Notes PLDV 29.1.2024

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Tuần 1

1. Khái quát về TMDVQT


1.1. Định nghĩa “dịch vụ”
 Dịch vụ là các hoạt động của con người, được kết tinh thành các loại sản phẩm
vô hình và k thể cầm nắm được (gtr LTMQT FTU)
 LHQ liệt kê và gthich các dvu trong Hệ thống phân loại sản phẩm trung tâm
tạm thời (Provisional Central Product Classification - CPCprov)
(https://www.wto.org/english/tratop_e/cpc_provisional_complete_e.pdf) VD:
Dvu tư vấn và hoạch định thuế kinh doanh (Business tax planning and
consulting services - CPC 86301) Dvu tư vấn cho các doanh nghiệp về việc
làm cách nào có thể xử lý công việc của họ nhằm giảm thiểu tác động của thuế
thu nhập doanh nghiệp đvs lợi nhuận của họ thông qua việc tận dụng tất cả các
quyền lợi mà luật pháp cho phép
 WTO: Liệt kê dịch vụ thành 12 ngành (và 155 phân ngành) trong tài liệu
MTN.GNS/W/120
DV kdoanh
DV ttin liên lạc
DV xây dựng và DV kỹ thuật
DV phân phối
DV giáo dục
Dv môi trường
DV tài chính
DV y tế
DV du lịch và liên quan
DV thể tháo, văn hóa, giải trí
DV vận tải
Các DV khác
1.2. Khái niệm “TMDV”
1. Hàng hóa được cung ứng theo phương thức nào?
2. Dịch vụ được cung ứng theo phương thức nào?
 “TMDV là khá niệm rộng dùng để chỉ tất cả các hoạt động lưu thông, trao đổi,
cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích thu lợi nhuận”
 NAFTA: Cung ứng dịch vụ qua biên giới (cross-border provision of a service)
hay thương mại dịch vụ qua biên giới (cross-border trade in services) có nghĩa
là cung ứng một dịch vụ: (a) Từ lãnh thổ của một bên vào lãnh thổ của một bên
khác; (b) Trong lãnh thổ của một bên bởi một người của bên đó cho một người
của bên khác; (c) Bởi công dân của một bên trong lãnh thổ của một bên khác
(Khoản 2 Điều 1213 NAFTA)
 K2Đ1 GATS: yếu tố dịch chuyển:
o (a) cái dịch chuyển là dịch vụ, ng cung ứng và ng sd dịch vụ k dịch
chuyển
o (b) ng sd dvu dịch chuyển
o (c) ng cung ứng dv (keyword: hiện diện thương mại)
o (d) ng cung ứng dvu (hiện diện thể nhân dưới góc độ 1 con ng)
2. Tổng quan về pluat điều chỉnh TMDVQT (nguồn luật)
2.1. PLQG
 Chủ thể thuộc phạm vi điều chỉnh của PLQG?
 Thop áp dụng?
o Các chủ thể thỏa thuận trong hợp đồng
o Quy phạm xung đột dẫn chiếu đến
o Cơ quan giải quyết tranh chấp lựa chọn
2.2. ĐƯQT
 Chủ thể thuộc phạm vi điều chỉnh của ĐƯQT?
o các qgia, vùng lãnh thổ là thành viên của ĐƯQT
o tác động đến “TMDV”
 ĐƯQT song phương
o BTAs
o FTAs
o VD: EVFTA, VKFTA
 ĐƯQT đa phương: khu vực, toàn cầu
o AFAS (ASEAN đã có 1 cái mới: ATISA
o NAFTA
o GATS
3. Tự do hóa TMDV
 Là loại bỏ các rào cản
o Với nhà cung cấp dvu trong nước
o Với nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài
 Thời điểm áp dụng rào cản
o (1) Khi nhà ccap dv nước ngoài muốn được phép cung cấp dv/hiện diện
ở nước sở tại để ccap dv
o (2) sau khi nhà ccap dv nước ngoài đã đc phép cung cấp dvu ở nước sở
tại

3.1. Các rào cản trong TMDV


 Các rào cản lquan đến
o Tiếp cận thị trường: rào cản hạn chế khả năng tiếp cận thị trường của
các nhà ccap dv hoặc các sản phẩm dv nước ngoài
 Hạn chê số lượng nhà ccap dv (VD: DV thuế CPC 683): (3)
Không hạn chế, ngoại trừ: Trong vòng 1 năm kể từ ngày gia
nhập, việc cấp phép sẽ được thực hiện theo từng trường hợp cụ
thể và số lượng các nhà cung cấp dịch vụ sẽ do Bộ Tài chính
quyết định tùy thuộc vào nhu cầu và tình hình phát triển của thị
trường Việt Nam. (Trích Biểu cam kết về dịch vụ của VN trong
khuôn khổ GATS)
 Hạn chế tổng giá trị các giao dịch dvu
(VD: dvu ngân hàng và các dvu tài chính khác)
(3) … Chi nhánh ngân hàng nước ngoài được nhận tiền gửi bằng
Đồng Việt Nam từ các thể nhân VN mà ngân hàng không có quan
hệ tín dụng theo mức vốn mà ngân hàng mẹ cấp cho chi nhánh
phù hợp với lộ trình sau:
 Ngày 1 tháng 1 năm 2007: 650% vốn pháp định được cấp…
 Hạn chế về tổng số lao động nước ngoài được tuyển dụng
(VD: dvu vận tải biển) (3) … Thuyền viên nước ngoài được phép
làm việc trên các tàu biển treo cờ VN (hoặc được đăng ký ở VN)
thuộc sở hữu của các doanh nghiệp liên doanh tại VN nhưng tổng
số không vượt quá 1/3 định biên của tàu. Thuyền trưởng hoặc
thuyền phó thứ nhất phải là công dân VN.
 Hạn chế tổng số vốn góp của nước ngoài (dv quảng cáo)
 Hạn chế ng di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp VD: Ít nhất
20% tổng số các nhà quản lý, giám đốc điều hành và chuyên gia
phải là công dân VN. Tuy nhiên, mỗi doanh nghiệp nước ngoài sẽ
được phép có tối thiểu 3 nhà quản lý, giám đốc điều hành và
chuyên gia kphai là ng VN
o Đối xử qgia: là các bphap pbiet đối xử giữa nhà ccap hoặc sp dv của
nước sở tại với các nhà ccap dv hoặc sp dvu nước ngoài
o Pháp luật trong nước
 Thường là rào cản luên quan đến tiếp cận thị trường và đối xử
qgia (k được quy định cụ thể trong ĐƯQT)
 Quy định về TMDV khắc khe đến mức tạo thành rào cản, dù k
mang tính pbiet đối xử (VD: thủ tục cấp phép)
o Vấn đề công nhận: công nhận về trình độ chuyên môn hoặc knh nghiệm,
hoặc giấy chứng nhận/giấy phép đã được cấp tại quốc gia khác

You might also like