Bai Tap - Excel Co Ban

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 84

1.

Các hàm toán học


Cú pháp

ABS(number)

INT(number)

MOD(number, divisor)

ODD(number)

POWER(number,exponential)

PRODUCT(number1, number2, ...)

RAND( )

ROUND(number, num_digits)

SQRT(number)

SUM(number1, number2, ...)

SUMIF(range, criteria [,
sum_range])
3. Các hàm Logic
Cú pháp

AND(logical1, logical2, …)

OR(logical1, logical2, …)

NOT(logical)

IF(logical_test, value_if_true,
value_if_false)

4. Các hàm xử lý chuỗi


Cú pháp

LOWER(text)

UPPER(text)

PROPER(text)

TRIM(text)

LEN(text)

LEFT(text[, num_chars])

RIGHT(text[, num_chars])

MID(text, start_num, num_chars)


VALUE(text)

FIND(find_text, within_text [,
start_num])

SEARCH(find_text, within_text [,
start_num])

REPLACE(old_text, num_start,
num_chars, new_text)
Ý nghĩa và ví dụ

Trả về giá trị tuyệt đối của một số. =ABS(14 - 20) à 6

Trả về số nguyên lớn nhất không vượt quá number. =INT(6.5) à 6 ; =INT(-6.5) à -
7
Trả về số dư của phép chia nguyên number cho divisor (number, divisor là các số
nguyên).

=MOD(5, 2) à 1

Làm tròn trên tới một số nguyên lẻ gần nhất. =ODD(3.6) à 5

Tính number lũy thừa exponential = POWER(3,2) à 9

Tính tích của các giá trị trong danh sách tham số. =PRODUCT(3, -5, 2, 4) à -120

Trả về một số ngẫu nhiên trong khoảng từ 0 đến 1. =RAND( ) à Số ngẫu nhiên

Làm tròn số number với độ chính xác đến num_digits chữ số thập phân (với qui ước 0
là làm tròn tới hàng đơn vị, 1 là lấy 1 chữ số thập phân, -1 là làm tròn tới hàng
chục, ...).

=ROUND(3.136, 2) à 3.14; =ROUND(145.136, -2) à 100

Tính căn bậc 2 của một số dương number. =SQRT(64) à 8

Tính tổng của các giá trị trong danh sách tham số. =SUM(2, -4, 6, 8) à 12

Tính tổng các ô thỏa mãn điều kiện.

- range: vùng mà điều kiện sẽ được so sánh.

- criteria: chuỗi mô tả điều kiện. Ví dụ: "10", ">14", "<23"

- sum_range: vùng được tính tổng. Các ô trong vùng này sẽ được tính tổng nếu
các ô tương ứng trong vùng range thỏa điều kiện. Nếu không có sum_range thì vùng
range sẽ được tính. =SUMIF(C4:C10, “>=5”, F4:F10); =SUMIF(C4:C10, “>=5”)
Ý nghĩa và ví dụ

Trả về giá trị TRUE nếu tất cả các điều kiện đều là TRUE.

=AND(4>2, 6<8, 9>-10) à TRUE

Trả về giá trị TRUE nếu có ít nhất một điều kiện là TRUE.

=OR(2>5, 12<9, 6>3) à TRUE


Lấy phủ định của giá trị logical.

=NOT(2>3) à TRUE

Trả về giá trị thứ nhất value_if_true nếu điều kiện logical_test là TRUE, ngược lại sẽ
trả về giá trị thứ hai value_if_false.
Err:501
Nếu giá trị tại A1 >= 5 thì kết quả của hàm là Đậu.

Ngược lại nếu giá trị ở ô A1 < 5 thì kết quả là Rớt.
Ý nghĩa và ví dụ

Chuyển chuỗi text thành chữ thường.

=LOWER(“Dai hoc GTVT TPHCM”) à dai hoc gtvt tphcm

Chuyển chuỗi text thành chữ in hoa.

=UPPER(“Dai hoc gtvt tphcm”) à DAI HOC GTVT TPHCM

Đổi các ký tự đầu của mỗi từ trong chuỗi text thành chữ in hoa, còn lại đều là chữ
thường.
=PROPER(“Dai hoc gtvt tphcm”) à Dai Hoc Gtvt Tphcm
Xóa bỏ các ký tự trống vô ích trong chuỗi text. =TRIM(“ Dai Hoc ”) à Dai
Hoc
Trả về độ dài của chuỗi text (số ký tự trong chuỗi text). =LEN(“Dai hoc gtvt tphcm”)
à 18
Trả về num_char ký tự bên trái chuỗi text. Mặc nhiên là 1 =LEFT(“Dai hoc gtvt
tphcm”, 7) à Dai hoc
Trả về num_char ký tự bên phải chuỗi text. Mặc nhiên là 1 =RIGHT(“Dai hoc gtvt
tphcm”, 10) à gtvt tphcm
Trả về chuỗi ký tự có độ dài num_chars bắt đầu từ vị trí start_num của chuỗi text.
=MID(“Dai hoc gtvt tphcm”, 5, 3) à hoc
Chuyển chuỗi có dạng số thành trị số. = VALUE("12") + 2 à 14
Trả về vị trí xuất hiện (nếu có) của find_text trong within_text (bắt đầu tìm từ vị trí
start_num).
- Nếu không có start_num thì vị trí bắt đầu tìm từ đầu chuỗi.
- Hàm FIND phân biệt chữ in hoa và chữ thường.
- Nếu không tìm thấy find_text thì sẽ trả về lỗi #VALUE!
=FIND(“Excel”, “Microsoft Excel”) à 11
Tương tự như hàm FIND nhưng không phân biệt chữ in hoa hay thường.
=SEARCH(“Excel”, “Microsoft Excel”) à 11
=SEARCH(“excel”, “Microsoft Excel”) à 11
Thay thế num_chars ký tự trong old_text bằng new_text bắt đầu từ vị trí num_start.
=REPLACE(“Ngon ngu lap trinh”, 10, 3, “chuong”) à Ngon ngu chuong trinh
2. Các hàm thống kê và tìm kiếm
Cú pháp

AVERAGE(number1, number2, ...)

COLUMN(cell)

COLUMNS(range)

COUNT(value1, value2, ...)

COUNTA(value1, value2, ...)

COUNTBLANK(range)

COUNTIF(range, criteria)

MAX(number1, number2, ...)

MIN(number1, number2, ...)

RANK(number, ref [, order])


ROW(cell)

ROWS(range)

CHOOSE(Index_num, value1,

value2, …)

5 Các hàm ngày và giờ


Cú pháp

TODAY( )

NOW( )

DAY(serial_number)

MONTH(serial_number)

YEAR(serial_number)
WEEKDAY(serial_number[,

return_type])

DATEVALUE(date_text)
DATE(year, month, day)

TIME(hour, minute, second)

TIMEVALUE(time_text)

6. Các hàm tìm kiếm

VLOOKUP(lookup_value, table_array, col_index_num, [range_lookup])

Tìm giá trị lookup_value trong cột trái nhất của bảng table_array theo chuẩn dò tìm range_lookup, trả về trị tương ứn

• Range_lookup = 1 (mặc nhiên):


Tìm tương đối, danh sách các giá trị dò tìm của bảng table_array phải sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Nếu tìm không th
• Range_lookup = 0:
Tìm chính xác, danh sách các giá trị dò tìm của bảng table_array không cần sắp xếp thứ tự. Nếu tìm không thấy sẽ trả
HLOOKUP(lookup_value, tabl e_arra y, row_index_num[, range_lookup])
Tương tự như hàm VLO OKUP nh ưng tìm giá trị l ookup_value trong dòng trên cùng của bảng table_array theo chu
Ý nghĩa và ví dụ
Trả về giá trị trung bình cộng của các số trong danh sách tham số.
=AVERAGE(1, 2, 3, 4) à 2.5

Trả về số thứ tự cột của ô cell

=COLUMN(B5) à 2

Trả về số cột trong range

=COLUMNS(A4:D4) à 4

Đếm số các giá trị số trong danh sách tham số. =COUNT(1, “hai”, 4, -6) à 3

Đếm số ô không rỗng trong danh sách tham số. =COUNTA(1, “hai”, 4, -6) à
4

Đếm số các ô rỗng trong vùng range.

=COUNTBLANK(B4:B12)

Đếm các ô thỏa mãn điều kiện criteria trong vùng range.

- range: là vùng mà điều kiện sẽ được so sánh.

- criteria: là chuỗi mô tả điều kiện. Ví dụ: "10", ">10", "<23".

=COUNTIF(B4:B12, “>=5”)

Trả về giá trị lớn nhất của các giá trị số trong danh sách tham số. =MAX(1, 2,
3, 4) à 4
Trả về giá trị nhỏ nhất của các giá trị số trong danh sách tham số. =MIN(1, 2,
3, 4) à 1

Trả về thứ hạng của number trong ref, với order là cách xếp hạng. Nếu order
= 0 hoặc được bỏ qua thì ref được hiểu là có thứ tự giảm.

Nếu order <> 0 thì ref được hiểu là có thứ tự tăng.

=RANK(F4, $F$4:$F$12, 0); =RANK(G4, $G$4:$G$12, 1)


Trả về số thứ tự hàng của ô cell

=ROW(B5) à 5

Trả về số hàng trong range =ROWS(A4:D4) à 1

Hàm Choose sử dụng index_num để trả về một giá trị từ danh sách các đối số
value1, value2, …

CHOOSE(2, “HocTinVanPhong.Net”,300,2014) =300

CHOOSE(3, “HocTinVanPhong.Net”,300,2014) =2014

Ý nghĩa và ví dụ ; Giả sử ô A1 chứa ngày 25/09/2019 (Thứ tư).

Trả về ngày hiện hành của hệ thống.

=TODAY( ) à Tuỳ vào ngày hiện hành của hệ thống.

Trả về ngày và giờ hiện hành của hệ thống.

=NOW( ) à Tuỳ vào ngày và giờ hiện hành của hệ thống.


Trả về giá trị ngày trong tháng của biểu thức ngày serial_number.
=DAY(A1) à 25

Trả về giá trị tháng trong năm của biểu thức ngày serial_number.

=MONTH(A1) à 9
Trả về giá trị năm của biểu thức ngày serial_number. =YEAR(A1) à 2019
Trả về số thứ tự ngày trong tuần của biểu thức serial_number.

Giá trị 1: Sunday, 2:Monday, ..., 7: Saturday.

=WEEKDAY(A1) à 4
Đổi chuỗi ngày date_text (theo qui ước nhập ngày) thành trị số ngày. Ghi chú:
ta có thể định dạng kết quả trên thành dạng Date bằng cách sử dụng menu
Format/Cells.
= DATEVALUE("22/8/2015") à 20323 à 22/8/15

Trả về giá trị dạng Date theo quy định của hệ thống.
=DATE(2019,09,25) à 25/09/2019

Trả về giá trị dạng Time.

=TIME(8,25,28) à 8:25:28 AM;


=TIME(17,2,46) à 5:2:46 PM

Chuyển đổi chuỗi thời gian time_text sang giá trị số (12:00:00 AM có giá trị 0,
11:59:59 PM có giá trị 0.999988426).
=TIMEVALUE(“8:20:30 AM”) à 0.34756944

l_index_num, [range_lookup])

ủa bảng table_array theo chuẩn dò tìm range_lookup, trả về trị tương ứng trong cột thứ col_index_num (nếu tìm thấy).

ủa bảng table_array phải sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Nếu tìm không thấy sẽ trả về giá trị lớn nhất nhưng nhỏ hơn lookup_value

ủa bảng table_array không cần sắp xếp thứ tự. Nếu tìm không thấy sẽ trả về lỗi #N/A.
row_index_num[, range_lookup])
giá trị l ookup_value trong dòng trên cùng của bảng table_array theo chuẩn dò t ìm range_lookup, trả về trị t ương ứn g trong dò
m (nếu tìm thấy).

ưng nhỏ hơn lookup_value.

về trị t ương ứn g trong dò ng thứ row_index_num (nếu tìm thấy)


BÀI 1: GÕ VÀ ĐỊNH DẠNH THEO MẪU

BÀI 2:
PHỤ
S LƯƠNG
NGÀY CHỨC NGÀY CẤP
T HỌ TÊN CĂN LƯƠNG
VÀO CQ VỤ CÔNG CHỨC
T1 Trần Thị Yến 10/13/2006 NV BẢN
1000 24 VỤ100 24000
2 Nguyễn Thành 10/17/2006 BV 1000 30 100 30000
3 Đoàn An 10/18/2006 TP 3000 25 300 75000
4 Lê Thanh 10/19/2006 GĐ 5000 28 500 140000
5 Hồ Kim 10/20/2006 PGĐ 4000 26 400 104000
6 Trần Thế 10/21/2006 TP 2000 29 300 58000
7 Nguyễn VăSơn 10/22/2006 KT 1000 30 250 30000
8 Lê Nam 10/23/2006 TP 3000 30 300 90000
9 Hồ Tấn Tài 10/24/2006 NV 1000 26 100 26000
TỔNG CỘNG: 2350 577000
TRUNG BÌNH: 261.11111 64111.111
CAO NHẤT: 500 140000
THẤP NHẤT: 100 24000

định dạng số cho dòng trung bình có dấu phân cách hàng ngàn (dấu phẩy hoặc chấm), có 2 số lẻ
định dạng tiền tệ $ cho cột lương căn bản có đau phân cách hàng ngàn
định dạng ngày vào cơ quan theo dạng thứ, tháng ngày, năm
định dạng các cột phụ cấp, lương, tạm ứng, còn lại theo dịnh dạng VND ở cuối số và có dấu phân cách hàng ngàn
TẠM CÒN
ỨNG LẠI
16000 8100
20000 10100
25000 50300
25000 115500
25000 79400
25000 33300
20000 10250
25000 65300
17000 9100
198000 381350
22000 42372.222
25000 115500
16000 8100

phân cách hàng ngàn


BẢNG CỬU CHƯƠNG
Tại ô B1 hãy lập công thức sao cho khi sao chép sang những ô lân cận
(chép ngang tới cột I, chép xuông tới dòng số 10 sẽ tạo thành bảng cửu chương từ 1-9)

2 3 4 5 6 7 8 9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
CÁC PHÉP TOÁN SỐ HỌC
x y (x+y)2 x2+y2+2xy
9 5
125 48
32 18
29 12

CÁC HÀM TOÁN HỌC - MATH FUNCTIONS


x y Mod(x,y) Int(x/y)
7 2
13 -4
15 66
8 8

NewWorld Hotel
Phiếu Thanh Toán
Quí khách Ngày đến Ngày đi Giá/ngày(USD)
Vương Hoàng Em 2/13/2001 2/28/2001 120

1. Tổng số ngày:
2. Số Tuần: và

Câu hỏi: Có hiện ra chữ tuần và chữ


Có hiện ra chữ tuần và chữ
ngày
1. Tính tổng số ngày ngày
2. Tính số tuần
3. Tính tổng số tiền phải trả
4. định dạng giá/ngày co $ phía trước, tỉ giá và thành tiền có VND ở sau

DANH SÁCH THÍ SINH


STT MÃ SỐ HỌ VÀ LÓT TÊN
1 TI201801 Huỳnh Thị Thùy Dương
2 DI201802 Nguyễn Ái Đức
3 DI201803 Lê Thị Hoàng Lan
4 NA201804 Võ Cao Yến Lan
5 NA201805 Nguyễn Vũ Quang Long
6 DI201806 Nguyễn Thị Phương Nam
7 TI201807 Nguyễn Thị Hoàng Tiên
8 DI201808 Đặng Thanh Yến
9 NA201809 Nguyễn Trần Xuân An
10 TI201810 Phùng Chí Cường

1. Tính ĐTB1 với TH hệ số 3, LT hệ số 1, làm tròn 1 số lẻ


2. Tính ĐTB2 với TH hệ số 3, LT hệ số 1, làm tròn đến 0.5
3. Xếp hạng theo ĐTB1 với cách xếp cao nhất hạng nhất
4. Chèn thêm cột năm sinh sau cột năm sinh hiện tại và dùng công thức chuyển năm sinh sang dạng số

Phiếu báo điểm


Họ và tên: Trần phương Bình
Lớp: 12D1
Môn Văn Toán Lý
Điểm 3 9 7

Điểm Trung Bình:


Điểm cao nhất:
Điểm thấp nhất:
Tổng số môn học:
Tổng số điểm:

CÁC HÀM THỐNG KÊ (Statistical functions)


14 28 36 d
b 43 57
19 35 study compare
23 56 14 10
some 49 28 53
65 8 command 52
66 51 38

Dùng các hàm luận lý để điền vào các ô trống ?

KẾT QUẢ THI TUYỂN


Họ Tên Giới tính Điểm
Trần Văn Nguyên Nam 8
Nguyễn Thị Lê Nữ Trượt
Trần Hà My Nữ
Lê Bá Hoàng Nam 9
Dương Quỳnh Như Nữ Trượt
Trần Mai Phong Nam Trượt
Lê Thế Anh Nam 7
Số học sinh đậu

Câu hỏi
1.Tìm số học sinh thi đậu trong danh sách trên
2. Tìm số ô trống trong bảng
3. Tìm số ô chứa dữ liệu trong bảng
4. Tìm số học sinh Nam trong bảng

QUẢN LÝ NHÂN VIÊN


Số Mã Họ Tên
Giới tính
Thứ Tự Nhân Viên Nhân Viên
1 A01 Trần Văn Nguyên Nam
2 B01 Nguyễn Thị Lê Nữ
3 A02 Trần Hà My Nữ
4 C02 Lê Hữu Hoàng Nam
5 A03 Nguyễn Thúy Thanh Nữ
6 B02 Lê Thúy Hạnh Nữ
7 C01 Trần Thái Tùng Nam
8 B03 Nguyễn Thị Liên Nữ
9 A04 Lê Thanh Trâm Nữ
10 B06 Trần Ngọc Tuấn Nam
Số nhân viên Nam
Số nhân viên Nữ
Số nhân viên họ Trần
Số nhân viên có chữ lót là Thị
Số nhân viên có số cuối cùng của mã nhân viên là 1

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 01-2015


Số Họ Tên Mã
Giới tính
Thứ Tự Nhân Viên Nhân Viên
1 Trần Thế Anh A01 Nam
2 Lê Thị Thủy B01 Nữ
3 Trần Thu Hà A02 Nữ
4 Trương Công Hà C02 Nam
5 Nguyễn Thúy Thanh A03 Nữ
6 Lê Mai Chi B02 Nữ
7 Vũ Ngọc Tường C01 Nam
8 Nguyễn Thị Liên B03 Nữ
9 Lê Thanh Tùng A04 Nam
10 Trần Thái Tùng B06 Nam

Tổng lương Kinh doanh


Tổng lương kế toán
Tổng lương kỹ thuật
Câu hỏi
Câu 1 Tính thực lãnh theo lương cơ bản*5,25; làm tròn đến chữ số hàng nghìn
Câu 2: Tính lương của từng phòng Kinh doanh, Kỹ Thuật, Kế toán

STT Bảng dữ liệu thứ hạng 1 thứ hạng 2


1 7
2 9
3 3
4 5
5 11
6 2

Sắp hạng cho thứ hạng 1 theo cách số lớn nhất hạng nhất
Sắp hạng cho thứ hạng 2 theo cách số lớn nhất hạng chót

KẾT QUẢ TUYỂN SINH


Điểm
Mã số Họ tên Ngành
Sinh
A1VS001 Huy Phong LÝ 5
B2VS102 Hoàng Nhã SINH 4
C3MN111 Thanh Thế SỬ 6
B2007 Ngọc Lam SINH 3
A1VX102 Kim Chi LÝ 8
B1205 Phong Lan SINH 3
A3VX3801 Hoàng Hà LÝ 3
C2109 Thành Tứ SỬ 2
A2VS002 Huy Trần LÝ 5
C1901 Thế Khanh SỬ 3
THỐNG KÊ KẾT QUẢ TUYỂN SINH
Tổng số thí sinh dự thi:
Tổng điểm theo từng ngành: Sử

Tổng số thi sinh không đạt:


Số thí sinh được nhận học bổng

CÔNG TY XUẤT NHẬP KHẨU Ô TÔ AZ


Mã hàng Tên xe Nước lắp ráp Giá xuất xưởng
FOESVN FORD ESCAPE VIET NAM 34000
FOLAVN FORD LASER VIET NAM 21500
FOLANB FORD LASER NHAT BAN 23000
MIJOVN MITSUBISHI JOLIE VIET NAM 20000
MIJONB MITSUBISHI JOLIE NHAT BAN 21000
MIPAVN MITSUBISHI PAJERO VIET NAM 36000
TOCAVN TOYOTA CAMRY VIET NAM 36300
TOCONB TOYOTA COROLLA NHAT BAN 21500
TOZAVN TOYOTA ZACE VIET NAM 20000

BẢNG THỐNG
Nhãn hiệu
TOYOTA
FORD
MITSUBISHI

BẢNG THANH TOÁN TIỀN VƯỢT GIỜ


Số tiết
STT Họ tên Mã ngạch chuẩn
1 Lê Hiếu Nghĩa 15111 260
2 Mai văn sang 15110 280
3 Hồ Cảnh Toàn 15111 260
4 Đặng Hoài Sơn 15111 260
5 Nguyễn Thị Văn 15113 240
6 Hồ Ngọc Ngạn 15110 280
7 Trần Giang Sơn 15111 260
8 Hồ Ngọc Mến 15111 260
9 Lý Tam Thanh 15111 260
10 Lê Ngọc Thi 15110 280
11 Nguyễn Thị Nga 15113 240
12 Nguyễn Ngọc Lễ 15110 280
3xy

ATH FUNCTIONS
Round(x/y,2) Product(x,y)

TỈ GIÁ USD
22000
Thành tiền (VND)

Có hiện ra chữ tuần và chữ


Có hiện ra chữ tuần và chữ
ngày
ngày

DANH SÁCH THÍ SINH


NĂM SINH LT TH ĐTB1 ĐTB2
2000 9 9
2000 10 5
1999 8 9
2000 5 8
2001 4 4
2001 9 8
1999 9 10
1999 5 9
2000 8 4
1999 10 9
n năm sinh sang dạng số

Hoá Sinh Sử Địa Nngữ


8 5 4 6 7

2
85
13
computer

24
Learn

Giá trị lớn nhất


Giá trị nhỏ nhất
Giá trị trung bình
Tổng các giá trị
Số ô chứa giá trị
Số ô trống
Số ô chứa giá trị chuỗi
Số ô chứa giá trị >50
Số ô bắt đầu bằng chữ "com" 3
Tính tổng các ô có giá trị >=50
.

của mã nhân viên là 1

LƯƠNG THÁNG 01-2015


Phòng Lương Thực
Ban Cơ Bản Lãnh
Kinh doanh 550,000
Kỹ thuật 450,000
Kế toán 430,000
Kinh doanh 300,000
Kỹ thuật 450,000
Kế toán 350,000
Kinh doanh 300,000
Kỹ thuật 330,000
Kinh doanh 320,000
Kỹ thuật 310,000

Tổng lương Kinh doanh


Tổng lương kế toán
Tổng lương kỹ thuật

Điểm
Tổng điểm Kết quả Học bổng
Sử Lý
5 8 30 Rot
5 7 23 Dau Khong
6 6 28 Dau Co
8 8 24 Rot
5 9 36 Dau Khong
4 9 22 Rot
2 8 24 Rot
4 6 18 Rot
3 4 19 Rot
7 4 24 Rot

Sinh Lý

Thuế Giá thành


0 34000
0 21500
2300 25300
0 20000
2100 23100
0 36000
0 36300
2150 23650
0 20000

BẢNG THỐNG KÊ
Số lượng Giá thành

Số tiết Số tiết T. cộng Số tiết


dạy K. nhiệm số tiết vượt Thành tiền
502 28 530 270 6750000
112 140 252 0 0
563.5 563.5 303.5 7587500
628.5 628.5 368.5 9212500
567 567 327 6540000
500 42 542 262 7860000
280 56 336 76 1900000
336 140 476 216 5400000
576.5 42 618.5 358.5 8962500
372.5 42 414.5 134.5 4035000
138 138 0 0
189 189 0 0

BẢNG THỐNG KÊ
Mã Số người Số tiền
ngạch vượt tiết vượt
15,110
15,111
15,113
XẾP HẠNG
Tdục
8
Thành tiền
CÁC PHÉP TOÁN LUẬN LÝ
a b a>b a<b a>=b a<=b
47 23
58 58
12 49
35 75

CÁC HÀM LUẬN LÝ - LOGICAL FUNCTIONS


a b c m=a>b n=b>c And(m,n) Or(m,n)
4 5 14
2 12 32
24 14 16
24 24 16

Điểm thi cuối khóa lớp tin học A


Điểm
Họ và tên Ghi chú
Căn bản Windows Word Excel
Ngô Thị ánh 8 9 9 7
Nguyễn Văn Toàn 4 8 8 9
Đỗ Thị Thu Nga 7 5 8 6
Hoàng Thị Thu Hằ 6 4 7 2
Phạm Thu Hương 6 7 9 7
Đinh Quốc Khánh 8 8 9 8

Tiêu chuẩn đạt: Có điểm trung bình từ 5 trở lên và điểm môn Căn bản không được dưới 5.
Điền chữ "Đỗ" vào cột ghi chú nếu đủ tiêu chuẩn, ngược lại điền chữ "Hỏng".

bảng lương nhân viên


Ngày công chuẩn:
Lương chuẩn:
Tổng
STT Họ và tên Ngày công Lương Phụ cấp Tạm ứng
lương
1 Lê Văn Minh 25
2 Nguyễn Thị Vân 27
3 Phạm Thế Bảo 26
4 Trần Ngọc Hương 25
5 Cao Thị Thanh 24
6 Đinh Sỹ Kỳ 28
7 Quách Văn Sỹ 27
8 Thái Thị Ngọc 26
9 Vương Ngọc Khôi 25
10 Nguyễn Mai Lan 26
11 Phạm Ngọc Hân 24
12 Lê Văn Quang 27
13 Nguyễn Hải Hà 25
Tổng cộng
bình quân
Cao nhất
Thấp nhất

1. Lương = Lương chuẩn/Ngày công chuẩn x Ngày công.


2. Phụ cấp là 200000 nếu ngày công >=26, là 100000 nếu ngày công <26.
3. Tổng lương = Lương + Phụ cấp.
4. Tạm ứng = 80% Lương nếu ngày công>=26, là 60% Lương nếu ngày công<26.
5. Còn lại = Tổng lương - Tạm ứng.
6. Tính các giá trị từ vị trí D45:H48.

bảng xếp hạng


STT Họ và Tên Toán Lý Hoá Sinh
1 Ngô Quốc Việt 10 2.5 4.0 3.5
2 Ngô Thuý Hằng 2.0 9.0 9.0 1.0
3 Võ Quốc Dũng 8.0 1.0 9.0 2.0
4 Hoàng Kim Hằng 2.0 6.0 3.0 5.0
5 Nguyễn Dung Trang 4.0 1.5 1.0 10
6 Đặng Đức Lương 9.0 8.0 10 8.5

1. Tính ĐTB biết Toán hệ số 7, Lý 5, Hoá 6, Sinh 5, Văn 7, Anh 10.


2. Cột Loại:
_Nếu ĐTB<5: Kém.
_Nếu ĐTB>=5 và ĐTB<7: Trung bình.
_Nếu ĐTB>=7 và ĐTB<9: Khá.
_Nếu ĐTB>=9 và ĐTB<=10: Xuất sắc.
3. Xếp hạng căn cứ vào ĐTB.
bảng tính tiền lương + thưởng
TT Họ và tên phái số con Hệ số Ngày lv loại
1 Nguyễn Chí Khiết 1 3 4.74 21
2 Phan Cao Đăng 1 1 4.59 25
3 Nguyễn Quế Trà M 0 1 4.34 24
4 Trần Hồng Loan 0 0 4.12 26
5 Bùi Hồng Hạnh 0 2 3.46 21
6 Lê Thanh Dũng 1 3 3.14 24
7 Lâm Thuý Hồng 0 2 3.48 22
8 Nguyễn Thu Hoài 0 0 2.78 27
9 Lê Thành Nhân 1 1 1.57 23
10 Phạm Thu Hương 0 1 3.52 27
tổng cộng
Biết rằng: Phái: 0 là Nữ, 1 là Nam.

1. Cột Loại:
_Nếu Ngày LV>=25, xếp loại A.
_Nếu Ngày LV>=22 và <=24, xếp loại B.
_Nếu Ngày LV<22, xếp loại C.
2. Cột Lương = 830.000 x Hệ số.
3. Cột Thưởng:
_Nếu Loại A thưởng 150000.
_Nếu Loại B không được thưởng.
_Nếu Loại C phạt 50000.
4. Cột Pcấp con:
_Nếu là Phái Nữ và có từ 2 con trở lên: 100000.
_Nếu là Phái Nữ và có 1 con: 200000.
5. Cột Tiền lĩnh = Lương + Thưởng + Pcấp con.
6. Tính Tổng cộng.
bảng tính lương

TT Họ và tên Phái Gcảnh hstl NCông Giờ công


1 Nguyễn Văn Hà 1 3 2.50 22 200
2 Trần Thu Hương 0 1 2.90 23 208
3 Ngô Văn Hùng 1 1 2.42 21 200
4 Lê Thu Hằng 0 0 3.10 26 208
5 Trần Viết Hưng 1 2 4.10 24 200
6 Vũ Thị Thu Hoài 0 3 2.50 26 200
7 Đặng Thu Trang 0 0 3.46 22 198
8 Phạm Văn Toán 1 2 3.10 24 200
9 Dương Viết Thắng 1 1 5.10 26 198
10 Nguyễn Tiến Long 1 1 2.98 26 208
11 Lê Văn Hoàn 1 0 3.32 25 208
Tổng cộng
Biết rằng: Phái: 0 là Nữ, 1 là Nam.
1. Cột Loại:
Nếu Ncông>26 hoặc Giờ công=208 là loại A. Nếu giờ công=200 là loại B. Nếu Giờ công <200 là
2. Cột Thưởng:
Nếu là loại A thưởng 50000. Nếu là loại B không được thưởng. Nếu là loại C phạt 20000.
3. Cột PCGC:
Nếu là phái Nữ và GCảnh có từ 2 con trở lên thì PCGC là 50000.
Nếu là phái Nữ và GCảnh không có con hoặc có 1 con thì PCGC là 30000, ngoài ra không có PCG
4. LCB = BLG x Hệ số tính lương.
5. Còn lĩnh = LCB + Thưởng + PCGC - Tạm ứng
6. Tính Tổng cộng.
Bảng điểm và xếp hạng
STT Họ và tên Phái Năm sinh Windows Winword Excel
1 Trần Ngọc Đông Nam 1970 19 18 17
2 Trần Vũ Anh Nam 1974 9 14 8
3 Triệu Đại Ngọc Nam 1968 16 17 18
4 Lê Thị Minh Hoa Nữ 1972 7 12 14
5 Ngô Công Tú Nam 1968 10 8 9
6 Lý Gia Hân Nữ 1974 14 15 12
7 Vũ Thanh Tâm Nữ 1971 11 18 19
8 Dương Tiến Minh Nam 1974 15 10 12
9 Nguyễn Cộng Hoà Nam 1969 7 13 12
10 Trần Bảo Châu Nữ 1973 6 14 11
Cao nhất
Trung bình
Thấp nhất

1. Cột Thêm:
_Sinh sau năm 1972 thêm 0,75 điểm.
_Không sinh sau năm 1972 nhưng là Nữ thêm 0,5 điểm.
2. Cột Trung bình = (Windows + Winword + Excel x 3)/5
3. Cột Kết quả:
_Nếu Trung bình>=10 thì giữ điểm trung bình này làm kết quả.
_Nếu Trung bình<10 thì cộng thêm điểm thêm.
4. Ghi chú:
_Kết quả<10: Thi lại.
_Kết quả>=10, <14: Trung bình.
_Kết quả>=14, <18: Khá.
_Kết quả>=18, <20: Giỏi.
_Kết quả=20: Xuất sắc.
Hình thức Chỉ số Chỉ số Điện tiêu
TT Chủ hộ Tiền điện
sử dụng trước sau thụ
1 Vân Sản xuất 0 500
2 Bình Kinh doanh 0 200
3 Khánh Tiêu dùng 0 150
4 Doanh Sản xuất 0 600
5 Lan Tiêu dùng 0 101
6 Thu Tiêu dùng 0 50
7 Quảng Kinh doanh 0 300

1. Tiền công tơ tính như sau: Loại


Hộ Sản xuất : 20000 đ/tháng. Sản xuất
Hộ Kinh doanh : 10000 đ/tháng. Kinh doanh
Hộ Tiêu dùng : 5000 đ/tháng. Tiêu dùng
2. Giá điện:
Hộ Sản xuất : 2000 đ/số.
Hộ Kinh doanh : 800 đ/số.
Hộ Tiêu dùng : 500 đ/số.
3. Tổng số tiền = Tiền điện + Tiền công tơ.
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN

Khách Hàng Khu Vực Số Cũ Số Mới Định Mức Tiêu Thụ


Anh 1 468 500
Vũ 2 160 230
Trang 3 410 509
Lan 3 436 630
Loan 2 307 450
Thanh 1 171 205
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 572
Yêu Cầu
Câu 1 Xác định gía trị cho cột Định Mức, biết rằng : Định Mức cho khu vực 1 là 50, khu vực 2 là 100 v

Câu 2 Tính lượng điện tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ

Câu 3 Tính Tiền Điện biết rằng : Tiêu Điện = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó:
- Nếu số KW Tiêu Thụ <= Số KW Định Mức của khu vực mình thi tính gía 450 đ/KW
- Ngược lại : cứ mỗi KW vượt định mức tính giá 800 đ/KW (Số KW trong định mức vẫn tính

Câu 4 Tính Thuê Bao = 5% * Tiền Điện


Câu 5 Tính Phải Trả= Tiền Điện + Thuê Bao

Câu 6 Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Điện, Thuê Bao và Phải Trả

Câu 7 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính

bảng kê hàng xuất


Chuyến 18/11/2002
Tỷ giá: 110
TT Mã Tên hàng Kho Số lượng Đơn giá Trị giá
1 B001 Bàn gỗ HMN 15 148
2 B002 Bàn sắt SGN 27 128
3 B003 Bàn tròn CLN 10 140
4 B004 Bàn oval SGN 15 146
5 B005 Bàn mica TDC 10 124
6 G001 Ghế dựa HMN 15 130
7 G002 Ghế mây CLN 17 156
8 G003 Ghế xếp SGN 29 144
9 G004 Ghế bọc CLN 12 122
10 G005 Ghế xoay CCH 24 124
11 G006 Ghế đẩu HMN 10 140
12 G007 Ghế nệm CCH 28 132
13 T001 Tủ kính SGN 26 150
14 T002 Tủ gỗ TDC 28 144
15 T003 Tủ hồ sơ HMN 28 132
16 T004 Tủ Buffer CLN 23 126
17 T005 Tủ kem SGN 19 124
18 T006 Tủ đứng TDC 11 134
19 T007 Tủ chạm HMN 14 112
20 T008 Tủ nhựa TDC 22 158
tổng cộng

1. Trị giá = Số lượng x Đơn giá x Tỷ giá.


2. Thuế = Trị giá x (Tỷ lệ tùy theo kho + Tỷ lệ tùy theo số lượng). Tính tròn đến hàng đơn vị. Tỷ lệ:
Nếu là kho SGN: 5%, CLN: 3%, còn lại là 2%.
Nếu số lượng trên 20: 1,5%, còn lại: 1,2%.
3. Cộng = Trị giá + Thuế.

Điểm TB
STT Họ và Tên Đạo Đức Ghi Chú
Trong Năm
1 A 4 TB
2 B 7 Tốt
3 C 4 Tốt
4 D 3 Tốt
5 E 8 Tốt
6 F 9 TB
7 G 3 TB
8 I 5 Tốt
9 H 6 TB
10 K 4 Tốt

Câu hỏi:
Điền cột ghi chú theo tiêu chuẩn sau:
Những học sinh có đạo đức tốt, có điểm TB từ 4 trở lên hoặc những học sinh có
đạo đức TB và có điểm TB từ 5 trở lên thì ghi "Lên lớp", còn lại ghi "Ở lại lớp"

GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬT NHẤT ax+b=0


a b x
0 0
0 5
1 0
2 4

Yêu cầu:
Tính nghiệm x

GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ax2+bx+c=0


a b c D x1 x2
4 4 -8
1 -2 1
2 4 60
0 4 8
0 0 1
0 0 0

Yêu cầu:
Lập công thức tính Delta=b2-4ac dựa vào trị của Delta lập công thức tính nghiệm
cho 2 cột x1 và x2
NS
And(m,Or(m,n))

24
1,000,000
Còn lại
ng
Văn Anh ĐTB Loại Xếp hạng
9.0 6.0
8.0 8.0
2.0 2.0
1.5 4.0
9.0 0.0
9.0 10

ưởng
Lương thưởng pcấp con Tiền lĩnh
lương
BLG: 290,000
loại lcb Thưởng PCGC Tạm ứng Còn lĩnh
150,000
100,000
150,000
150,000
200,000
100,000
250,000
100,000
500,000
200,000
150,000
à loại B. Nếu Giờ công <200 là loại C.

u là loại C phạt 20000.

à 30000, ngoài ra không có PCGC.

ng
Trung
Thêm Kết quả Ghi chú
bình
Tiền phải
Tiền công tơ
trả

Số hộ Tiền phải trả

Kinh doanh

ĐIỆN

Tiền Điện Thuê Bảo Phải Trả

287,850 14,393 302,243

vực 1 là 50, khu vực 2 là 100 và khu vực 3 là 150

nh thi tính gía 450 đ/KW


ố KW trong định mức vẫn tính giá 450 đ/KW)
Thuế Cộng

đơn vị. Tỷ lệ:


x2+bx+c=0
CÁC HÀM NGÀY THÁNG THỜI GIAN (DATE / TIME FUNTION)
Ngày Tháng Năm Stt ngày
serial
(2) (3) (4) trong tuần
36500
38500
39000
40000

Dùng các hàm ngày tháng để điền vào ô trống ?

Serial Giây Phút Giờ Tạo lại thời gian từ


number (2) (3) (4) (2),(3),(4)
0.32
0.75
0.64
0.45

Dùng các hàm thời gian để điền vào ô trống ?

Đơn giá
Loại xe Mã số xe Tên khách hàng Ngày bán ($)
B001 HE HE 39138 1600
D003 HI HI 38968 1850
A002 LẠ LẠ 39164 1900
C004 KÌ KÌ 39188 1850
A002 HAY HAY 39025 1900
B003 BỐI BỐI 39908 1600
C004 AN AN 38539 1850

1. đinh dạng cho cột ngày bán có dạng ngày/tháng/năm


2. TÍNH TỔNG TIỀN CHO TỪNG LOẠI XE NHƯ SAU : TỔNG TIỀN= ĐƠN GIÁ +VAT(10%). VỚI NHỮNG K

Ngày Thứ Số ngày trong tháng Năm nhuận hay không nhuận
6/27/2006

Yêu cầu:
1. Hãy lập công thức in ra thứ (tiếng Việt) của giá trị ngày.
2. Lập công thức in ra số ngày có trong tháng của tháng ở ô B21.
3. Lập công thức xác định xem năm của ngày ở ô B21 có phải là năm nhuận?
4. Thử gõ các giá trị ngày khác nhau ở ô B21 và kiểm tra kết quả hiện lên ở các ô còn lại
Tạo lại ngày tháng từ
(2), (3), (4)

Tạo lại thời gian từ


(2),(3),(4)

Tổng tiền Thời gian bGhi chú


3
5
4
5
4
3
5

GIÁ +VAT(10%). VỚI NHỮNG KHÁCH HÀNG MUA VÀO QUÍ 1 NĂM 2007 THÌ GIẢM 2% ĐƠN GIÁ
CÁC HÀM XỬ LÝ CHUỖI (TEXT FUNTIONS)
Mặt hàng Mã HĐ Mã loại STTHĐ Mã hàng Đơn giá Số lượng Giảm giá
Kaki 2 K1252 80000 15
Jean 1 J2011 200000 24
Jean 2 J0982 150000 12
Kaki 1 K5801 120000 30

1. Lập công thức cho cột Mã Loại, biết rằng: Ký tự cuối cùng của Mã HĐ là Mã Loại
2. Lập công thức cho cột STT HĐ, biết rằng: 3 ký tự giữa của Mã HĐ là STT của hoá đơn.
3. Lập công thức cho cột Mã hàng, biết rằng: ký tự đầu của Mã HĐ là Mã hàng.

Bảng Theo Dõi Hàng Hóa


Đơn giá Thành
Lô hàng Mã hàng Mã NSX Tháng năm Số lượng
(USD) tiền
TV09SN200100 ? ? ? ? ?
ML08PN50010
TL07TB35050
MG09SY400500
TV07PN250200
VD08SN120150
TL08EL50010
TL07SP30050

Mô tả:
- Mã hàng là hai ký tự đầu của Lô hàng
- Mã NSX là 2 ký tự thứ 5 và 6 của Lô hàng
- Tháng năm: gồm tháng là 2 ký tự thứ 3,4 kết hợp với năm 2007. Vd: TL07TB50 à“07/2007”
- Đơn giá (USD) là 3 ký tự thứ 7, 8,9 của Lô hàng
- Số lượng là các ký tự còn lại của Lô hàng
- Thành tiền = Số lượng * Đơn giá (USD) * 16150. Làm tròn lấy 1 số lẻ.

BẢNG CHI TIẾT NHẬP HÀNG HÓA


Tháng 01/2007
STT Lô Hàng Mã Xuất Xứ Ngày Nhập Model Số Serial
1 IND-1501-010-L100 ? ? ?
2 IND-1501-011-S500
3 TLD-2001-22-L100
4 TLD-2001-23-S500
5 TLD-2001-49-L300
6 TLD-2001-50-L500

Mô tả:
- Mã xuất xứ: Là 2 ký tự đầu của Lô hàng
- Ngày nhập: Hai ký tự thứ 5 và 6 là ngày, hai ký tự thứ 7 và 8 là tháng. Phân cách giữa ngày và tháng là dấu “/”. Vd: Lô hàng
- Model: Là 4 ký tự cuối của Lô hàng
- Số serial: Từ ký tự thứ 10 trở đi của Lô hàng

bảng thanh toán lương


TT Mã NV Họ và tên Phòng Chức vụ PCCV Hệ số Lương
1 G01 Nguyễn Tam Thanh GĐ 5.47
2 P01 Phan Cát Thanh PGĐ 4.79
3 02A Nguyễn Văn Tâm TP 4.54
4 02C Phan Nam Trân PP 4.28
5 03A Phan Thiếu Dương NV 3.42
6 02B Phan Thiếu Hiệp NV 3.24
7 01C Nguyễn Bình Dương NV 3.58
8 03B Vũ Thanh Hiền NV 3.05
9 04A Lê Thành Nhân NV 3.57
10 03C Lê Vi Ngân NV 3.52
tổng cộng

1. Căn cứ vào Mã NV để điền tên Phòng


_Mã NV có ký tự A là Kế hoạch.
_Mã NV có ký tự B là Hành chính.
_Mã NV có ký tự C là Kế toán.
_Mã NV có ký tự G là Giám đốc.
_Mã NV có ký tự P là Phó Giám đốc.
2. Điền vào cột PCCV dựa vào cột Chức vụ. Nếu:
GĐ: 100.000
PGĐ: 80.000
TP: 60.000
PP: 50.000
3. Tính Lương = 290000 x Hệ số.
4. Tiền lĩnh = Lương + PCCV.
5. Tính Tổng cộng.

Tình hình xăng dầu tháng 09 năm 2001


Đơn vị Dầu Xăng
TT Mã CT Số lượng Đơn giá Thành
mua Số lượng Số lượng
tiền
1 D058 Xí nghiệp 1,500 4,200
2 021X Cty Hoàng 2,000 5,100
3 D091 Cty Vĩnh H 1,000 4,300
4 980X Xây lắp 22 2,500 5,200
5 065X Xăng dầu 1,000 5,150
6 D801 Xăng dầu 1,300 4,250
tổng cộng

1. Tách Số lượng riêng cho từng loại nhiên liệu.


2. Tính Thành tiền.
3. Tính Tổng cộng.

Bảng thống kê nhiên liệu 6 tháng cuối năm 1999


TT Mã hàng Tên hàng Hãng SX Đơn giá Số lượng Thuế Thành tiền
1 D00BP 2,000
D01ES 3,000
X92SH 2,500
N4TCA 1,500
D00TN 2,000
N06MO 4,000
N89BP 3,500
X83TN 2,500
X93ES 1,500
N02CA 2,000

Bảng thống kê
Tên hàng Số lượngThành tiền
Xăng
Dầu
Nhớt
1. Điền cột Tên hàng căn cứ vào ký tự đầu của Mã hàng:
X: Xăng, D: Dầu, N: Nhớt
2. Điền cột Hãng SX căn cứ vào 2 ký tự cuối của Mã hàng:
BP: British Petro, MO: Mobil, ES: Esso, SH: Shell, CA: Castrol
TN: Trong nước
3. Đơn giá của các Mã hàng như sau:
Xăng: 4500, Dầu: 1400, Nhớt: 2500
4. Đối với Hãng SX là nước ngoài thì Thuế = Nguyên giá x Hệ số thuế
trong đó: Nguyên giá = Đơn giá x Số lượng
Hệ số thuế với Xăng: 3%, Dầu: 2.5 %, Nhớt: 2 %
Các mặt hàng do trong nước SX thì không đánh thuế
5. Thành tiền = Nguyên giá + Thuế.
6. Điền kết quả vào bảng thống kê.
Thành tiền
ng là dấu “/”. Vd: Lô hàng IND-1501-010-L100, Ngày nhập là 15/01

Tiền lĩnh

Xăng
Thành
tiền
Thành tiền

XĂNG
DẦU
NHỚT

Thành tiền
CÁC HÀM DÒ TÌM (LOOKUP FUNCTIONS)
LỚ P Họ và tên ĐTB Xếp loạ i lớ p Xếp loạ i

A Trầ n Minh 5.9


B Nguyễn Bả o 8.6
C Lê Hồ ng 9.2

A Phạ m Tuấ n 9.5


A Cao Bích 3.5
B Lý Tuấ n 6.4

C Phan Cô ng 8.6

BẢNG XẾP LOẠI


ĐTB

0
5
7
9

Cho bảng dữ liệu sau:


(Chú ý: Cột màu xanh là cột cần nhập công thức tính)

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 01-2003


Số Mã Họ Tên Phòng Chức
Thứ Tự Nhân Viên Nhân Viên Ban Vụ
1 A01 Nguyên GĐ
2 B01 Lê PGĐ
3 A02 My TP
4 C02 Hoàng NV
5 A03 Thanh TP
6 B02 Hạnh PP
7 C01 Chi NV
8 B03 Hiền NV
9 A04 Trâm NV
10 B06 Tùng NV

BẢ NG PHÒ NG BAN PHỤ CẤ P CHỨ C VỤ


A Kinh Doanh GĐ
B Kế toá n PGĐ
C Kỹ thuậ t TP
PP
NV

Câu hỏi
1)Căn cứ vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG PHÒNG BAN, hãy điền tên phòng ban cho các nh
2)Căn cứ vào số liệu ở cột Chức Vụ và BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ, hãy tính tiền Phụ Cấp Chức Vụ cho mỗi nhân
3)Tính Thực Lãnh cho mỗi nhân viên biết rằng Thực Lãnh = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương cơ bản * hệ số lương (hệ số

KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH


Số Tên Mã Diện
Toán
Báo Danh Thí Sinh Trường Chính Sách
A01 Thanh A K
B01 Le C CLS
B02 Viet B CTB
C01 Hoang C CTB
D01 Thy C K
D02 Thai A MN

Bảng Tra Điểm Thi


SBD Toán Lý Hoá
D01 10 9 7
B01 10 8 4
D02 9 10 5
C01 7 0 1
A01 3 6 4
B02 8 6 4

Phần 1: Câu hỏi


1. Dựa vào Số Báo Danh của mỗi thí sinh và tra ở Bảng Tra Điểm Thi hãy xác định giá trị cho các cột điểm Toán, Lý
2.Xác định Điểm ưu tiên cho mỗi thí sinh, biết rằng:
- Nếu thuộc diện chính sách là CLS (Con liệt sỹ) thì được 1,5 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là CTB (Con thương binh) thì được 1 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là MN (Miền núi) thì được 0,5 điểm
- Còn ngoài ra không thuộc các diện thì 0 điểm
3. Tính Tổng Điểm biết rằng Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Hoá + Điểm Lý + Điểm ưu tiên

Công ty xuất khẩu Nhà Rồng


Tổng giá trị xuất khẩu nông sản năm 2000
Ngày Mã hàng Tên hàng Giá/tấn (USD) Số lượng(tấn)
16-02 Ca04 205
21-03 Ba01 800
28-03 Ca03 520
12-04 Tr03 1200
17-06 Ba02 5320
15-09 Tr04 205
25-11 Ca02 720
30-11 Tr02 670
22-12 Tr03 925
23-12 Ca02 135
Tổng cộng

Câu hỏi:
1. Dựa vào hai chữ đầu cột Mã hàng và bảng A để điền vào cột tên hàng
2. Dựa vào hai chữ cuối cột Mã hàng và bảng B để điền vào cột giá
3. Tính cột tổng giá trị theo công thức: (Số lượng * giá) + 5% thuế
4. Tính tổng giá trị của Cafe, Trà, Bắp

Mã đăng Báo cáo Thuế Tháng 1


Vốn kinh
ký kinh Tên chợ Mặt hàng kinh doanh Tên mặt hàng
doanh
doanh
001/DK VKT 10,000,000
001/BT QA 2,000,000
002/BC TP 5,000,000
004/TD MP 15,000,000
004/PN GD 2,000,000
002/DK QA 10,000,000
002/TD GD 1,500,000
003/BC MP 9,000,000
002/BT VKT 8,000,000
003/TD TP 900,000
Bảng 1 Bảng 2
Mã chợ Tên chợ Mhàng Tên hàng
TD Tân Định TP Thực phẩm
BT Bến Thành GD Giầy dép
BC Bà Chiểu MP Mỹ phẩm
DK Đa Kao VKT Vải Kate
PN Phú Nhuận QA Quần áo
Bảng thống kê
Chợ S thuế
TD
BT
BC
DK
PN

1. Điền tên chợ và Tên mặt hàng dựa vào Bảng 1 và Bảng 2 theo Mã đăng ký kinh doanh
và Mã mặt hàng kinh doanh.
2. Tiền thuế = Vốn kinh doanh x Tỷ suất thuế.
3. Tiền phạt: Nếu ngày đóng thuế vượt quá hạn 3 ngày thì lấy số ngày quá hạn x 2%.
4. Thuế phải nộp = Tiền thuế + Tiền phạt.
5. Tính bảng thống kê.

Bảng Tính Công


STT Mã NV Tên nhân viên Khối lượng Tầng
1 V01AD 35 1
2 V02AD 25 2
3 V01AD 15 3
4 V02AD 40 2
5 V03AD 70 1
6 V04AD 55 1
7 V01AD 80 2
8 V04AD 47 3
9 V01AD 60 2
10 V02AD 68 2
Tổng

Bảng 1 Bảng đơn giá công


Mã NV Tên NV Tầng <=30 Kg
01 Nghĩa 1 2000
02 Bình 2 3000
03 Tùng 3 4000
04 Bảo

1. Tên nhân viên: Dựa vào ký tự 2, 3 của Mã NV và tra trong bảng 1.


2. Thu nhập: Dựa vào số tầng lầu và khối lượng khuân vác để tra trong bảng đơn giá công.

BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT


Nhân Mã Tên Số
Viên Sản Phẩm Sản Phẩm Lượng
Lê BĐT 836
Việt BĐX 400
Thuỷ BĐC 174
Trang BĐH 800
Lan BĐG 273
Khanh BĐC 113

Bảng Tra Tên Sản Phẩm và Đơn Giá Lắp Ráp


Mã Tên Đơn Gía
Sản Phẩm Sản Phẩm Lắp Ráp
BDC Bóng đèn Compact 30
BĐH Bóng đèn Huỳnh Quang 50
BĐT Bóng đèn Tròn 15
Khác Bóng đèn đặc biệt 100

Câu 1 Hãy điền giá trị cho cột Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất dựa vào
Mã Sản Phẩm và tra trong Bảng Tra Tên Sản Phẩm và Đơn Giá Lắp Ráp, biết rằng:
Trường hợp tra có Mã Sản Phẩm trong Bảng Tra thì lấy giá trị Tên Sản Phẩm tương ứng,
nếu không có thì quy vào loại KHÁC và lấy Tên Sản Phẩm là Bóng đèn đặc biệt.
Câu 2 Tính Tiền Công Lắp Ráp = Số Lượng * Đơn Giá Lắp Ráp, trong đó Đơn Giá Lắp Ráp cho mỗi loại s
thi dựa vào Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất và tra trong Bảng Tra
Câu 3 Sắp hạng theo tiền công lắp ráp từ cao xuống thấp
Câu 4 Tính Tiền Thưởng cho mỗi nhân viên biết rằng :
- Thưởng 100000 cho nhân viên nào có mức Tiền Công Lắp Ráp cao nhất
- Thưởng 50000 cho nhân viên nào đạt được mức Tiền Công Lắp Ráp cao kế tiếp
- Các trường hợp còn lại thì không thưởng

BẢNG THỐNG KÊ TIÊU THỤ SẢN PHẨM


Mã SP Đại Lý Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất Đơn Giá
CDR-SS SGN
KEY-DE HNN
MOU-IM DNA
KEY-SS HNN
CDR-DE DNA
MOU-IM SGN
Tổng Cộng

BẢNG TRA TÊN HÀNG, TÊN HÃNG SẢN XUẤT VÀ ĐƠN GIÁ

Mã Hãng - Tên Hãng Sản Xuất


SS IM
Mã Hàng Tên Hàng SamSung IBM
CDR CDRom 30 25
KEY Keyboard 10 17
MOU Mouse 5 9

Câu hỏi
Câu 1 Căn cứ vào 3 ký tự bên trái và 2 ký tự bên phải của Mã SP trong Bảng 1,
hãy tra trong Bảng 2 để điền giá trị cho cột Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất.
Ví dụ : Mã SP là CDR-SS thì có Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất là : CDRom - Sa

Câu 2 Hãy điền Đơn Giá cho mỗi mặt hàng dựa vào Mã SP ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2.

Câu 3 Tính Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá.

BẢNG THỐNG KÊ TIÊU THỤ GẠO


Mã SP Đại Lý Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất Đơn Giá
KD-NĐ SGN
QX-TH HNN
BH -TB DNA
KD-TH HNN
BH-NĐ DNA
BH-TH SGN
Tổng Cộng
BẢNG TRA TÊN HÀNG, TÊN HÃNG SẢN XUẤT VÀ ĐƠN GIÁ

Mã gạo - Tên tỉnh sản xuất


NĐ TH
Mã Hàng Tên Hàng Nam Định Thanh Hóa
KD Khang Dân 30 25
QX Q5 10 17
BH Bắc Hương 5 9

Câu hỏi
Câu 1 Căn cứ vào 3 ký tự bên trái và 2 ký tự bên phải của Mã SP trong Bảng 1,
hãy tra trong Bảng 2 để điền giá trị cho cột Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất.
ví dụ KD-NĐ tức là gạo Khang Dân - Nam Định

Câu 2 Hãy điền Đơn Giá cho mỗi mặt hàng dựa vào Mã SP ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2.

Câu 3 Tính Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá.

BÁO CÁO DOANH THU BÁN XĂNG


Mã Hàng Tên Hàng Số Lượng Thành Tiền
XL1 30
DS1 10
NS3 50
DL1 60
XS2 25
XS1 35
Tổng Cộng

BẢNG TRA THÔNG TIN Phần


Mã Tên Mã Trăm
Hàng Hoá Hàng Hoá Chuyên Chở Chuyên
X Xăng 1 2%
Chở
D Dầu 2 5%
N Nhớt 3 7%


Giá Sĩ
Hàng Hoá
X 3000
D 2000
N 1000


Giá Lẻ
Hàng Hoá
X 3300
D 2200
N 1100

Câu hỏi
Câu 1 Điền các số liệu cho cột Tên Hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Hàng và tr
Câu 2 Tính Thành Tiền= Số Lượng * Đơn Giá, biết rằng Đơn Giá được tra theo Bảng Tra
và ký tự giữa trong Mã Hàng quy định Gía Lẽ (L) hay Gía Sĩ (S) cho từng mặt hàng
Câu 3 Tính Chuyên Chở = Thành Tiền * Phần Trăm Chuyên Chở, trong đó Phần Trăm
loại mặt hàng thì dựa vào ký tự đầu tiên bên phải của Mã Hàng và tra theo Bảng Tra
Câu 4 Tính Phải Trả = Thanh Tiền + Chuyên Chở và tính Tổng Cộng cho các cột Số Lượ
Chuyên Chở và Phải Trả
Hạ ng Yêu cầu:
1. Lậ p cô ng thứ c điền dữ liệu cho cộ t xếp loạ i
2. Xếp hạ ng cho cá c họ c sinh theo thứ tự từ cao đến thấ p

BẢNG XẾP LOẠI BẢNG XL LỚP


Xếp Loạ i LỚ P Xếp Loạ i

Yếu A Yếu
Trung Bình B Trung Bình
Khá C Khá
Giỏ i D Giỏ i

HÁNG 01-2003
Phụ Cấp Lương Thực
Chức Vụ Cơ Bản Lãnh
550,000
450,000
430,000
300,000
450,000
350,000
300,000
330,000
320,000
310,000

PHỤ CẤ P CHỨ C VỤ
1000000
800000
700000
500000
400000

n tên phòng ban cho các nhân viên ở cột Phòng.


Cấp Chức Vụ cho mỗi nhân viên
cơ bản * hệ số lương (hệ số lương = 4.0)

ỂN SINH
Điểm Tổng
Lý Hoá
ưu tiên Điểm
cho các cột điểm Toán, Lý, Hóa

Bảng phụ A
Mã Tên hàng Tổng trị giá
Tổng giá trị Ca Cafe
Ba Bắp
Tr Trà

Bảng phụ B
Mã 1 2 2 4
Giá 40 120 210 250

uế Tháng 1 Ngày hết


Ngày đóng thực Thuế phải
Tiền thuế hạn đóng Tiền phạt
tế nộp
thuế
1/1/1998 1/1/1998
1/15/1998 1/19/1998
1/13/1998 1/15/1998
1/20/1998 1/25/1998
1/20/1998 1/29/1998
1/18/1998 1/17/1998
1/2/1998 1/9/1998
1/10/1998 1/10/1998
1/12/1998 1/15/1998
1/25/1998 1/26/1998
2
Tỷ suất thuế
5
3
10
9
8

Thu nhập

đơn giá công


>30-60 kg >60 kg
3000 5000
4000 7000
5000 9000

NH SẢN XUẤT
Tiền Công Tiền
Xếp hạng
Lắp Ráp Thưởng

n Xuất dựa vào

ẩm tương ứng,

Giá Lắp Ráp cho mỗi loại sản phẩm


trong Bảng Tra

N PHẨM
Số Lượng Thành Tiền
96
35
19
39
53
88

ĐƠN GIÁ

ãng Sản Xuất


DE
Dell
20
15
13

P trong Bảng 1,
n Hãng Sản Xuất.
Sản Xuất là : CDRom - Sam Sung

ng 1 và tra ở Bảng 2.

GẠO
Số Lượng Thành Tiền
96
35
19
39
53
88

ĐƠN GIÁ

nh sản xuất
TB
Thái Bình
20
15
13

P trong Bảng 1,
n Hãng Sản Xuất.

ng 1 và tra ở Bảng 2.

XĂNG
Chuyên Chở Phải Trả

bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra Thông Tin
Giá được tra theo Bảng Tra Thông Tin
a Sĩ (S) cho từng mặt hàng
Chở, trong đó Phần Trăm Chuyên Chở của từng
Hàng và tra theo Bảng Tra Thông Tin
g Cộng cho các cột Số Lượng, Thành Tiền,
BẢNG CHI TIẾT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG CỦA 1 KHÁCH SẠN
STT Họ Tên Họ và tên Mã số Ngày đến Ngày đi Tiền ăn
1 Trầ n Nam L1A-F3 3/5/01 3/16/01
2 Nguyễn Thy L2A-F1 3/6/01 3/20/01
3 Nguyễn An L1A-F2 3/10/01 3/30/01
4 Huỳnh Bả o L2A-F1 3/23/01 4/1/01
5 Trầ n Đình L1B-F3 3/17/01 4/30/01
6 Phan Phú c L2B-F2 3/22/01 3/27/01
7 Hà Bả o Ca L1A-F3 3/30/01 4/21/01
8 Phạ m Thà nh L2B-F3 4/3/01 4/21/01
9 Lê Quố c L1B-F1 4/5/01 5/12/01
10 Bù i Thế Sự L1B-F2 4/12/01 4/27/01

BIỂU GIÁ PHÒNG


Loạ i phò ng ĐGT ĐGN
L1A 260000 45000
L1B 250000 40000
L2A 210000 36000
L2B 190000 30000

BIỂU GIÁ KHẨU PHẦN ĂN


Mã phầ n ă n F1 F2 F3
Đơn giá 20000 30000 50000

BẢNG THỐNG KÊ 1 BẢNG THỐNG KÊ 2


Loạ i phò ng Doanh thu Số ngườ i >1000000
L1A
L2A
L1B
CH SẠN
ĐGT ĐGN Tổng cộng Yêu cầu:
1, Ghép họ và tên cho cộ t Họ tên, chuyển sang chữ hoa.
HD: dù ng dấ u & để ghép và hà m UPPER
2. Lậ p cô ng thứ c tính số liệu cho cộ t tiện ă n, biết : Tiền ă n = số ngà y ở * đ
Biết 2 ký tự cuố i củ a Mã số là Mã Phầ n ă n
HD: Dù ng hà m Hlookup, vớ i trị dò là Mã Phầ n An, bả ng dò là biểu giá kh
3. Thêm cộ t Số Tuầ n và o bên trá i cộ t ĐGT. Lậ p cô ng thứ c cho cộ t số tuầ n
biết số tuầ n là số ngà y ở đượ c đổ i ra tuầ n lễ (khô ng tính cá c ngà y lẻ)
HD: Dù ng hà m Int để bỏ phầ n lẻ sau khi chia số ngà y ở cho 7
4. Lậ p cô ng thứ c cho cộ t ĐGT (Đơn Giá Tuầ n)
HD: Dù ng hà m Vlookup vớ i trị dò là 3 ký tự đầ u bên trá i củ a Mã số , Bả ng
5. Thêm cộ t số ngà y lẻ và o bên trá i cộ t ĐGN. Lậ p cô ng thứ c cho cộ t số ng
Số ngà y lẻ là số ngà y ở cò n lạ i sau khi đã đổ i ra tuầ n
HD: Dù ng hà m Mod lấ y về số dư củ a phép chia số ngà y ở cho 7
6. Lậ p cô ng thứ c cho cộ t ĐGN (Đơn Giá Ngà y)
HD: Dù ng hà m Vlookup vớ i trị dò là 3 ký tự đầ u bên trá i củ a Mã số , Bả ng
7. Chèn thêm cộ t tiền phò ng và o bên trá i cộ t tổ ng cộ ng
Tính Tiền phò ng = ĐGT* Số Tuầ n + ĐGN * Số ngà y lẻ. Định dạ ng có dấ u p
HD: Dù ng format - cell để định dạ ng
8. Thêm cộ t giả m giá và o bên trá i cộ t tổ ng cộ ng. Tính Cộ t giả m giá biết
Nếu số ngà y ở từ 15 ngà y trở lên thì giả m giá 10% Tiền phò ng
Nếu số thá ng đến trong thá ng 4 thì giả m giá 5% Tiền phò ng
Cò n lạ i khô ng giả m
HD: Dù ng if lồ ng kết hợ p hà m month để lấ y thá ng
9. Tính cộ t tổ ng cộ ng bằ ng = Tiền ă n + Tiền Phò ng - Giả m Giá . Là m trò n
HD: Dù ng hà m ROUND để là m trò n
10. Lậ p cô ng thứ c tính doanh thu theo từ ng phò ng ở Bả ng Thố ng kê
HD: Dù ng hà m SUMIF
11. Lậ p cô ng thứ c đếm số ngườ i chi trả tổ ng cộ ng >3000000 ở Bả ng Thố
HD: Dù ng hà m COUNTIF
12, Định dạ ng ngà y đến và ngà y đi theo dạ ng ngà y-thá ng-nă m
HD: Dù ng format - cell để định dạ ng
13. Sắ p xếp bả ng chi tiết khá ch hà ng theo mã số tă ng dầ n, nếu trù ng thì
HD: Dù ng DATA - SORT
ang chữ hoa.

n, biết : Tiền ă n = số ngà y ở * đơn giá khẩ u phầ n ă n

hầ n An, bả ng dò là biểu giá khẩ u phầ n ă n


Lậ p cô ng thứ c cho cộ t số tuầ n,
lễ (khô ng tính cá c ngà y lẻ)
hia số ngà y ở cho 7

ự đầ u bên trá i củ a Mã số , Bả ng dò là Biểu giá phò ng


N. Lậ p cô ng thứ c cho cộ t số ngà y lẻ biết

chia số ngà y ở cho 7

ự đầ u bên trá i củ a Mã số , Bả ng dò là Biểu giá phò ng


ộ t tổ ng cộ ng
Số ngà y lẻ. Định dạ ng có dấ u phâ n cá ch hà ng ngà n và có chữ VNĐ phía sau

cộ ng. Tính Cộ t giả m giá biết


giá 10% Tiền phò ng
iá 5% Tiền phò ng

n Phò ng - Giả m Giá . Là m trò n đến số hà ng ngà n.

g phò ng ở Bả ng Thố ng kê

ng cộ ng >3000000 ở Bả ng Thố ng kê

ng ngà y-thá ng-nă m

mã số tă ng dầ n, nếu trù ng thì sắ p theo tổ ng cộ ng giả m dầ n


ĐIỂM CHUẨN ĐIỂM HỌC BỔNG
Mã ngành Tên ngành Điểm tuyển Tên ngành SỬ SINH
C SỬ 22 Điểm 27 25
B SINH 20
A LÝ 32 ĐIỂM TAY NGHỀ
HOẶC ĐẠT DANH HIỆU KHÁC
Điểm cộng
Mã loại Tên loại thêm
Học sinh giỏi
ĐIỂM ƯU TIÊN THEO KHU VỰC 1 cấp toàn quốc 3
Điểm cộng Học sinh giỏi
Mã khu vực Tên khu vực thêm 2 cấp tỉnh
Đạt kì thi tay 2
VS Vùng sâu 1 3 nghề 1
VX Vùng xa 2
MN Miền núi 3
KẾT QỦA TUYỂN SINH
Điểm
Mã số Họ tên Ngành Sinh Sử Lý Tổng điểm Kết quả
A1VS001 Huy Phong lý 5 5 8 27 rớt
B2VS102 Hoàng Nhã 4 5 7 24
C3MN111 Thanh Thế 6 6 6 27
B2007 Ngọc Lam 3 8 8 27

A1VX102 Kim Chi 8 5 9 33


B1205 Phong Lan 3 4 9 25
A3VX3801 Hoàng Hà 3 2 8 23
C2109 Thành Tứ 2 4 6 18
A2VS002 Huy Trần 5 3 4 17
C1901 Thế Khanh 3 7 4 18
THỐNG KÊ KẾT QUẢ TUYỂN SINH
Tổng số thí sinh dự thi: ?
Số thí sinh từng ngành: Sử Sinh Lý
? ? ?
Tổng số thi sinh không đạt: ?
Số thí sinh được nhận học bổng ?
Tổng điểm thí sinh đạt ?
Yêu cầu:
1. Dựa vào mã số thí sinh và bảng điểm chuẩn để điền tên ngành cho cột “Ngành”
Tổng
2. Tính điểm
tổng=điểm
tổng thí
3 cột điểm
sinh đạt +được
điểmbiết
ưu rằng:
tiên theo khu vực + điểm ưu tiên tay nghể
hoặc đạt các danh hiệu khác
Trong đó:
- Thí sinh được hưởng
thi ngành nàođiểm ưuđiểm
thì cột tiên theo
ngành khu
đóvực nếu có
sẽ được mãhệ số 2
tính
-sốThí sinhvới
trùng được
bảnghưởng
điểm điểm ưutheo
ưu tiên tiên khu
tay nghề hoặc đạt
vực, ngược lạidanh
thì lấyhiệu
0. học sinh giỏi tùy theo kí tự thứ hai
3. Cho
tính biếttrong
từ trái kết quả
mã“đậu”
số sohoặc “rớt”điểm
với bảng dựa trên tổngtheo
ưu tiên điểmtayvànghề
điểmbên
chuẩn
trên.của từng ngành.
4. Xét học
Trong bổng cho
đó, không được từng thí có
phép sinh dựađiểm
1 cột vào điểm tổng trở
từ 3 điểm cộng và bảng tiêu chuẩn học bổng
xuống.
tương ứng với từng ngành (chỉ xét cho những thí sinh có kết quả “đậu” mà thôi).
5. Tính tổng số thí sinh có trong danh sách.
6. Thống kê số thí sinh theo từng ngành, tổng số thí sinh không đạt và số thí sinh được nhận học bổng, T
7, Xếp hạng cho thí sinh (cao điểm hạng nhất)
8. Định dạng cột tổng điểm co 1 số lẻ
BỔNG

37

Học bổng Xếp hạng


? ?

theo kí tự thứ hai


gành.
bổng

được nhận học bổng, Tổng điểm thí sinh đạt


CÔNG TY XUẤT NHẬP KHẨU Ô TÔ AZ
Mã hàng Tên xe Nước Giá xuất Thuế Giá thành
lắp ráp xưởng
TOZAVN
FOLAVN
TOCONB
MIJOVN
TOCAVN
FOLANB
MIPAVN
FOESVN
MIJONB

Bảng 1
Mã hiệu TO FO MI
Nhã n hiệu TOYOTA FORD MITSUBISHI

Bảng 2
Đơn giá (USD) BẢNG THỐNG KÊ
Mã loạ i Loạ i xe
VN NB Nhã n hiệu Số lượ ng Giá thà nh
CO COROLLA 20500 21500 TOYOTA
CA CAMRY 36300 37000 FORD
ZA ZACE 20000 22000 MITSUBISHI
LA LASER 21500 23000
ES ESCAPE 34000 35000
Lưu ý:
2 ký tự đầu trong Mã Hàng cho biết Mã hiệu.
ký tự 3,4 cho biết Mã loại.
2 ký tự cuối cho biết nước lắp ráp.
Yêu cầu:

1.Nhậ p và định dạ ng bả ng tính đã cho theo mẫ u


2.Tên xe: gồ m hiệu xe và loạ i xe. Hiệu xe că n cứ và o 2 ký tự đầ u củ a mã hà ng tra trong bả ng 1, loạ i xe
că n cứ và o ký tự 3, 4 trong mã hà ng tra trong bả ng 2 và đượ c thể hiện như sau:
ví dụ : FOLA-> FORD LASER
3.Nướ c lắ p rá p: că n cứ và o 2 ký tự cuố i củ a mã hà ng, nếu VN thì ghi là Việt Nam, nếu NB thì ghi là Nhậ t Bả n.
4.Giá xuấ t xưở ng că n cứ và o Mã lọ ai và nướ c lắ p rá p, dò tìm trong bả ng 2
5.Thuế: nếu xe đượ c lắ p rá p ở Viện Nam thì khô ng có thuế ngượ c lạ i thuế bằ ng 10% giá xuấ t xưở ng
6.Giá thà nh= giá xuấ t xưở ng + thuế, định dạ ng dấ u phâ n cá ch hà ng nghìn
7.Thố ng kê số lượ ng và giá thà nh theo từ ng nhã n xe và o bả ng thố ng kê
rong bả ng 1, loạ i xe

nếu NB thì ghi là Nhậ t Bả n.

0% giá xuấ t xưở ng


BẢNG CHI TIẾT NHẬP XUẤT HÀNG HOÁ QUÍ IV/2003
Ngà y Mã hà ng Tên hà ng Loạ i Đơn vị Số lượ ng Đơn giá Thuế Thà nh tiền
### DBH-DB-N kg 150
### GTL-TB-N kg 700
10/1/2003 DBH-TB-X kg 500
10/7/2003 GTL-DB-X kg 1250
9/5/2003 DQN-TB-N kg 975
9/8/2003 GNT-DB-X kg 380
8/16/2003 DQN-DB-N kg 2375
5/3/2003 DBH-DB-X kg 3000
7/13/2003 GNT-TB-N kg 5320
8/14/2003 DQN-TB-X kg 680

Bảng 1 Bảng2: Đơn giá Thống kê


3 ký tự đầ uTên Hà ng Loạ i DB TB Mã hà ng Nhậ p
DBH Dườ ng Biên Hoà DBH 45000 42000 Dườ ng
DQN Dườ ng Quả ng Nam DQN 4000 38000 Gạ o
GTL Gạ o Thá i Lan GTL 6000 56000
GNT Gạ o Nếp Thơm GNT 62000 5800
Thà nh tiền Yêu cầu:
1. Điền thô ng tin và o cộ t Tên hà ng
dự a và o 3 ký tự đầ u củ a Mã hà ng và o bả ng 1
2. Điền thô ng tin và o cộ t loạ i dự a và o 2 ký tự thứ 5
và thứ 6 củ a Mã hà ng, nếu là ĐB thì loạ i là Đặ c Biệt
nếu là TB thì loạ i là Trung bình
3. Điền thô ng tin và o cộ t Đơn Giá dự a và o 3 ký tự đầ u và ký tự cuố i củ a Mã hà ng và bả n
_ Nếu ký tự cuố i củ a Mã hà ng là N( nhậ p) thì đơn giá thự c
củ a mặ t hà ng đó thấ p hơn đơn giá cho trong bà ng 2 là 5%
_Nếu ký tự cuố i củ a Mã hà ng là X( Xuấ t) thì đơn giá thự c
củ a mặ t hà ng đó cao hơn đơn giá cho trong bà ng 2 là 10%
4. Điền thô ng tin và o cộ t thuế biết rằ ng:
Thống kê _ Nếu mặ t hà ng là nhậ p thì thuế củ a 1 kg sẽ bằ ng 0.2% đơn giá thự c
Xuấ t _ Nếu mặ t hà ng là xuấ t thì thuế củ a 1 kg sẽ bằ ng 0.5% đơn giá thự c
5. Tính cộ t Thà nh tiền, biết rằ ng: Thà nh tiền=số lượ ng * đơn giá - Thuế
6. Thố ng kê lầ n lượ t xem tổ ng số tiền bỏ ra để nhậ p Đườ ng , nhậ p Gạ o và tổ ng số tiền th
ự cuố i củ a Mã hà ng và bả ng 2 biết rằ ng:

2% đơn giá thự c


5% đơn giá thự c
giá - Thuế
nhậ p Gạ o và tổ ng số tiền thu và o để xuấ t Đườ ng , xuấ t Gạ o là bao nhiêu; điền và o bả ng Thố ng kê
VEÕ CAÙC BIEÅU ÑOÀ CHO CAÙC BAÛNG SOÁ LIEÄU SAU

TÌNH HÌNH DOANH THU CUÛA CAÙC COÂNG TY


Ñôn vò tính (Trieäu ñoàng)
2001 2002 2003 2004
Cty Hoaøn Phuùc 200 262 364 451
Cty Quoác Gia 158 168 245 256
Cty Höng Thònh 324 452 254 463

TÌNH HÌNH XUAÁT KHAÅU CUÛA COÂNG TY


Ñôn vò tính: USD
2001 2002 2003 2004
Caø pheâ 150000 160000 250000 256000
Haûi saûn 160000 170000 185000 198000
Luùa gaïo 245000 264000 285000 298000

Yeâu caàu: Töï giaûi

You might also like