Professional Documents
Culture Documents
đề 2 kì 2
đề 2 kì 2
A. x2 y2 2x 4 y 9 0 . B. x2 y2 6x 4 y 13 0 .
C. 2x2 2 y2 8x 4 y 6 0 . D. 5x2 4 y2 x 4 y 1 0 .
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 3; 2
B 1; 4 . Viết phương trình đường tròn
đường kính AB ? và
A. x2 y2 2x 6 y 5 0 . B. x2 y2 2x 6 y 5 0 .
C. x2 y2 2x 6 y 5 0 . D. x2 y2 2x 6 y 5 0 .
Câu 16: Có bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh từ một tổ gồm 15 học sinh?
A. 32760 . B. 50625 . C. 60 . D. 1365 .
Câu 17: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức 3 2x
5
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 2 .
Câu 18: Một lớp có 35 học sinh, trong đó có 5 học sinh tên Linh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy
giáo gọi ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để học sinh tên Linh lên bảng
bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
175 7 35 5
x 1 y 2 x 1 y 2 49 .
2 2 2 2
A. 49 . B.
x 1 y 2 7 . x 1 y 2 7 .
2 2 2 2
C. D.
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn S
có tâm I nằm trên đường thẳng y x ,
bán kính
R 3 và tiếp xúc với các trục tọa độ. Lập phương trình của S , biết hoành độ tâm I
là số dương.
A. x 3 y 3 9 . B. x 3 y 3 9 .
2 2 2 2
C. x 3 y 3 9 . D. x 3 y 3 9 .
2 2 2 2
Câu 29: Phương trình chính tắc của parabol P có tiêu điểm là F 5; 0 là:
A. y2 20x . B. y2 30x . C. y2 15x . D. y2 10x .
Câu 30: Một bạn có 4 áo xanh, 3 áo trắng và 5 quần màu đen. Hỏi bạn đó có bao nhiêu cách chọn một
bộ quần áo để mặc?
A. 35 . B. 66 . C. 12 . D. 60 .
Câu 31: Số cách xếp 5 nam và 4 nữ thành một hàng ngang sao cho 4 nữ luôn đứng cạnh nhau là
A. 362880. B. 2880. C. 5760. D. 17280.
Câu 32: Một nhóm có 3 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Nhóm muốn xếp theo hàng ngang để chụp ảnh
kỉ niệm. Có bao nhiêu cách xếp để không có bạn nam nào đứng kề nhau.
A. 6!. B. 3!.3!. C. 3!.A3 . D. 3!.C3 .
4 4
Câu 33: Từ hộp chứa 5 quả cầu trắng, 4 quả cầu xanh kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để 3 quả cầu lấy được có màu trắng?
5 5 1 1
A. . B. . C. . D. .
42 9 3 21
Câu 34: Một tổ học sinh có 7 nữ và 5 nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để trong 3 học sinh
được chọn có đúng 1 học sinh nam bằng
1 5 21 7
A. . B. . C. . D. .
5 12 44 22
Câu 35: Một hộp đựng 12 cây viết được đánh số từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên 2 cây. Xác suất để chọn
được 2 cây có tích hai số là số chẵn
6 17 5 5
A. . B. . C. . D. .
11 22 22 11
I. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)