Professional Documents
Culture Documents
Bào chế 2
Bào chế 2
dung môi trơ, nhưng dung môi này không tan trong tá dược?
A. Trộn đều đơn giản
B. Trộn đều nhũ hóa
C. Nhũ hóa trực tiếp
D. Hòa tan
Câu 2: Hỗn dịch thuốc dầu là cách gọi theo tiêu chí phân loại nào sau
đây?
A. Thể chất
B. Dạng dùng
C. Cách sử dụng
D. Kích thước tiểu phân
Câu 3: Được gọi là nhũ dịch dầu thuốc vì có.....
A. Tướng dầu chiếm tỷ lệ lớn hơn 40%
B. Tướng ngoại là tướng dầu có tác dụng dược lý
C. Tướng nội là tưởng dầu có tác dụng dược lý
D. Tướng dầu là dược chất có tỷ trọng nặng
Câu 4: Đối với loại thuốc mỡ được sử dụng lâu dài, cần phải quan tâm
đến tính chất nào sau đây?
A. Không tách lớp
B. Không khô cứng
C. Không gây dị ứng, kích ứng
D. Không chảy lỏng ở thân nhiệt
Câu 5: Một kỹ thuật không thể thiếu trong điều chế hỗn dịch thuốc theo
phương pháp phân tán cơ học ở qui mô lớn ?
A. Nghiền, xay bột mịn
B. Rây mịn
C. Khuấy trộn
D. Làm mịn
Câu 6: Gôm Arabic thuộc nhóm chất nhũ hóa nào sau đây?
A. Diện hoạt tổng hợp
B. Bán tổng hợp, nhũ tương D/N và N/D
C. Thiên nhiên, dùng cho nhũ tương D/N
D. Thiên nhiên, dùng cho nhũ tương N/D
Câu 7: Điều chế nhũ tương theo phương pháp xà phòng hóa có đặc điểm
đặc biệt là?
A. Chất nhũ hóa hình thành trong quá trình điều chế
B. Chất nhũ hóa ở dạng dịch thể
C. Chất nhũ hóa là xà phòng có sẵn trong công thức
D. Chất nhũ hóa có tác dụng giống xà phòng
Câu 8: Kiểu nhũ tương chủ yếu phụ thuộc vào điều nào sau đây?
A. Sự khác biệt tỉ trọng 2 tướng
B. Tỉ lệ thể tích giữa 2 tướng
C. Kích thước của tiểu phân pha nội
D. Sự khác biệt sức căng bề mặt giữa 2 tướng
Câu 9: Các dẫn xuất Cellulose tan trong nước thuộc nhóm chất nhũ hóa
nào sau đây?
A. Nhũ hóa tổng hợp hoặc bán tổng hợp
B. Nhũ hóa keo thân nước dùng cho nhũ tương N/D
C. Nhũ hóa thiên nhiên, dùng cho nhũ tương D/N
D. Nhũ hóa thiên nhiên, dùng cho nhũ tương N/D
Câu 10: Chọn ý sai khi nói về ưu, nhược điểm của tá dược thuốc mỡ
thuộc nhóm dầu, mỡ, sáp?
A. Có tác dụng nhũ hóa các chất lòng phân cực
B. Trơn nhờn, ky nước, gây bẩn
C. Dễ bị ôi khét do bị oxy hoá
D. Dịu với da
Câu 11: Bột nhão là dạng thuốc?
A. Có chứa 25% hoạt chất rắn phân tán đồng đều trong tá dược
B. Có hoạt chất rắn dạng hạt mịn ≥ 40% phân tán đồng đều trong tá
dược
C. Có cấu trúc hỗn dịch - nhũ tương
D. Có tá được thuộc nhóm thân nước
Câu 12: Nhược điêm lớn nhất của Lanolin là?
A. Khả năng nhũ hóa
B. Thể chất
C. Độ bên vững
D. Khả năng phối hợp với hoạt chất
Câu 13: Chất nào sau đây có trong thành phần của hỗn dịch thuốc?
A. Chất nhũ hóa
B. Chất gây thấm
C. Chất đẳng trương
D. Chất đệm pH
Câu 14: Thuốc mỡ dùng dầu, mỡ, sáp làm tá dược được xếp vào loại
thuốc nào dưới đây?
A. Thuốc mỡ mềm
B. Thuốc mỡ đặc
C. Kem bôi da
D. Sáp
Câu 15: Tween thuộc nhóm chất diện hoạt nào sau đây?
A. Ion hóa cation
B. Ion hóa anion
C. Không ion hóa, dùng cho nhũ tương D/N
D. Không ion hóa, dùng cho nhũ tương N/D
Câu 16: Đường tiêm thích hợp của thuốc tiêm dạng nhũ tương D/N là:
A. Tiêm bắp
B. Tiêm tĩnh mạch
C. Tiêm dưới da
D. Tiêm trong đa
Câu 17: Chọn ý sai khi nói về tính chất của tá được thuốc mỡ thuộc
nhóm hydrocarbon?
A. Dễ phối hợp để điều chỉnh thể chất
B. Dẫn thuốc thấm sâu
C. Không có khả năng nhũ hóa
D. Bền vững về tính chất lý hóa và với vi sinh vật
Câu 18: Với nhũ tương D/N, các cách nói sau đây là đúng, ngoại trừ:
A. Dầu là chất phân tán
B. Nước là môi trường phân tán
C. Dầu là tướng nội
D. Dầu là tướng ngoại
Câu 19: Trạng thái cảm quan thường thấy của một hỗn dịch thô là?
A. Trong suốt, không màu
B. Trắng đục, không có lắng cặn
C. Đục, có thế có lắng cặn
D. Đục không chấp nhận sự lắng cặn
Câu 20: Chọn phương pháp thường dùng điều chế thuốc mỡ với tá dược
nhũ tương hoàn chỉnh?
A. Trộn đều nhũ hóa
B. Hòa tan
C. Nhã hóa trực tiếp
D. Nhũ hóa
Câu 21: Với tá dược là PEG, có thể điều chế thuốc mỡ theo phương
pháp nào sau đây?
A. Trộn đều nhũ hóa
B. Hòa tan
C. Nhũ hóa trực tiếp
D. Nhũ hóa
Câu 22: Loại tá dược dùng điều chế thuốc mỡ có tác dụng điều trị toàn
thân là:
A. Tá dược thân dầu
B. Tá dược nhũ tương N/D
C. Tá dược nhũ tương D/N
D. Tá dược khan
Câu 23: Gôm Arabic là chất nhũ hóa được xếp vào loại chất nhũ hóa...
A. Bán tổng hơp
B. Thiên nhiên
C. Tổng hợp
D. Dạng hạt nhỏ
Câu 24: Hỗn dịch thuốc thuộc hệ phân tán nào sau đây?
A. Đồng thể
B. Dị thể thô
C. Keo
D. Vi dị thể
Câu 25: Loại tá dược thuốc mỡ nào sau đây cần thêm đồng thời chất bảo
quản và chất hút ẩm?
A. Tá dược dầu mỡ sáp
B. Tá dược nhũ tương khan
C. Tá dược nhũ tương D/N
D. Tá được nhũ tương N/D
Câu 26: Chọn phương pháp bào chế nhũ tương dùng chất nhũ hóa là
gôm arabic?
A. Phương pháp thêm tướng nội vào tướng ngoại
B. Phương pháp thêm tướng ngoại vào tướng nội
C. Phương pháp nhũ hóa trực tiếp
D. Phương pháp dùng dung môi chung
Câu 27: Phương pháp thường dùng điều chế thuốc mỡ với tá dược là
dầu, mỡ, sáp là:
A. Dung môi chung
В. Trộn đều đơn giản
C. Trộn đều nhũ hóa
D. Nhũ hóa trực tiếp
Câu 28: Yếu tố cần lưu ý nhất khi bảo quản thuốc mỡ là?
A. Hóa học
B. Vi sinh vật
C. Kích thước tiểu phân
D. Môi trường phân tán
Câu 29: Chất nhũ hóa dùng cho cả 3 dạng uống, tiêm, dùng ngoài là?
A. Gôm Arabic
B. Cetrimid
C. Lecithin
D. Methyl cellulose
Câu 30: Chất diện hoạt thường dùng làm chất nhũ hóa vì có tác dụng....
A. Làm tăng sức căng liên bề mặt
B. Làm tăng độ nhớt của môi trường phân tán
C. Làm giảm sức căng liên bề mặt
D. Làm giảm độ nhớt của môi trường phân tán
Câu 31: Trong điều chế nhũ tương có sự chênh lệch về tỷ trọng giữa hai
tướng, cần phải dùng động tác nào sau đây khi tiến hành điều chế?
A. Sử dụng chất làm giảm độ nhớt môi trường
B. Sử dụng chất nhũ hóa thích hợp
C. Sử dụng dung môi hòa tan một trong hai tướng
D. Khuấy mạnh khi pha chế
Câu 32: Kích thước tiểu phân tướng phân tán lớn thì nhũ tương
A. Dễ tách lớp
B. Khó hình thành
C. Không cần cho chất nhũ hóa
D. Ổn định tốt
Câu 33: Chọn tá dược thường dùng điều chế thuốc mỡ theo phương
pháp trộn đều đơn giản?
A. Thân dầu
B. Khan
C. Nhũ tương hoàn chỉnh
D. Thân nước
Câu 34: Nhũ tương thuốc tiêm truyền sử dụng với mục đích là?
A. Tái lập cân bằng kiềm toan
B. Bù nước và chất điện giải
C. Cung cấp năng lượng
D. Cung cấp lipid.
Câu 35: Dầu thực vật không được sử dụng trong nhũ tương thuốc tiêm
là?
A. Dầu đỗ tương
B. Dầu vừng
C. Dầu oliu
D. Dầu thầu đầu
Câu 36: Dầu, mỡ, sáp dùng trong điều chế thuốc mỡ có khuyết điểm là:
A. Dễ bị ôi khét
B. Độ tinh khiết không cao
C. Không có khả năng nhũ hóa
D.Thể chất không ổn định
Câu 37: Dược chất có tính chất nào sau đây phải pha chế dưới dạng bột,
cốm, hỗn dịch uống?
A. Dễ bị oxy hóa
B. Dễ bị thủy phân
C. Không tan trong nước
D. Có mùi vị khó uống
Câu 38: Nipagin có vai trò gì trong điều chế nhũ tương thuốc?
A. Chất kháng khuẩn
B. Chất chống oxy hóa
C. Chất nhũ hóa
D. Chất điện hoạt
Câu 39: Nồng độ tướng phân tán càng nhỏ thì nhũ tương…..
A. Dễ tách lớp
B. Dễ hình thành
C. Không cần cho chất nhũ hóa
D. Khó điều chế
Câu 40: Trong điều chế nhũ tương có sự chênh lệch tỷ trọng giữa hai
tướng lỏng không đồng tan nhỏ thì nhũ tương….
A. Không điều chế được
B. Dễ hình thành
C. Dễ bị tách lớp
D. Khó điều chế
Câu 41: Ưu điểm của hỗn dịch tiêm là?
A. Không gây kích ứng nơi tiêm
B. Cho tác dụng nhanh
C. Thời gian tác dụng dài hơn so với dạng dung dịch
D. Cho tác dụng tại chỗ vì được chất không khuếch tán được
Câu 42: "Hồ nước" được phân biệt với các dạng thuốc mỡ hỗn dịch khác
vì?
A. Có 40% hot cht rn trong thành phn
B. Điều chế bằng phương pháp trộn đều đơn giản
C. Được xếp vào loại thuốc mỡ mềm
D. Tá dc thân nc và có 40% hot cht rn trong thành phn
Câu 43: Các saponin thuộc nhóm chất nhũ hóa nào sau đây?
A. Diện hoạt tổng hợp
B. Bán tổng hợp, nhũ tương D/N và N/D
C. Thiên nhiên, dùng cho nhũ tương D/N
D. Thiên nhiên, dùng cho nhũ tương N/D
Câu 44: Đường dùng của nhũ tương thuốc dùng Natri lauryisulfat làm
chất nhũ tương hóa là:
A. Uống
B. Tiêm
C. Dùng ngoài
D. Tiêm truyền
Câu 45: Chất giúp nhũ tương dễ hình thành và có độ bền vững nhất định
được gọi là:
A. Chất gây thấm
B. Chất ổn định
C. Chất diện hoạt
D. Chất nhũ hóa
Câu 46: Mục đích của giai đoạn nghiền ướt trong điều chế hỗn dịch là
làm cho dược chất.....
A. Đạt độ mịn thích hợp
B. Trộn đều với chất gây thấm
CỒN THUỐC
Câu 1. Khi điều chế cồn thuốc bằng dược liệu độc thì tỉ lệ của
lượng dược liệu và thành phẩm là?
A. 1:2
B. 1:5
C. 1:1
D. 1:10
Câu 2. Khi điều chế cồn thuốc bằng dược liệu thông thường thì tỉ
lệ của lượng dược liệu và thành phẩm là?
A. 1:1
B. 1:10
C. 1:2
D. 1:5
Câu 3. Khi điều chế rượu thuốc, nếu dược liệu là thảo mộc thì
thời gian ngâm?
A. Ít nhất là 7 ngày.
B. Ít nhất là 3 tháng.
C. Ít nhất là 14 ngày.
D. Khoảng trên 20 ngày, có khi tới 3 tháng.
Câu 4. Độ rượu của rượu thuốc sau khi chiết xuất thường là?
A. 20 - 30%.
B. 60 - 70%.
C.40 - 50%.
D.50 - 60%.
Câu 5. Độ rượu của rượu thuốc khi ra thành phẩm thường là?
A. 40 - 50%.
B. 50 - 60%.
C. 20 - 30%.
D. 60-70%.
Câu 6. Hàm lượng ethanol trong rượu thuốc không quá?
A. 30%.
B. 45%.
C. 35%.
D. 40%.
Câu 7. Khi điều chế rượu thuốc, nếu được liệu là động vật thì thời
gian ngâm?
A. Ít nhất là 14 ngày
B. Khoảng trên 20 ngày, có khi tới 3 tháng.
C. Ít nhất là 7 ngày.
D. Ít nhất là 3 tháng.
Câu 8. Phương pháp thường áp dụng điều chế còn thuốc từ
được liệu độc?
A. Sắc.
B. Hầm.
C. Ngâm lạnh.
D. Ngắm kiệt.
Câu 9. Phương pháp thưởng áp dụng điều chế cồn thuốc từ
dược liệu quý (sâm,...)
A. Sắc
B. Hầm
C. Ngâm lạnh
D. Ngắm kiệt