Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 23

THUẬT NGỮ MARKETING

Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá


B

Brand acceptability: Sự chấp nhận thương hiệu


Brand awareness: Sự nhận thức về thương hiệu
Brand equity: Giá trị (tài chính) của thương hiệu
Brand loyalty: Sự trung thành với thương hiệu
Brand mark: Dấu hiệu của thương hiệu
Brand name: Tên nhãn hàng/tên thương hiệu
Brand preference: Sự ưa thích thương hiệu
Break-even analysis: Phân tích hoà vốn
Break-even point: Điểm hoà vốn
By-product pricing: Định giá bằng sản phẩm
C

Captive-product pricing: Định giá sản phẩm bắt buộc


Cash discount: Giảm giá vì trả tiền mặt
Cash rebate: Chiết khấu tiền mặt
Channel level: Cấp kênh
Channel management: Quản trị kênh phân phối
Channels: Kênh(phân phối)
Communication channel: Kênh truyền thông
Copyright: Bản quyền
Coverage: Mức độ che phủ (kênh phân phối)
Cross elasticity: Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)
Customer-segment pricing: Định giá theo phân khúc khách hàng
D

Decider: Người quyết định (trong hành vi mua)


Demand elasticity: Co giãn của cầu
Demographic environment: Yếu tố (môi trường) nhân khẩu học
Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp
Discriminatory pricing: Định giá phân biệt
Distribution channel: Kênh phân phối
Door-to-door sales: Bán hàng đến tận nhà
Dutch auction: Đấu giá kiểu Hà Lan
E

Early adopter: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh


Economic environment: Môi trường kinh tế
End-user: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng
Evaluation of alternatives: Đánh giá các sản phẩm thay thế
Exclusive distribution: Phân phối độc quyền
F

Franchising: Nhượng quyền kinh doanh


Functional discount: Giảm giá chức năng
G

Gatekeeper: Người gác cửa (trong hành vi mua)


Geographical pricing: Định giá theo vị trí địa lý
Going-rate pricing: Định giá theo giá thị trường
Group pricing: Định giá theo nhóm
H

Horizontal conflict: Mâu thuẫn hàng ngang


I

Image pricing: Định giá theo hình ảnh


Income elasticity: Co giãn (của cầu) theo thu nhập
Initiator: Người khởi đầu
Innovator: Nhóm (khách hàng) đổi mới
Intensive distribution: Phân phối đại trà
Internal record system: Hệ thống thông tin nội bộ
L

Laggard: Nhóm ( khách hàng) theo sau


Learning curve: Quá trình học hỏi
List price: Giá niêm yết
Location pricing: Định giá theo vị trí và không gian mua
Long-run Average Cost – LAC: Chi phí trung bình trong dài hạn
Loss-leader pricing: Định giá lỗ để kéo khách
M

Mail questionnaire: Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư
Market coverage: Mức độ che phủ thị trường
Marketing channel: Kênh tiếp thị
Marketing concept: Ý tưởng tiếp thị
Marketing decision support system: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định tiếp thị
Marketing information system: Hệ thống thông tin tiếp thị
Marketing intelligence: Tình báo tiếp thị
Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp
Marketing research: Nghiên cứu tiếp thị
Markup pricing: Phương pháp định giá cộng chi phí
Mass-customization marketing: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông
Mass-marketing: Tiếp thị đại trà
Middle majority: Nhóm (khách hàng) trung bình
Modified rebuy: Mua lại có điều chỉnh
Multi-channel conflict: Xung đột đa kênh
O

Optional- feature pricing: Định giá theo tính năng tùy chọn
P
Perceived – value pricing: Định giá theo cảm nhận giá trị
Personal interviewing: Phỏng vấn cá nhân
Physical distribution: Phân phối vật chất
Political-legal environment: Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý
Post-purchase behavior: Hành vi sau mua
Price elasticity: Co giãn (của cầu) theo giá
Primary data: Dữ liệu sơ cấp
Problem recognition: Nhận diện vấn đề
Product Concept: Quan điểm trọng sản phẩm
Product-building pricing: Định giá trọn gói
Product-form pricing: Định giá theo hình thức sản phẩm
Production concept: Ý tưởng sản xuất
Product-line pricing: Định giá theo họ sản phẩm
Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược sản phẩm
Product-variety marketing: Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm
Promotion: Quảng bá
Promotion pricing: Đánh giá theo khuyến mãi
Public Relations: Quan hệ công chúng
Pull Strategy: Chiến lược (tiếp thị) kéo
Purchase decision: Quyết định mua
Purchaser: Người mua (trong hành vi mua)
Push Strategy: Chiến lược tiếp thị đẩy
Q

Quantity discount: Giảm giá cho số lượng mua lớn


Questionnaire: Bảng câu hỏi
R

Relationship marketing: Tiếp thị dựa trên quan hệ


Research and Development (R&D): Nghiên cứu và phát triển
S

Sales concept: Ý tưởng bán hàng


Sales information system: Hệ thống thông tin bán hàng
Sales promotion: Khuyến mãi
Satisfaction: Sự thỏa mãn
Sealed-bid auction: Đấu giá kín
Seasonal discount: Giảm giá theo mùa
Secondary data: Dữ liệu thứ cấp
Segment: Phân khúc
Segmentation: (Chiến lược) phân khúc thị trường
Selective attention: Chú ý có chọn lọc
Selective distribution: Phân phối có chọn lọc
Selective retention: Duy trì có chọn lọc
Service channel: Kênh dịch vụ
Short-run Average Cost –SAC: Chi phí trung bình trong ngắn hạn
Social–cultural environment: Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội
Social marketing concept: Ý tưởng tiếp thị xã hội
Special-event pricing: Định giá cho những sự kiện đặc biệt
Straight rebuy: Mua lại trực tiếp
Subculture: Văn hóa phụ
Survival objective: Mục tiêu tồn tại
T

Target market: Thị trường mục tiêu


Target marketing: Tiếp thị mục tiêu
Target-return pricing: Định giá theo lợi nhuận mục tiêu
Task environment: Môi trường tác nghiệp
Technological environment: Yếu tố (môi trường) công nghệ
Timing pricing: Định giá theo thời điểm mua
Trademark: Tên thương mại
Two-part pricing: Định giá hai phần
U

Unfair competition: Cạnh tranh không lành mạnh


V, Value pricing: Định giá theo giá trị

Vertical conflict: Mâu thuẫn hàng dọc


THUẬT NGỮ MARKETING & PR
Thông dụng:
1. Board of Management: BOM – Ban Giám Đốc
2. General Director: GD – Tổng Giám Đốc
3. National Sale Manager: NSM – Giám Đốc kinh doanh toàn quốc
4. Deputy National Sales Manager: Phó Giám Đốc kinh doanh toàn quốc
5. Promotion – Corner -Marketing: PCM: Xúc tiến mọi chiến lược kinh doanh khẩn cấp.
6. Route To Market Manager: Trưởng Phòng xây dựng thị trường
7. Sales Capability Manager: Giám Đốc huấn luyện bán hàng
8. Sales Training Manager: Trưởng huấn luyện bán hàng khu vực
9. Trade Marketing Manager: Trưởng phòng tiếp thị thương mại
10. Sales Operation Manager: Trưởng phòng điều hành kinh doanh
11. Sales Logistic Manager : Trưởng phòng kinh doanh vận tải
12. Sales Operation department: Bộ phận điều hành kinh doanh
13. Sales Audit Manager: Trưởng phòng kiểm soát thị trường
14. Regional Sales Manager: RSM – Giám Đốc kinh doanh miền.
15. Territory Development Manager: TDM Giám đốc phát triển thị trường tầm chiến lược.
16. Area Sales Managers: ASM – Giám Đốc kinh doanh vùng
17. Area Marketing Manager: AMM – Giám đốc chiến lược vùng.
18. Sales Supervisors: SS – Giám sát kinh doanh
19. Modern Trade: MT – Kênh bán hàng hiện đại
20. Distributor Representative : DR – Đại diện kinh doanh từ nhà phân phối.
21. Modern Trade Supervisors: GSBH kênh hiện đại
22. Modern Trade Executive: Chuyên viên kinh doanh kênh hiện đại
23. General Trade: GT – Kênh bán hàng truyền thống (Traditional Trade)
24. Distributor: Nhà phân phối
25. Telesales Representatives : TSR- Nhân viên bán hàng qua điện thoại.
26. Direct Sales Representative: DSRm – Nhân viên bán hàng trực tiếp.
27. Distributor Salesman: Nhân viên bán hàng của nhà phân phối
28. Daily Sales Reports: DSR – Báo cáo bán hàng hằng ngày.
29. Daily Sell Out Reports : DDOR – Báo cáo doanh số bán hàng thực tế.
30. Distributor Customer Representative : DCR – Đại diện thương mại.
31.Outdoor Ads Strategic Planning Director: Giám đốc kế hoạch chiến lược quảng cáo ngoài trời.
32.OOH: Out of Home, quảng cáo ngoài trời
33.Customer Services Manager: Trưởng phòng dịch vụ khách hàng
34.OOH Manager: Trưởng phòng quảng cáo ngoài trời
35.OOH Director: Giám đốc quảng cáo ngoài trời
36.Investment Manager: Trưởng phòng đầu tư
37.Salesman: Nhân viên bán hàng
38.Sales: Nhân viên Bán hàng
39.Promotion program: Chương trình khuyến mãi
40.Sample product: Sản phẩm mẫu
41.Survey : khảo sát tuyến
42.Merchandising: Trưng bày
43.Coverage: Bao phủ
44.Outlet: Điểm bán
45.Wholesaler: Nhà bán sỉ
46.Scoreboard: Bảng theo dõi bán hàng
47.Sales Target: Chỉ tiêu bán hàng
48.Master coverage plan: MCP – Lịch bán hàng
49.Key Performance Indicator: KPI – Chỉ số đánh giá thực hiện công việc
50.Point Of Sales Material: POSM – Vật dụng hỗ trợ bán hàng tại điểm bán
Một số thuật ngữ ngành PR (Public Relations) & Truyền thông
1. PRPress release/News release: Thông cáo báo chí
2. Media kits/press kits: Những tài liệu thường đính kèm thông cáo báo chí để hỗ trợ thông tin chothông cáo báo chí, dành để gửi cho phóng
viên. Bao gồm tiểu sử công ty, giới thiệu về sản phẩm, hình ảnh hoạt động, hình ảnh sản phẩm…Người ta cũng có thể đưa media kits lên
website của công ty cho phóng viên tiện truy cập và sử dụng.
3. Letter to editor : Thư ngỏ, thường gửi cho tổng biên tập, phóng viên, biên tập viên…Người ta thường gửi thư ngỏ kèm thông cáo báo chí.
Trong thư ngỏ giới thiệu sơ qua về bản thân, công ty, sản phẩm, dịch vụ, sự kiện sắp diễn ra hoặc sự kiện cần đưa tin , viết bài. Thường là phải
nêu một số lý do thuyết phục toà soạn đăng bài, chẳng hạn như đây là sự kiện nóng hổi mà bất cứ độc giả nào của quý báo cũng quan tâm. Đôi
khi người ta còn gọi đây là Cover letter.
4. Press conference: Buổi họp báo, các công ty thường tổ chức họp báo khi sắp sửa tung SP mới,khi cty gặp khủng hoảng cần đưa tuyên bố
chính thức của cty ra dư luận..
5. Media list: Danh sách truyền thông.
6. Để thông điệp của cty tiếp cận đúng đối tượng khán giả mụctiêu, người làm PR cần khoanh vùng các phương tiện truyền thông , báo chí thích
hợp trong 1danh sách.
7. Press cliping service: Tạm dịch là dịch vụ thu thập thông tin. KHi công ty muốn nắm tin tức hàngngày từ các phương tiện truyền thông, thì
thường lựa chọn hình thức “nhờ đọc tin tức dùm”. Các công ty cung cấp dịch vụ này sẽ gửi đến cty những bản scan, bản copy các bài báo theo
nhữngthông tin mà cty yêu cầu. Nhờ những thông tin này, không cần mua báo về và tốn thời gian đọc,cty vẫn có thể nắm bắt nhanh nhạy các
thông tin về cty và đưa ra hành động ứng phó kịp thời nếu đó là tin xấu
8. Advertorial: Những bài báo thương mại, là khái niệm chỉ việc cty mua trang trên các báo để đưanhững thông tin mình cần đưa. Các công ty
thường trình bày advertorial theo phong cách một bài báo thông thường, đôi lúc thông tin “trông có vẻ” khách quan để tăng sức thuyết phục,
khác vớihình thức quảng cáo là công khai tung hô về mình.(Tuy nhiên 1 số bài advertorial trên báo chí VN hiện nay đọc vào là biết có mùi
quảng cáo, cái đó thì miễn bàn ở đây).
9. Above the line campaign: 1 chiến dịch marketing chỉ dùng quảng cáo
10. Below the line campaign: 1 chiến dịch marketing ko dùng quảng cáo, thay vào đó là các hình thức xúc tiến khác như PR, marketing trực tiếp,
khuyến mãi…
11. Sector/trade press: tạm dịch là báo chí dành cho các đối tượng độc giả chuyên biệt, ví dụ tờ Ôtô việt Nam dành cho đối tượng độc giả là
những người quan tâm đến ô tô như người SX, buôn bán ô tô, người mê ô tô…
12. Teaser: Hoạt động lôi kéo sự chú ý, tò mò của khán giả trước 1 chiến dịch PR.
EDUCATION TERMS - THUẬT NGỮ TIẾNG ANH GIÁO DỤC
English Vietnamese
Accredited on Priority Watch Diện Theo Dõi Ưu Tiên
Accredited on Probation Diện Thử Thách
Accredited on Watch Diện Theo Dõi
Advanced Learning Plan (ALP) Kế hoạch Học tập Nâng cao
advanced placement courses Khóa học nâng cao
Assistant Principal Hiệu phó
Assistant Superintendent Phó Giám đốc Học khu
Assistive Technology Kỹ Thuật/Công nghệ hỗ Trợ
Associates degree Bằng tốt nghiệp Cao đẳng cộng đồng (2 năm)
Attention Deficit Hyperactivity Disorder: (ADHD): Tình trạng hiếu động thái quá và Rối loạn về Khả năng tập trung
AYP (Annual Yearly Progress) Mức tiến bộ hàng năm
Background check Kiểm tra lý lịch về vấn đề phạm luật
Behavior Intervention Plan Bản Kế hoạch Can thiệp Hành vi
Bill Dự luật
Board of Education Hội đồng Giáo dục
bond and mill levy override Đề xuất phụ thu từ Trái phiếu và Thuế bất động sản
Charter School Trường Đặc quyền
close achievement gaps thu hẹp khoảng cách thành tích (học tập)
College and Career Readiness Chuẩn bị sẵn sàng cho Đại học và Nghề nghiệp
Does Not Meet Không đạt (yêu cầu, tiêu chuẩn)
dress code quy định về trang phục
Dropout rate Tỷ lệ bỏ học
Dropouts học sinh bỏ học
Early Education Department Ban Giáo dục Mầm non
ECE (Early Childhood Education) Giáo dục Mầm non
Enrichment programchương trình bồi dưỡng
Enrollment Zone Khu vực Ghi danh
Equal Educational Opportunities Act Đạo luật Cơ hội Giáo dục Công bằng
Exceptional Children’s Education Act (ECEA) Đạo luật Giáo dục Trẻ em Đặc biệt
Family Student Handbook Cẩm nang dành cho Gia đình và Học sinh
Fiscal Year năm tài chính.
Free and Reduced Lunch Bữa trưa Miễn phí và Giảm giá
Frequently asked questions những câu hỏi thường gặp, các thắc mắc thông thường/thường gặp
Full-time equivalent (FTE): Tỷ số tương đương với làm việc toàn thời gian
Grade level Trình độ cấp lớp
Grade Point Average (GPA) điểm trung bình
High school Trung học Phổ thông
Home Language Questionnaire Bản câu hỏi về Ngôn ngữ sử dụng tại Nhà
Honor roll danh sách học sinh được hạng danh dự
Human Rights Commission Ủy ban Bảo vệ Nhân quyền
Immunization records hồ sơ tiêm chủng/chủng ngừa, chích ngừa
Individual health plan kế hoạch chăm sóc sức khỏe cá nhân
Individualized education program (IEP): chương trình giáo dục (thích hợp riêng cho) cá nhân
Innovation School Trường Cách Tân
Interim assessment Thẩm định Tạm thời
kindergarten Mẫu giáo
Language Arts Ngữ văn
Legally recognized Privileged relationships Mối quan hệ đặc quyền được pháp luật công nhận
LRE Least restrictive environment môi trường ít giới hạn nhất
magnet chuyên
Magnet Highly Gifted Program Chương trình Năng khiếu Cao Chuyên
Measurement of Student progress đánh giá mức độ tiến triển của học sinh
Meets Expectations Đạt Yêu cầu
Middle school Trung học Cơ sở
Middle School Shared Access Zone Khu vực Tiếp cận chung của cấp Trung học Cơ sở
Multiple Pathways Chuyển tiếp Đa ngành
New Comer Học sinh Mới đến Hoa Kỳ
Non-verbal test Kiểm tra Không sử dụng lời/từ ngữ
Office of Civil rights Văn phòng đặc trách dân quyền
offline ngoại tuyến
Opt out rút tên ra, lựa chọn/từ chối không tham gia
Oral language skills kỹ năng ngôn ngữ qua lời nói
PAC (parent Advisory committee)Ủy Ban cố vấn Phụ huynh
Paraeducator, paraprofessional: Nhà giáo, nhân viên bán chuyên
parent advisory committee (PAC) Ủy ban Cố vấn Phụ huynh
Parent advisory council (PAC) Hội đồng cố vấn phụ huynh
Parent Leadership Institute Chương trình Huấn luyện Lãnh đạo Phụ huynh
Parent-Teacher Association Hội Phụ huynh - Giáo viên
Permission slips Giấy cho phép
Physical Education Giáo dục Thể chất
Placement exam Thi xếp hạng/lớp
Public schools System Hệ thống Trường Công lập
receptive language ngôn ngữ lĩnh hội
Rehabilitation Act Đạo luật phục hồi
Remedial class lớp học bổ túc kiến thức
Report card Phiếu báo cáo thành quả học tập
School district Học khu
School improvement program chương trình cải tiến học đường
School of Choice Office Văn phòng Chọn Trường
School Performance Framework (SPF) Mô hình Hiệu quả Hoạt động Trường học
School Satisfaction Survey Bản thăm dò ý kiến về mức độ hài lòng đối với trường học
school walkouts biểu tình bãi khóa
school-based health centersTrung tâm y tế tại trường
scorecard bảng điểm, phiếu báo điểm
Secretary of Education Bộ trưởng bộ giáo dục
shadowing Quan sát thực tập
Speech therapy Việc rèn luyện chữa trị các tật về phát âm/trị liệu về tật phát âm
Student Conduct Hạnh kiểm học sinh
Student Record Học bạ/hồ sơ học sinh
Study Hall Phòng Học tập
Superintendent Giám đốc Học khu
Teacher aide phụ giảng
Teacher effectiveness coaches Người Hướng dẫn về Hiệu quả Giảng dạy
TNLI Giảng dạy bằng Tiếng mẹ đẻ Chuyển tiếp
Truancy sự trốn học
Turnaround thay đổi toàn diện
turnaround strategies Chiến lược Thay đổi Hoàn toàn/Toàn diện
Unexcused absence Vắng mặt không lý do
visual impairment khiếm thị
Work-study program chương trình vừa học vừa làm
Zero tolerance không khoan nhượng
bảng điểm: academic transcript, grading schedule, results certificate
bằng, chứng chỉ: certificate, completion/graduation certificate
bằng cấp: qualification
bệnh thành tích: credit mania, credit-driven practice
biên soạn (giáo trình): write, develop
bỏ học: drop out (of school), học sinh bỏ học: drop-outs
bộ giáo dục: ministry of education
bộ môn: subject group, subject section
C
cao đẳng: 3-year college
chấm bài, chấm thi: mark; score
chương trình (chi tiết): syllabus (pl. syllabuses)
chương trình (khung): curriculum (pl. curricula)
chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn): subject head
điều hành lớp học: class management
điểm trung bình: pass
điểm khá: credit
điểm giỏi: distinction
điểm xuất sắc: high distinction
đơn xin nghỉ (học, dạy): request for leave (of absence)
đồ dùng dạy học: teaching aids
dự giờ: class observation
dự thi: take, sit an exam
G
giáo cụ trực quan: realia
giáo dục công dân: civic education, civics
giáo dục thường xuyên: continuing education
giáo trình điện tử: course ware
giáo viên thỉnh giảng: visiting lecturer/ teacher
giáo viên đứng lớp: classroom teacher
giáo án: lesson plan
giấy chứng sinh: birth certificate
H
hạnh kiểm: conduct
học bạ: school records, academic records; school record book
học liệu: materials
học lực: performance
K
kiểm định chất lượng: accredit, accreditation
kém (xếp loại hs): poor performance
L
lễ tốt nghiệp: graduation ceremony
lễ phát bằng: certificate presentation
P
phát triển chuyên môn: professional development
phòng giáo dục: district department of education
phòng nghỉ giáo viên: (teaching) staff room
phòng đào tạo: department of studies
phòng truyền thống: hall of fame
phương pháp lấy người học làm trung tâm: learner-centered, learner-centeredness
S
sau đại học: post graduate
soạn bài (việc làm của giáo viên): prepare for a class/lesson, lesson preparation
sở giáo dục: provincial department of education
T
thanh tra giáo dục: education inspector
thi học sinh giỏi: best students’ contest
thi tuyển sinh đại học, cao đẳng: university/college entrance exam
thi tốt nghiệp THPT: high school graduation exam
thi tốt nghiệp: final exam
thi trắc nghiệm: objective test
thi tự luận: subjective test
thí sinh: candidate
thực hành: practice, hands-on practice
thực tập (của giáo viên): practicum
tích hợp: integrated, integration
tiến sĩ: Ph.D. (doctor of philosophy), doctor
trường bán trú: day school
trường công lập: state school/ college/ university
trường nội trú: boarding school
trường tư thục: private school/ college/ university
trưởng phòng đào tạo: director of studies
tự chọn bắt buộc: elective
X
xã hội hóa giáo dục: socialization of education
Cut class (v) : trốn học
Play truant (v) : trốn học
Complementary education : bổ túc văn hóa
Junior colleges : Trường cao đẳng
Candidate-doctor of science : Phó Tiến sĩ
Service education : Tại chức
Postgraduate courses : nghiên cứu sinh

Bổ sung ECONOMY
1. Absolute advantage Lợi thế tuyệt đối
2. Absolute income hypothesis Giả thuyết thu nhập tuyệt đối
3. Absolute monopoly Độc quyền tuyệt đối
4. Absolute scarcity Khan hiếm tuyệt đối
5. Accelerated depreciation Khấu hao nhanh, khấu hao gia tốc
6. Accelerating inflation Lạm phát gia tốc
7. Accommodating monetary policy Chính sách tiền tệ điều tiết
8. Accommodation transaction Giao dịch điều tiết
9. Active balance Dư ngạch
10. Authorized capital Vốn điều lệ
11. Balance of trade Cán cân thương mại
12. Balance of payments Cán cân thanh toán
13. Bear market Thị trường đầu cơ hạ giá
14. Break-even point Điểm hòa vốn
15. Bull market Thị trường đầu cơ tăng giá
16. Capital flight Di chuyển vốn
17. Capitalism Kinh tế thị trường tự do/Chủ nghĩa tư bản
18. Cash flow Lưu kim (Nguồn tiền vào)
19. Centrally planned economy Nền kinh tế kế hoạch tập trung
20. Commodity Hàng hóa
21. Currency devaluation Phá giá tiền tệ
22. Currency depreciation Giảm giá tiền tệ
23. Debtor nation Nước thiếu nợ
24. Drawing account Cán cân vãng lai
25. Economic bubble Bong bóng kinh tế
26. Economies of scale Lợi ích kinh tế nhờ quy mô
27. Galloping inflation Lạm phát phi mã
28. General grant Trợ cấp chung
29. Gross domestic productTổng sản phẩm quốc dân
30. Gross national income Tổng thu nhập quốc dân
31. Gross national product Tổng sản phẩm quốc dân
32. Import quota Hạn ngạch nhập khẩu
33. Import restriction Hạn chế nhập khẩu
34. Import tariff Thuế quan nhập khẩu
35. Inflation Lạm phát
36. Insider trading Giao dịch nội bộ
37. Invested capital Vốn đầu tư
38. invisible hand Bàn tay vô hình
39. Issued capital Vốn phát hành
40. Net income/net profit Thu nhập ròng/Lãi ròng
41. Opportunity costChi phí cơ hội
42. Option Quyền chọn
43. Paper profit Lãi lý thuyết
44. permanent income Thu nhập thường xuyên
45. Poison pill Chiến thuật thuốc độc
46. Short saleBán khống
47. Underground economy Nền kinh tế ngầm
48. Venture capital Vốn mạo hiểm
49. White knight Hiệp sĩ trắng
50. Working capital Vốn lưu động

Một số thuật ngữ hay và các cụm động từ thông dụng trong kinh tế:
– The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế
– Home/ Foreign market : thị trường trong nước/ ngoài nước
– Circulation and distribution of commodity : lưu thông phân phối hàng hoá
– Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế
– Financial policies : chính sách tài chính
– Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
– Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
– International economic aid : viện trợ kinh tế quốc tế
– Economic blockade : bao vây kinh tế
– Effective longer-run solution : giải pháp lâu dài hữu hiệu
– Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
– Distribution of income: phân phối thu nhập
– Transnational corporations : Các công ty siêu quốc gia
– Real national income: thu nhập quốc dân thực tế
– National economy : kinh tế quốc dân
– Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
– National firms : các công ty quốc gia
– Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm qdân
– Customs barrier : hàng rào thuế quan
– Gross Domestic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội
– Supply and demand: cung và cầu
– Foreign currency : ngoại tệ
– Potential demand: nhu cầu tiềm tàng
– Monetary activities : hoạt động tiền tệ
– Price_ boom : việc giá cả tăng vọt
– Mode of payment : phương thức thanh toán
– Effective demand: nhu cầu thực tế
– moderate price : giá cả phải chăng
– To incur (v): Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)
– To apply for a plan (v): Làm đơn xin vay.
– To incur risk (v): Chịu rủi ro
– To loan for someone (v): Cho ai vay.
– To incur punishment (v): Chịu phạt
– To incur expenses (v): Chịu phí tổn, chịu chi phí
– To incur Liabilities (v): Chịu trách nhiệm
– To incur debt (v): Mắc nợ
– To incur a penalty (v): Chịu phạt
– To raise a loan = To secure a loan (v): Vay nợ.
– To incur losses (v): Chịu tổn thất

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LUẬT THƯƠNG MẠI:


1. Be in the process of: trong tiến trình
2. Job opening: công việc đang được tuyển dụng
3. Keep an open mind: sẵn sàng học hỏi, tiếp thu
4. Take the floor: phát biểu ý kiến
5. Impeach: đặt vấn đề
6. Stock market: thị trường chứng khoán
7. Transaction: thương vụ, giao dịch
8. Income = revenue: doanh thu
9. Emergency supplies: nguồn hàng khẩn cấp
10. provisions applied: điều khoản áp dụng
11. port: cảng hàng hóa
12. arbitrator: trọng tài
13. appendix: phụ lục
14. purchase contract: hợp đồng mua bán hàng hóa
15. other provisions: những điều khoản khác
16. commercial term : thuật ngữ thương mại
17. certificate of origin: chứng nhận xuất xứ (của hàng hóa)
18. buyer’s choice: sư lựa chọn của bên mua
19. consumer market: thị trường tiêu thụ
20. modified: sửa đổi
21. breach of contract: vi phạm hợp đồng
22. appropriate rates: tỉ lệ tương ứng
23. other incomes: các nguồn thu nhập khác
24. modification of contract: sửa đổi hợp đồng
25. investment lisence: giấy phép đầu tư
26. decree: nghị định
27. circulars: thông tư
28. decision of establishment: quyết định thành lập
29. trade registration certificate: giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
30. head office: trụ sở chính
31. the contents in contract: nội dung được nêu trong hợp đồng
32. the bargained parties: các bên giao kết hợp đồng
33. date of issue: ngày cấp/ngày phát hành
34. the certificate of land ownership: giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
35. the certificate of flat ownership: giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
36. law consequence: hậu quả pháp lý
37. legal benefit: lợi ích hợp pháp
38. the ban of law: điều cấm của pháp luật
39. the notary public: công chứng viên
40. pleading: tranh tụng
41. lawsuit: vụ kiện
42. defedant: bị đơn
43. plaintiff: nguyên đơn
44. Ordinance: pháp lệnh
45. economic arbitrator: trọng tài kinh tế
46. complaints related to: những khiếu nại liên quan đến….
47. letter of authority: giấy ủy quyền
48. reconcilation : hòa giải
49. name of company: tên doanh nghiệp
50. deploying: bố trí, triển khai
51. civil code: bộ luật dân sự
52. Code of Civil Procedure: Bộ luật tố tụng dân sự
53. the transfer conditions: điều kiện chuyển nhượng, thế chấp
54. Representative office: Văn phòng đại diện
55. trade service lisence: giấy phép kinh doanh dịch vụ
56. abbreviated name: tên viết tắt
57. name of company = enterprise’ name: tên doanh nghiệp
58. documents of guiding the implementation: các văn bản hướng dẫn thi hành
59. amendments and additions: sửa đổi và bổ sung
60. the same value: có giá trị như nhau
61. liquidation: thanh lý
62. the guarantee fees: phí bảo lãnh
63. place of work: nơi làm việc
64. type of work: loại công việc
65. probation time: thời gian thử việc
66. in accordance with law: theo quy định của pháp luật
67. take responsbilities for: chịu trách nhiệm
68. rights and obligations: quyền và nghĩa vụ
69. other cost: chi phí khác
70. in cheque: chuyển khoản
71. in the scale: trong phạm vi
72. from the day: kể từ ngày
73. did not have effect any more: không còn hiệu lực nữa
74. mortgage contract of land use right: hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
75. mortgagee: bên nhận thế chấp
76. mortgage: bên thế chấp
77. type of land: loại đất
78. Commitment = pledgement: cam kết
79. qualification: trình độ chuyên môn
80. appendix of the contract: phụ lục hợp đồng
81. economic contract: hợp đồng kinh tế
82. stipulate: quy định
83. investor: chủ đầu tư
84. letter of proxy = letter of authority: giấy ủy quyền
85. represented by: đại diện là, được đại diện bởi
86. preciseness: chắc chắn
87. phase: khâu, giai đoạn
88. assign: người thừa kế, giao, phân công
89. trading lisence: giấy phép kinh doanh
90. the currency using to pay: đồng tiền dùng để thanh toán
91. method of payment: phương thức thanh toán
92. as agreed: như đã thỏa thuận
93. the law regulation: theo quy định của pháp luật
94. at all cost: bằng mọi giá
95. performing the work as authorized: thực hiện công việc theo ủy quyền
96. the last term: điều khoản cuối cùng
97. at the time of notarizing: tại thời điểm công chứng
98. the third party=the third person: bên thứ 3
99. end the contract: chấm dứt hợp đồng
100. singboard: bảng hiệu
101. consiger: bên giao hàng
102. consigee: bên nhận hàng
103. the following terms: các điều khoản sau
104. according to statistics: theo số liệu thống kê
105. according to estimation: theo ước tính
106. according to survey data: theo số liệu điều tra, theo số liệu khảo sát
107. within the authority scale: trong phạm vi ủy quyền
108. is there are any dispute: nếu có tranh chấp
109. the rate of progress and results: tiến độ và kết quả thực hiện công việc
110. company’s charter: điều lệ của công ty
111. business activity: hoạt động kinh doanh
112. payment ability: khả năng chi trả, khả năng thanh toán
113. other service: các dịch vụ khác
114. incurring: phát sinh
115. constant=consecutive: liên tục
116. other agreement: các thỏa thuận khác
117. the business line: ngành nghề kinh doanh
118. actual market transaction: giao dịch thực tế trên thị trường
THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
STT Word Meaning
1 account holder chủ tài khoản
2 accounts clerk nhân viên kế toán
3 accounts department phòng kế toán
4 adjust điều chỉnh
6 agent đại lý, đại diện
8 air consignment note vận đơn hàng không
9 air freight hàng hóa chở bằng máy bay
10 airway bill vận đơn hàng không
11 assistant manager phó phòng, trợ lý trưởng phòng
12 assume giả định
13 assumption giả định
14 back up ủng hộ
15 be regarded as được xem như là
18 Bill of Lading vận đơn đường biển
19 bleep tiếng kêu bíp
20 business firm hãng kinh doanh
21 calendar month tháng theo lịch
23 Circulation and distribution of commodity lưu thông phân phối hàng hoá
25 combined transport document vận đơn liên hiệp
26 commodity hàng hoá
28 confiscation tịch thu
29 consignment note vận đơn, phiếu gửi kèm theo hàng hoá ghi rõ chi tiết hàng hoá
31 conversion chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
33 correspondence thư tín
34 currently hiện hành
35 customs barrier hàng rào thuế quan
36 customs clerk nhân viên hải quan
37 customs documentation chứng từ hải quan
38 customs official viên chức hải quan
39 decision-making ra quyết định
41 depreciation khấu hao
42 derive from thu được từ
43 desire mong muốn
44 deteriorate bị hỏng
45 docks bến tàu
47 dumping bán phá giá
48 earn one’s living kiếm sống
50 economic blockade bao vây kinh tế
51 Economic cooperation hợp tác ktế
53 elastic co dãn
54 embargo cấm vận
60 export manager trưởng phòng xuất khẩu
62 extract thu được, chiết xuất
63 fairly khá
65 Financial policies chính sách tài chính
67 foodstuff lương thực, thực phẩm
68 Foreign currency ngoại tệ
69 freight forwarder đại lý, (hãng, người) chuyển hàng
71 glut sự dư thừa, thừa thãi
73 Government is chiefly concerned with controlling inflation Nhà nước tất nhiên là quan tâm đến vấn đề này rồi
76 hoard/ hoarder tích trữ/ người tích trữ
77 Home/ Foreign market thị trường trong nước/ ngoài nước
79 household – goods hàng hoá gia dụng
82 in response to tương ứng với, phù hợp với
83 in turn lần lượt
84 increase tăng lên
85 inelastic không co dãn
86 inflation sự lạm phát
87 instalment phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
90 interdependent phụ thuộc lẫn nhau
91 internal line đường dây nội bộ
92 International economic aid viện trợ kinh tế quốc tế
94 invoice hoá đơn (danh mục hàng hóa và giá cả)
95 joint venture công ty liên doanh
96 junior accounts clerk nhân viên kế toán tập sự
97 liability khoản nợ, trách nhiệm
101 Macroeconomic kinh tế vĩ mô
103 maize ngô
104 make sense có ý nghĩa, hợp lý
106 Market economy ktế thị trường
107 memo (memorandum) bản ghi nhớ
108 memorandum bản ghi nhớ
109 Micro-economic kinh tế vi mô
112 mode of payment phương thức thanh toán
113 moderate price giá cả phải chăng
114 monetary activities hoạt động tiền tệ
115 mortgage cầm cố , thế nợ
116 National economy kinh tế quốc dân
119 non- agricultural không thuộc nông nghiệp
121 overproduction sự sản xuất quá nhiều
123 payment in arrear trả tiền chậm
125 perishable dễ bị hỏng
126 person Friday nhân viên văn phòng
128 Planned economy ktế kế hoạch
129 Plc/public limited company công ty hữu hạn cổ phần công khai
130 preferential duties thuế ưu đãi
131 price_ boom việc giá cả tăng vọt
134 pro-forma invoice bản hoá đơn hoá giá
138 Qty Ltd / Proprietary Limited công ty trách nhiệm hữu hạn (ở Úc)
143 seafreight hàng chở bằng đường biển
144 senior accounts clerk kế toán trưởng
146 share cổ phần
147 shareholder người góp cổ phần
148 sharply rất nhanh
149 shorthand tốc ký
150 speculation/ speculator đầu cơ/ người đầu cơ
151 state nói rõ, khẳng định
152 statement lời tuyên bố
153 steeply rất nhanh
154 substitutable có thể thay thế
156 sum-total tổng
157 Surplus thặng dư
158 surplus wealth Thặng dư
159 taken literally nghĩa đen
161 The openness of the economy sự mở cửa của nền ktế
163 transfer chuyển khoản
164 transform chuyển đổi, biến đổi, thay đổi
165 undertake trải qua
166 Unregulated and competitive market thị trường cạnh tranh không
167 utility độ thoả dụng
168 well-being phúc lợi
170 willingness sự bằng lòng, vui lòng

You might also like