Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap - Excel Co Ban
Bai Tap - Excel Co Ban
Bai Tap - Excel Co Ban
ABS(number)
INT(number)
MOD(number, divisor)
ODD(number)
POWER(number,exponential)
RAND( )
ROUND(number, num_digits)
SQRT(number)
SUMIF(range, criteria [,
sum_range])
3. Các hàm Logic
Cú pháp
AND(logical1, logical2, …)
OR(logical1, logical2, …)
NOT(logical)
IF(logical_test, value_if_true,
value_if_false)
LOWER(text)
UPPER(text)
PROPER(text)
TRIM(text)
LEN(text)
LEFT(text[, num_chars])
RIGHT(text[, num_chars])
FIND(find_text, within_text [,
start_num])
SEARCH(find_text, within_text [,
start_num])
REPLACE(old_text, num_start,
num_chars, new_text)
Ý nghĩa và ví dụ
Trả về giá trị tuyệt đối của một số. =ABS(14 - 20) à 6
Trả về số nguyên lớn nhất không vượt quá number. =INT(6.5) à 6 ; =INT(-6.5) à -
7
Trả về số dư của phép chia nguyên number cho divisor (number, divisor là các số
nguyên).
=MOD(5, 2) à 1
Tính tích của các giá trị trong danh sách tham số. =PRODUCT(3, -5, 2, 4) à -120
Trả về một số ngẫu nhiên trong khoảng từ 0 đến 1. =RAND( ) à Số ngẫu nhiên
Làm tròn số number với độ chính xác đến num_digits chữ số thập phân (với qui ước 0
là làm tròn tới hàng đơn vị, 1 là lấy 1 chữ số thập phân, -1 là làm tròn tới hàng
chục, ...).
Tính tổng của các giá trị trong danh sách tham số. =SUM(2, -4, 6, 8) à 12
- sum_range: vùng được tính tổng. Các ô trong vùng này sẽ được tính tổng nếu
các ô tương ứng trong vùng range thỏa điều kiện. Nếu không có sum_range thì vùng
range sẽ được tính. =SUMIF(C4:C10, “>=5”, F4:F10); =SUMIF(C4:C10, “>=5”)
Ý nghĩa và ví dụ
Trả về giá trị TRUE nếu tất cả các điều kiện đều là TRUE.
Trả về giá trị TRUE nếu có ít nhất một điều kiện là TRUE.
=NOT(2>3) à TRUE
Trả về giá trị thứ nhất value_if_true nếu điều kiện logical_test là TRUE, ngược lại sẽ
trả về giá trị thứ hai value_if_false.
Err:501
Nếu giá trị tại A1 >= 5 thì kết quả của hàm là Đậu.
Ngược lại nếu giá trị ở ô A1 < 5 thì kết quả là Rớt.
Ý nghĩa và ví dụ
Đổi các ký tự đầu của mỗi từ trong chuỗi text thành chữ in hoa, còn lại đều là chữ
thường.
=PROPER(“Dai hoc gtvt tphcm”) à Dai Hoc Gtvt Tphcm
Xóa bỏ các ký tự trống vô ích trong chuỗi text. =TRIM(“ Dai Hoc ”) à Dai
Hoc
Trả về độ dài của chuỗi text (số ký tự trong chuỗi text). =LEN(“Dai hoc gtvt tphcm”)
à 18
Trả về num_char ký tự bên trái chuỗi text. Mặc nhiên là 1 =LEFT(“Dai hoc gtvt
tphcm”, 7) à Dai hoc
Trả về num_char ký tự bên phải chuỗi text. Mặc nhiên là 1 =RIGHT(“Dai hoc gtvt
tphcm”, 10) à gtvt tphcm
Trả về chuỗi ký tự có độ dài num_chars bắt đầu từ vị trí start_num của chuỗi text.
=MID(“Dai hoc gtvt tphcm”, 5, 3) à hoc
Chuyển chuỗi có dạng số thành trị số. = VALUE("12") + 2 à 14
Trả về vị trí xuất hiện (nếu có) của find_text trong within_text (bắt đầu tìm từ vị trí
start_num).
- Nếu không có start_num thì vị trí bắt đầu tìm từ đầu chuỗi.
- Hàm FIND phân biệt chữ in hoa và chữ thường.
- Nếu không tìm thấy find_text thì sẽ trả về lỗi #VALUE!
=FIND(“Excel”, “Microsoft Excel”) à 11
Tương tự như hàm FIND nhưng không phân biệt chữ in hoa hay thường.
=SEARCH(“Excel”, “Microsoft Excel”) à 11
=SEARCH(“excel”, “Microsoft Excel”) à 11
Thay thế num_chars ký tự trong old_text bằng new_text bắt đầu từ vị trí num_start.
=REPLACE(“Ngon ngu lap trinh”, 10, 3, “chuong”) à Ngon ngu chuong trinh
2. Các hàm thống kê và tìm kiếm
Cú pháp
COLUMN(cell)
COLUMNS(range)
COUNTBLANK(range)
COUNTIF(range, criteria)
ROWS(range)
CHOOSE(Index_num, value1,
value2, …)
TODAY( )
NOW( )
DAY(serial_number)
MONTH(serial_number)
YEAR(serial_number)
WEEKDAY(serial_number[,
return_type])
DATEVALUE(date_text)
DATE(year, month, day)
TIMEVALUE(time_text)
Tìm giá trị lookup_value trong cột trái nhất của bảng table_array theo chuẩn dò tìm range_lookup, trả về trị tương ứn
=COLUMN(B5) à 2
=COLUMNS(A4:D4) à 4
Đếm số các giá trị số trong danh sách tham số. =COUNT(1, “hai”, 4, -6) à 3
Đếm số ô không rỗng trong danh sách tham số. =COUNTA(1, “hai”, 4, -6) à
4
=COUNTBLANK(B4:B12)
Đếm các ô thỏa mãn điều kiện criteria trong vùng range.
=COUNTIF(B4:B12, “>=5”)
Trả về giá trị lớn nhất của các giá trị số trong danh sách tham số. =MAX(1, 2,
3, 4) à 4
Trả về giá trị nhỏ nhất của các giá trị số trong danh sách tham số. =MIN(1, 2,
3, 4) à 1
Trả về thứ hạng của number trong ref, với order là cách xếp hạng. Nếu order
= 0 hoặc được bỏ qua thì ref được hiểu là có thứ tự giảm.
=ROW(B5) à 5
Hàm Choose sử dụng index_num để trả về một giá trị từ danh sách các đối số
value1, value2, …
Trả về giá trị tháng trong năm của biểu thức ngày serial_number.
=MONTH(A1) à 9
Trả về giá trị năm của biểu thức ngày serial_number. =YEAR(A1) à 2019
Trả về số thứ tự ngày trong tuần của biểu thức serial_number.
=WEEKDAY(A1) à 4
Đổi chuỗi ngày date_text (theo qui ước nhập ngày) thành trị số ngày. Ghi chú:
ta có thể định dạng kết quả trên thành dạng Date bằng cách sử dụng menu
Format/Cells.
= DATEVALUE("22/8/2015") à 20323 à 22/8/15
Trả về giá trị dạng Date theo quy định của hệ thống.
=DATE(2019,09,25) à 25/09/2019
Chuyển đổi chuỗi thời gian time_text sang giá trị số (12:00:00 AM có giá trị 0,
11:59:59 PM có giá trị 0.999988426).
=TIMEVALUE(“8:20:30 AM”) à 0.34756944
l_index_num, [range_lookup])
ủa bảng table_array theo chuẩn dò tìm range_lookup, trả về trị tương ứng trong cột thứ col_index_num (nếu tìm thấy).
ủa bảng table_array phải sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Nếu tìm không thấy sẽ trả về giá trị lớn nhất nhưng nhỏ hơn lookup_value
ủa bảng table_array không cần sắp xếp thứ tự. Nếu tìm không thấy sẽ trả về lỗi #N/A.
row_index_num[, range_lookup])
giá trị l ookup_value trong dòng trên cùng của bảng table_array theo chuẩn dò t ìm range_lookup, trả về trị t ương ứn g trong dò
m (nếu tìm thấy).
BÀI 2:
PHỤ
S LƯƠNG
NGÀY CHỨC NGÀY CẤP
T HỌ TÊN CĂN LƯƠNG
VÀO CQ VỤ CÔNG CHỨC
T1 Trần Thị Yến 10/13/2006 NV BẢN
1000 24 VỤ100 24000
2 Nguyễn Thành 10/17/2006 BV 1000 30 100 30000
3 Đoàn An 10/18/2006 TP 3000 25 300 75000
4 Lê Thanh 10/19/2006 GĐ 5000 28 500 140000
5 Hồ Kim 10/20/2006 PGĐ 4000 26 400 104000
6 Trần Thế 10/21/2006 TP 2000 29 300 58000
7 Nguyễn VăSơn 10/22/2006 KT 1000 30 250 30000
8 Lê Nam 10/23/2006 TP 3000 30 300 90000
9 Hồ Tấn Tài 10/24/2006 NV 1000 26 100 26000
TỔNG CỘNG: 2350 577000
TRUNG BÌNH: 261.11111 64111.111
CAO NHẤT: 500 140000
THẤP NHẤT: 100 24000
định dạng số cho dòng trung bình có dấu phân cách hàng ngàn (dấu phẩy hoặc chấm), có 2 số lẻ
định dạng tiền tệ $ cho cột lương căn bản có đau phân cách hàng ngàn
định dạng ngày vào cơ quan theo dạng thứ, tháng ngày, năm
định dạng các cột phụ cấp, lương, tạm ứng, còn lại theo dịnh dạng VND ở cuối số và có dấu phân cách hàng ngàn
TẠM CÒN
ỨNG LẠI
16000 8100
20000 10100
25000 50300
25000 115500
25000 79400
25000 33300
20000 10250
25000 65300
17000 9100
198000 381350
22000 42372.222
25000 115500
16000 8100
2 3 4 5 6 7 8 9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
CÁC PHÉP TOÁN SỐ HỌC
x y (x+y)2 x2+y2+2xy
9 5
125 48
32 18
29 12
NewWorld Hotel
Phiếu Thanh Toán
Quí khách Ngày đến Ngày đi Giá/ngày(USD)
Vương Hoàng Em 2/13/2001 2/28/2001 120
1. Tổng số ngày:
2. Số Tuần: và
Câu hỏi
1.Tìm số học sinh thi đậu trong danh sách trên
2. Tìm số ô trống trong bảng
3. Tìm số ô chứa dữ liệu trong bảng
4. Tìm số học sinh Nam trong bảng
Sắp hạng cho thứ hạng 1 theo cách số lớn nhất hạng nhất
Sắp hạng cho thứ hạng 2 theo cách số lớn nhất hạng chót
BẢNG THỐNG
Nhãn hiệu
TOYOTA
FORD
MITSUBISHI
ATH FUNCTIONS
Round(x/y,2) Product(x,y)
TỈ GIÁ USD
22000
Thành tiền (VND)
2
85
13
computer
24
Learn
Điểm
Tổng điểm Kết quả Học bổng
Sử Lý
5 8 30 Rot
5 7 23 Dau Khong
6 6 28 Dau Co
8 8 24 Rot
5 9 36 Dau Khong
4 9 22 Rot
2 8 24 Rot
4 6 18 Rot
3 4 19 Rot
7 4 24 Rot
Sinh Lý
BẢNG THỐNG KÊ
Số lượng Giá thành
BẢNG THỐNG KÊ
Mã Số người Số tiền
ngạch vượt tiết vượt
15,110
15,111
15,113
XẾP HẠNG
Tdục
8
Thành tiền
CÁC PHÉP TOÁN LUẬN LÝ
a b a>b a<b a>=b a<=b
47 23
58 58
12 49
35 75
Tiêu chuẩn đạt: Có điểm trung bình từ 5 trở lên và điểm môn Căn bản không được dưới 5.
Điền chữ "Đỗ" vào cột ghi chú nếu đủ tiêu chuẩn, ngược lại điền chữ "Hỏng".
1. Cột Loại:
_Nếu Ngày LV>=25, xếp loại A.
_Nếu Ngày LV>=22 và <=24, xếp loại B.
_Nếu Ngày LV<22, xếp loại C.
2. Cột Lương = 830.000 x Hệ số.
3. Cột Thưởng:
_Nếu Loại A thưởng 150000.
_Nếu Loại B không được thưởng.
_Nếu Loại C phạt 50000.
4. Cột Pcấp con:
_Nếu là Phái Nữ và có từ 2 con trở lên: 100000.
_Nếu là Phái Nữ và có 1 con: 200000.
5. Cột Tiền lĩnh = Lương + Thưởng + Pcấp con.
6. Tính Tổng cộng.
bảng tính lương
1. Cột Thêm:
_Sinh sau năm 1972 thêm 0,75 điểm.
_Không sinh sau năm 1972 nhưng là Nữ thêm 0,5 điểm.
2. Cột Trung bình = (Windows + Winword + Excel x 3)/5
3. Cột Kết quả:
_Nếu Trung bình>=10 thì giữ điểm trung bình này làm kết quả.
_Nếu Trung bình<10 thì cộng thêm điểm thêm.
4. Ghi chú:
_Kết quả<10: Thi lại.
_Kết quả>=10, <14: Trung bình.
_Kết quả>=14, <18: Khá.
_Kết quả>=18, <20: Giỏi.
_Kết quả=20: Xuất sắc.
Hình thức Chỉ số Chỉ số Điện tiêu
TT Chủ hộ Tiền điện
sử dụng trước sau thụ
1 Vân Sản xuất 0 500
2 Bình Kinh doanh 0 200
3 Khánh Tiêu dùng 0 150
4 Doanh Sản xuất 0 600
5 Lan Tiêu dùng 0 101
6 Thu Tiêu dùng 0 50
7 Quảng Kinh doanh 0 300
Câu 2 Tính lượng điện tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ
Câu 3 Tính Tiền Điện biết rằng : Tiêu Điện = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó:
- Nếu số KW Tiêu Thụ <= Số KW Định Mức của khu vực mình thi tính gía 450 đ/KW
- Ngược lại : cứ mỗi KW vượt định mức tính giá 800 đ/KW (Số KW trong định mức vẫn tính
Câu 6 Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Điện, Thuê Bao và Phải Trả
Điểm TB
STT Họ và Tên Đạo Đức Ghi Chú
Trong Năm
1 A 4 TB
2 B 7 Tốt
3 C 4 Tốt
4 D 3 Tốt
5 E 8 Tốt
6 F 9 TB
7 G 3 TB
8 I 5 Tốt
9 H 6 TB
10 K 4 Tốt
Câu hỏi:
Điền cột ghi chú theo tiêu chuẩn sau:
Những học sinh có đạo đức tốt, có điểm TB từ 4 trở lên hoặc những học sinh có
đạo đức TB và có điểm TB từ 5 trở lên thì ghi "Lên lớp", còn lại ghi "Ở lại lớp"
Yêu cầu:
Tính nghiệm x
Yêu cầu:
Lập công thức tính Delta=b2-4ac dựa vào trị của Delta lập công thức tính nghiệm
cho 2 cột x1 và x2
NS
And(m,Or(m,n))
24
1,000,000
Còn lại
ng
Văn Anh ĐTB Loại Xếp hạng
9.0 6.0
8.0 8.0
2.0 2.0
1.5 4.0
9.0 0.0
9.0 10
ưởng
Lương thưởng pcấp con Tiền lĩnh
lương
BLG: 290,000
loại lcb Thưởng PCGC Tạm ứng Còn lĩnh
150,000
100,000
150,000
150,000
200,000
100,000
250,000
100,000
500,000
200,000
150,000
à loại B. Nếu Giờ công <200 là loại C.
ng
Trung
Thêm Kết quả Ghi chú
bình
Tiền phải
Tiền công tơ
trả
Kinh doanh
ĐIỆN
Đơn giá
Loại xe Mã số xe Tên khách hàng Ngày bán ($)
B001 HE HE 39138 1600
D003 HI HI 38968 1850
A002 LẠ LẠ 39164 1900
C004 KÌ KÌ 39188 1850
A002 HAY HAY 39025 1900
B003 BỐI BỐI 39908 1600
C004 AN AN 38539 1850
Ngày Thứ Số ngày trong tháng Năm nhuận hay không nhuận
6/27/2006
Yêu cầu:
1. Hãy lập công thức in ra thứ (tiếng Việt) của giá trị ngày.
2. Lập công thức in ra số ngày có trong tháng của tháng ở ô B21.
3. Lập công thức xác định xem năm của ngày ở ô B21 có phải là năm nhuận?
4. Thử gõ các giá trị ngày khác nhau ở ô B21 và kiểm tra kết quả hiện lên ở các ô còn lại
Tạo lại ngày tháng từ
(2), (3), (4)
GIÁ +VAT(10%). VỚI NHỮNG KHÁCH HÀNG MUA VÀO QUÍ 1 NĂM 2007 THÌ GIẢM 2% ĐƠN GIÁ
CÁC HÀM XỬ LÝ CHUỖI (TEXT FUNTIONS)
Mặt hàng Mã HĐ Mã loại STTHĐ Mã hàng Đơn giá Số lượng Giảm giá
Kaki 2 K1252 80000 15
Jean 1 J2011 200000 24
Jean 2 J0982 150000 12
Kaki 1 K5801 120000 30
1. Lập công thức cho cột Mã Loại, biết rằng: Ký tự cuối cùng của Mã HĐ là Mã Loại
2. Lập công thức cho cột STT HĐ, biết rằng: 3 ký tự giữa của Mã HĐ là STT của hoá đơn.
3. Lập công thức cho cột Mã hàng, biết rằng: ký tự đầu của Mã HĐ là Mã hàng.
Mô tả:
- Mã hàng là hai ký tự đầu của Lô hàng
- Mã NSX là 2 ký tự thứ 5 và 6 của Lô hàng
- Tháng năm: gồm tháng là 2 ký tự thứ 3,4 kết hợp với năm 2007. Vd: TL07TB50 à“07/2007”
- Đơn giá (USD) là 3 ký tự thứ 7, 8,9 của Lô hàng
- Số lượng là các ký tự còn lại của Lô hàng
- Thành tiền = Số lượng * Đơn giá (USD) * 16150. Làm tròn lấy 1 số lẻ.
Mô tả:
- Mã xuất xứ: Là 2 ký tự đầu của Lô hàng
- Ngày nhập: Hai ký tự thứ 5 và 6 là ngày, hai ký tự thứ 7 và 8 là tháng. Phân cách giữa ngày và tháng là dấu “/”. Vd: Lô hàng
- Model: Là 4 ký tự cuối của Lô hàng
- Số serial: Từ ký tự thứ 10 trở đi của Lô hàng
Bảng thống kê
Tên hàng Số lượngThành tiền
Xăng
Dầu
Nhớt
1. Điền cột Tên hàng căn cứ vào ký tự đầu của Mã hàng:
X: Xăng, D: Dầu, N: Nhớt
2. Điền cột Hãng SX căn cứ vào 2 ký tự cuối của Mã hàng:
BP: British Petro, MO: Mobil, ES: Esso, SH: Shell, CA: Castrol
TN: Trong nước
3. Đơn giá của các Mã hàng như sau:
Xăng: 4500, Dầu: 1400, Nhớt: 2500
4. Đối với Hãng SX là nước ngoài thì Thuế = Nguyên giá x Hệ số thuế
trong đó: Nguyên giá = Đơn giá x Số lượng
Hệ số thuế với Xăng: 3%, Dầu: 2.5 %, Nhớt: 2 %
Các mặt hàng do trong nước SX thì không đánh thuế
5. Thành tiền = Nguyên giá + Thuế.
6. Điền kết quả vào bảng thống kê.
Thành tiền
ng là dấu “/”. Vd: Lô hàng IND-1501-010-L100, Ngày nhập là 15/01
Tiền lĩnh
Xăng
Thành
tiền
Thành tiền
XĂNG
DẦU
NHỚT
Thành tiền
CÁC HÀM DÒ TÌM (LOOKUP FUNCTIONS)
LỚ P Họ và tên ĐTB Xếp loạ i lớ p Xếp loạ i
C Phan Cô ng 8.6
0
5
7
9
Câu hỏi
1)Căn cứ vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG PHÒNG BAN, hãy điền tên phòng ban cho các nh
2)Căn cứ vào số liệu ở cột Chức Vụ và BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ, hãy tính tiền Phụ Cấp Chức Vụ cho mỗi nhân
3)Tính Thực Lãnh cho mỗi nhân viên biết rằng Thực Lãnh = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương cơ bản * hệ số lương (hệ số
Câu hỏi:
1. Dựa vào hai chữ đầu cột Mã hàng và bảng A để điền vào cột tên hàng
2. Dựa vào hai chữ cuối cột Mã hàng và bảng B để điền vào cột giá
3. Tính cột tổng giá trị theo công thức: (Số lượng * giá) + 5% thuế
4. Tính tổng giá trị của Cafe, Trà, Bắp
1. Điền tên chợ và Tên mặt hàng dựa vào Bảng 1 và Bảng 2 theo Mã đăng ký kinh doanh
và Mã mặt hàng kinh doanh.
2. Tiền thuế = Vốn kinh doanh x Tỷ suất thuế.
3. Tiền phạt: Nếu ngày đóng thuế vượt quá hạn 3 ngày thì lấy số ngày quá hạn x 2%.
4. Thuế phải nộp = Tiền thuế + Tiền phạt.
5. Tính bảng thống kê.
Câu 1 Hãy điền giá trị cho cột Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất dựa vào
Mã Sản Phẩm và tra trong Bảng Tra Tên Sản Phẩm và Đơn Giá Lắp Ráp, biết rằng:
Trường hợp tra có Mã Sản Phẩm trong Bảng Tra thì lấy giá trị Tên Sản Phẩm tương ứng,
nếu không có thì quy vào loại KHÁC và lấy Tên Sản Phẩm là Bóng đèn đặc biệt.
Câu 2 Tính Tiền Công Lắp Ráp = Số Lượng * Đơn Giá Lắp Ráp, trong đó Đơn Giá Lắp Ráp cho mỗi loại s
thi dựa vào Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất và tra trong Bảng Tra
Câu 3 Sắp hạng theo tiền công lắp ráp từ cao xuống thấp
Câu 4 Tính Tiền Thưởng cho mỗi nhân viên biết rằng :
- Thưởng 100000 cho nhân viên nào có mức Tiền Công Lắp Ráp cao nhất
- Thưởng 50000 cho nhân viên nào đạt được mức Tiền Công Lắp Ráp cao kế tiếp
- Các trường hợp còn lại thì không thưởng
BẢNG TRA TÊN HÀNG, TÊN HÃNG SẢN XUẤT VÀ ĐƠN GIÁ
Câu hỏi
Câu 1 Căn cứ vào 3 ký tự bên trái và 2 ký tự bên phải của Mã SP trong Bảng 1,
hãy tra trong Bảng 2 để điền giá trị cho cột Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất.
Ví dụ : Mã SP là CDR-SS thì có Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất là : CDRom - Sa
Câu 2 Hãy điền Đơn Giá cho mỗi mặt hàng dựa vào Mã SP ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2.
Câu hỏi
Câu 1 Căn cứ vào 3 ký tự bên trái và 2 ký tự bên phải của Mã SP trong Bảng 1,
hãy tra trong Bảng 2 để điền giá trị cho cột Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất.
ví dụ KD-NĐ tức là gạo Khang Dân - Nam Định
Câu 2 Hãy điền Đơn Giá cho mỗi mặt hàng dựa vào Mã SP ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2.
Mã
Giá Sĩ
Hàng Hoá
X 3000
D 2000
N 1000
Mã
Giá Lẻ
Hàng Hoá
X 3300
D 2200
N 1100
Câu hỏi
Câu 1 Điền các số liệu cho cột Tên Hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Hàng và tr
Câu 2 Tính Thành Tiền= Số Lượng * Đơn Giá, biết rằng Đơn Giá được tra theo Bảng Tra
và ký tự giữa trong Mã Hàng quy định Gía Lẽ (L) hay Gía Sĩ (S) cho từng mặt hàng
Câu 3 Tính Chuyên Chở = Thành Tiền * Phần Trăm Chuyên Chở, trong đó Phần Trăm
loại mặt hàng thì dựa vào ký tự đầu tiên bên phải của Mã Hàng và tra theo Bảng Tra
Câu 4 Tính Phải Trả = Thanh Tiền + Chuyên Chở và tính Tổng Cộng cho các cột Số Lượ
Chuyên Chở và Phải Trả
Hạ ng Yêu cầu:
1. Lậ p cô ng thứ c điền dữ liệu cho cộ t xếp loạ i
2. Xếp hạ ng cho cá c họ c sinh theo thứ tự từ cao đến thấ p
Yếu A Yếu
Trung Bình B Trung Bình
Khá C Khá
Giỏ i D Giỏ i
HÁNG 01-2003
Phụ Cấp Lương Thực
Chức Vụ Cơ Bản Lãnh
550,000
450,000
430,000
300,000
450,000
350,000
300,000
330,000
320,000
310,000
PHỤ CẤ P CHỨ C VỤ
1000000
800000
700000
500000
400000
ỂN SINH
Điểm Tổng
Lý Hoá
ưu tiên Điểm
cho các cột điểm Toán, Lý, Hóa
Bảng phụ A
Mã Tên hàng Tổng trị giá
Tổng giá trị Ca Cafe
Ba Bắp
Tr Trà
Bảng phụ B
Mã 1 2 2 4
Giá 40 120 210 250
Thu nhập
NH SẢN XUẤT
Tiền Công Tiền
Xếp hạng
Lắp Ráp Thưởng
ẩm tương ứng,
N PHẨM
Số Lượng Thành Tiền
96
35
19
39
53
88
ĐƠN GIÁ
P trong Bảng 1,
n Hãng Sản Xuất.
Sản Xuất là : CDRom - Sam Sung
ng 1 và tra ở Bảng 2.
GẠO
Số Lượng Thành Tiền
96
35
19
39
53
88
ĐƠN GIÁ
nh sản xuất
TB
Thái Bình
20
15
13
P trong Bảng 1,
n Hãng Sản Xuất.
ng 1 và tra ở Bảng 2.
XĂNG
Chuyên Chở Phải Trả
bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra Thông Tin
Giá được tra theo Bảng Tra Thông Tin
a Sĩ (S) cho từng mặt hàng
Chở, trong đó Phần Trăm Chuyên Chở của từng
Hàng và tra theo Bảng Tra Thông Tin
g Cộng cho các cột Số Lượng, Thành Tiền,
BẢNG CHI TIẾT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG CỦA 1 KHÁCH SẠN
STT Họ Tên Họ và tên Mã số Ngày đến Ngày đi Tiền ăn
1 Trầ n Nam L1A-F3 3/5/01 3/16/01
2 Nguyễn Thy L2A-F1 3/6/01 3/20/01
3 Nguyễn An L1A-F2 3/10/01 3/30/01
4 Huỳnh Bả o L2A-F1 3/23/01 4/1/01
5 Trầ n Đình L1B-F3 3/17/01 4/30/01
6 Phan Phú c L2B-F2 3/22/01 3/27/01
7 Hà Bả o Ca L1A-F3 3/30/01 4/21/01
8 Phạ m Thà nh L2B-F3 4/3/01 4/21/01
9 Lê Quố c L1B-F1 4/5/01 5/12/01
10 Bù i Thế Sự L1B-F2 4/12/01 4/27/01
g phò ng ở Bả ng Thố ng kê
ng cộ ng >3000000 ở Bả ng Thố ng kê
Bảng 1
Mã hiệu TO FO MI
Nhã n hiệu TOYOTA FORD MITSUBISHI
Bảng 2
Đơn giá (USD) BẢNG THỐNG KÊ
Mã loạ i Loạ i xe
VN NB Nhã n hiệu Số lượ ng Giá thà nh
CO COROLLA 20500 21500 TOYOTA
CA CAMRY 36300 37000 FORD
ZA ZACE 20000 22000 MITSUBISHI
LA LASER 21500 23000
ES ESCAPE 34000 35000
Lưu ý:
2 ký tự đầu trong Mã Hàng cho biết Mã hiệu.
ký tự 3,4 cho biết Mã loại.
2 ký tự cuối cho biết nước lắp ráp.
Yêu cầu: