2000h - danh Mục Bảo Dưỡng Xe Nâng Vỏ

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

DANH MỤC BẢO DƯỠNG 2000h XE NÂNG HÀNG

Model:………………………………… Serial number:………………………………..

Số nội bộ:……………………………. Số giờ hoạt động:……………………………

Khách hàng:………………………… Địa điểm:………………………………………

Ngày bảo dưỡng:……….................. Nhân viên thực hiện:……………………….

Phương pháp thực hiện


STT Danh Mục Khuyến cáo/Ghi chú
Kiểm Bôi Vệ Thay
tra trơn sinh thế
Động cơ
1 Dầu bôi trơn động cơ O
Tình trạng mạt sắt trên rốn xả dầu bôi
2 O
trơn
3 Lọc dầu bôi trơn động cơ O
4 Lọc tinh nhiên liệu O
5 Lọc thô nhiên liệu O
6 Lọc nước làm mát O
7 Độ sạch của két nước O
8 Mức nước làm mát O
9 Lọc gió trong O
10 Lọc gió ngoài O
11 Dây đai động cơ O
12 Bulong chân động cơ O
13 Bulong kết nối động cơ-hộp số O
14 Tình trạng rò rỉ nhiên liệu O
15 Tình trạng rò rỉ dầu bôi trơn O
16 Tình trạng rò rỉ nước làm mát O
17 Thùng dầu diesel (cặn bẩn, nước…) O
18 Khe hở nhiệt động cơ O
Hộp số
1 Tình trạng rò rỉ dầu hộp số O
2 Bulong chân hộp số O
3 Bulong liên kết trục cardan-hộp số O
4 Dầu bôi trơn hộp số O
5 Lọc dầu bôi trơn hộp số O
6 Calib hộp sô O
Cầu trước
1 Bulong liên kết bộ vi sai-trục cardan O
2 Khớp nối trục cardan O
3 Dầu bôi trơn cầu xe O
STT Danh Mục Phương pháp thực hiện Khuyến cáo/Ghi chú
Kiểm Bôi Vệ Thay
tra trơn sinh thế
Tình trạng rò rỉ dầu cầu, dầu phanh,
`4 O
phớt mặt chà
5 Căn chỉnh moay ơ tải O
Hệ thống phanh
1 Bàn đạp chân phanh O
2 Khả năng nạp và giữ của bình tích áp O
3 Khả năng làm việc của phanh tay O
Hệ thống lái
Tình trạng rò rỉ dầu xylanh lái,đường
1 O
ống, bơm, valve lái
2 Độ rơ tay giằng lái O
Hệ thống thủy lực
1 Lọc thông áp thủy lực O
2 Lọc tinh thủy lực O
3 Lọc hồi thủy lực O
4 Lọc cao áp thủy lực O
5 Két làm mát dầu thủy lực O
6 Dầu thủy lực O
Hệ thống treo
1 Hệ thống treo trục lái (treo đối trọng) O O
2 Vòng bi moay ơ lái O O
3 Khe hở trục lái đứng O
4 Bulong tắc kê O
Hệ thống làm hàng
1 Phíp trượt thước nâng O
2 Xích tải O O
3 Phíp trượt khung chụp O
4 Kết cấu thước nâng O
5 Kết cấu khung chụp O
6 Xylanh nghiêng nghả O
7 Khóa gù O
8 Vòng bi tỳ thước nâng O
Hệ thống khung sườn, cabin, phụ kiện
1 Lọc gió điều hòa O
2 Đèn làm việc và tín hiệu cảnh báo O
3 Gạt kính O
Hệ thống điện
1 Tình trạng bình ắc quy O
2 Mức nước bình ắc quy O
3 Hệ thống cầu chì, công tắc nguồn O
4 Hệ thống cảm biến tiệm cận O

Phương pháp thực hiện


STT Danh Mục Kiểm Bôi Vệ Thay Khuyến cáo/Ghi chú
tra trơn sinh thế
Bơm, bôi trơn
1 Hệ thống truyền động O
2 Hệ thống lái O
3 Hệ thống làm hàng O
Vận hành sau bảo dưỡng
Các đèn báo chức năng, hiển thị, cảnh
1 O
báo an toàn
2 Phanh tay, phanh chân O
3 Chức năng nâng hạ O
4 Chức năng thò thụt O
5 Chức năng trên giàn O
6 Chức năng lái O
7 Di chuyển O
8 Tiếng ồn khi vận hành O
9 Kiểm tra rò rỉ sau khi vận hành O

VẬT TƯ YÊU CẦU

Số
STT Vật tư Mã vật tư ĐVT
lượng

Dầu bôi trơn động cơ TAD760 lít 23


SAE
1 Dầu bôi trơn động cơ TAD720 lít 20
15W40
Dầu bôi trơn động cơ QSB6.7 lít 20
cái
2 Lọc dầu bôi trơn động cơ
cái
3 Lọc tinh nhiên liệu cái
4 Lọc thô nhiên liệu cái
5 Lọc nước làm mát cái
DEXRON
6 Dầu bôi trơn hộp số lít 32
III
7 Lọc dầu bôi trơn hộp số cái
SAE
8 Dầu bôi trơn cầu xe lít 62
80W140
10 Lọc tinh thủy lực cái
11 Lọc hồi thủy lực cái
12 Lọc cao áp thủy lực cái
13 Lọc servo thủy lực cái
16 Lọc gió điều hòa cái

Kính mong quý khách hàng đọc kỹ và kiểm tra từng hạng mục trước khi ký xác nhận công việc. Xin trân trọng cảm ơn!
Xác nhận: Sau khi tiến hành bảo trì, bảo dưỡng đã bàn giao phương tiện hoạt động ổn định và an toàn

Xác nhận của nhân viên Xác nhận của khách hàng

You might also like