Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

Tài Liệu Ôn Thi Group

Học online tại: Mapstudy


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐẤU TRƯỜNG LÝ THUYẾT


BỘ ĐỀ KIỂM TRA BẮT BUỘC - ĐỀ SỐ 01

Câu 1: [VNA] Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian B. biên độ của vật giảm dần theo thời gian
C. gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian D. vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian
Câu 2: [VNA] Con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ của con lắc
có độ lớn tỉ lệ thuận với
A. độ lớn vận tốc của vật B. độ lớn li độ của vật.
C. biên độ dao động của con lắc D. chiều dài lò xo của con lắc
Câu 3: [VNA] Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. biên độ nhưng khác tần số
C. pha ban đầu nhưng khác tần số
D. biên độ và hiệu số pha thay đổi theo thời gian
Câu 4: [VNA] Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v
thì động năng của nó là
mv 2 vm 2
A. B. mv2 C. vm2 D.
2 2
Câu 5: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0). Biên độ dao
động của vật là
A. A B. φ C. ω D. x
Câu 6: [VNA] Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) cm (t tính bằng giây).
Tần số dao động của con lắc này là
A. 2 Hz B. 4π Hz C. 0,5 Hz D. 0,5π Hz
Câu 7: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều
hòa theo phương trình x = A cos ( ωt + φ ) . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc

1 1 2 2
A. kA B. kA C. kA D. kA
2 2
Câu 8: [VNA] Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2 s. Nếu chiều
T
E

dài con lắc giảm đi 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc lúc này là:
N
I.

A. 0,5 s B. 8 s C. 4 s D. 1 s
H
T

Câu 9: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật được tính bằng công
N
O

thức
U
IE

1 2π
A. T = f B. T = 2πf
IL

C. T = D. T =
A

f f
T

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

1
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Học online tại: Mapstudy


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2. Chu kì
dao động của con lắc là
A. 2 s. B. 1 s. C. 0,5 s. D. 9,8 s
Câu 11: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2. Tần số
góc dao động của con lắc là
A. 0,319 rad/s B. 0,498 rad/s C. 3,13 rad/s D. 9,80 rad/s
Câu 12: [VNA] Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực
cưỡng bức với phương trình: F = 0,25cos4πt (N) (t tính bằng s). Con lắc dao động với tần số góc là
A. 4π rad/s. B. 0,5 rad/s. C. 2π rad/s. D. 0,25 rad/s.
Câu 13: [VNA] Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
tần số 5 Hz với các biên độ 6 cm và 8 cm. Biết hai dao động ngược pha nhau. Tốc độ của vật có giá
trị cực đại là
A. 63 cm/s. B. 4,4 m/s. C. 3,1 m/s. D. 36 cm/s.
Câu 14: [VNA] Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có
tần số f . Tần số của dao động cưỡng bức này là
A. 0,5 f B. 2 f C. 4 f D. f
Câu 15: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m đang
dao động điều hòa. Tần số góc của dao động là
k k m m
A. ω = 2π B. ω = C. ω = 2π D. ω =
m m k k
Câu 16: [VNA] Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì cơ năng
của con lắc chuyển hóa dần dần thành
A. điện năng B. quang năng C. hóa năng D. nhiệt năng
Câu 17: [VNA] Tại một nơi trên mặt đất, nếu con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu
kì T thì con lắc đơn có chiều dài 1, 44 dao động điều hòa với chu kì là
T T
A. 1, 2T B. C. 1, 44 T D.
1, 44 1, 2
Câu 18: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = s0 cos ( ωt + φ )( s0  0 và
ω  0) Đại lượng φ được gọi là
A. biên độ của dao động B. chu kì của dao động
C. tần số góc của dao động D. pha ban đầu của dao động
T

Câu 19: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ là A1
E
N

và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
I.
H

1
( A + A2 ) 1
T

A. B. A − A2 C. A1 − A2 D. A1 + A2
N

2 1 2 1
O
U
IE
IL
A
T

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Học online tại: Mapstudy


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 20: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này ngược
pha nhau khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. (2n + 1)π với n = 0, ± 1, ± 2... B. 2nπ với n = 0, ± 1, ± 2...
C. (2n + 1)π/2 với n = 0, ± 1, ± 2... D. (2n + 1)π/4 với n = 0, ± 1, ± 2...
Câu 21: [VNA] Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường.
B. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường.
C. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
D. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
Câu 22: [VNA] Biết cường độ âm chuẩn là 10‒12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10‒5 W/m2
thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 50 dB B. 60 dB C. 70 dB D. 80 dB
Câu 23: [VNA] Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Hệ thức liên hệ giữa chu kì và tần số của
sóng là
2 1
A. T = f B. T = C. T = 2πf D. T =
f f
Câu 24: [VNA] Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng vật lý của âm?
A. Tần số âm. B. Độ cao của âm. C. Âm sắc D. Độ to của âm.
Câu 25: [VNA] Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và một
bụng là 2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 2 cm B. 4 cm C. 1 cm D. 8 cm
Câu 26: [VNA] Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng
truyền qua được gọi là
A. chu kì của sóng B. năng lượng của sóng
C. tần số của sóng D. biên độ của sóng
Câu 27: [VNA] Một sóng âm có chu kì T truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của

sóng âm trong môi trường này là


v v
A. λ = B. λ = vT C. λ = vT D. λ =
2

T T2
Câu 28: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng.
Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 80 cm. Chiều dài sợi dây là
T

A. 180 cm. B. 120 cm. C. 240 cm. D. 160 cm.


E
N

Câu 29: [VNA] Trên một sợi dây có hai đầu cố định đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với
I.
H

bước sóng λ . Chiều dài của sợi dây thỏa mãn


T
N

= ( 2k + 1)
λ λ
O

A. =k với k = 1, 2,3, B. với k = 0,1, 2,


U

2 5
IE
IL

= ( 2k + 1) với k = 0,1, 2,


λ λ
C. = k với k = 1, 2,3, D.
A

3 4
T

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

3
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Học online tại: Mapstudy


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 30: [VNA] Đêxiben ( dB ) là đơn vị đo của đại lượng vật lý nào sau đây?
A. Tần số âm B. Tốc độ truyền âm C. Cường độ âm D. Mức cường độ âm
Câu 31: [VNA] Một sóng âm lan truyền trong không khí với tốc độ 348 m / s và bước sóng 0,5 m .
Tần số của sóng này là
A. 420 Hz B. 696 Hz C. 174 Hz D. 144 Hz
Câu 32: [VNA] Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox với bước sóng λ . Trên trục Ox , hai
phân tử của môi trường cách nhau một khoảng λ thì dao động
A. lệch pha nhau π / 3 B. lệch pha nhau π / 4
C. ngược pha với nhau D. cùng pha với nhau
Câu 33: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (U > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L. Cảm kháng của cuộn dây này bằng
ω 1 L
A. B. C. ωL D.
L Lω ω
Câu 34: [VNA] Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i = 4cos(2πft + φ) A (f > 0).
Đại lượng f gọi là
A. tần số của dòng điện B. tần số góc của dòng điện
C. chu kì của dòng điện D. pha ban đầu của dòng điện
Câu 35: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (U > 0) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối
tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào
sau đây đúng ?
A. Z = UI2 B. U = IZ C. U = ZI2 D. Z = UI
Câu 36: [VNA] Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải
điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để
công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng
ở trạm phát điện
A. tăng lên n lần B. tăng lên n2 lần C. giảm n lần D. giảm đi n2 lần
Câu 37: [VNA] Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng
A. điện ‒ phát quang B. cảm ứng điện từ C. cộng hưởng điện D. quang điện ngoài
Câu 38: [VNA] Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A chạy qua điện trở 110 Ω. Công
suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng
A. 220 W B. 440 W C. 440 2 W D. 220 2 W
Câu 39: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
T

0, 2
H . Cảm kháng của cuộn cảm có giá trị là
E
N

π
I.
H

A. 20 Ω B. 20 2 Ω C. 10 Ω D. 10 2 Ω
T
N

Câu 40: [VNA] Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (A) (t tính bằng s) có tần số góc bằng
O
U

A. 100π rad/s B. 50π rad/s C. 100 rad/s D. 50 rad/s


IE
IL
A
T

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

4
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Học online tại: Mapstudy


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 41: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện
động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau
3π 2π π π
A. . B. . C. . D. .
4 3 4 2
Câu 42: [VNA] Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực (p cực nam và p cực
bắc). Khi máy hoạt động, rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần
số là
p 1
A. B. 60pn C. D. pn
n pn
Câu 43: [VNA] Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ,
để giảm công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện
pháp nào sau đây ?
A. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi B. Giảm tiết diện dây truyền tải
C. Tăng chiều dài dây truyền tải. D. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi
Câu 44: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn
thứ cấp lần lượt là N1 và N 2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 1 vào hai đầu cuộn sơ
cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 . Công thức nào sau đây đúng?
U N U 2 N12 U N U 2 N 22
A. 2 = 1 B. = C. 2 = 2 D. =
U1 N 2 U1 N 22 U1 N1 U1 N12
Câu 45: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L,C mắc nối tiếp thì cảm kháng
và dung kháng của mạch lần lượt là Z L và Zc . Tổng trở Z của đoạn mạch được tính bằng công
thức nào sau đây?

A. Z = R2 + ( ZL + ZC ) B. Z = R2 − ( ZL + ZC ) R 2 − ( ZL − ZC ) D. Z = R2 + ( ZL − ZC )
2 2 2 2
C. Z =

Câu 46: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị tức thời u vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở
R thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
R2 u2 u R
A. i = B. i = C. i = D. i =
u R R u
Câu 47: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có
điện trở 20Ω . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 720 W B. 120 W C. 460 W D. 680 W
Câu 48: [VNA] Điện áp u = 220 2cos60πt (V) có giá trị cực đại bằng
T
E
N

A. 60 V. B. 220 2 V. C. 60π V D. 220 V.


I.
H
T

Câu 49: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì công suất tiêu thụ của đoạn
N
O

mạch là 750W. Trong khoảng thời gian 6 giờ, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ là
U
IE

A. 16,2 kW.h B. 4,5 kW.h B. 4500 kW.h D. 16200 kW.h


IL
A
T

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

5
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Học online tại: Mapstudy


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 50: [VNA] Một người đang dùng điện thoại di động có thể thực hiện được cuộc gọi. Lúc này
điện thoại phát ra
A. tia tử ngoại B. bức xạ gamma C. tia Rơn – ghen D. sóng vô tuyến
Câu 51: [VNA] Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. của hai sóng đều không đổi B. của hai sóng đều giảm
C. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm D. của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng
Câu 52: [VNA] Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s thì
có bước sóng là
A. 3,333 m B. 3,333 km C. 33,33 m D. 33,33 km
Câu 53: [VNA] Một sóng điện từ lần lượt lan truyền trong các môi trường: nước, chân không, thạch
anh và thủy tinh. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ này lớn nhất trong môi trường
A. nước B. thủy tinh C. chân không D. thạch anh
Câu 54: [VNA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh
dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số?
A. Anten phát B. Mạch biến điệu C. Micrô D. Mạch khuếch đại
Câu 55: [VNA] Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Giá trị của f là
1 1
A. 2π LC B. C. 2πLC D.
2π LC 2πLC
Câu 56: [VNA] Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng vô tuyến?
A. 60 m. B. 0,3 nm. C. 60 pm. D. 0,3 μm
Câu 57: [VNA] Trong sóng vô tuyến, sóng nào sau đây có bước sóng dài nhất?
A. Sóng dài B. Sóng cực ngắn C. Sóng ngắn D. Sóng trung
Câu 58: [VNA] Hiện tượng cầu vồng sau mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng nào ?
A. tán sắc ánh sáng B. giao thoa ánh sáng C. nhiễu xạ ánh sáng D. quang – phát quang
Câu 59: [VNA] Cơ thể người có thân nhiệt 370C là một nguồn phát ra
A. tia Rơn–ghen B. tia gamma C. tia tử ngoại D. tia hồng ngoại
Câu 60: [VNA] Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau khi được nung nóng đến cùng nhiệt độ
12000C thì phát ra
A. hai quang phổ liên tục không giống nhau B. hai quang phổ vạch giống nhau
C. hai quang phổ vạch không giống nhau D. hai quang phổ liên tục giống nhau
Câu 61: [VNA] Cho bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, cam và lục. Chiết suất của nước có giá trị nhỏ
T

nhất đối với ánh sáng


E
N
I.

A. vàng B. lục C. tím D. cam


H
T

Câu 62: [VNA] Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ; lục; lam và tím. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn
N
O

nhất đối với ánh sáng


U
IE

A. lam. B. đỏ. C. tím. D. lục.


IL
A
T

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

6
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Học online tại: Mapstudy


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 63: [VNA] Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 600 nm vào một chất huỳnh quang thì bước sóng
của ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể là
A. 540 nm B. 650 nm C. 620 nm D. 760 nm
Câu 64: [VNA] Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
A. Phần cảm. B. Ống chuẩn trực C. Mạch khuếch đại. D. Phần ứng.
Câu 65: [VNA] Tia laze được dùng
A. để khoan, cắt chính xác trên nhiều vật liệu.
B. trong chiếu điện, chụp điện
C. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay
D. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
Câu 66: [VNA] Tia X bản chất là
A. dòng các hạt nhân He B. sóng cơ
C. sóng điện từ D. dòng các electron
Câu 67: [VNA] Tia X có cùng bản chất với tia nào sau đây?
A. Tia β+ B. Tia tử ngoại C. Tia anpha D. Tia β−
Câu 68: [VNA] Để đo thân nhiệt của một người mà không cần tiếp xúc trực tiếp, ta dùng máy đo
thân nhiệt điện tử. Máy này tiếp nhận năng lượng bức xạ phát ra từ người cần đo. Nhiệt độ của
người càng cao thì máy tiếp nhận được năng lượng càng lớn. Bức xạ chủ yếu mà máy nhận được do
người phát ra thuộc miền
A. hồng ngoại. B. tử ngoại. C. tia X. D. tia Y.
Câu 69: [VNA] Tia nào sau đây được dùng để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại, kiểm
tra hành lí của hành khách đi máy bay?
A. Tia tử ngoại B. Tia γ C. Tia hồng ngoại D. Tia X
Câu 70: [VNA] Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Trên màn
quan sát, vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm 4, 5 mm . Khoảng vân giao thoa trên màn là
A. 0,65 mm B. 0,90 mm C. 0, 45 mm D. 0, 40 mm
Câu 71: [VNA] Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây không thuộc miên ánh sáng
nhìn thấy?
A. 640 nm B. 450 nm C. 820 nm D. 570 nm
Câu 72: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng
cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D. Trên màn, tính từ vị trí
T
E

vân sáng trung tâm, vị trí vân tối xk được xác định bằng công thức nào sau đây?
N
I.

 1  D  1  D
; ( k = 0,  1,  2,...) ; ( k = 0,  1,  2,...)
H

A. xk =  k +  B. xk =  k + 
T

 5 a  3 a
N
O

D  1  D
; ( k = 0,  1,  2,...) ; ( k = 0,  1,  2,...)
U

C. xk = k D. xk =  k + 
IE

a  2 a
IL
A
T

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

7
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Học online tại: Mapstudy


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 73: [VNA] Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là tia tử ngoại?
A. 750 nm B. 450 nm C. 120 nm D. 920 nm
Câu 74: [VNA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được cấu thành bởi các hạt
A. proton B. electron C. photon D. notron
Câu 75: [VNA] Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bằng ánh sáng đơn sắc thì phát ra ánh sáng
màu lục. Chùm sáng kích thích có thể là chùm sáng
A. màu đỏ B. màu cam C. màu tím D. màu vàng
Câu 76: [VNA] Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ
đạo dừng L có giá trị
A. 9r0 B. 2r0 C. 3r0 D. 4r0
Câu 77: [VNA] Gọi h là hằng số Plăng. Với ánh sáng đơn sắc có tần số f thì mỗi phôtôn của ánh sáng
đó mang năng lượng là
h f
A. hf B. C. D. hf 2
f h
Câu 78: [VNA] Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10−19 J. Lấy h = 6,625.10−34 J.s;
c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,36 μm B. 0,43 μm C. 0,55 μm D. 0,26 μm
Câu 79: [VNA] Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Trong số các quỹ đạo đứng K, L, M
và N của electron thì quỹ đạo dừng có bán kính lớn nhất là
A. quỹ đạo N B. quỹ đạo L C. quỹ đạo M D. quỹ đạo K
Câu 80: [VNA] Theo Plăng, lượng năng lượng mà mỗi lần một nguyên tử hay phân tử hấp thụ hay
phát xạ có giá trị hoàn toàn xác định và bằng hf , trong đó h là hằng số Plăng và f là tần số của ánh
sáng bị hấp thụ hay phát xạ. Lượng năng lượng này được gọi là
A. năng lượng phân hạch B. lượng tử năng lượng
C. năng lượng nhiệt hạch D. công suất của nguồn sáng
Câu 81: [VNA] Khi chiếu bức xạ có bước sóng nào sau đây vào CdTe (giới hạn quang dẫn là 0,82
μm) thì gây ra hiện tượng quang điện trong?
A. 0,9 μm. B. 0,76 μm. C. 1,1 μm. D. 1,9 μm.
Câu 82: [VNA] Lực hạt nhân còn được gọi là
A. lực tương tác điện từ B. lực hấp dẫn
C. lực tĩnh điện D. lực tương tác mạnh
14
Câu 83: [VNA] Số nucleon trong hạt nhân C là
T

6
E

A. 14 B. 20 C. 8 D. 6
N
I.

235
H

Câu 84: [VNA] Hạt nhân 92


U có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng là
T
N

A. 12,48 MeV/nucleon B. 5,46 MeV/nucleon C. 7,59 MeV/nucleon D. 19,39 MeV/nucleon


O
U
IE
IL
A
T

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

8
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Học online tại: Mapstudy


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 85: [VNA] Cho phản ứng hạt nhân: 13 H +12 H →42 He +10 n . Đây là
A. phản ứng nhiệt hạch B. phản ứng phân hạch
C. phản ứng thu năng lượng D. quá trình phóng xạ
Câu 86: [VNA] Điện dung của tụ điện có đơn vị là
A. vôn trên mét (V/m) B. vôn nhân mét (V.m)
C. culông (C) D. fara (F)
Câu 87: [VNA] Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số nơtron nhưng số nuclôn khác nhau
B. cùng số nơtron và cùng số prôtôn
C. cùng số prôtôn nhưng số nơtron khác nhau
D. cùng số nuclôn nhưng số prôtôn khác nhau
Câu 88: [VNA] Hạt nhân 74 Be có khối lượng 7,0147 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt
là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân Be là
A. 0,0364 u B. 0,0406 u C. 0,0420 u D. 0,0462 u
Câu 89: [VNA] Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Trong khoảng thời gian 0,05 s, dòng điện trong
cuộn cảm có cường độ giảm đều từ 2 A xuống 0 thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm
có độ lớn là
A. 4 V B. 0,4 V C. 0,02 V D. 8 V
Câu 90: [VNA] Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối
lượng nghỉ m0 thì có năng lượng nghỉ là
m0 m0
A. E0 = . B. E0 = m0 c C. E0 = . D. E0 = m0 c 2 .
c c2
Câu 91: [VNA] Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch
A. 49 Be . B. 126C . C. 24 He . D. 235
92
U
27
Câu 92: [VNA] Số nuclôn có trong hạt nhân 13
Al là

A. 40. B. 13. C. 27. D. 14.


Câu 93: [VNA] Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ban đầu (t = 0), một mẫu có N0 hạt nhân X.
Tại thời điểm t, số hạt nhân X còn lại trong mẫu là
A. N = N0 λ et B. N = N0 λ − et C. N = N0 e λt D. N = N0 e − λt
15
Câu 94: [VNA] Số nuclon có trong hạt nhân 7
N là
A. 7 B. 8 C. 15 D. 22
T
E

Câu 95: [VNA] Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng phân hạch?
N
I.

A. 10 n + 92
235
U → 138 Te + 301 n B. 10 n + 92
235
U → 94 Y + 139 I + 301 n
H

52 39 53
T

C. 12 H + 13 H → 42 He + 10 n D. 10 n + 92
235
U →95 Mo + 139 La + 7−01 e + 201 n
N

42 57
O
U
IE
IL
A
T

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

9
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Học online tại: Mapstudy


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 96: [VNA] Trên một đường sức của điện trường đều có hai điểm M và N cách nhau 20 cm. Hiệu
điện thế giữa hai điểm M và N là 80 V. Cường độ điện trường có độ lớn là:
A. 40 V/m. B. 400 V/m. C. 4 V/m. D. 4000 V/m.
Câu 97: [VNA] Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12 V và điện trở trong 1  được nối
với điện trở R = 5  thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất toả nhiệt trên R là
A. 4 W B. 20 W. C. 24 W. D. 10 W.
Câu 98: [VNA] Một điện trở R = 3,6 Ω được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất
điện động E = 8 V và điện trở trong r = 0,4 Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công
suất của nguồn điện là
A. 14,4 W. B. 8 W. C. 1,6 W. D. 16 W.
Câu 99: [VNA] Hạt tải điện trong kim loại là
A. ion âm B. proton C. ion dương D. electron tự do
Câu 100: [VNA] Một bộ nguồn mắc nối tiếp gồm hai nguồn điện một chiều có điện trở trong là r1
và r2. Điện trở trong của bộ nguồn là
r1 − r2 r1 + r2
A. rb = r1 + r2 B. rb = C. rb = r1 − r2 D. rb =
2 2
---HẾT---

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

10
https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like