C2 Diodeung Dungdiodesapplied Circuits

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 48

CHƯƠNG 2

DIODE VÀ CÁC MẠCH ỨNG DỤNG

1
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
Tóm tắt
1. Cấu tạo,ký hiệu
2. Hoạt động,đặc tuyến
3. Mạch tương đương diode
4. Các mạch ứng dụng diode
5. Diode zener
6. Các loại diode khác
7. Bài tập

2
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.1 Cấu tạo ,ký hiệu

Hình 2.1: Cấu tạo và ký hiệu diode

Gồm tiếp giáp p-n, 2 đầu p-n có


tiếp xúc kim loại nối chân ra ngoài
Đầu p gọi là Anode (A) và
đầu n gọi là Cathode(K)
Hình 2.2: Hình dạng thực tế các loại diode

3
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.2 Hoạt động, Đặc tuyến
1. Hoạt động
§ Tiếp giáp p – n tạo thành diode
Hoạt động tương tự như tiếp giáp p-n đã phân tích ở phần trên
§ Phân cực thuận: điện áp ngoài > rào thế→giảm thiểu miền nghèo
→dòng điện thuận tăng
§ Phân cực nghịch: tăng rào thế→mở rộng miền nghèo
→chỉ có dòng bão hòa nghịch=dòng rĩ
§ Phương trình đặc tuyến I-V:
� = ��( e�/�� − 1) (2.1)
��: dòng bão hòa nghịch chủ yếu phụ thuộc nhiệt độ, Si hàng nA,
Ge hàng µA
�: điện áp phân cực trên A-K,phân cực thuận V>0,
phân cực nghịch V<0
��
�� = = 25��@� = 293°�#20°�

Thực tế khi phân cực thuận � ≫ ��→(2.1) được đơn giản thành: Hình 2.3: Phân cực thuận
� ≈ �� e�/� � (2.2) và nghịch diode
4
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.2 Hoạt động,Đặc tuyến
2. Đặc tuyến I-V diode
§ Điện áp mở �� : điện áp phân cực thuận tại đó triệt tiêu
rào thế và dòng điện thuận tăng đột biến từ 0
§ Si �� = 0.5� ,Ge �� = 0.1� @ � = 300° �
Tại điện áp phân cực thuận V1 →I 1
�1 = ��e � 1 /� �
Tại điện áp phân cực thuận V2→I 2
�2 = �S e � 2 /� �
�2
= �(�2−�1)/��
�1
� �
�2 − �1 = �� �� 2 = 2.3�� ��� 2 (2.3)
�1 �1
�� tăng 10 lần→ �� tăng 60mV ở � = 300°�
§ Phân cực nghịch(�� < 0): �� =− �� ;Si �� =nA,Ge �� =µA
�� : Điện áp đánh thủng tiếp giáp phân cực nghịch
Hình 2.4 : Đặc tuyến diode Si và Ge
v Đặc tính chỉnh lưu(rectifier)
Diode có đặc tính dẫn điện 1 chiều khi phân cực thuận sao cho V � ≥ V � →đặc tính chỉnh lưu
5
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.3 Mạch tương đương diode
1. Phân cực theo đặc tuyến - Mạch tương đương tổng quát
Nguồn ngoài ��� đảm bảo diode dẫn,dòng qua diode �� ,
áp trên diode �� Hình 2.5: Phân tích mạch diode
§ Phương trình đường tải: làm việc phân cực thuận
��� − ��
�� = (2.4)

Tại điểm phân cực Q,xem đặc tuyến diode như
1 đường thẳng đi qua 2 điểm �� và Q,độ dốc 1/ �� :
�� − ��
�� = (2.5)
��
��= 0.5 – 0.7V
�� : điện trở thuận diode phụ thuộc vào điểm làm việc Hình 2.6: Đường tải và điểm làm việc
Mạch tương đương diode như nguồn áp ��nối tiếp với ��
§ Khi phân cực nghịch dòng qua diode �� = −�� rất bé
→mạch diode tương đương �� rất lớn.
Si �� hàng � Ω
Hình 2.7: Mạch tương đương tổng quát diode khi on và off
6
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.3 Mạch tương đương diode
Ví dụ 2.1: Mạch phân cực và đặc tuyến diode như hình
vd 2.1a,b.Tìm điểm phân cực Q và �� ? Mạch tương
đương tổng quát diode tại điểm phân cực Q?
Giải:
Từ (2.4) viết được phương trình đường tải:
�−�� 10−��
�� = = = 10 − �� (mA)
� 1
Xác định 2 điểm cắt trục tung và trục hoành:
�� ��=0 = 10�� , �� ��=0 = 10�
Vẽ đường tải cắt đặc tuyến tại điểm Q có tọa độ:
��� = 9.25�� , ��� = 0.78�
�� = 9.25 × 1 = 9.25�
(c)

Hình vd 2.1
7
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2 . 3 M ạch tương đương diode
Từ (2.5) :
�� = (0.78 − 0.5)/9.25=30.3Ω
Mạch tương đương khi D on như hình vd 2.1d
v Tính gần đúng: giả sử D on �� = 0.7�:
10 − 0.7 Hình vd 2.1(d)
�� = = 9.3��
1
�� = 9.3 × 1 = 9.3V
Sai số ∆�� = 0.05��, ∆�� = 0.05� không cao!!!

8
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.3 Mạch tương đương diode
2. Diode lý tưởng-công tắc DC
v Trường hợp điện áp phân cực thuận ngoài >>��
và điện trở tải � ≫� � �à � ≪ ��
→xem diode lý tưởng như 1 SW DC(dẫn 1 chiều)
§ Diode on # ngắn mạch và diode off # hở mạch
Hình 2.7: Mạch tương đương diode
Ví dụ 2.2: Giả sử các diode lý tưởng,tìm I và V lý tưởng như SW DC
mạch điện hình vd 2.2
Giải:
Theo phân cực→D1 on→V B =0→D2 on→V=0
10 10
� = �(5�) − ��2 = − = 1��
5 10

Hình vd 2.2

9
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.3 Mạch tương đương diode
3. Nguồn áp hằng
Khi phân cực với �� cao,�� rất bé →�� = 0→�� = �� = 0.5 − 0.7�
Ví dụ 2.3: Mạch phân cực diode như hình vd 2.3,D có:
�� = 0.7� , �� = 1� � .Tính gần đúng �� � ?
Giải:
Giả sử �� = 0.7� Hình 2.8: Mạch tương đương diode
��� − �� 5 − 0.7 như nguồn áp hằng
�� = = = 4.3��
� 1�
Với �� = 4.3� � ,theo(2.3):
�2 4.3
�2 − �1 = 2.3�� ��� = 0.06��� = 0.038�
�1 1
�2= �1 +0.038 = 0.738� Hình vd 2.3
Tính lại �� với �� = 0.738�
��� − �� 5 − 0.738
�� = = = 4.262��
� 1�
Kết quả tính gần đúng xem diode on như nguồn áp hằng 0.7V chỉ sai lệch rất bé
10
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.3 Mạch tương đương diode
4. Mạch tương đương tín hiệu bé
Nguồn DC phân cực diode ��,xếp chồng
nguồn tín hiệu AC �� ( �)
�� (�) = 0 →� � = �� e � � /��
§ Tổng điện áp trên diode:
�� (�) = � � + �� (�)
§ Dòng tổng qua diode:
�� = �� ���/�� = �� �(��+��)/��
= �� ���/�� ���/��
�� (�) = �� ���/�� (2.6)

Hình 2.9: Phân tích mạch tương đương tín hiệu bé của diode

11
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.3 Mạch tương đương diode
4. Mạch tương đương tín hiệu bé
§ Tín hiệu bé giả sử �� / � � ≪ 1
�� (�) ≈ �� (1 + �� /�� ) (2.7)
��
�� (�) = �� + � (2.8)
�� �
�� = �� + �� (2.9)
�� ��
�� = �� = (2.10)
�� ��
��
�� = (2.11)
��
�� ��: điện trở tương đương AC tín hiệu bé của diode tại điểm phân cực
1/ �� = độ dốc tiếp tuyến với đặc tuyến I-V của diode tại điểm phân cực
���
�� = 1/ (2.12)
��� � =�
� �
Ø Khi phân tích AC,bỏ qua DC,diode on tương đương như điện trở vi phân �� tính bởi (2.12)
12
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.3 Mạch tương đương diode
4. Mạch tương đương tín hiệu bé
Ví dụ 2.4: Mạch điện như hình vd 2.4a ,R=10K,nguồn � +gồm xếp chồng nguồn DC 10V và
tín hiệu sin tần số 50Hz biên độ 1V.Tính thành phần áp DC và biên độ AC áp trên diode,giả sử
diode có ��= 0.7� ,�� = 1� � .
Giải:
Chỉ xét DC,giả sử �� = 0.7� ,mạch điện hình vd 2.4b
10 − 0.7
�� = = 0.93��
10
�� ≈ 1� � →chọn � � = 0.7�
�� 25��
�� = = = 26.9Ω
�� 0.93��
Xét AC khi D on,mạch điện hình vd 2.4c:
Hình vd 2.4
�� 26.9
�� (����) = �� =1 = 2.68��
�� + � 26.9 + 10�

13
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.4 Các mạch ứng dụng diode
2.4.1 Mạch chỉnh lưu(Rectiriers)
1. Chỉnh lưu bán sóng(HWR)
HWR: Half Wave Rectifier
Diode lý tưởng : �� = 0, �� = 0, �� = ∞
��� =���� �����,giả sử diode lý tưởng
§ Mạch chỉnh lưu (+): bán kỳ dương,
D1 on,dòng điện chảy từ nguồn ra tải,
�0�T = ���;bán kỳ âm D1 off �0�T = 0
§ Mạch chỉnh lưu(-): ngược với mạch Hình 2.10: Chỉnh lưu bán sóng HWR
chỉnh lưu (+)
Ø Chiều Cathode hướng ra tải→chỉnh lưu (+)
Điện áp DC ngõ ra ���� :

1 ����
��� = ���� �������� = = 0.318���� (2.13)
2� 0 �
14
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.4 Các mạch ứng dụng diode
2.4.1 Mạch chỉnh lưu(Rectiriers)
2. Chỉnh lưu toàn sóng (Fu l l Wave Rectifier : FWR)
Biến áp tạo 2 tín hiệu đảo pha :��� =− ��� = ���� �����
Bán kỳ đầu ��� (+), ��� (−) → �1 ��, �2 ���: dòng điện chảy từ � → �1 → �� → �
Bán kỳ sau ��� (−), ��� (+) → �1 ���, �2 ��: dòng điện chảy từ B → �2 → �� → �

Hình 2.11: Chỉnh lưu toàn sóng FWR


Điện áp DC ngõ ra trên �� :

2 2����
��� = ���� �������� = = 0.637���� (2.14)
2� 0 � 15
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.4 Các mạch ứng dụng diode
2.4.1 Mạch chỉnh lưu(Rectiriers)
3. Chỉnh lưu cầu(Bridge Rectifier: BR)
Điện áp trên thứ cấp biến áp:��� = ���� �����
Bán kỳ đầu ��� (+) → �3 , �4 ��: dòng điện chảy từ � → �3 → �� → �4 → �
Bán kỳ sau ��� (−) → �2 , �1 ��: dòng điện chảy từ B→ �2 → �� → �1 → �
Điện áp DC ngõ ra trên tải như (2.14)

Hình 2.12: Chỉnh lưu cầu (BR)

16
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.4 Các mạch ứng dụng diode
2.4.1 Mạch chỉnh lưu(Rectiriers)
4. Mạch lọc ngõ ra(Filter)
Mạch chỉnh lưu bán kỳ mắc C// tải R
Ban đầu khi D on ,C nạp đến giá trị đỉnh
§ Khi giá trị tức thời �� < ��,D off ,
C xả qua R làm � 0 giảm dần cho đến khi
�� ≥ � 0 D on ,C nạp trở lại.
§ Độ gợn sóng ngõ ra phụ thuộc vào
thời hằng RC.RC càng lớn gợn sóng càng bé.

Hình 2.13: Mạch lọc RC đặt ở ngõ ra mạch chỉnh lưu


17
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.4 Các mạch ứng dụng diode
2.4.1 Mạch chỉnh lưu(Rectiriers)
Dạng sóng xác lập ngõ vào/ra như hình 2.13b,c,giả sử CR>>T,với T là chu kỳ sóng sin ngõ vào.
Dòng tải:
�� = �� /� (2.15)
Dòng qua diode khi dẫn:
���
�� = �� + �� = � + �� (2.16)
��
§ D dẫn trong thời đoạn rất bé ∆� gần đỉnh hình sin ngõ vào,nạp cho C bù lại điện tích đã xả
trong thời đoạn còn lại � − ∆� ≈ �
§ Giả sử D lý tưởng,D dẫn tại thời điểm �1 tại đó �� ≈ �� .D tắt tại �2 sau khi �� qua giá trị đỉnh.
Tính �2 theo (2.16) cho �� = 0.
§ Trong thời đoạn D tắt,C xả qua R theo hàm mũ thời hằng CR.Thời điểm xả tính từ �� = ��
và kết thúc tại �� = �� − �� ,với �� =điện áp gợn sóng(ripple) đỉnh-đỉnh rất bé nếu CR>>T.
§ Với �� bé→ �� ≈ �� →dòng tải:
�� = �� /� (2.17)

18
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.4 Các mạch ứng dụng diode
2.4.1 Mạch chỉnh lưu(Rectiriers)
Điện áp trung bình ngõ ra:
�� = �� − �� /2 (2.18)
Từ (2.16)→Điện áp ngõ ra trong thời gian C xả,cho �� = 0, �� (0− ) = �� :
�� = �� �−�/�� (2.19)
Tại thời điểm C ngừng xả tiếp tục nạp lại:
�� − �� ≈ �� �−�/�� (2.20)
Do CR>>T,tính gần đúng �−�/�� ≈ 1 − �/��,suy ra:

�� ≈ �� (2.21)
��
Ø (2.21) là công thức tính C theo độ gợn sóng với tải cho trước của mạch HWR.
Biểu diễn (2.21) theo tần số:
��
�� = (2.22�)
���
Thay (2.17) vào biểu diễn theo dòng tải:
��
�� = (2.22�)
��
19
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.4 Các mạch ứng dụng diode
2.4.1 Mạch chỉnh lưu(Rectiriers)
Gọi ∆� là thời gian D dẫn nạp C:
�� − �� ≈ �� cos(�∆�)
�� ≫ �� → �∆� ≪→ cos (�∆�) ≈ 1 − (�∆�)2 /2 :
(�∆�) ≈ 2�� /�� (2.23)
Gọi ���� là dòng trung bình qua D trong thời gian dẫn ∆�, ���� là dòng trung bình nạp C
Điện tích nạp C: �� = ���� ∆�, ���� = ���� − ��
Điện tích C xả: �� = ���
�� = �� ,thay (2.22a),(2.23) và � = 2��:
���� = �� (1 + � 2�� /�� ) (2.24a)
Dòng trung bình qua D trong 1 chu kỳ tín hiệu vào � = 1/�:
���� (T)=���� (∆�/�) Từ (2.24b):
���� (T)=�� (1 + � 2�� /�� )( 2�� /�� /2�) (2.24b) �� ≫ �� → ���� (�) ≈ ��
Từ (2.16) cho � = �1 =− ∆�(� = 0 tại đỉnh) ,tìm được dòng đỉnh qua D:
����� = �� (1 + 2� 2�� /�� ) (2.25)
20
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.4 Các mạch ứng dụng diode
2.4.1 Mạch chỉnh lưu(Rectiriers)
v Mạch lọc cho mạch chỉnh lưu toàn sóng(FWR)
Với mạch FWR dạng sóng ngõ ra tần số gấp đôi so với dạng sóng mạch HWR
→Thay tần số f trong các công thức tính cho HWR bằng 2f cho FWR:
�� ��
�� = = (2.26)
2��� 2��
���� = �� (1 + � �� /2�� ) (2.27a)
���� (T)=�� (1 + � �� /2�� )( 2�� /�� /�) (2.27b)
����� = �� (1 + 2� �� /2�� ) (2.28)

Hình 2.14: Dạng sóng ngõ ra mạch FWR 21


Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.4 Các mạch ứng dụng diode
2.4.1 Mạch chỉnh lưu(Rectiriers)
Ví dụ 2.5: Thiết kế mạch chỉnh lưu cầu như hình vd 2.5 với các thông số như sau:
Điện áp ngõ vào sơ cấp biến áp 220Vrms/50Hz,điện áp DC ngõ ra sau khi lọc 12V độ gợn sóng
<5%,dòng tải 120mA.Tính tỉ số biến áp,C lọc và chọn diode.
Giải:
Điện áp đỉnh thứ cấp biến áp; Hình vd 2.5
��� = ���� + 2�� = 12 + 2 × 0.7 = 13.4�
Tỉ số biến áp sơ/thứ:
������ 220
�= = = 23.2 ���� = 0.12(1 + � 13.4/2 × 0.6) = 1.38�
��� / 2 13.4/ 2
Chọn N=22 để bù mất mát biến áp ���� (�) = 1.38( 2 × 0.6/13.4/� = 0.131�
�� = 5%���� = 12 × 0.05 = 0.6� ������� = 0.12(1 + 2� 13.4/2 × 0.6) = 2.64�
Điện áp nghịch PIV=13.4V
Từ (2.26): Chọn diode 1N4007
0.12 Dòng trung bình �� = 1� > 0.131�
�= = 2000��
2 × 50 × 0.6 Dòng đỉnh ���� = 30� > 2.64�
Từ (2.27) và (2.28): Điện áp nghịch ��� = 1000� > 13.4�
22
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.4 Các mạch ứng dụng diode
2.4.2 Mạch chỉnh lưu nhân điện áp(Voltage Multiplier Rectifiers:VMR)
v Mạch VMR nhân 2 bán sóng

(a) (b)
Hình 2.15: Hoạt động mạch VMR bán sóng: (a) bán kỳ(+);(b) bán kỳ (-)
Điện áp trên thứ cấp biến áp dạng hình sin biên độ �� .
§ Bán kỳ (+): �1 on, �2 off→ �1 nạp đến biên độ �� (hình 2.15a)
§ Bán kỳ (-): �1 off, �2 on→ �2 nạp đến −2�� từ biên độ ngõ vào và điện áp xả từ �1
(hình 2.15b)→Điện áp DC ngõ ra =− 2��
§ Để có điện áp ra (+),đảo chiều các diode và cực tính các tụ điện!

23
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.4 Các mạch ứng dụng diode
2.4.2 Mạch chỉnh lưu nhân điện áp(Voltage Multiplier Rectifiers:VMR)
v Mạch VMR nhân 2 toàn sóng

Hình 2.16: Hoạt động mạch VMR toàn sóng:


(a) bán kỳ(+);(b) bán kỳ (-)

Điện áp trên thứ cấp biến áp dạng hình sin biên độ �� .


§ Bán kỳ (+): �1 on, �2 off→ �1 nạp đến biên độ �� (hình 2.16a)
§ Bán kỳ (-): �1 off, �2 on→ �2 nạp đến �� (hình 2.15b)
→Điện áp DC ngõ ra lấy trên 2 đầu �1 �2 = 2��

24
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.4 Các mạch ứng dụng diode
2.4.2 Mạch chỉnh lưu nhân điện áp(Voltage Multiplier Rectifiers:VMR)
v Mạch VMR nhân 3,nhân 4

Hình 2.17: Hoạt động mạch VMR x3,x4

Điện áp trên thứ cấp biến áp dạng hình sin biên độ �� .


§ Bán kỳ (+): �1 on→ �1 nạp đến biên độ ��
§ Bán kỳ (-): �2 on→ �2 nạp đến 2��
→ Bán kỳ (+): �3 on→ �3 nạp đến biên độ 2�� → Điện áp trên �1 �3 = 3��
→ Bán kỳ (-): �4 on→ �4 nạp đến biên độ 2�� → Điện áp trên �2 �4 = 4��

25
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.4 Các mạch ứng dụng diode
2.4.3 Mạch xén(Clippers)
Mạch xén hay khuếch đại hạn biên(Limiters)
có hệ số khuếch đại(HSKĐ)=K.
§ Khi �− /� < �� < �+ /� (vùng độ dốc hình 2.18)
Mạch hoạt động khuếch đại bình thường HSKĐ=K
§ Khi �− /� ≥ �� ℎ�� �� ≥ �+ /� ngõ ra bị xén
ở mức hằng số �� = �− hay �� = �+ tương ứng
(vùng nằm ngang hình 2.18)
§ �+ =mức xén trên
�− =mức xén dưới Hình 2.18: Đặc tuyến truyền đạt mạch xén
§ Với tín hiệu vào hình sin,dạng sóng ngõ ra
bị xén trên ở mức �+ và xén dưới ở mức �−
như hình 2.19

Hình 2.19: Dạng sóng ngõ ra mạch xén

26
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.4 Các mạch ứng dụng diode
2.4.3 Mạch xén(Clippers)
Xem Don tương đương �� = 0.7�
HSKĐ=1
§ Hình 2.20a: mạch xén trên
�+ = 0.7�
§ Hình 2.20b: mạch xén dưới
�− =− 0.7�
§ Hình 2.20c: mạch xén 2 mức
�+ = 0.7�, �− =− 0.7�
§ Hình 2.20d: mạch xén trên
�+ = 5.7�
Ø Mạch xén được ứng dụng trong các
Mạch khuếch đại hạn biên,bảo vệ ngõ
vào mạch khuếch đại… Hình 2.20: Các dạng mạch xén diode và đặc tuyến
truyền đạt

27
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.4 Các mạch ứng dụng diode
2.4.3 Mạch xén(Clippers)
Ví dụ 2.6: Vẽ đặc tuyến truyền đạt và ghi chú các vùng
dẫn/tắt của các diode,các mức điện áp tương ứng.
Giả sử các diode lý tưởng.
Giải:
• �� <− 5� : �1 on, �2 off
��
�� = − 2.5�
2
• −5� ≤ �� < 5� : �1 off, �2 off
�� = ��
• �� ≥ 5� : �1 off, �2 on
��
�� = + 2.5�
2

Hình vd 2.6

28
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.4 Các mạch ứng dụng diode
2.4.4 Mạch kẹp(Clampers)
Giả sử D lý tưởng,�� là chuỗi xung vuông đối xứng
biên độ ±� ,chu kỳ T.
§ �� = � > 0 : D on ngắn mạch ngõ ra→ �� = 0
C nạp nhanh đến điện áp đỉnh V,cực tính như hình
(2.21b).
§ �� =− � < 0 : D off hở mạch D
C xả qua R và nguồn –V
Với thời hằng xả RC>>T/2,�� ≥ 10�
→Lượng điện tích xả rất bé→�� =− V − V =− 2V
Ø Mạch bị kẹp ở mức 0V
Ø Biến thiên ngõ ra bằng (hay tỉ lệ) với biến thiên
ngõ vào
Ø Mức DC ngõ ra bằng(hay tỉ lệ) với biên độ tín hiệu
ngõ vào→Phục hồi mức DC tín hiệu vào Hình 2.21: Mạch kẹp và dạng sóng

29
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.4 Các mạch ứng dụng diode
2.4.4 Mạch kẹp(Clampers)
Ví dụ 2.7: Mạch kẹp và dạng sóng ngõ vào
như hình vd 2.7,cho diode lý tưởng.
Vẽ dạng sóng ngõ ra,chú thích các giá trị.
Giải:
Diode được phân cực Anode 5V nên điện áp
Cathode phải dưới 5V diode mới dẫn.
§ �� =− 20� → � �� → �� = 25�
( cực tính như hình)
→ �� = 5V Hình vd 2.7
Mạch bị kẹp ở mức 5V!
§ �� = 10� → � ���
Thời hằng xả:
� = �� = 105 × 10−6 = 0.1� ≫ � = 1��
→�� = 25V không đổi.
→�� = 10 + 25V = 30V
Ø Biến thiên biên độ ngõ ra=ngõ vào=30V
30
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.4 Các mạch ứng dụng diode
2.4.4 Mạch kẹp(Clampers)
Hình 2.22 minh họa các
dạng mạch kẹp và dạng
sóng tương ứng.
Ø Mạch kẹp được ứng
dụng trong các mạch
tách sóng đỉnh,phục hồi
mức DC tín hiệu vào,đồng bộ
biên độ tín hiệu vào…

Hình 2.22: Các dạng mạch kẹp và dạng sóng


31
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.4 Các mạch ứng dụng diode
2.4.5 Mạch cổng logic(Logic gates)
Giả sử các diode lý tưởng.
Trong hình 2.23a,chỉ cần 1 ngõ vào chẳng hạn
�� > 0(����� 1) →Diode tương ứng ngõ A on
→ ��õ �� �� = �� =1 bất chấp các ngõ vào khác
→ Quan hệ hàm OR:
�� = �� + �� + ��
Trong hình 2.23b,chỉ cần 1 ngõ vào chẳng hạn
�� < 5(����� 0) →Diode tương ứng ngõ A on
Hình 2.23: Các mạch logic: (a) Cổng OR;
→ ��õ �� �� = �� =0 bất chấp các ngõ vào khác (b) Cổng AND
→ Quan hệ hàm AND:
�� = �� . �� . ��

32
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.4 Các mạch ứng dụng diode
2.4.5 Mạch cổng logic(Logic gates)
Ví dụ 2.8: Xác định mức điện áp ngõ ra mạch điện hình vd 2.8,
cho �� = 0.7� khi diode on.Tìm dòng điện qua diode on.
Giải:
�2 = 0� → �2 �� → �� = 0.7�
�1 = 10� → �1 ���
Dòng điện qua �2 :
10 − 0.7
�= = 9.3��
1

Hình vd 2.8

33
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.4 Các mạch ứng dụng diode
2.4.6 Mạch ổn áp diode:
§ Khi phân cực thuận �� ≈ 0.7� và thay đổi rất bé
với �� thay đổi lớn→ �� = 0.7� ổn định điện áp.
§ Khi điện áp vào tăng/giảm →�� tăng/giảm→ �� = �� Hình 2.24: Mạch ổn áp diode
§ Khi �� tăng/giảm→ �� giảm/tăng → �� = ��
Ví dụ 2.9: Mạch ổn áp �� = 2.1� tạo từ 3 diode nối tiếp
như hình vd 2.9.Tìm độ ổn định(%)điện áp ngõ ra khi ngõ vào
biến thiên ±10% với (a) không tải;(b) Tải 1K.
Giải: Độ ổn định ngõ ra:
(a) Dòng qua diode khi không tải: �
10 − 2.1 ∆���−� = ∆���−�
�= = 7.9�� �+�
1 9.6
Điện trở tương đương tín hiệu bé: =2 = 19��
�� 25
9.6+1000 Hình vd 2.9
�� = = = 3.2Ω ∆� � =± 9.5��
� 7.9 #(±9.5/2.1 )=0.45%
Điện trở tổng mạch diode:
� = 3�� = 3 × 3.2 = 9.6Ω Mỗi diode biến thiên 3.2mV
∆�� =± 10%# ± 1� → ∆���−� = 2�(phù hợp giả sử tín hiệu bé)
34
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.4 Các mạch ứng dụng diode
2.4.6 Mạch ổn áp diode:
(b) Khi gắn tải �� = 1� :
Dòng qua tải(giả sử �� = 2.1�):
2.1
�� = = 2.1��
1
→Dòng qua mạch diode giảm 2.1mA làm giảm điện áp trên mạch diode:
∆�� =− 2.1� =− 2.1 × 9.6 =− 20.16��
Tương ứng mỗi diode giảm -20.16/3=-6.72mV(phù hợp với giả sử tín hiệu bé �� không đổi)
Độ ổn định ngõ ra(%):
20.16��
∆�� (%) =− × 100 =− 0.96%
2.1

35
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.5 Diode zener
1. Ký hiệu,hoạt động,đặc tuyến
§ Dựa vào hiệu ứng zener khi phân cực nghịch tiếp giáp
p-n→diode zener (c)
§ Diode zener làm việc trong vùng phân cực nghịch (a)
Khi diode dẫn,điện áp nghịch= �� hầu như cố định,
trong khi dòng �� thay đổi lớn
Xem đặc tuyến diode zener hình 2.25b:
��� : điện áp điễm gãy,zener bắt đầu dẫn
��� : dòng zener tại điểm gãy
�� : điện áp zener tại điểm làm việc(phân cực) Q
��� : dòng zener tại điểm Q(phụ thuộc vào mạch ngoài)
∆� : biến thiên điện áp theo ∆�
∆� : biến thiên dòng zener theo tải ngoài
Tuyến tính hóa đặc tuyến zener bằng đường thẳng
tiếp tuyến với đặc tuyến tại Q và cắt trục hoành tại ��0 .
Độ dốc = 1/�� , �� điện trở nội zener tại điểm phân cực Q
(b)
�� = (�� − ��0 )/��� , ��0 ≈ ��� (2.29)
Mạch tương đương zener như hình 2.25c: (b)
�� = ��0 + �� �� (2.30) Hình 2.25: Diode zener (a)Ký hiệu;(b)Đặc tuyến
(c)Mạch tương đương diode zener 36
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.5 Diode zener:
Ví dụ 2.10: Diode zener có �� = 6.8�@�� = 5��,
�� = 20Ω, ��� = 0.2��.Nguồn �+ = 10 ± 1�.
a. Tìm �� không tải khi �+ = 10�
b. Tìm ∆�� khi ∆�+ =± 1� suy ra độ ổn định áp
∆�� /∆�+ (mV/V)
c. Tìm ∆�� khi gắn tải �� tải dòng �� = 1�� ,
suy ra độ ổn định tải ∆�� /∆�� (mV/mA)
d. Tìm ∆�� khi gắn tải �� = 2�
e. Tìm �� khi gắn tải �� = 0.5�
f. Tìm ����� để zener vẫn còn ổn áp.
Giải: Ví dụ 2.10
a. Từ (2.30) :
��0 = 6.8 − 0.005 × 20 = 6.7�
Thay zener bằng mạch tương đương như hình vd 2.10b:
(�+ − ��0 ) 10 − 6.7
�� = = = 6.35��
� + �� 500 + 20
�� = ��0 + �� �� = 6.7 + 6.35 × 10−3 × 20 = 6.83�
37
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.5 Diode zener:
b. ∆�+ =± 1�:
�� 20
∆�� = ∆�+ =± 1 = 38.5��
� + �� 500 + 20
Độ ổn áp: ∆�� /∆�+ =38.5mV/V
c. Khi gắn tải �� tải dòng �� = 1�� → �� giảm 1mA
∆�� = ∆�� �� =− 1 × 20 =− 20��
Độ ổn áp theo tải: ∆�� /∆�� =-20mV/mA
d. Khi gắn tải �� = 2K, �� ≈ 6.8/2 =3.4mA
→ ∆�� =− 3.4��
∆�� = ∆�� �� =− 3.4 × 20 =− 68��
e. Khi gắn tải �� = 0.5K, �� ≈ 6.8/0.5 =13.6mA Ví dụ 2.10
Trong khi � = (10 − 6.8)/0.5=6.4mA→�� < 6.8� →zener tắt!
f. �� ��� khi �+ = 9� và điểm làm việc tối thiểu để zener vẫn ổn áp tại diểm gãy(��� , ��� )
9 − 6.7
�= = 4.6��
0.5
�� = � − ��� = 4.6 − 0.2 = 4.4��
�� ��� = 6.7/4.4 =1.52K

38
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.5 Diode zener:
2. Thiết kế mạch ổn áp diode zener
§ Cho trước �� , �� = 0,
��� = ������ → ������ ,
�� = ����� → �����
Hình 2.26: Mạch ổn áp diode zener
��� − �� ��� − ��
�� = = (2.31)
�� �� + �� Cân bằng (2.33) và (2.34) và chọn
��� − �� ��� − �� ��
�� = − �� = − (2.32) ����� = 0.1����� theo thực tế:
�� �� ��
����� (������ − �� ) − ����� (������ − �� )
§ ����� �ℎ� ����� �à ������ ����� = (2.35)
������ − 0.9�� − 0.1������
������ − �� Chọn công suất diode zener:
�� = (2.33)
����� + ����� �� ≥ �� ����� (2.36)
§ ����� �ℎ� ����� �à ������ Ø Trường hợp tải ổn định �� ≈ �����:
������ − �� Chọn �� = ����� /4 (2.37)
�� = (2.34)
����� + �����

39
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.5 Diode zener:
Ví dụ 2.11: Thiết kế mạch ổn áp diode zener như hình 2.26 cho điện áp ổn áp=5V,ngõ vào là
nguồn accu điện áp thay đổi từ 10.5V-13.5V,tải tiêu thụ dòng từ 0-0.3A.
Giải:
Ngõ ra điện áp ổn áp=5V→ �� = 5�
Từ (2.35):
0.3(13.5 − 5) − 0(10.5 − 5)
����� = = 0.55�
10.5 − 0.9 × 5 − 0.1 × 13.5
Từ (2.36):
�� = 5 × 0.55 = 2.75�→Chọn diode zener �� = 5V/3W
Từ (2.34):
13.5 − 5
�� = = 15.5Ω
0.55 + 0
(������ − �� )2 (13.5 − 5)2
��� = = = 4.66�
�� 15.5
Chọn �� = 15Ω/5�

40
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.5 Diode zener:
3. Mạch xén,hạn biên diode zener
Hình (2.27a,b) là mạch xén 2 mức diode zener và
đặc tuyến truyền đạt.
§ �� <− (��2 + �� )
�2 on,�2 on zener
→mức xén dưới −(��2 + �� )
§ −(��2 + �� ) ≤ �� < (��1 + �� )
�1 và �2 phân cực nghịch off
→ �� = ��
§ (��1 + �� ) ≤ ��
�1 on,�1 on zener
→mức xén trên (��1 + �� ) Hình 2.27: Mạch xén diode zener
Hình (2.27c):
§ Khi �� <0 �2 phân cực thuận dẫn như diode chỉnh lưu, �1 phân cực nghịch off hay dẫn zener
§ Khi �� >0 �1 phân cực thuận dẫn như diode chỉnh lưu, �2 phân cực nghịch off hay dẫn
zener

41
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.6 Các loại diode khác:
1. Diode schottky
§ Cấu tạo gồm thanh kim loại tiếp xúc thanh
bán dẫn n tạo thành tiếp giáp kim loại-n
→Dòng điện qua tiếp giáp chỉ có thành phần
hạt tải đa là điện tử và hoàn toàn không có
hạt tải thiểu→điện dung tiếp giáp rất bé!
§ Tần số làm việc cao,ứng dụng trong các
mạch switching.
§ Điện áp mở �� = 0.1 − 0.3� thấp hơn so
với diode chỉnh lưu bình thường!

Hình 2.28: Cấu tạo,ký hiệu,đặc tuyến


diode schottky

42
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.6 Các loại diode khác:
2. Diode biến dung(varicap-varactor)
§ Hoạt động dựa trên:
(a)
- Điện dung tiếp giáp khi
phân cực nghịch
- Điện dung khuếch tán khi
phân cực thuận
- Khi thay đổi điện áp phân cực
điện dung tương đương tại tiếp
giáp thay đổi theo
Ø Thông thường diode biến dung
làm việc phân cực nghịch
tầm thay đổi C rộng hơn. (b)
Ø Ứng dụng trong các mạch dao động,lọc LC
thay đổi tần số bằng điện áp DC(VCO) Hình 2.29: Ký hiệu,mạch ứng dụng varicap

43
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.6 Các loại diode khác:
3. Diode thu quang(PD:photo diode)
§ Làm việc ở chế độ phân cực nghịch
Tại vùng tiếp giáp p-n có cửa sổ để nhận ánh sáng
chiếu vào tạo năng lượng bứt điện tử tách khỏi liên kết
cộng hóa trị thành điện tử tự do và chuyển thành dòng điện
nghịch chảy qua tiếp giáp theo điện áp phân cực nghịch
mạch ngoài.
§ Khi không có ánh sáng chiếu vào dòng nghịch ≈ 0
§ Khi có ánh sáng chiếu vào dòng nghịch tăng theo cường độ
ánh sáng
Ø Ứng dụng trong các mạch cảm biến thu ánh sáng
thấy được và hồng ngoại…

Hình 2.29: Ký hiệu,hình dạng photo diode

44
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
2.6 Các loại diode khác:
3. Diode phát quang(LED:Light Emitting Diode)
§ LED làm việc theo chế độ phân cực thuận
§ Khi phân cực thuận,các hạt tải thiểu chích qua tiếp giáp
khuếch tán vào miền đối diện tái hợp với các hạt tải đa
tạo thành năng lượng phát sáng
§ Cường độ ánh sáng phát ra tỉ lệ dòng điện thuận.
Ø Điện áp và dòng điện phân cực thuận LED danh định:
�� = 2� , �� = 10��
Ø Ứng dụng làm các mạch hiển thị,chiếu sáng,màn hình….
Ví dụ 2.12: Phân cực LED sáng khi �� = 5�
Giải:
�� − �� 5 − 2
�= = = 300Ω Hình 2.29: Ký hiệu,hình dạng LED
�� 10
Chọn � = 330Ω

Hình vd 2.11

45
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
Bài tập chương 2
2.1 Đo được điện áp trên diode là 0.7V ứng với dòng qua diode 0.5mA.Tìm ��.
Tìm dòng qua diode khi điện áp trên diode bằng 0.71V?0.8V?Điện áp tiếp giáp thay đổi như thế
nào khi dòng diode thay đổi gấp10 lần.
2.2 Cho 2 diode hoàn toàn giống nhau,tìm R để V=80mV?
2.3 Giả sử các diode lý tưởng,tìm I và V?
2.4 Giả sử các diode dẫn tương đương nguồn áp hằng 0.7V,tìm I và V theo hình BT 2.4

Hình BT 2.3
Hình BT 2.4
Hình BT 2.2 46
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
Bài tập chương 2
2.5 Trong mạch hình BT 2.5,I là nguồn dòng DC,v s là tín hiệu AC
hình sin,C1 và C2 rất lớn xem như ngắn mạch về mặt AC.
Sử dụng mô hình tín hiệu bé diode chứng minh:
�� Hình BT 2.5
�� = ��
�� + ���
Cho � � = 10� � , � � = 1� ,tính � o � ới � = 1� � , 0.1� � , 1� �
Giá trị nào của I làm �o = �� / 2?
2.6 Mạch chỉnh lưu cầu hình BT 2.6 tạo nguồn DC 2 cực tính
ngõ ra.Cho điện áp thứ cấp �� = 26���100�� (�), �� = 0.7�
Vẽ các dạng sóng ngõ ra �+� , �−� theo t.
2.7 Mạch chỉnh lưu cầu như hình BT 2.6.
Cho điện áp sơ cấp ����� = 220�/50��, �� = 0.7�
Vẽ thêm cách mắc tụ hóa lọc ngõ ra.Tính tỉ số sơ/thứ N, Hình BT 2.6
tụ lọc C,dòng trung bình/chu kỳ,dòng đỉnh,điện áp nghịch max
của diode,cho �� = 12�, � = 60�, �ợ� �ó�� ��õ �� = 5%.
47
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú
Bài tập chương 2
2.8 Mạch ổn áp diode zener hình BT 2.8 có :
Zener ����� = 5.6� danh định, ��0 = 5.5�, �� = 3Ω,�� = 50Ω.
Tìm �� , �� , �� và độ ổn định áp ngõ ra Δ�� /����� khi:
a. �� = 10�, �� = ∞ Hình BT 2.8
b. �� = 10�, �� = 200Ω
c. �� = 12�, �� = ∞
d. �� = 12�, �� = 200Ω
2.9 Trong mạch BT 2.8,cho �� = 20�, �� = 10�, �� = 0, �� = 222Ω, ����� = 0.4�.
a. Tìm �� , �� , �� với �� = 380Ω
b. Tìm �� để zener tiêu thụ công suất �����
c. Lập lại (b) với �� = 175Ω
2.10 Thiết kế mạch hạn biên cho đáp ứng xung ngõ ra 0 – 5V tương ứng xung ngõ vào biên độ
-12 – +12V.

48
Giáo Trình Điện Tử Tương Tự&Ứng Dụng - Lưu Phú

You might also like