Professional Documents
Culture Documents
Glossary
Glossary
Mail questionnaire: Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư
Market coverage: Mức độ che phủ thị trường
Marketing channel: Kênh tiếp thị
Marketing concept: Ý tưởng tiếp thị
Marketing decision support system: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định tiếp thị
Marketing information system: Hệ thống thông tin tiếp thị
Marketing intelligence: Tình báo tiếp thị
Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp
Marketing research: Nghiên cứu tiếp thị
Markup pricing: Phương pháp định giá cộng chi phí
Mass-customization marketing: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông
Mass-marketing: Tiếp thị đại trà
Middle majority: Nhóm (khách hàng) trung bình
Modified rebuy: Mua lại có điều chỉnh
Multi-channel conflict: Xung đột đa kênh
O
Optional- feature pricing: Định giá theo tính năng tùy chọn
P
Perceived – value pricing: Định giá theo cảm nhận giá trị
Personal interviewing: Phỏng vấn cá nhân
Physical distribution: Phân phối vật chất
Political-legal environment: Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý
Post-purchase behavior: Hành vi sau mua
Price elasticity: Co giãn (của cầu) theo giá
Primary data: Dữ liệu sơ cấp
Problem recognition: Nhận diện vấn đề
Product Concept: Quan điểm trọng sản phẩm
Product-building pricing: Định giá trọn gói
Product-form pricing: Định giá theo hình thức sản phẩm
Production concept: Ý tưởng sản xuất
Product-line pricing: Định giá theo họ sản phẩm
Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược sản phẩm
Product-variety marketing: Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm
Promotion: Quảng bá
Promotion pricing: Đánh giá theo khuyến mãi
Public Relations: Quan hệ công chúng
Pull Strategy: Chiến lược (tiếp thị) kéo
Purchase decision: Quyết định mua
Purchaser: Người mua (trong hành vi mua)
Push Strategy: Chiến lược tiếp thị đẩy
Q
Bổ sung ECONOMY
1. Absolute advantage Lợi thế tuyệt đối
2. Absolute income hypothesis Giả thuyết thu nhập tuyệt đối
3. Absolute monopoly Độc quyền tuyệt đối
4. Absolute scarcity Khan hiếm tuyệt đối
5. Accelerated depreciation Khấu hao nhanh, khấu hao gia tốc
6. Accelerating inflation Lạm phát gia tốc
7. Accommodating monetary policy Chính sách tiền tệ điều tiết
8. Accommodation transaction Giao dịch điều tiết
9. Active balance Dư ngạch
10. Authorized capital Vốn điều lệ
11. Balance of trade Cán cân thương mại
12. Balance of payments Cán cân thanh toán
13. Bear market Thị trường đầu cơ hạ giá
14. Break-even point Điểm hòa vốn
15. Bull market Thị trường đầu cơ tăng giá
16. Capital flight Di chuyển vốn
17. Capitalism Kinh tế thị trường tự do/Chủ nghĩa tư bản
18. Cash flow Lưu kim (Nguồn tiền vào)
19. Centrally planned economy Nền kinh tế kế hoạch tập trung
20. Commodity Hàng hóa
21. Currency devaluation Phá giá tiền tệ
22. Currency depreciation Giảm giá tiền tệ
23. Debtor nation Nước thiếu nợ
24. Drawing account Cán cân vãng lai
25. Economic bubble Bong bóng kinh tế
26. Economies of scale Lợi ích kinh tế nhờ quy mô
27. Galloping inflation Lạm phát phi mã
28. General grant Trợ cấp chung
29. Gross domestic productTổng sản phẩm quốc dân
30. Gross national income Tổng thu nhập quốc dân
31. Gross national product Tổng sản phẩm quốc dân
32. Import quota Hạn ngạch nhập khẩu
33. Import restriction Hạn chế nhập khẩu
34. Import tariff Thuế quan nhập khẩu
35. Inflation Lạm phát
36. Insider trading Giao dịch nội bộ
37. Invested capital Vốn đầu tư
38. invisible hand Bàn tay vô hình
39. Issued capital Vốn phát hành
40. Net income/net profit Thu nhập ròng/Lãi ròng
41. Opportunity costChi phí cơ hội
42. Option Quyền chọn
43. Paper profit Lãi lý thuyết
44. permanent income Thu nhập thường xuyên
45. Poison pill Chiến thuật thuốc độc
46. Short saleBán khống
47. Underground economy Nền kinh tế ngầm
48. Venture capital Vốn mạo hiểm
49. White knight Hiệp sĩ trắng
50. Working capital Vốn lưu động
Một số thuật ngữ hay và các cụm động từ thông dụng trong kinh tế:
– The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế
– Home/ Foreign market : thị trường trong nước/ ngoài nước
– Circulation and distribution of commodity : lưu thông phân phối hàng hoá
– Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế
– Financial policies : chính sách tài chính
– Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
– Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
– International economic aid : viện trợ kinh tế quốc tế
– Economic blockade : bao vây kinh tế
– Effective longer-run solution : giải pháp lâu dài hữu hiệu
– Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
– Distribution of income: phân phối thu nhập
– Transnational corporations : Các công ty siêu quốc gia
– Real national income: thu nhập quốc dân thực tế
– National economy : kinh tế quốc dân
– Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
– National firms : các công ty quốc gia
– Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm qdân
– Customs barrier : hàng rào thuế quan
– Gross Domestic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội
– Supply and demand: cung và cầu
– Foreign currency : ngoại tệ
– Potential demand: nhu cầu tiềm tàng
– Monetary activities : hoạt động tiền tệ
– Price_ boom : việc giá cả tăng vọt
– Mode of payment : phương thức thanh toán
– Effective demand: nhu cầu thực tế
– moderate price : giá cả phải chăng
– To incur (v): Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)
– To apply for a plan (v): Làm đơn xin vay.
– To incur risk (v): Chịu rủi ro
– To loan for someone (v): Cho ai vay.
– To incur punishment (v): Chịu phạt
– To incur expenses (v): Chịu phí tổn, chịu chi phí
– To incur Liabilities (v): Chịu trách nhiệm
– To incur debt (v): Mắc nợ
– To incur a penalty (v): Chịu phạt
– To raise a loan = To secure a loan (v): Vay nợ.
– To incur losses (v): Chịu tổn thất