Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

1. Huyết ứ do nguyên nhân nào?

Chấn thương
2. Tứ chẩn: có bn bệnh về mắt? 4
3. Đởm có vị? Đắng
4. 0-6h: dương cuả âm; 12-18h: âm của dương, 18-24h thuộc: âm của âm
5. khám mắt: lòng trắng màu đen là bệnh của tạng phủ nào? Thận
6. nôn ra máu là bệnh tạng phủ nào: can
7. xem sắc mặt đoán bệnh tạng phủ nào: thận, tỳ, tâm
8. khí nghịch gây bệnh chủ yếu cho tạng nào: phế
9. quan_ thốn_ xích tương ứng với kinh lạc nào ở tay trái: thủ quyết âm tâm bào lạc – thủ thiểu âm
tâm – thủ thái âm phế
10. định nghĩa học thuyết ngũ hành: là hc thuyết âm dương, liên hệ cụ thể hơn trong vc quan sát quy
nạp và sự liên quan của các sự vật trong thiên nhiên
11. chức năng của tông khí
12. Đâu không phải triệu chứng của "tâm chủ thần minh" nhợt nhạt
13. Mấy câu trong bảng ngũ hành kiểu : mùa đông hành gì: thủy, đởm hành gì: mộc,..
14. Phong đàm, trúng phong do? ( Nói ngọng)
15. Thần là của? ( Tinh, khí, huyết và tân dịch)
16. Triệu chứng chân hàn giả nhiệt? (Khát nc nhưng k muốn uống)
17. Cái nào có chức năng thống huyết? (Tỳ)
18. Buồn thì? (Khí tiêu)
19. Sợ thì? (Khí hạ)
20. Mạch trầm? (Ấn mạnh mới đập)
21. Biểu hiện tâm thận bất giao? (Vật vã, trằn trọc, mất ngủ)
22. Tinh sinh ra ở đâu: tinh thiên, hậu thiên, do tỳ vị vận hóa
23. Tạng thận quan hệ với tạng tâm (tương sinh, tương khắc, tương thừa, tương vũ)
24. Quy luật ngũ hành là quy luật âm dương ......( điền quy luật ngũ hành)
25. Thực nhiệt thì nói gì? Sảng
26. Quy luật âm dương có bn cặp phạm trù: 3
27. Hàn trệ ở kinh can chữa thế nào? Tán hàn noãn can
28. Kinh nguyệt .. vón cục đau bụng trước kì là do? Hàn, ứ huyết
29. Huyết ứ do? Chấn thương
30. Xem sắc mặt chia mấy loại? 3/4/5/6
31. Phân loãng tanh là bệnh gì?(câu này mk sai ngu..) hình như đáp án là tỳ hư
32. Mạch trì là chứng nào? Hàn
33. Tương sinh là gì? Sinh ra nhau 1 cách thứ tự, thúc đẩy nhau phát triển
34. Tương khắc là gì? Lần lượt ức chế lẫn nhau
35. Lưỡi là của hành nào? Hỏa
36. Huyết có mấy chứng. (4)
37. học thuyết âm dương ngũ hành
38. Tạng nào thuộc dương ( Can khí)
39. khí hư hạ hãm ko gồm những triệu chứng nào? (sa sinh dục, sa trực tràng, đái són)`
40. quyết định sự sinh dục phát dục? (thận âm, thận dương,...)
41. nguyên nhân gây huyết nhiệt? (huyết phạm vào nhiệt, khí phạm vào nhiệt,...) nhiệt phạm vào
huyết
42. âm dương nghiên cứu sự vật hiện tượng thông qua mấy mặt đối lập? 2
43. môi hồng là do đâu? Âm hư hỏa vượng
44. sắc mặt xanh tím là do đâu? Khí huyết k thông ( hàn, đau, ứ huyết, kinh thông)
45. âm dương bình hành la gì?
46. cái nào ko thuộc âm? (phần biểu)
47. nhiễm trùng, sốt cao là do? (âm hư, dương hư, âm chứng, dương chứng)
48. Âm dương đối lập tuyệt đối? ( ôn và lương)
49. Đâu k phải là của dương? Đục
50. Đâu k phải là của dương? Tĩnh
51. Yếu tố nào là của âm? Trong, dưới
52. Thận thuộc hành nào?: thủy
53. Gây bệnh nhanh lui bệnh nhanh là? Phong
54. Bệnh thường gặp nhất là do? Phong tà
55. Cái chức năng vận hoá đồ ăn rồi đưa đi các nơi.....Tỳ...(mà mk lại sai ngu, mk chọn Vị)
56. Gò má đỏ thuộc? Âm hư
57. lục kinh, dinh vệ khí và gì đó để chuâne đoán bệnh chức gì
58. chức năng của dinh khí: sinh ra huyết và dinh dưỡng toàn thân
59. thượng vị đau chướng, đau gì, kém ăn, .... chữa bằng phương pháp gi? ôn dương thông can, sơ
can tỳ vị, ...can tỳ bất hòa -> sơ can kiện tỳ; can vị bất hòa -> sơ can hòa vị
60. Có mấy loại khí? 4
61. Mùa hạ thuộc hành nào? Hỏa
62. Gì mà chất lưỡi đỏ, rêu trắng khô nứt ấy....thuộc chứng nào: thiếu âm
63. "Đau sợ lạnh, lạnh đau nhiều.."thuộc? Hàn/ thấp....
64. Chức năng thanh trọc của tiểu trường gặp trở ngại -> tiểu ít, phân sống
65. Khí YHCT chia mấy loại: 4
66. Nguyên nhân huyết nhiệt: nhiệt tà phạm huyết/ nhiệt tà phạm lý...
67. Mục đích của xem mạch.: biết tình trạnh thịnh suy cuả các tạng phủ, vị trí nông sâu, tính chất
hàn nhiệt của bệnh
68. Ngũ canh tả do tỳ thận dương hư
69. Miệng chua do trường vị tích nhiệt
70. Đặc điểm k đúng của khí trệ
 Đau tại 1 chỗ
71. Môi lở lét do
 Vị nhiệt (hoả)
72. Da vàng tối, k sốt là gì
 Âm hoàng
73. Xem lưỡi có TD gì
 Đánh giá hư thực, nông sâu, nặng nhẹ của bệnh
74. Chính tà là gì
 Do bản thân tạng phủ có bệnh
75. Thực tà là gì
 Do tạng sau gây bệnh cho nó
76. Khoé mắt đỏ do
 Tâm hoả
77. Huyết nhiệt là ntn (câu hỏi đạt loại thế)
 Nhiệt xâm nhập vào huyết
78. Đặc điểm tân dịch thiếu: miệng khát, họng khô, môi khô, da khô, tiểu tiện ngắn và ít, táo bón,
mạch tế sác, sốt cao
79. Đâu kp triệu chứng âm hư
A. Triều nhiệt
B. Miệng khát
C. Gò má đỏ
D. Tay chân nóng
 T chọn D
80. Tương thừa là gì
 Khắc quá mạnh
81. Đâu kp triệu chứng dương thắng
 Mạch trầm trì (nchung là mạch chậm)
82. Cặp đối lập tương đối
 Ôn - lương
83. Quan hệ giữa huyết và khí
 Huyết là mẹ của khí, khí là soái của huyết
84. Ngủ hay nói mê do bệnh ở tạng nào
 Tạng tâm
85. Vị hoả đốt bên trong là gì
 Miệng loét (gtrinh ghi miệng hôi)
86. Mê sảng nói nhiều là gì
 Thực nhiệt
87. Sợ thì khí ntn
 Khí hạ
88. Nói một mình là
 Tâm thần hư
89. Can khí sơ tiết k uất kết đc gây TC gì
 Hay cáu gắt
90. Học thuyết ÂD có mấy cặp phạm trù
 3
91. Âm dương đối lập k bao gồm
 Nhiệt và ôn
92. Rêu lưỡi vàng dính do gì: thấp nhiệt or đàm nhiệt
93. Can khí uất kết ko sơ tiết có biểu hiện gì: ngực sườn đầy tức, u uất, hay thở dài, kinh nguyệt k
đều, thống kinh
94. Khám lòng trắng mắt thấy sắc đỏ là bệnh ở đâu (tâm)
95. Cáu giận ko kiềm chế đc là biểu hiện của chứng gì
96. miệng đắng nôn ra đờm hồi hộp vật vã, ko ngủ được do? (Đàm hoả nhiễu tâm/ Tâm huyết không
đầy đủ/ Âm hư hoả vượng/ Tiêu hoá kém)
97. “Đại tiện táo” thể hiện bởi: (đại tiện khó đi, chua khẳm/ đại tiện ra máu, mót rặn/ số lần đại tiện
giảm, lượng phân ít, khô cứng/ đại tiện trước rắn sau loảng)
98. sờ nhẹ tay thấy mạch, đè xuống ko rỗng là mạch j? (Mạch khâu/ mạch phù/ mạch hư/?)
99. đâu vừa là phủ, vừa là phủ kỳ hằng? (Đởm)
100. Ứ huyết đau ntn? (Đau di chuyển…/ đau tại 1 chỗ/?/?) đau tại nơi ứ huyết, đau dữ dội
như dùi đâm
101. Đói mà ko muốn ăn là biểu hiện của? (Vị âm hư/ tỳ vị hư nhược/?/?)
102. Khi buồn thì khí ntn ( tiêu, hạ, hoãn -> chọn tiêu)
103. Cái nào k thuộc âm hư ( khát nước, lòng bàn chân tay nóng, triều nhiệt, gò má đỏ
104. Tông khí gồm gì ( khí trời + chất dinh dg do đồ ăn )
105. Chứng âm hỏa vượng
106. Phủ nào vận khí ( tam tiêu, can, tỳ,... câu này t k nhớ lắm, trong đ.a k có phế nên t chọn
tam tiêu )
107. Nhiễm trùng, sốt là :
a. âm hư
b. dương hư
c. âm chứng
d. dương chứng
108. đặc điểm Âm Dương Tiêu Trưởng
a. giúp đỡ
b. Âm tiêu dương Trưởng, dương trưởng âm tiêu ?? (chắc cô gõ nhầm)
c. Mâu thuẫn
d. Nương tựa
109. Nguồn gốc Của Nguyên Khí : tinh tiên thiên
110. Học thuyết âm dương nghiên cứu sự vật hiện tượng qua mấy mặt đối lập : 2
111. Lòng bàn tay nóng, da nóng bừng không sốt thuộc : âm hư hỏa vượng
112. Phân tanh hôi loãng cho : Tỳ Hư
113. Phế khí hư ảnh hưởng đến khí nào : ĐÁ B
a. dinh khí của tâm mạch
b. tông khí của tâm mạch
c. vệ khí
d. nguyên khí
114. Chức năng không của can: D
a. Chủ về sơ tiết
b. chủ tàng huyế
c. khai khiếu ra mắt
d. Vinh Nhuận ra tóc
115. tạng phủ nào Có tác dụng khí hóa : B
a. can
b. thận
c. đởm
d. tam tiêu
116. chức năng nào Tâm chủ huyết mạch tốt : sắc mặt hồng thuận
117. Da vàng tối, không sốt do: âm hoàng
118. đâu Không phải sự phân định âm dương về tổ chức học cơ thể: D
a. Lục phủ thuộc dương
b. ngũ tạng thuộc âm
c. khí thuộc dương ,huyết thuộc âm
d. Lưng thuộc dương, ngực thuộc âm (bụng thuộc âm nha)
119. phong hàn thúc phế phương pháp chữa bệnh là : tán hàn tuyên phế
120. Tương sinh nghĩa là gì : A
a. Thúc đẩy
b. Ức chế
c. giúp đỡ
d. nương tựa
121. Bệnh hàn dùng thuốc ấm, bệnh nhiệt dùng thuốc mát thể hiện quy luật nào của âm
dương:
a. Bình hành
b. đối lập
c. hỗ căn
d. tiêu Trưởng
122. phong đàm, trúng Phong gây: nói ngọng
123. Hội chứng bệnh lục kinh, dinh vị khí huyết và tam tiêu được dùng để chuẩn đoán bệnh:
Ngoại Cảm có sốt
124. tạng phủ Nào có vai trò quân chủ chi quan : tâm
125. lúc ngủ Ra mồ hôi, tỉnh ko ra gọi là: đạo hãn
126. Đâu không thuộc âm : sáng
127. 18 đến 24 giờ là: âm trong âm
128. Miệng đắng là do : Nhiệt ở can đởm
129. phủ nào vừa là phủ vừa là phủ kì hằng: đởm ( mấy câu lq phủ kì hằng có trong giáo
trình DCT đoạn đầu)
130. kinh sợ hại : thận
131. ‘trường vị tích nhiệt’’ gây: A.miệng đắng B: miệng chua hôi C. ngọt… (ĐÁ B)
132. Phía Đông thuộc Hành? Mộc
133. Mối quan hệ giữa tạng Phế và Tâm là? Tương khắc/
134. Đâu là triệu chứng của chân hàn giả nhiệt? Chọn khát nhưng ko muốn uống nước
135. Miệng hôi chua là do? Trường vị tích nhiệt
136. Môi đỏ hồng khô do? Nhiệt
137. Môi trắng nhợt do? Huyết hư
138. Chủ mạch của biểu chứng? Mạch phù
139. Nguồn gốc của " huyết hư"? Tỳ hư/ can hư...
140. Tân dịch đc điều tiết bởi? Phế, thận, tỳ
141. Chữa chứng tỳ dương hư? Ôn trung kiện tỳ
142. Chữa chứng huyết ứ? Hoạt huyết khứ ứ
143. Buồn phiền quá mức gây hại cho tạng? Phế
144. Đau 1/2 đầu lq đến kinh? Thiếu dương
145. Triệu chứng của tân dịch ứ đọng? hen suyễn đờm nhiều, trống ngực thở gấp ngắn,
mạng sườn đầy trướng, bụng trướng đầy, ăn ít, miệng nhạt vô vị, tiểu tiện ít, đại tiện lỏng, rêu
dày, mạch nhu, chân phù, mặt mẳt phù hoặc cổ trướng
146. Đâu ko là triệu chứng của dương thắng ? Chọn mạch trầm
147. Bệnh mới mắc, sợ lạnh nhiều, sốt ít là triệu chứng của? Biểu hàn
148. Khí hạ hư hãm ko bao gồm? Đái rắt
149. Chứng bệnh xảy ra ở mấy vị trí ? 5
150. Học thuyết .... có mấy loại vật chất? 5
151. Học thuyết âm dương có bn cặp phạm trù? 3
152. Tương khắc là ? Kìm hãm/ Ức chế/ Kìm hãm và ức chế/ giúp đỡ
153. Tương sinh là? Thúc đẩy
154. Tông khí do? Khí trời + dinh dg từ thức ăn
155. Chức năng của vệ khí? Chọn bảo vệ cơ thể chống ngoại tà xâm nhập
156. Đâu ko thuộc dương? Đục
157. Tạng thuộc âm? Can huyết
158. Đâu ko phải cặp đối lập? Chọn nhiệt và ôn
159. Đâu ko là triệu chứng của tâm chủ thần minh? Mê sảng/ hoảng sợ/ mất ngủ/ sắc mặt
nhạt. T chọn sắc mặt nhạt
160. Xương tủy lq hành ? Thủy
161. Chứng di niệu do bệnh của tạng phủ nào? Thận/ bàng quang/.... T chọn bàng quang
mà hình như sai í
162. Tạng tâm khai khiếu ra? Lưỡi
163. Vàng da vàng tối không sốt? Âm hoàng
164. Đâu ko phải chức năng của tâm? Thống huyết
165. Lao động nặng nhọc suy nhược...là do ? Bất nội ngoại nhân
166. Phế hư ảnh hưởng đến? Tông khí trong tâm mạch
167. Lưỡi đỏ, rêu lưỡi trắng như phấn dày bệnh? Nhiệt bên trong mạnh/ tâm hỏa thịnh....
Chọn ý đầu/Có câu đáp án có lưỡi mềm bệu..... Ko nhớ rõ lắm
168. Chảy máu do huyết ứ? Máu đỏ tươi/ màu máu nhạt/ máu có cục.... Chọn máu có cục
169. âm dương đối lập không gồm: hàn và lương
170. người béo ăn ít thở gấp do: tỳ hư đàm thấp
171. người béo cử động chậm cơ bắp mềm yếu do đàm thấp
172. tâm thận bất giao là do: lý hàn/ lý nhiệt/ bán biểu bán lý/…
173. hoa mắt, chóng mặt, ra mồ hôi… do -> can thận âm hư
174. ban chẩn nhạt xám -> chính khí đã hư
175. tiếng nói thuộc thực chứng -> nói sảng
176. kinh nguyệt trước kỳ, màu đỏ tươi, nhiều do -> huyết nhiệt
177. đau bụng, đi lỵ, mót rặn, đại tiện ra máu, rêu lưỡi vàng mạch huyền thuộc chứng: đại
trường thấp nhiệt
178. vệ khí có nguồn gốc từ: tiên thiên, gốc ở thận
179. Thực tà là gì? Tạng sau gây bệnh cho nó
180. Hư tà là gì? Tạng trc nó gây bệnh cho tạng đó
181. 6-12h? dương trong dương
182. Phân loãng hôi tanh là biểu hiện của bệnh? Tỳ vị hư hàn ?
183. Đại tiện trước rắn sau nát là biểu hiện của bệnh? Tỳ vị hư nhược
184. Học phần khái niệm các mạch. Mạch trì, mạch sác, mạch huyền,….

K4

1. Tâm thận bất giao


2. Mạch nhanh 90... là mạch gì sác
3. Mạch nhỏ .... là mạch gì tế
4. Sốt cao kéo dài ảnh hưởng gì tới cơ thể thần chí
5. Bệnh liên quan đến dương
6. Nhiều tên bệnh r kêu chưa ra làm sao
7. Tại tạng phủ có mấy cách phát bệnh
8. Khí nào không đi trong mạch? vệ khí
9. Đau 1/2 đầu? kinh thiếu dương
10. Như thế nào là bệnh nghịch khí
11. tỳ dương hư nguyên nhân do( lao động gắng sức/ thực nhiệt/ thực hàn....)
12. phương pháp chữa tỳ( ôn trung kiện tỳ)
13. tâm ko có chức năng( thống chỉ huyết)
14. Tâm Hoả vượg, đàm nhiễu tâm... là thuộc chức gì? Thực chứng
15. Đau thắt ngực, ợ hơi ợ chua, rêu lưỡi vàng.. thuộc chức gì? Can vị bất hòa
16. Hội chứa bệnh tạng thận có mấy loại? 2
17. Phương pháp chữa can tỳ âm hư? Tư bổ can tỳ
18. Lúc nóng lúc lạnh thuộc chứng gì? Bán biểu bán lý
19. Sốt cao kéo dài gây ảnh hưởng đến phần nào?
A. Thần chí
B. Khí
C. Âm
D. Dương
20. Liệt kê ra 1 đống tr.ch: đau bụng, lỵ, nóng rát hậu môn, tiểu đỏ, lưỡi vàng, mạch bla bla k nhớ, là
thuộc chứng bệnh của Tạng Phủ nào?
A. Tỳ
B. Vị
C. Tiểu trường
D. Đại trường
21. Sắc mặt xanh đen là do?
A. Thận hư
B. Hàn
C. Đau bụng
D. ...
22. Đau đầu vùng đỉnh thuộc chứng bệnh của kinh nào?
A. Quyết âm
B. Thiếu âm
C. Thái dương
D. Thiếu dương
23. Chữa khí trệ, dùng?
A. Hành khí
B. Giáng khí
C. Bổ khí
D. Bổ huyết
24. Giận thì ảnh hưởng đến khí của phủ tạng như thế nào?
A. Khí hạ
B. Khí thăng
C. Khí tiêu
D. Khí ...
25. Mạch có nhịp đập <60 lần/ph là mạch gì? trì
26. Can nội phong nhiệt có triệu chứng gì? ( Sốt cao co giật)
27. tỳ hư không thống huyết thì chữa bệnh bằng pp nào? (Kiện tỳ nhiếp huyết)
28. Bệnh chàm là do ( thấp chẩn)
29. Đói không muốn ăn ( tỳ vị hư nhược)
30. Đái không tự chủ, đái dầm là do? ( Thận khí hư)
31. Miệng đắng là do? ( Nhiệt ở can đởm)
32. đâu ko phải là triệu chứng của "lý- thực- chứng"?
33. đâu ko phải là triệu chứng của "tâm chủ thần minh?(Mất ngủ/mê/ hoảng sợ/..)
34. Mùa đông thuộc ? ( Hành thủy)
35. ko nhớ câu hỏi, nhớ đáp án: gỗ, lửa, đất, kim loại, nước.
36. phong đàm, trúng phong là do?( Nói ngọng)
37. Nấc là do( khí nghịch)
38. đàm nhiễu tâm ....gì gì đó
39. Chính tà là gì? (Do bản thân tạng phủ ấy gây ra)
40. Đàm ẩm ở tỳ vị gây ?( trướng bụng)
41. Đau đầu vùng đỉnh thuộc chứng bệnh của kinh nào ? ( Quyết âm)
42. Pp chũa chứng " Can dương vượng " theo yhct? bình can tức phong
43. mấy câu đề cho hỏi cái nào ko thuộc dương, ko thuộc âm?
44. từ 0-6h sáng là gì ?( Phần dương của âm)
45. Tân dịch có mấy hôi chứng về bệnh (2)
46. Ăn nhiều, mau đói... chữa ntn? A, Thanh tả vị hoả....
47. Cái nào sau đây ko thuộc thực chứng
48. 2 mặt đối lập là? trắng-đen/trời-đất/hàn- nhiệt...
49. Tâm hoả vượng ảnh hưởng tới phế âm ntn? Ngoại trừ: mất ngủ/đại tiện lỏng.../
50. Bệnh tại thận có bnhiu hội chứng? 1/2/3/4y
51. Biểu hiện Dương khí hư, thấp nhiệt bàng quang ( đái rắt, ít, vàng, nóng bla bla ) .
52. Phù .. biểu thì xem thấy mạch gì .? mạch phù
53. Các cách chữa bệnh ( bổ huyết ... )
54. Huyết không đc sinh ra từ: tinh, dinh khí, thanh khí?
55. Mạch dài, thẳng là j: mạch hồng, mạch sác, mạch sáp, mạch trì, (mạch huyền)
56. Mạch.. lăn tròn như hòn bi là mạch j.: mạch hoạt
57. ác cặp âm dương: ngày đêm, hàn lương, sáng tối.
58. Cái nào k phải dương: sáng, trên, nhiệt, đục,
59. Biểu hiện phế hư thì mạch j: mạch phù, mạch...mạch sác
60. Lòng bàn tay nóng thì là j? huyết hư, âm hư sinh nội nhiệt
61. Có mấy loại thuộc kỷ phù hằng: 5678
62. mạch 90 lần /phút là mạch gì/ sác
63. Âm dương có mấy cặp phạm trù? 1 2 3 4
64. Âm dương hỗ căn là gì
65. Tông khí là khí do... (khí trời ,tỳ vị vận hoá)
66. Ôn thông tâm dương dùng trị bệnh gì? Tâm dương hư thoát
67. Đâu là triệu chứng của chân hàn giả nhiệt? khát nc nhưng k uống
68. Biểu hiện của phế khí hư, đàm nhiễm tâm, huyết hư,..
69. Biểu hiện đau trong huyết ứ (đau như dùi đâm)
70. Đau sau lưng vùng thận hay gặp trong bệnh j? thận dương hư

You might also like