Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

11/4/2024

Xạ hình tưới máu não

Thành viên : Nguyễn Hoàng Minh Thư, Huỳnh Thị Kim Diệu
Nguyễn Quang Hiếu, Bùi Gia Điền
Lê Quốc Thái, Tô Hoàng Minh

Giáo viên hướng dẫn : ThS Trần Văn Phúc


1. CÔNG DỤNG

 Xạ hình tưới máu não cung cấp những thông tin tưới máu não trong chẩn
đoán và điều trị các bệnh về não:
• Đánh giá dự trữ mạch máu não trước khi phẫu thuật hẹp động mạch nội sọ.
• Đánh giá dự trữ mạch máu não ở bệnh nhân có cơn thoáng thiếu máu não.
• Tìm ổ động kinh.
• Chẩn đoán các thể sa sút trí tuệ.
2. DƯỢC CHẤT SỬ DỤNG

Tc-99m ECD Tc-99m HMPAO


(Ethyl Cysteinate Dimer) (HexaMethylPropylene Amine Oxime)
 Giống nhau :
• Cho phép xác định các khu vực lưu lượng máu
giảm hoặc tưới máu bất thường trong não.
• Có khả năng tan trong mỡ và băng qua được hàng
rào máu não.
• Mức độ hấp thu của thuốc vào từng vùng của não
tỷ lệ với lưu lượng máu não đi qua.
 Khác nhau :
• Tc-99m ECD thải ra khỏi máu nhanh hơn Tc-99m
HMPAO nên cho hình ảnh tương phản hơn.

  Việc lựa chọn giữa việc sử dụng chất đánh dấu phóng xạ phụ
thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau.
3. QUY TRÌNH XẠ

 Chuẩn bị bệnh nhân


 Chụp hình cắt lớp SPECT/CT :
 Rest only
Tiêm Bolus là dạng truyền thuốc qua
Tiêm Bolus
tỉnh mạch giúp bệnh nhân hấp thụ
Chụp Dynamic Chụp SPECT/CT thuốc nhanh hơn là truyền qua iv
saline.

 Diamox test
Tiêm Diamox là để test khả năng duy
Tiêm Diamox Tiêm Bolus trì lưu lượng máu não bình thường
Chụp Dynamic Chụp SPECT/CT bằng cách giảm sức cản mạch máu
10 phút
thứ phát do sự giãn mạch tự điều hòa
bị tổn hại.
4. THIẾT BỊ VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 Các thông số thiết bị và ghi hình đối với Tc – 99m


HMPAO.
• Camera: trường nhìn rộng ( LOV), 2-3 đầu dò.
• Collimator: Năng lượng thấp, độ phân giải cao.
• Cửa sổ năng lượng: Độ rộng cửa sổ 15% ± 5% 2
phía của đỉnh năng lượng của Tc-99m (140kev) và
10% nhiễu.

• Kích thước ma trận: 128x128


• Zoom: hệ số 1,23
• Tốc độ chụp: 30 giây/hình x 45 hình
• Hiệu chỉnh độ suy giảm tuyến tính: sử dụng thuật toán
Chang, hoặc hệ số suy giảm của CT (nếu có chụp).
5. CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN

 Tiêm Tc-99m ECD hoặc Tc-99m HMPAO, liều dùng 20-30 mCi, tiêm tĩnh mạch. Trường hợp
bệnh nhân không nằm im, tiêm thuốc an thần 5-10p trước khi tiêm thuốc phóng xạ.
 Xạ hình não sau 1 giờ nếu xạ thì cơ bản.
 Tiêm Diamox, 15 phút sau tiêm Tc-99m và xạ hình não sau 1 giờ nếu xạ hình não có test Diamox.
 Tư thế bệnh nhân: nằm ngửa, đầu cố định trên giá đỡ, có thể kèm theo các dụng cụ định
vị gồm miếng nệm, dây buộc để tạo cảm giác thoải mái.

 Lưu ý :
• Chụp Dynamic : trường nhìn phải bao trọn phần sọ não và cung động mạch chủ.
• Chụp SPECT/CT :
 Giường phải cho ra ngoài tối đa (chỉ ghi hình phần sọ não của bệnh nhân).
 Giường để ở độ cao 16.
 Detector ở vị trí 15.
 Trên màn hình ppm thiết lập sao cho vùng ghi hình spect và ct khớp với nhau.
6. KỸ THUẬT XẠ HÌNH

Ghi hình động (Dynamic):


• ngay sau khi tiêm, thời gian ghi hình: 2 phút.
Ghi hình SPECT:
• giữ nguyên vị trí này, điều chỉnh đầu dò để khi ghi hình không chạm vào bệnh nhân, kiểm tra
các thông số chụp cắt lớp, ghi hình trong vòng 25 phút.

Ghi hình CT:


• Máy tự động điều chỉnh giường vào vị trí ghi hình CT trùng với ghi hình cắt lớp trước đó. Kiểm
tra lại vị trí bệnh nhân trước khi chụp bằng đèn laser định vị.
6. KỸ THUẬT XẠ HÌNH
7. KỸ THUẬT TÁI TẠO XẠ HÌNH

 Tái tạo hình ảnh thu được từ dữ liệu chụp cắt lớp bởi filter Butterworth hoặc Gaussian, áp dụng các phương
pháp hiệu chỉnh phóng xạ, đặc biệt khi hiệu ứng cản tia của xương sọ giới hạn hiệu quả của SPECT.

 Sử dụng phương pháp Chang để hiệu chỉnh cản tia đối với máy SPECT
• Dựa vào thuật toán
• Nhạy cảm với sự thay đổi yếu tố kỹ thuật từ người sử dụng

 Chẩn đoán sa sút trí tuệ với SPECT: đôi khi khó phân biệt hình ảnh tổn thương thật sự với hình ảnh artifact
cản tia

 Chẩn đoán động kinh: phương pháp Chang ảnh hưởng thuật toán TRỪ hình ảnh trong cơn động
kinh và ngoài cơn động kinh.

Dùng CT ưu thế hơn hẳn so với phương pháp Chang để hiệu chỉnh
sự cản tia
 Hình ảnh DaTSCAN: Kỹ thuật tái tạo OSEM hiệu
chỉnh tia dựa vào CT tốt hơn phương pháp FBP
với hiệu chỉnh tia xạ theo phương pháp Chang
8. TÁI TẠO HÌNH TƯỚI MÁU NÃO
8. TÁI TẠO HÌNH TƯỚI MÁU NÃO
8. TÁI TẠO HÌNH TƯỚI MÁU NÃO
8. TÁI TẠO HÌNH TƯỚI MÁU NÃO
8. TÁI TẠO HÌNH TƯỚI MÁU NÃO
Thanks for your
attention!

You might also like