 1.35
Tc 741.6107 900.3329 945.1243
Pc 40.5856 48.32912 47.85636

Chương 5 TÍNH QUÁ TRìNH CHÁY


5,1,Ta có phương trình giải Tz: hu 10000
với nmin với Nm với ne
A1 359.3201 A2 383.43125026 A3 382.7916
ξ 0.75 ξ 0.8 ξ 0.85
λ 2.2
Tổng C 605.2437 Tổng C 684.41764287 Tổng C 699.4716
Tz 2067.225 Tz 2298.8573297 Tz 2342.157

5.2 Xác định áp suất cuối quá trình cháy (cực đại của chu trình) Pz
với nmin với Nm với ne
Pz 89.28833 Pz 106.32405637 Pz 105.284

Chương 6 TÍNH QUÁ TRÌNH DÃN NỞ


6.1 Chỉ số dãn nở đa biến n2
với nmin với nM với ne
n2 1.32 1.25 1.23

6.2 Áp suất cuối qúa trình dãn nở Pb


với nmin với nM với ne
ρ 1.270673 1.163941 1.129664
Pb 2.51284 3.240436 3.270567

6.3 Nhiệt độ cuối quá trình dãn nở Tb


với nmin với nM với ne
Tb 869.9163 1143.685 1223.717
Vz 2073.159 2305.456 2348.88
Vc 1631.544 1980.732 2079.273

Chương 7 CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA CHU TRÌNH

7.1 Tính áp suất trung bình thực tế P


7.1.1 Tính áp suất trung bình lý thuyết ở điều kiện nén và dãn nở đa biến Pt ’
với nmin với nM với ne
Pt' 8.72377 10.24014 10.00618

7.1.2 Tính áp suất chỉ thị trung bình ứng với đồ thị của chu trình Pi
μ 0.92
với n min với nM với ne
ΔPi 0.056558 0.117354 0.251284
Pi 7.969311 9.303575 8.9544

7.1.3 Tính hiệu suất cơ học của động cơ ηch


với n min với nM với ne
Vp 1.7 4.08 6.8
S 0.102
Pch 1.089 1.4936 1.956
ηch 0.863351 0.83946 0.78156

7.1.4 Áp suất trung bình thực tế Pe


với n min với nM với ne
Pe 6.880311 7.809975 6.9984

7.2 Tính suất hao nhiên liệu thực tế gi T0


với n min với nM với ne
gi 0.1694 0.148008 0.141718
ge 0.196212 0.176313 0.181327

7.3 Công suất thực tế Ne ở các tốc độ


Nemax 53.6 với ne

Nemin 13.17389 với n min


NeM 35.88946 với nM

7.4 Mức tiêu thụ nhiên liệu trong 1 giờ Gnl


với n min với nM với ne
Gnl 2.584877 6.327778 9.719136

7.5 Mô men có ích của động cơ Me


với n min với nM với ne
Me 18.87028 21.42003 19.19416

7.6.1 Hiệu suất nhiệt t (ứng với chu trình lý thuyết).


k 1.305
với n min với nM với ne
nt 0.586402 0.589871 0.590785

7.6.2 Hiệu suất chỉ thị (ứng với đồ thị công) ηi


với n min với nM với ne
ηi 0.373082 0.427005 0.445956

7.6.3 Hiệu suất thực tế ηe


với n min với nM với ne
ηe 0.3221 0.358453 0.348541
Chương 8 XÁC ĐỊNH CÁC KÍCH THƯỚC CƠ BẢN CỦA
8,1Xác định thể tích công tác Vh c
i 4 τ 4
với n min với nM với ne
Vh 0.876414 0.77209 0.861626 lít
876.4139 772.0895 861.6256 cm3
8,2. đường kính xilanh và hành trình pittong s 102
D 10.73434 cm 107.3434 mm d 115
S 9.520895 cm 95.20895 mm

Chương 9 CÂN BẰNG NHIỆT CỦA ĐỘNG CƠ

Các loại q với n min với nM với ne

q1=ηe*100% 32.21% 35.85% 34.85%


qlm+x=(1- ηt).100% 41.36% 41.01% 40.92%
qch=(ηi - ηe).100% 5.10% 6.86% 9.74%
qlhlt=(ηt - ηi).100% 21.33% 16.29% 14.48%

Tổng 0 100.00% 100.00% 100.00%

CHƯƠNG 10 CÁCH DỰNG CÁC ĐỒ THỊ KHI TÍNH NHIỆT

diesel buồng cháy thống nhất a b c d e f


1.07 0.65 0.5 1.5 1.55 1.55

Me 20.53775

nM 1300

Nemin 10.8875 Nem 33.4464 Ne 53.6


Memin 15.59526 Mem 19.9619264 Me 19.19416
C THÔNG SỐ CƠ BẢN – VÀ CHỌN CHẾ ĐỘ TÍNH TOÁN
2.9

β 1.002871

với n min với nM


Cvkk 0.177607 Cvkk 0.180306
2.8 X Y
CVCO2 0.186 0.000028
RCO2 19.3 2.866804 CVH2O 0.317 0.000067
RO2 26.5 1.659398 CVO2 0.15 0.000016
RH20 47.1 2.595838 CVN2 0.169 0.000017
RN2 30.3 22.23198
Rspc 29.35 ΣgCO2*GVC 0.027628 0.000004
ΣgH20GVH0.017471 0.000004
Σg02GVO2 0.009393 0.000001
ΣgN2GVN2 0.124 0.000012
Cvspc 0.178492 0.000021

với n min với nM với ne


Δt 35 Δt 30 Δt 25
Tr 900 Tr 950 Tr 1000
Pr 1.05 Pr 1.08 Pr 1.15
T'o 332 T'o 327 T'o 322
T'r 886.382 T'r 920.3802 T'r 934.3625603398
ɤr 0.021667 ɤr 0.021538 ɤr 0.023185319767
Ta 344.9054 Ta 340.7332 Ta 337.2292006758
BẢN CỦA CHU TRÌNH
297
H THƯỚC CƠ BẢN CỦA ĐỘNG CƠ

k gehd nmin nm ne
1 0.181327 500 1200 2000
với ne
Cvkk 0.181067

Phương trình bậc hai


với n min a b c
0.248693 -605.2437 x1 2067.22491057
Δmin 0.336868 x2 -13728.189404

với nm -684.4176 x3 2298.85732973


ΔM 0.346748 x4

với ne -699.4716 x5 2342.15678111


Δne 0.348595 x6

You might also like