Chương 7 - 132 - SV

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

2/24/2019

Chương 7
7.1-7.5
Các phương pháp
tính tích phân

1 2

Các bước làm

Bước 1. Đơn giản biểu thức Chứa lũy thừa phân số


Bước 2. Tra bảng tích phân phụ lục D (một số n
trường hợp phải đổi biến cho giống công thức) Đặt x  u , với n là bội chung nhỏ nhất của các mẫu
số của mũ. Sau đó viết lại và tính tích phân theo biến
Bước 3. Nếu không có trong bảng tích phân thì
u.
phân loại tích phân:
Chứa lũy thừa phân số
Tích phân từng phần
Lượng giác
Chứa căn (đổi biến lượng giác)
Phân thức hữu tỷ
Bước 4. Nếu vẫn không làm được, hãy thử một
số kỹ thuật biến đổi tích phân
3 4
2/24/2019

Tích phân từng phần Tích phân chứa lượng giác

xe x x  sin
n ax n n m
Dạng dx , sin ax dx , cos ax dx Dạng x cosn x dx
Đặt u  xn
1. Nếu m lẻ, đặt u  cos x
 x x 2. Nếu n lẻ, đặt u  sin x
n n 1 n 1
Dạng x ln xdx , sin ax dx , tan ax dx
3. Nếu m và n đều chẵn thì dùng
Đặt dv  x ndx 1  cos 2x 1  cos 2x
sin2 x  , cos2 x 
2 2
e sin bx dx ,  eax cos bx dx
Dạng ax để chuyển tích phân về dạng 1 hoặc 2 ở trên.

Đặt dv  eaxdx
(đặt dv là phần phức tạp nhất còn tính được nguyên hàm
hoặc đặt u là phần mà càng đạo hàm càng đơn giản)
5 6

Tích phân chứa lượng giác Tích phân chứa lượng giác

1. Tích phân chứa tích sin, cos với các góc khác nhau
 sec
m n
Dạng x tan x dx
1. Nếu m chẵn, đặt u  tan x
2. Nếu n lẻ, đặt u  sec x
3. Nếu m lẻ và n chẵn thì dùng
tan2 x  sec2 x  1
để chuyển tích phân theo sec x, sau đó sử dụng công
thức 161 phụ lục D. 2. Tích phân chứa hàm phân thức của sin, cos: đổi
biến
tan x   sec 
x , sec x   sec x . tan x
2
Chú ý
2 x  sin x  , Chú ý: cos x  1  u , sin x  2u
u  tan 
2  
1  cos x  1u 2
1  u2
2 2
sec x  tan x  1 Và dx 
2du
1  u2

7 8
2/24/2019

Tích phân hàm phân thức (hữu tỷ) P x 


Tích phân chứa căn
Cách phân tích hàm dưới dấu tích phân D x 
1. Chia P cho D nếu bậc P lớn hơn hoặc bằng bậc D
1. Chứa a 2  u 2 : đặt u  a sin 
= ( )+
2. Chứa a 2  u 2 : đặt u  a tan  Q là thương, R là phần dư.
3. Chứa u 2  a 2 : đặt u  a sec  2. Phân tích D thành tích của 1 số với các đơn thức
bậc nhất (x+a) và các tam thức bậc 2 vô nghiệm
(x2 + bx + c). Sử dụng điều sau để phân tích R/D
thành tổng các phân thức đơn giản hơn.
L x  F1 F2 Fm
   
  x a x  a  x  a 
k 2 m
x  a 
m
2
x  bx  c
G1x  H 1 G 2x  H 2 Gk x  H k
  
x  x 
2 2 k
x  bx  c 2
 bx  c 2
 bx  c

9 10

Một số kỹ thuật biến đổi tích phân


Ví dụ
Khai triển

Tách tử 7.6
Tạo bình phương
Phương trình
vi phân cấp 1
Thêm bớt số hạng

Dùng công thức


lượng giác
Nhân chia liên hợp

11 12
2/24/2019

BÀI TOÁN HÒA TAN


Phương trình vi phân tuyến y(t): lượng muối trong thùng tại thời điểm t
tính cấp 1 Tại thời điểm t:

Dạng tổng quát


dy
+ P x y = Q x
dx
hoặc
y + P x y = Q x

Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân trên là


1  
y=   I  x  Q  x  dx + C 
I x
 Pxdx
 
Với I x = e và C là một hằng số bất kỳ.

13 14

MÔ HÌNH TĂNG TRƯỞNG/ SUY GIẢM


Mạch điện RL
Cho mạch điện RL có sức
điện động E, điện trở R
(đơn vị là ohm), cuộn cảm
L (đơn vị henry) (E, R, L
không đổi và R, L khác 0).
Cường độ dòng điện I(t)
qua mạch điện tại thời
điểm t.
E
I t =
R
 1- e-Rt L 

15 16
2/24/2019

7.7
Tích phân suy rộng

17 18

Tích phân suy rộng với cận vô hạn Tích phân suy rộng với hàm không bị chặn
(Tích phân suy rộng loại I) (Tích phân suy rộng loại II)
f liên tục  N Hội tụ: Giới
trên [a, ∞]  f x dx = lim  f x dx hạn ở vế phải f không bị b b
Hội tụ: giới
 f  x dx = lim  f  x  dx hạn vế phải là
N
a a là một số hữu chặn tại a
N  a số hữu hạn
hạn (f(a) = ∞) a N

b b
f liên tục f không bị Phân kỳ: nếu
  
f x dx = lim  f x dx Phân kỳ: nếu
chặn tại b
b

f  x  dx = lim
N

f  x  dx không hội tụ
trên (-∞,b]  N 
N không hội tụ
(f(b) = ∞)
 N b 

a a

f liên tục Hội tụ: cả hai f không bị b


Hội tụ: cả hai

 f x dx
tích phân vế tích phân vế
trên R  f x  dx phải đều hội
chặn tại c,
với a phải đều hội

b  tụ a < c <b
c b
tụ
f  x  dx   f  x  dx =  f  x  dx   f  x  dx
=  Phân kỳ: nếu
(f(c) = ∞) a c
Phân kỳ: nếu
 b không hội tụ không hội tụ

19 20
2/24/2019

x :
Tiêu chuẩn so sánh sự hội tụ/ phân kỳ Tích phân suy rộng loại I:
của tích phân suy rộng b  ln x   x  a x
Tổng của các số hạng tiến
đến vô cùng thì giữ lại
Giả sử f và g liên tục thỏa > , : hằng số cái lớn nhất
f x  g x  0, x  a
Ví dụ
Nếu… Thì…
x :
 
x  ln x  x
 f x dx hội tụ  g x dx hội tụ
a a x 10  2x  ln12 x  2x
 
phân kỳ phân kỳ h.tụ b > 1
 g x dx  f x dx 
1
a a  xb
dx
p.kỳ b  1
c
(Lớn hội tụ thì nhỏ hội tụ
Nhỏ phân kỳ thì lớn phân kỳ) c > 0
21 22

ĐỊNH NGHĨA CÁC HÀM HYPERBOLIC

7.8
Hàm hyperbolic

hàm hyperbolic ngược

23 24
2/24/2019

ĐẠO HÀM VÀ NGUYÊN HÀM


Cho u là hàm khả vi tại x
CÁC ĐẲNG THỨC

25 26

HÀM HYPERBOLIC NGƯỢC ĐẠO HÀM VÀ NGUYÊN HÀM


Hàm số Miền xác định

27 28

You might also like