Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 81

GIẢI CHI TIẾT ETS 2020- TEST 01

ĐỀ BÀI KEY GIẢI THÍCH DỊCH NGHĨA


101 Departmental restructuring A Ta thấy phía trước có Việc tái cấu trúc bộ
will be discussed at the ―will be discussed = sẽ phận sẽ được thảo luận
_____ monthly meeting. được thảo luận‖ có dấu tại cuộc họp hàng
(A) next hiệu thì tương lai tháng kế tiếp.
(B) always => chọn ―next = kế tiếp‖
(C) soon (A) kế tiếp / tiếp theo
(D) like (B) luôn luôn
(C) sớm
(D) giống như
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- departmental restructuring : việc tái cấu trúc bộ phận.
- discuss = talk about = consider (v): thảo luận/ cân nhấc.
102 To keep _____ park A Phía sau chỗ trống là Để giữ cho công viên
beautiful, please place your một danh từ => chọn của chúng ta đẹp, vui
nonrecyclables in the tính từ sở hữu đứng lòng đặt các vật không
available trash cans. trước danh từ thể tái chế của bạn vào
(A) our (A) TTSH + N thùng rác có sẵn.
(B) we (B) Làm chủ ngữ
(C) us (C) Đứng sau V / Giới
(D) ours từ
(D) Ours: đại từ sở hữu
(đứng 1 mình = our
+ N)
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- keep sb/sth Adj : giữ cho ai/ cái gì như thế nào
- place = set = categorize = position (v): đặt/ để/ phân loại
- nonrecyclables : những vật không tái chế được.
- available trash cans/ garbage cans/ wastebasket : thùng rác có sẵn.
103 Mr. Hardin _____ D Dịch nghĩa để chọn đáp Ông Hardin yêu cầu
additional images of the án phù hợp. thêm hình ảnh của tòa
office building he is A. inform (v) thông báo nhà văn phòng mà ông

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


interested in leasing. cho quan tâm để cho thuê.
(A) informed B. ask (v) yêu cầu/ hỏi
(B) asked C. advise (v) khuyên
(C) advised bảo
(D) requested D. request (v) yêu cầu

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ


A. inform/ notify s.b about/of s.th : thông báo cho ai về việc gì.
Keep Sb informed of/about something: giữ cho ai luôn cập nhật thông tin về cái gì
B. ask for something: thỉnh cầu/ xin cái gì
C. advise something/ doing something: khuyên làm gì
advise somebody to do St: khuyên ai làm gì
advise Sb against something: khuyên ai không nên làm gì/ chống lại cái gì
D. request (v): thỉnh cầu = ask for
request something: thỉnh cầu điều gì/ xin
Ex: She requested permission to take photos at the conference
Cô ấy xin phép được chụp hình tại hội nghị.
Request (n): sự thỉnh cầu
Request for something: thỉnh cầu điều gì
Collocation: refuse/decline/ reject/deny a REQUEST: từ chối 1 lời thỉnh cầu
Submit a request: nộp 1 yêu cầu
MORE VOCA & STRUCTURE:
- additional = extra = added = supplementary = further (adj): thêm vào/ bổ sung
- interest in doing sth : quan tâm đến việc gì
- show/express (an) interest (in) : bày tỏ sự quan tâm đến
- have no interest in doing something : không có sự quan tâm/ thích thú trong việc gì
- lease = sublet (v): cho thuê
à rental agreement = leasehold (n): hợp đồng thuê

104 A team of agricultural D A. because + clause : Một nhóm các chuyên


experts will be brought bởi vì gia nông nghiệp sẽ
_____ to try to improve B. either : cái này hoặc được tập hợp lại để cố
crop harvests. cái kia trong hai cái gắng cải thiện vụ mùa.
(A) because (thường gặp either A or

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


(B) either B/ neither A nor B)
(C) between C. between : giữa
(D) together (thường gặp between A
and B)
D. together : cùng nhau.
* Cấu trúc:
Bring (s.b) together : sắp
xếp để gặp nhau và làm
việc gì đó cùng với
nhau/ tụ họp lại
=> Bị động: Somebody
be brought together.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- agricultural experts : các chuyên gia nông nghiệp
- try to do s.th : cố gắng làm gì
- improve crop harvests : cải thiện mùa vụ thu hoạch.
105 The board of Galaxipharm A Câu từ vựng, dịch nghĩa: Ban giám đốc của
_____ Mr. Kwon's A. name (v) chỉ định/ bổ Galaxipharm đã CHỈ
successor at yesterday‘s nhiệm/ nêu tên ĐỊNH người kế vị của
meeting. B. grant (v) trợ cấp ông Kwon tại cuộc
(A) named C. found (v) thành lập họp ngày hôm qua.
(B) granted D. prove (v) chứng tỏ
(C) founded
(D) proved

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ


- board = committee = council = directorate = commission = executive (n): ban / ủy ban/ bộ
- board of directors : Ban giám đốc
- board of education : Bộ giáo dục.
- successor = heir = inheritor (n): người kế vị/ người thừa kế
- prove s.th to s.b : chứng tỏ/ chứng minh
- prove (oneself) something : tỏ ra/ tự cho mình.

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


106 If your parking permit is A Sau mạo từ ―a‖ chọn Nếu giấy phép đỗ xe
damaged, bring it to the một danh từ số ít => A của bạn bị hỏng, hãy
entrance station for a A. N mang nó đến trạm vào
_____. B. Ving cho một SỰ THAY
(A) replacement C. V THẾ.
(B) replacing D. Vs
(C) replace
(D) replaces
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- parking permit : giấy phép đỗ xe
- business permit : giấy phép kinh doanh
- building permit : giấy phép xây dựng
- permit/ allow s.b to do s.th : cho phép ai làm gì
- damage = harm = ruin (v): làm hư hỏng
- bring s.b/ s.th to s.th : mang ai/ cái gì đến
- entrance/ entryway station : trạm vào
- replace s.th with s.th : thay thế cái gì với cái gì
- replace = substitute = exchange = change (v): thay thế/ thay đổi
107 Mr. Ahmad decided to B A. rather than = instead Ông Ahmad đã quyết
reserve a private room for of : thay vì định đặt trước một
the awards dinner _____ B. in case : phòng khi + phòng riêng cho bữa
the restaurant was noisy. clause tối trao giải PHÒNG
(A) rather than (in case of = in the event KHI nhà hàng ồn ào.
(B) in case of: trong trường hợp)
(C) such as C. such as : thí dụ/ như
(D) unless D. unless : trừ khi

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ


- decide to do something : quyết định làm cái gì
- reserve = book = make a reservation for = order = arrange for = secure (v): đặt trước
- reserve something for somebody/something : để dành / dự trữ
Ex: These seats are reserved for elderly guests. Các ghế này dành riêng cho khách lớn tuổi.
- reserve the right to do something : có quyền làm gì

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


Ex: The management reserves the right to refuse admission. Ban quản lý có quyền từ chối tiếp
nhận.
- All rights reserved : giữ bản quyền (đối với người xuất bản sách, băng nhạc,...)
- private room : phòng riêng
- noisy = rowdy = loud = clamorous = turbulent (adj): ồn ào/ ầm ĩ.
108 Ms. Jones has provided a C Chỗ trống nằm trong Bà Jones đã đưa ra
_____ estimate of the costs một cụm danh từ có một ước tính thận
of expanding distribution dạng: mạo từ + adj + N trọng về chi phí mở
statewide. => cần một tính từ bổ rộng phân phối trên
(A) conserve nghĩa cho danh từ toàn tiểu bang.
(B) conserves ―estimate‖. Đuôi –tive là
(C) conservative đuôi của tính từ.
(D) conservatively (A) giữ gìn (V)
(B) bảo tồn (N, Vs)
(C) thận trọng (Adj)
(D) bảo thủ (Adv)
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- estimate of the costs/ expenses : bảng ước tính/ đánh giá các chi phí.
- estimate = costing = quotation = valuation = evaluation (n): sự ước lượng/ sự đánh giá
- estimate = evaluate = judge = gauge = rate = guess (v): đánh giá/ ước lượng.
- expand = grow = extend = broaden = widen = develop (v): mở rộng/ phát triển
- distribute = share out = allocate = deliver = hand out (v): phân phát/ phân bổ.
109 Each quarter, Acaba D Dựa vào nghĩa ta chọn Mỗi quý, Acaba
Exports sets _____ sales (A) nhỏ gọn Exports đặt ra các mục
goals for its staff. (B) giàu có tiêu bán hàng thực tế
(A) compact (C) chung thủy cho nhân viên của
(B) wealthy (D) thực tế mình.
(C) faithful
(D) realistic

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ


- set realistic sales goals/ targets : đặt ra các mục tiêu bán hàng thực tế.
- staff = employees = workers = personnel (n): nhân viên

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


- A quarter = 3 months : một quý
- Annual = every year = yearly : hàng năm.
- Very month = monthly = 30 days : hàng tháng
- Decade = 10 years : thập kỷ.
110 Ms. Garcia was delighted to B To receive sth : nhận 1 Cô Garcia rất vui
receive _____ that her cái gì đó => cần điền N mừng khi nhận được
company soon will be (A) V thông báo rằng công ty
featured in the In Town (B) N của cô sẽ sớm được
Times magazine. (C) V-ing đăng trên tạp chí In
(A) notify (D) Vs Town Times.
(B) notification
(C) notifying
(D) notifies

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ


- delighted to do s.th : vui mừng để làm gì
- delighted = pleased = glad = happy = thrilled = satisfied (adj): vui mừng/ hài lòng.
- notification = announcement = notice (n): thông báo
- prior / advance notification : thông báo trước
- official / written / formal notification : thông báo chính thức/ bằng văn bản/ trang trọng.
- feature (n) tính năng/ đặc điểm (v) có/ xuất hiện
- notify/ inform somebody about/of something : thông báo cho ai về cái gì
111 Children under five years C Dựa vào nghĩa Trẻ em dưới năm tuổi
of age are eligible _____ (A) hơn đủ điều kiện để kiểm
free vision tests. (B) xuống tra thị lực miễn phí.
(A) over (C) cho / để

(B) down (D) ra

(C) for * Cụm eligible for : đủ

(D) out điều kiện cho


Eligible to do s.th : đủ
điều kiện để làm gì.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- vision tests : các bài kiểm tra thị lực.

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


112 Drivers on the Partan B Cần một trạng từ để bổ Các tài xế trên đường
Expressway are reminded nghĩa cho động từ cao tốc Partan được
to drive _____ throughout ―drive‖ chọn (B) đuôi – nhắc nhở lái xe thận
July because of the ongoing ly là đuôi trạng từ. trọng trong suốt tháng
construction work. A. N, V 7 vì công việc xây
(A) caution B. Adv dựng đang diễn ra.
(B) cautiously C. Adj
(C) cautious D.N
(D) cautiousness Notes:
1. caution (n): sự thận
trọng, sự cẩn thận
Caution (v): cảnh báo
Caution SB against St/
doing St: cảnh báo ai
không đc làm gì
2. cautiousness (n) tính
thận trọng

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ


- remind s.b to do s.th : nhắc nhở ai làm gì
- remind s.b about s.th : nhắc nhở ai về việc gì
- because of = due to = as a result of = owing to = on account of : do, vì (+ N)
- construction work : công việc xây dựng
- ongoing = in progress = underway = continuing = taking place : đang diễn ra/ đang được tiến
hành.
- throughout + N (prep): khắp/ suốt
Ex: throughout the country (khắp đất nước), throughout the war (trong suốt chiến tranh),..
113 The committee will resume B Cần một liên từ hợp Ủy ban sẽ tiếp tục các
its weekly meetings _____ nghĩa để nối hai mệnh cuộc họp hàng tuần
Ms. Cheon returns from đề lại với nhau. một khi bà Cheon trở
Scotland on September 17. (A) rằng + clause về từ Scotland vào
(A) that (B) once= when + ngày 17 tháng 9.
(B) once clause: khi

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


(C) as well (C) cũng như vậy
(D) then (D) sau đó
Dựa vào nghĩa và cấu
trúc ta chọn B

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ


- committee = commission = board (n): ủy ban
- resume = restart = recommence = continue with = carry on with (v): lại bắt đầu/ tiếp tục
- resume (n): sơ yếu lí lịch.
- return = go back = come back (v): trở về
114 The _____ initiative aims A Chỗ trống nằm trong Sáng kiến ĐƯỢC ĐỀ
to provide public cụm danh từ ―The __ XUẤT nhằm cung cấp
transportation for initiative‖ => cần một phương tiện giao
commuters living in the tính từ để bổ nghĩa cho thông công cộng cho
outer suburbs. danh từ. những người đi làm
(A) proposed + proposal (n) kế hoạch sống ở vùng ngoại ô.
(B) proposing => loại (C)
(C) proposal + propose (v) đề xuất =>
(D) propose loại (D)
Còn lại (A) và (B) dịch
nghĩa chọn bị động
=> sáng kiến được đề
xuất.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- initiative = plan = strategy = proposal (n): sáng kiến
- aim to do s.th : nhằm mục đích làm gì
- aim = intend = mean = have in mind = plan (v): có ý định/ nhằm mục đích/ mong mỏi
- public transportation : phương tiện công cộng
- commuter = daily traveller = passenger (n): người đi lại thường xuyên (giữa nơi làm việc và
nhà)
- outer suburbs : khu vực ngoại ô.
- propose = suggest = present = offer = come up with (v): đề xuất/ đưa ra/ đề nghị.
- propose doing s.th : đề xuất việc làm gì.

10

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


115 Yesterday‘s storm _____ D Dựa vào nghĩa Cơn bão ngày hôm
interrupted the services of (A) hàng năm qua đã TẠM THỜI
the Duddula, Inc., satellite (B) bất cứ lúc nào làm gián đoạn các dịch
communications system. (C) bất cứ khi nào vụ của hệ thống truyền
(A) annually (D) tạm thời thông vệ tinh của công
(B) anytime ty Duddula.
(C) whenever
(D) temporarily

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ


- storm = typhoon = rainstorm = twister (n): cơn bão
- interrupt = discontinue = suspend = adjourn (v): làm gián đoạn
- annually = yearly = each year = per year = once a year = every year : hàng năm/ mỗi năm
- temporarily = briefly = for a short time (adv): tạm thời/ trong thời gian ngắn
116 Even though Cabrera D Ở trước có 2 Subjects Mặc dù Cabrera
Pictures and Marcella ‗Cabraera Pictures‘ và Pictures và Marcella
Images make very different ‗Marcella Images‘; dựa Images tạo ra những
films, are _____ successful vào nghĩa ta chọn D. bộ phim rất khác nhau,
movie studios. (A) Một vài (+ Ns) cả hai đều là những
(A) several (B) mọi người hãng phim thành công.
(B) everybody (C) một số
(C) some (D) cả hai
(D) both

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ


- even though = even if = although = though = in spite of the fact that = despite the fact that =
notwithstanding that : mặc dù/ dẫu cho (+ clause)
- different = varying = dissimilar = contrasting = distinct (adj): khác nhau
117 _____ of tasks can make a C Dịch nghĩa để chọn đáp VIỆC GIAO PHÓ các
manager‘s job easier and án thích hợp. nhiệm vụ có thể giúp
help other employees learn A. reputation (n) danh cho công việc của
new skills. tiếng người quản lý dễ dàng
(A) Reputation C. foundation (n) sự hơn và giúp cho các
(B) Foundation thành lập nhân viên khác học

11

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


(C) Delegation C. delegation (n) sự ủy được các kỹ năng mới.
(D) Permission thác / sự giao phó
D. permission (n) sự cho
phép.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- delegation = assignment = giving = entrusting = transference (n): sự ủy quyền/ sự phân công
- delegation = delegates = representatives = envoys = emissaries = deputies (n): phái đoàn/ đoàn
đại biểu.
- delegation of tasks/ duties : sự phân công các nhiệm vụ
- make s.b/ s.th Adj : khiến cho ai /cái gì trở nên như thế nào.
- help s.b (to) do s.th : giúp ai làm gì
- employees = staff = workers (n): nhân viên
118 Proceeds from the sale of D Câu chưa có động từ Số tiền thu được từ
Delcrest Corporation were chính. việc bán hàng của
equally _____ among the + Loại được (A) là danh công ty Delcrest đã
founder‘s three daughters. từ. ĐƯỢC CHIA đều cho
(A) divisions + Loại được (C) do ba người con gái của
(B) dividing ―were‖ không đi với nhà sáng lập
(C) divide ―Vo‖.
(D) divided + Còn (B) và (C) chủ
động và bị động, xét
nghĩa chọn bị động.
Hoặc thấy phía sau ko
có cụm danh từ nên
chọn Bị động.

12

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- proceeds = profits = earnings = receipts = returns = takings = income = revenue (n): tiền thu
được.
- proceeds of/ from s.th : tiền thu được từ việc gì
- divide something between / among somebody : cắt cái gì thành nhiều phần và chia cho các
thành viên trong nhóm.
- divide something into something : chia/ phân ra
- be equally divided among : được chia đều giữa
- founder = promoter (n): nhà sáng lập.
- division = department (n): bộ phận.
119 _____ higher than average C Dịch nghĩa để chọn đáp Mặc dù cao hơn giá
ticket prices, every án phù hợp. vé trung bình, mọi
performance of Aiden A.Throughout (prep) buổi biểu diễn của vở
North‘s new play is sold khắp; suốt kịch mới của Aiden
out for the next six months. Ex: throughout the North được bán hết
(A) Throughout country, throughout the cho sáu tháng tới.
(B) Except for war,…
(C) Despite B. Except for + N :
(D) Prior to ngoại trừ.
C. Despite + N : mặc dù
D. Prior to = before :
trước.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- despite = in spite of = notwithstanding = regardless of = even with (prep): mặc dù/ bất kể (+ N)
- except for = apart from = aside from = with the exception of = barring = besides = other than
(prep): trừ/ ngoài ra (+ N)
- average ticket prices/ fare : giá vé trung bình
- performance = show (n): màn trình diễn
- be sold out : được bán hết

13

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


120 Ricardo Sosa, the executive C Cần một trạng từ để bổ Ricardo Sosa, bếp
chef at Restaurant Ninal, nghĩa cho động từ trưởng của Nhà hàng
responds to guests‘ ―respond‖. Ninal, trả lời những đề
suggestions _____. A. N,V xuất của các vị khách
(A) respect B. Ns, Vs MỘT CÁCH TÔN
(B) respects C. Adv TRỌNG/ LỊCH SỰ.
(C) respectfully D. V-ed
(D) respected
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- executive chef = head cook = chief cook : bếp trưởng
- respond to = answer = reply to = make a response to : trả lời/ phản hồi
- guest = visitor = company = client = patron (n): khách
- suggestion = proposal = recommendation = motion (n): sự đề nghị/ đề xuất
121 Mr. Koster is negotiating B Dịch nghĩa để chọn đáp Ông Koster đang đàm
the _____ of the new án phù hợp, sau ―the‖ phán phạm vi hợp
contract with Arban, Inc. chọn một danh từ. đồng mới với Arban,
(A) scope A. scope (n) phạm vi Inc.
(B) turn B. turn (n) phiên; lượt;
(C) grip sự thay đổi
(D) drive C. grip (n) sự nắm vững;
sự am hiểu
D. drive (n) chiều
hướng/ xu thế.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- negotiate an agreement/contract : đàm phán một hợp đồng
- negotiate something with someone : đàm phán/ thương lượng cái gì với ai.
- scope/ limit of the contract : phạm vi của hợp đồng.
122 The equipment-use B Đây là câu dạng động Các hướng dẫn sử
guidelines _____ on our từ, dịch nghĩa chọn Bị dụng thiết bị có thể
internal corporate Web site. động ―Hướng dẫn sử đƣợc tìm thấy trên
(A) may find dụng thiết bị CÓ THỂ trang web nội bộ của
(B) can be found ĐƯỢC TÌM THẤY‖. công ty chúng tôi.
(C) have found Hoặc nếu không biết

14

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


(D) have to find nghĩa, để ý thấy sau chỗ
trống không có cụm
danh từ ưu tiên chọn Bị
động.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- guideline = instruction = direction (n): hướng dẫn
- corporate = company = enterprise = corporation = business (n): công ty
123 Professor Han created B Dựa vào nghĩa Giáo sư Han đã tạo ra
spreadsheets to calculate (A) chiếm ưu thế các bảng tính để tính
the farm‘s irrigation needs (B) chính xác toán chính xác nhu
_____. (C) tương đối cầu tưới tiêu của trang
(A) dominantly (D) rộng rãi trại.
(B) precisely
(C) relatively
(D) widely
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- create = produce = generate = make = design = originate (v): tạo ra
- calculate = compute = reckon = figure (v): tính toán
- the farm‘s irrigation needs : nhu cầu tưới tiêu của trang trại
- precisely = exactly = accurately (adv): chính xác
- relatively = comparatively = fairly = quite = rather (adv): hơi/ khá
124 For hiring purposes, five C Bốn đáp án đều là tính Đối với mục đích
years of professional từ, dịch nghĩa để chọn tuyển dụng, năm năm
experience is _____ to đáp án phù hợp. kinh nghiệm chuyên
having achieved A. reasonable (adj) hợp môn tƣơng đƣơng với
certification. lý việc đạt được chứng
(A) reasonable B. appropriate (adj) nhận.
(B) appropriate thích hợp
(C) equivalent C. equivalent (adj)
(D) significant tương đương
D. significant (adj) quan
trọng/ đáng kể
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ

15

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


- professional experience : kinh nghiệm chuyên môn
- certification = certificate = license = diploma (n): chứng chỉ
- affordable/ reasonable prices : giá cả hợp lý
- significant = remarkable = notable = considerable = noticeable = substantial (adj) đáng kể
- appropriate = suitable = proper = fitting (adj): thích hợp
125 South Regent Aviation is D By + Ving mang nghĩa South Regent Aviation
adopting measures to là ―bằng việc làm gì đang áp dụng các biện
reduce fuel expenses by đó‖. pháp để giảm chi phí
_____ cargo loads. A. N, Adj nhiên liệu bằng VIỆC
(A) light B. Vo GIẢM tải hàng hóa.
(B) lighten C. Adv
(C) lightly D. Ving
(D) lightening
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- adopt (v): nhận con nuôi/ áp dụng/ thông qua
- measure = step = means = method (n): biện pháp
- reduce fuel expenses/ costs : giảm chi phí nhiên liệu
- reduce = lessen = decrease = diminish = minimize = shrink = cut down (v): làm giảm.
126 _____ the most challenging A Dịch nghĩa để chọn đáp Có lẽ khía cạnh thách
aspect of accepting a new án phù hợp. thức nhất của việc
position is negotiating a A. perhaps (adv) có thể; chấp nhận một vị trí
salary that is both fair and có lẽ mới là đàm phán một
satisfying. B. outside (adv) ở phía mức lương vừa công
(A) Perhaps ngoài; ngoài trời bằng vừa thỏa mãn.
(B) Outside C. every (adj): mỗi, mọi
(C) Every D. while (conj) trong khi
(D) While đó (+ clause)

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ


- challenging aspect : khía cạnh thử thách
- accept a new position/ job : nhận một công việc mới.
- accept = take on = undertake = assume = take responsibility for : nhận/ đảm nhận.
- negotiate = discuss term = talk = settle (v): đàm phán/ thương lượng

16

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


- salary = wages = paycheck = pay (n): tiền lương
- both A and B : cả A và B
- fair = just = equitable = impartial = even-handed (adj): công bằng
- satisfying (adj): làm hài lòng/ làm thỏa mãn‘‘
127 Complaints about its new A Dịch nghĩa để chọn đáp Khiếu nại về dòng
line of kitchen appliances án phù hợp. thiết bị nhà bếp mới
led Loxevo, Inc., to adopt A. standard (n) tiêu của mình đã khiến
higher _____ for assessing chuẩn Loxevo, Inc., áp dụng
quality. B. feature (n) tính năng/ các tiêu chuẩn cao

(A) standards đặc điểm hơn để đánh giá chất

(B) features C. risk (n) sự rủi ro/ sự lượng.

(C) risks mạo hiểm

(D) institutions D. institution (n) cơ


quan/ tổ chức
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- complaint = criticism = objection = protest (n): lời phàn nàn/ sự khiếu nại
- appliance = device = utensil = equipment (n): thiết bị/ dụng cụ
- adopt = choose = select = pick (v): chọn/ áp dụng
- assess = evaluate = judge = gauge = rate = estimate (v): đánh giá
128 The chief engineer noted D Sau ―be‖ chọn một tính Kỹ sư trưởng chỉ ra
that constructing another từ rằng việc xây dựng
bridge would be more A. N một cây cầu khác sẽ ít
_____ than repairing the B. N chi phí hơn là sửa
existing structure. C. Adv chữa cấu trúc hiện tại.
(A) economy D. Adj
(B) economics
(C) economically
(D) economical

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ


- chief engineer : kỹ sư trưởng
- construct = build = erect (v): xây dựng
- economical = thrifty = provident = frugal = sparing = cheap = inexpensive = low-cost = budget

17

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


(adj): tiết kiệm/ ít chi phí
- repair = mend = fix = restore = renovate (v): sửa chữa
- existing = current = present (adj): hiện tại.
129 Jansen Bus Company A Dịch nghĩa để chọn đáp Các tài xế của Công ty
drivers are expected to án phù hợp. xe buýt Jansen dự kiến
complete regular trainings A. in addition to : bên sẽ hoàn thành khóa
_____ maintaining their cạnh, ngoài đào tạo thường xuyên
state licenses. B. according to : theo bên cạnh việc duy trì
(A) in addition to như giấy phép nhà nước.
(B) according to C. inside : bên trong
(C) inside D. within : trong vòng
(D) within

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ


- be expected to do s.th : dự kiến làm gì
- complete = finish = finalize = conclude (v): hoàn thành
- regular/ frequent trainings : các buổi đào tạo thường xuyên
- in addition to = besides = apart from = other than = aside from = excluding (prep): bên cạnh/
ngoài ra
- maintain = keep = continue = retain = preserve (v): duy trì/ giữ cho cái gì không thay đổi
- maintain contact/relations/links : giữ mối liên hệ/ mối quan hệ.
- state licenses : giấy phép của bang/ nhà nước
- license = permit = certificate = pass = authorization (n): giấy phép
130 Ms. DeSoto _____ all B Ta thấy có ―even Bà DeSoto đã thúc
employees to come to last though‖ nối hai mệnh đề giục tất cả các nhân
week‘s budget meeting với nhau. viên đến cuộc họp
even though only officers Vế phía trước chưa có ngân sách của tuần
were obligated to attend. động từ chính, nên ta trước, mặc dù chỉ có
(A) to have urged loại được đáp án A, to các sĩ quan có nghĩa
(B) had urged Vinf và Ving không làm vụ tham dự.
(C) will have urged động từ chính.
(D) was urged Xét chủ động bị động,
câu mang nghĩa Chủ
động ―Bà Desoto thúc

18

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


giục những người nhân
viên‖, hoặc nếu không
biết nghĩa nhìn phía sau
có cụm danh từ nên ưu
tiên chọn chủ động
-> Loại được D.
Xét thì, ta thấy có ―last
week‖ dấu hiệu thì quá
khứ nên loại C
-> chọn B.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- urge = prompt = encourage (v): thúc giục
- employees = staff = workers = personnel (n): nhân viên
- budget meeting : cuộc họp ngân sách
- even though = although = though = even if = in spite of the fact that = despite the fact that =
notwithstanding that = while : mặc dù (+ clause)
- officer = official = committee member = board member (n): sĩ quan/ viên chức
- be obligated to do s.th : có nghĩa vụ/ bắt buộc phải làm gì
- attend = take part in = participate in = be present at = appear at (v): tham dự/ có mặt ở

19

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


PART 6

Questions 131-134 refer to the following notice


Lakeview Railway Onboard Bicycle Policy Chính Sách Xe Đạp Trên Lakeview Railway
Would you like to use your bicycle to explore Bạn có muốn sử dụng xe đạp của mình để
the Lakeview Corridor Scenic Area? Our trains khám phá Khu Thắng Cảnh Lakeview
have the --[131]-- you need to safely transport Corridor không? Xe lửa của chúng tôi có
your bike. When booking your ticket, just (131) THIẾT BỊ mà bạn cần để vận chuyển
remember that reservations --[132]-- for both xe đạp của bạn một cách an toàn. Khi đặt vé
you and your bicycle. Reserve your bicycle spot của bạn, hãy nhớ rằng sự đặt chỗ trước (132)
--[133]--. There are a limited number of storage ĐƢỢC YÊU CẦU cho cả bạn và xe đạp của
racks on each train. You are responsible for bạn. Hãy đặt chỗ xe đạp của bạn (133) SỚM.
stowing your bike securely. --[134]-- Lakeview Có một số lượng hạn chế của các kệ lưu trữ
Railway does not take responsibility for trên mỗi xe lửa. Bạn có trách nhiệm xếp gọn
bicycles lost or damaged aboard our trains. xe đạp của bạn một cách an toàn. (134) BẠN
CŨNG PHẢI CUNG CẤP KHÓA XE ĐẠP
CỦA RIÊNG BẠN. Lakeview Railway
không chịu trách nhiệm đối với xe đạp bị mất
hoặc hư hỏng trên tàu của chúng tôi.
131. 131. Dịch nghĩa
(A) stock - stock (n) hàng tồn kho/ cổ phần
(B) equipment - equipment (n) thiết bị
(C) property - property (n) tài sản
(D) revenue - revenue (n) thu nhập.
Đáp án (B).
132. 132. Sau ―that‖ là một mệnh đề, chủ ngữ là
(A) require ―reservations‖, chỗ trống cần một động từ làm
(B) requiring vị ngữ.
(C) are required - Loại được (B) vì Ving không làm động từ
(D) were required chính.
- Xét nghĩa chọn Bị động, ―Sự đặt trước
ĐƯỢC YÊU CẦU‖ (sau động từ không có
cụm danh từ nên ưu tiên chọn Bị động).
- Không có dấu hiệu gì để chọn thì quá khứ

20

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


nên loại (D).
Đáp án (C).
133. 133. Dịch nghĩa.
(A) early - early (adv) sớm
(B) again - again (adv) lần nữa
(C) more - more (adv) hơn
(D) instead - instead (adv) để thay thế.
Đáp án (A).
134. 134. Dịch nghĩa.
(A) Folding bicycles have become more (A) Việc gấp những chiếc xe đạp đã trở nên
common. phổ biến hơn
(B) Additional service fees may apply. (B) Phí dịch vụ bổ sung có thể được áp dụng.
(C) You can obtain route maps at most (C) Bạn có thể có được bản đồ các tuyến
stations. đường tại hầu hết các trạm.
(D) You must also supply your own bike (D) Bạn cũng phải cung cấp khóa xe đạp của
lock. riêng bạn.
Đáp án (D).
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- explore = travel over/ through = tour = take a look at (v): khám phá/ đi tham quan
- equipment = appliances = utensils = instruments = supplies (n): thiết bị/ dụng cụ
- equip someone to do something : trang bị cho ai để làm gì
- well/fully equipped: được trang bị đầy đủ
- be equipped with s.th : được trang bị với.
- reservation = booking = ordering (n): sự đặt trước
- be responsible for = be in charge of : chịu trách nhiệm cho
- damaged = harmed = impaired (adj): hư hỏng
- require s.b to do s.th : yêu cầu ai làm gì
- be required to do s.th : được yêu cầu làm gì.

21

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


Questions 135-138 refer to the following letter
Corelli‘s Bakery Tiệm Bánh Corelli
15 Middlemass Street 15 Phố Middlemass
Youngstown, Ohio 44515 Youngstown, Ohio 44515
Dear Valued Customer: Kính gửi những Khách Hàng thân thiết:
For the last three years, we have charged the Trong ba năm qua chúng tôi đã tính giá bán sỉ
same wholesale prices for our baked goods, giống nhau cho các mặt hàng nướng của chúng
including cakes, pies, cookies, and brownies. tôi, bao gồm bánh ngọt, bánh nướng, bánh quy
We regret that sharply rising prices for our raw và bánh socola hạnh nhân. Chúng tôi lấy làm
ingredients, such as sugar and fruit, have tiếc rằng giá đang tăng mạnh đối với các
forced us to raise our prices by 5 percent -- nguyên liệu thô của chúng tôi, chẳng hạn như
[135]-- August 1. We have made every attempt đường và trái cây, đã buộc chúng tôi phải tăng
to avoid this price increase. --[136]--, we giá lên 5% (135) CÓ HIỆU LỰC từ ngày 1
refuse to compromise on the quality of our tháng 8. Chúng tôi đã cố gắng hết sức để tránh
products. Using the best ingredients available sự tăng giá này. (136) TUY NHIÊN, chúng tôi
will allow us to provide the delicious desserts từ chối để thỏa hiệp về chất lượng sản phẩm
your restaurant guests have come to expect. -- của chúng tôi. Việc sử dụng các nguyên liệu tốt
[137]--. nhất có sẵn sẽ cho phép chúng tôi cung cấp các
We appreciate your --[138]-- and look forward món tráng miệng ngon mà những khách hàng
to continuing to serve you. của bạn đã mong đợi. (137) CHÚNG TÔI
Sincerely, TIN RẰNG BẠN SẼ THẤY NHỮNG SẢN
Tony Corelli, Owner PHẨM CỦA CHÚNG TÔI VẪN CÓ GIÁ
TRỊ LỚN.
Chúng tôi đánh giá cao (138) SỰ ỦNG HỘ
của bạn và mong muốn tiếp tục phục vụ bạn.
Trân trọng,
Tony Corelli, Chủ sở hữu
135. 135. Dịch nghĩa
(A) actual - actual (adj) thực sự/ trên thực tế
(B) future - future (adj) tương lai
(C) practical - practical (adj) thực tế
(D) effective - effective (adj) có hiệu lực/ có hiệu quả
Đáp án (D).

22

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


136. 136. Dịch nghĩa.
(A) Similarly - similarly (adv) một cách tương tự
(B) Therefore - therefore (adv) do đó
(C) However - however (adv) tuy nhiên
(D) Accordingly - accordingly (adv) phù hợp
Đáp án (C).
137. 137. Dịch nghĩa
(A) We believe you will see that our (A) Chúng tôi tin rằng bạn sẽ thấy những sản
products are still a great value. phẩm của chúng tôi vẫn còn có giá trị lớn.
(B) Our efforts to stay profitable have not (B) Những nỗ lực của chúng tôi để duy trì lợi
been successful. nhuận đã không thành công.
(C) We hope our competitors will raise (C) Chúng tôi hy vọng những đối thủ của
their prices too. chúng tôi cũng sẽ tăng giá của họ.
(D) Our products are healthier than (D) Sản phẩm của chúng tôi tốt cho sức khỏe
traditional baked goods. hơn những mặt hàng bánh truyền thống.
Đáp án (A)
138. 138. Tính từ sở hữu + Danh từ.
(A) supportive Loại được (A) đuôi –tive là đuôi tính từ.
(B) support Loại được (C) supporter là ―người ủng hộ‖,
(C) supporter không hợp nghĩa.
(D) supports Support vừa là danh từ vừa là động từ.
- support (n) sự ủng hộ
- support (v) ủng hộ/ cổ vũ.
Đáp án (B).
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- charge (v) tính giá (n) phí.
- wholesale prices : giá bán sỉ
- retail price : giá bán lẻ
- including (prep) : bao gồm/ kể cả
- sharply rising prices : giá tăng nhanh chóng
- raw material = raw ingredients : nguyên liệu thô
- force s.b to do s.th : bắt buộc ai làm gì
- raise prices : tăng giá

23

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


- attempt to do s.th : nổ lực/ cố gắng làm gì
- attempt = effort = endeavor = try (v):cố gắng/ nổ lực
- refuse to do s.th : từ chối không làm việc gì
- compromise = agreement = understanding = settlement = terms = deal (n): sự thỏa hiệp
- compromise = strike a balance = make a deal = come to a balance = make concessions (v): dàn
xếp/ thỏa thuận
- reach/ arrive at/ come to a compromise : đạt tới sự thỏa thuận.
- allow/ permit s.b to do s.th : cho phép ai làm gì
- appreciate = value = treasure = be grateful for = be thankful for : đánh giá cao/ cảm kích
- look forward to doing something : chờ mong/ hào hứng về việc gì

Questions 139-142 refer to the following e-mail.


To: Noora Abadi Tới: Noora Abadi
From: Alexis Palmer Từ: Alexis Palmer
Subject: Informational interview Chủ đề: Thông tin phỏng vấn
Date: 4 February Ngày: 4 tháng 2

Dear Ms. Abadi: Gửi Bà Abadi,


Thank you for taking the time to meet with Cám ơn bạn đã dành thời gian để gặp tôi ngày
me yesterday about careers in the aerospace hôm qua về nghề nghiệp trong ngành hàng
industry. Your –[139]-- were helpful and have không vũ trụ. (139) KIẾN THỨC của bạn rất
inspired me to seek additional work hữu ích và đã truyền cảm hứng cho tôi để tìm
experience in the field before I apply to kiếm thêm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực
graduate school. này trước khi tôi nộp đơn vào trường sau đại
I will consult the Web sites you recommended học.
for job opportunities. As you also suggested, I Tôi sẽ tham khảo các trang Web mà bạn đã đề
will --[140]-- a membership in the Eastern nghị cho các cơ hội việc làm. Như bạn cũng đề
Aeronautics Professional Association. --[141]- xuất, tôi sẽ (140) XEM XÉT trở thành thành
-. I appreciate the information you shared viên của Hiệp Hội Chuyên Nghiệp Hàng Không
about the organization‘s conference at the end Phía Đông. (141) TÔI MONG MUỐN ĐƢỢC
of the month. KẾT NỐI VỚI CÁC CHUYÊN GIA KHÁC
Thank you again for your --[142]-- assistance. TRONG LĨNH VỰC NÀY. Tôi đánh giá cao
Sincerely, thông tin mà bạn đã chia sẽ về hội nghị của tổ

24

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


Alexis Palmer chức vào cuối tháng.
Cám ơn bạn một lần nữa cho sự giúp đỡ (142)
HÀO PHÓNG của bạn.
Trân trọng,
Alexis Palmer
139. 139. Dịch nghĩa
(A) insights - insight (n) sự hiểu biết/ kiến thức
(B) surveys - survey (n) cuộc khảo sát
(C) improvements - improvement (n) sự cải thiện
(D) revisions - revision (n) sự sửa lại
Đáp án (A).
140. 140. Dịch nghĩa
(A) resolve - resolve (v) giải quyết
(B) predict - predict (v) dự đoán
(C) consider - consider (v) xem xét/ nghĩ đến
(D) advertise - advertise (v) quảng cáo.
Đáp án (C).
141. 141. Dịch nghĩa.
(A) I look forward to networking with (A) Tôi mong muốn để kết nối với các chuyên
other professionals in the field. gia khác trong lĩnh vực này.
(B) My membership will expire at the end (B) Tư cách thành viên của tôi sẽ hết hạn vào
of the year. cuối năm
(C) I will be giving a presentation at the (C) Tôi sẽ thuyết trình tại hội nghị
conference. (D) Tôi sẽ sớm ứng tuyển cho vị trí này.
(D) I would like to apply for the position Đáp án (A).
soon.
142. 142. Chỗ trống cần một tính từ để bổ nghĩa cho
(A) generosity danh từ chính ―assistance‖.
(B) generous - generous (adj) hào phóng.
(C) generously Đáp án (B)
(D) generousness

25

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- aerospace industry : ngành hàng không vũ trụ
- inspire = stimulate = motivate = encourage = influence = energize (v): truyền cảm hứng/ tạo
động lực
- inspire someone to do something : truyền cảm hứng cho ai làm gì
- work experience : kinh nghiệm làm việc
- consult = refer to = turn to = look at = seek advice from = ask = have discussions (v): tham
khảo/ tra cứu/ hỏi ý kiến.
- job opportunities : các cơ hội việc làm
- insight = awareness = understanding = comprehension (n): sự am hiểu/ sự hiểu biết sâu sắc
- professional = expert = master = specialist (n): chuyên gia
- professional = expert = accomplished = proficient = competent = experienced = trained (adj):
chuyên nghiệp/ có tay nghề
- network with : tạo mạng lưới liên kết/ kết nối với
- generous assistance/ help : sự giúp đỡ hào phóng.

Questions 143-146 refer to the following letter


15 October Ngày 15 tháng 10
GPO Box 985 GPO Box 985
CANBERRA ACT 6512 CANBERRA ACT 6512

Dear Ms. Wilson, Gửi bà Wilson,


On behalf of the Australia Wildlife Park Thay mặt cho Hiệp Hội Công viên Động vật
Association, thank you for your donation of 40 hoang dã Úc, cám ơn bạn đã đóng góp 40
AUD to our national park. --[143]--. Individual AUD cho công viên quốc gia của chúng tôi.
contributions have helped it stay open to visitors (143) NHỮNG NGƢỜI HỖ TRỢ GIỐNG
for more than 50 years. Our goal is to keep the NHƢ BẠN GIÚP BẢO TỒN CÔNG VIÊN
park system running effectively for future -- CHO VIỆC SỬ DỤNG CÔNG CỘNG.
[144]-- to enjoy. Những sự đóng góp cá nhân đã giúp nó mở
Enclosed please find a copy of our brochure, cửa cho khách du lịch khoảng hơn 50 năm.
which lists various programmes --[145]-- to Mục tiêu của chúng tôi là giữ cho hệ thống
benefit both park visitors and our wildlife công viên hoạt động hiệu quả cho (144) CÁC
habitats. Please consider --[146]-- one of these THẾ HỆ tương lai tận hưởng.

26

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


programmes in the future. The money would be Được đính kèm vui lòng tìm kiếm một bản
used wisely and would be deeply appreciated. sao tài liệu của chúng tôi, trong đó liệt kê các
Sincerely, chương trình khác nhau (145) ĐƢỢC THIẾT
Akosua Masika, Membership Chair KẾ để mang lại lợi ích cho cả khách tham
quan công viên và môi trường sống động vật
hoang dã của chúng tôi. Vui lòng xem xét
(146) TÀI TRỢ cho một trong những chương
trình này trong tương lai. Tiền sẽ được sử
dụng đúng mục đích và sẽ được đánh giá cao.
Trân trọng,
Akosua Masika, Chủ Tịch Thành Viên
143. 143.
(A) The association grants scholarships for Câu đầu đang cám ơn sự đóng góp, câu sau
those studying zoology. nói đến việc đóng góp sử dụng cho mục đích
(B) Supporters like you help preserve the gì
park for public use. (A) Hiệp hội cấp học bổng cho những
(C) We hope you enjoyed your visit to the người nghiên cứu động vật học.
park today. (B) Những người ủng hộ như bạn giúp
(D) Interested parties can volunteer to clean bảo vệ công viên cho sử dụng công
wildlife habitats. cộng.
(C) Chúng tôi hy vọng bạn thích chuyến
thăm công viên ngày hôm nay.
(D) Các bên quan tâm có thể tình nguyện
làm sạch môi trường sống hoang dã.
144. 144.Dựa vào nghĩa
(A) generations (A) thế hệ
(B) lifestyles (B) lối sống
(C) committees (C) ủy ban
(D) planners (D) nhà quy hoạch
145. 145. Câu có dạng rút gọn mệnh đề quan hệ
(A) designer (various programmes WHICH ARE
(B) designs DESIGNED ..)
(C) designing Đáp án (D).

27

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


(D) designed
146. 146. Dựa vào nghĩa
(A) researching (A) nghiên cứu
(B) organizing (B) tổ chức
(C) leading (C) dẫn dắt/ lãnh đạo
(D) funding (D) tài trợ
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- on behalf of = as a representative of = in the name of = in place of : thay mặt cho
- donation = contribution = offering = grant (n): sự quyên góp
- individual = single = separate = personal (adj): riêng lẻ/ cá nhân
- an individual effort/contribution : cố gắng/ đóng góp của cá nhân
- help somebody do something : giúp ai làm gì
- goal = objective = aim = target = purpose (n): mục tiêu
- keep s.b/s.th adj : giữ cho ai/ cái gì như thế nào
- keep the park system running effective : giữ cho hệ thống công viên hoạt động hiệu quả
- enclosed = attached = included = accompanied : được đính kèm
- benefit (n) lợi ích (v) có lợi cho
- wildlife habitats : môi trường sống động vật hoang dã
- consider doing something : cân nhấc việc làm gì
- be deeply appreciated = highly regarded : được đánh giá cao
- generation (n): thế hệ.

28

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


PART 7

Questions 147-148 refer to the Web page


http://www.cmb.com
Crescent Moon Bistro
Located along the eastern shore of Canawap Bay, the Crescent Moon Bistro is a unique venue
for birthday parties, weddings, corporate gatherings, and a host of other social events.[147]
Our chefs work with you to craft a perfect menu, while our coordinators will see to it that your
event is superbly organized. Rental pricing is based on the date, type of event, and number of
attendees.
You are welcome to tour our facility on October 10 from 11:00 A.M. to 2:00 P.M. Meet with our
coordinators and culinary staff, and sample items from our creative menu. Admission is free, but
registration is required. We are offering 25% off on any booking made during this open
house on October 10. [148]
http://www.cmb.com
Nhà hàng Trăng lưỡi liềm
Nằm dọc theo bờ phía đông của Vịnh Canawap, Crescent Moon Bistro là một địa điểm độc
đáo cho các bữa tiệc sinh nhật, đám cƣới, họp mặt công ty và một loạt các sự kiện xã hội
khác. [147] Các đầu bếp của chúng tôi làm việc với bạn để tạo ra một thực đơn hoàn hảo, trong
khi các điều phối viên của chúng tôi sẽ thấy rằng sự kiện của bạn được tổ chức tuyệt vời. Giá cho
thuê được dựa trên ngày, loại sự kiện và số lượng người tham dự.
Bạn được chào đón tham quan cơ sở của chúng tôi vào ngày 10 tháng 10 từ 11:00 A.M. đến 2:00
chiều. Gặp gỡ với các điều phối viên và nhân viên ẩm thực của chúng tôi và các món mẫu từ
thực đơn sáng tạo của chúng tôi. Tiền vào cửa là miễn phí, nhưng đăng ký là bắt buộc. Chúng
tôi sẽ giảm giá 25% cho bất kỳ sự đặt chỗ nào đƣợc thực hiện trong ngày đón khách vào
ngày 10 tháng 10. [148]
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH
147. What is being advertised? 147. Điều gì đang được quảng Trong đoạn 1 của trang Web:
(A) A vacation rental cáo? the Crescent Moon Bistro is
(B) A new hotel (A) Một kỳ nghỉ cho thuê a unique venue for birthday
(C) An event space (B) Một khách sạn mới parties, weddings, corporate
(D) A summer camp (C) Một không gian sự gatherings, and a host of
kiện other social events = Crescent

29

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


(D) Một trại hè Moon Bistro là một địa điểm
độc đáo cho các bữa tiệc sinh
nhật, đám cưới, họp mặt công
ty và một loạt các sự kiện xã
hội khác
=> Trang Web đang quảng
cáo về không gian tổ chức sự
kiện.
148. What will be offered on 148. Điều gì sẽ được cung cấp Đáp án nằm ở câu cuối, đoạn
October 10? vào ngày 10 tháng 10? 2 của trang Web:
(A) A discounted (A) Giá đặt chỗ được giảm We are offering 25% off on
reservation rate (B) Một buổi hòa nhạc đặc any booking made during
(B) A special concert biệt this open house on October
(C) A famous recipe book (C) Một cuốn sách công 10 = Chúng tôi sẽ giảm giá
(D) A class by a famous thức nổi tiếng 25% cho bất kỳ sự đặt chỗ nào
chef (D) Một lớp học của một được thực hiện trong ngày đón
đầu bếp nổi tiếng khách vào ngày 10 tháng 10.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- located/ situated along : nằm dọc theo
- a unique/ perfect venue : địa điểm độc đáo/ lý tưởng
- corporate gatherings/ meetings : các buổi hội họp công ty
- social events : các sự kiện xã hội
- chef = cook (n): đầu bếp
- rental pricing/price : giá thuê
- based on = rely on : dựa trên
- attendee = participant (n): người tham dự
- tour = visit = go around/ through = walk around (v): đi tham quan
- facility = establishment = place = location = site = premises (n): cơ sở/ địa điểm
- admission = entrance fee = entry charge = ticket (n): tiền vào cửa
- offer = provide = come up with = extend (v) cung cấp
- booking = reservation = ordering : sự đặt trước.
- discount rate = _% off = special offer = voucher.

30

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


Questions 149-150 refer to the following memo
To: Processing Plant Managers
From: Sunlight Sugar Executive Board
Date: June 15
Subject: News
We are pleased to announce that, following our strongest quarter in over three years [149],
we were ranked as the number-two sugar distributor in the region in the June 1 edition of Sugar
Industry Times. We are extremely grateful to all our employees, who helped make this possible
through their hard work and dedication.
To celebrate this achievement, we would like to recognize employees with a bonus to be added
to their July 15 paycheck. Plant managers at each location should inform staff at the next
plant meeting on July 1 [150]. Thank you for helping us achieve our goals.
Ngƣời nhận: Các quản lý nhà máy chế biến
Ngƣời gửi: Ban điều hành Sunlight Sugar
Ngày: 15 tháng 6
Chủ đề: Tin tức
Chúng tôi vui mừng thông báo rằng, sau quý mạnh nhất của chúng ta trong hơn ba năm
[149], chúng ta đã được xếp hạng là nhà phân phối đường số hai trong khu vực trong ấn bản
ngày 1 tháng 6 của Sugar Industry Times. Chúng tôi vô cùng biết ơn tất cả các nhân viên của
chúng tôi, những người đã giúp thực hiện điều này thông qua sự chăm chỉ và cống hiến của họ.
Để ăn mừng thành tích này, chúng tôi muốn công nhận nhân viên có tiền thưởng được thêm vào
tiền lương ngày 15 tháng 7 của họ. Quản lý nhà máy tại mỗi địa điểm nên thông báo cho
nhân viên tại cuộc họp nhà máy tiếp theo vào ngày 1 tháng 7 [150]. Cảm ơn bạn đã giúp
chúng tôi đạt được mục tiêu của mình.
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH
149. What is indicated about 149. Những gì được chỉ định Đáp án nằm ở câu đầu của bài
Sunlight Sugar? về Sunlight Sugar? thông báo:
(A) It is changing the payday (A) Nó đang thay đổi lịch trả We are pleased to announce
schedule. lương. that, following our strongest
(B) It publishes the Sugar (B) Nó xuất bản the Sugar quarter in over three years
Industry Times. Industry Times. = Chúng tôi vui mừng thông
(C) It was established more (C) Nó được thành lập hơn ba báo rằng, sau quý mạnh nhất
than three years ago. năm trước. của chúng ta trong hơn ba năm

31

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


(D) It was previously the (D) Trước đây nó là nhà phân => Nhà máy đã thành lập cách
number-one distributor phối đường số một. đây hơn 3 năm.
of sugar.
150. When will plant 150. Khi nào các nhà quản lý Trong đoạn 2 của bài thông
managers announce an nhà máy sẽ công bố tiền báo:
employee bonus? thưởng cho nhân viên? Plant managers at each
(A) On June 1 (A) Vào ngày 1 tháng 6 location should inform staff
(B) On June 15 (B) vào ngày 15 tháng 6 at the next plant meeting on
(C) On July 1 (C) vào ngày 1 tháng 7 July 1 = Quản lý nhà máy tại
(D) On July 15 (D) Vào ngày 15 tháng 7 mỗi địa điểm nên thông báo
cho nhân viên tại cuộc họp
nhà máy tiếp theo vào ngày 1
tháng 7
=> Các quản lý sẽ thông báo
tiền thưởng của nhân viên tại
cuộc họp vào ngày 1/7.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- be pleased/ glad/ happy/ delighted to do something : vui mừng để làm gì
- rank = have a rank = be classed = be classified = be categorized : có cấp bậc hoặc xếp hạng
- be extremely grateful to : vô cùng biết ơn
- employees = staff = workers = personnel (n): nhân viên
- help do something : giúp làm gì
- dedication = commitment = devotion = diligence (n): sự cống hiến/ sự tận tâm
- celebrate = have a party = memorialize (v): ăn mừng/ kỷ niệm
- achievement = performance = accomplishment = attainment = success (n): thành tựu/ sự đạt
được
- recognize/ commend employees with a bonus : khen thưởng nhân viên với một khoản tiền
thưởng
- paycheck = salary = wages = pay (n): tiền lương
- plant/ factory managers : các quản lý nhà máy
- inform/ notify s.b about/of s.th : thông báo cho ai về việc gì
- achieve = attain = reach = earn = acquire = get = obtain (v): đạt được/ giành được
- goal = objective = aim = target = purpose (n): mục tiêu

32

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


- establish = set up = found = start = open (v): thành lập

Questions 151-152 refer to the following online chat discussion


Ella Santos [10:02 A.M.]
Good morning. I purchased two tickets to Friday night’s performance. However, my
business trip was rescheduled, and I won’t be in London on Friday. Can I get a refund for
this purchase? [151]
Mai Tong, Customer Service [10:04 A.M.]
Thank you for contacting us. Unfortunately, the Mosella Palladium’s policies do not allow
refunds [151]. We offer exchanges for tickets of equal or lesser value. You can view our entire
season, which has a variety of music, dance, and theatre [151], at
wvw.moscllapalladium.co.uk.
Ella Santos [10:07 A.M.]
I reviewed the season schedule before contacting you. Can you switch the tickets now [152], or
must I call your phone number? I‘ve already made a selection.
Mai Tong, Customer Service [10:08 A.M.]
I can help with that. What would you like to see instead?
Ella Santos [10:10 A.M.]
I‘d like two tickets to the Gaperstein Orchestra on 22 October.
Ella Santos [10:02 A.M.]
Chào buổi sáng tốt lành. Tôi đã mua hai vé đến buổi biểu diễn tối thứ Sáu. Tuy nhiên,
chuyến công tác của tôi đã đƣợc lên lịch lại và tôi đã thắng đƣợc ở Luân Đôn vào thứ Sáu.
Tôi có thể đƣợc hoàn tiền cho giao dịch này không? [151]
Mai Tông, Dịch vụ khách hàng [10:04 A.M.]
Cảm ơn bạn đã liên hệ với chúng tôi. Thật không may, các chính sách của Mosella Palladi
không cho phép hoàn tiền[151]. Chúng tôi cung cấp trao đổi cho vé có giá trị bằng hoặc ít hơn.
Bạn có thể xem toàn bộ mùa của chúng tôi, nơi có nhiều loại nhạc, khiêu vũ và kịch sân khấu
[151], tại wvw.moscllapalladi.co.uk.
Ella Santos [10:07 A.M.]
Tôi đã xem lại lịch mùa giải trước khi liên lạc với bạn. Bạn có thể chuyển đổi vé bây giờ đƣợc
không [152], hay tôi phải gọi số điện thoại của bạn? Tôi đã có lựa chọn rồi.
Mai Tông, Dịch vụ khách hàng [10:08 A.M.]

33

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


Tôi có thể giúp với điều đó. Bạn muốn xem gì để thay thế?
Ella Santos [10:10 A.M.]
Tôi muốn hai vé xem nhạc giao hưởng Gaperstein vào ngày 22 tháng 10.
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH
151. What most likely is the 151. Mosella Palladium rất có Mosella Palladium, nơi mà
Mosella Palladium? thể là gì? người ta xem các thể loại
(A) A sports stadium (A) Một sân vận động thể nhạc, nhảy, khiêu vũ và kịch
(B) A performance venue thao => Nó là một địa điểm biểu
(C) A dance company (B) Một địa điểm biểu diễn diễn.
(D) A theatrical group (C) Một công ty khiêu vũ
(D) Một nhóm sân khấu
152. At 10:08 A.M., what 152. Vào lúc 10:08 A.M., cô Vào lúc 10:07, cô Santos hỏi
does Ms. Tong mean when she Tong có ý nghĩa gì khi cô ấy cô Tong:
writes, ―I can help with that‖? viết, ―Tôi có thể giúp gì với Can you switch the tickets
(A) She will send a brochure. điều đó‖? now = Bạn có thể đổi vé bây
(B) She will arrange a phone (A) Cô ấy sẽ gửi một tập tài giờ
call. liệu. Cô Tong, nói là ―Có thể giúp
(C) She can process a refund. (B) Cô ấy sẽ sắp xếp một với việc đó‖
(D) She can exchange some cuộc gọi điện thoại. => Cô Tong có thể trao đổi
tickets. (C) Cô ấy có thể xử lý hoàn một số vé
trả. * exchange = change = switch
(D) Cô ấy có thể trao đổi một (v) trao đổi
số vé.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- purchase = buy = acquire = obtain = snap up = procure (v): mua
- performance = show (n): cuộc biểu diễn
- business trip : chuyến đi công tác
- reschedule (v): lên lịch lại/ dời lại
- refund = repayment = reimbursement (n): sự trả lại
- refund = repay = give back = return = pay back (v): trả lại/ hoàn lại
- policy = strategy = approach = guidelines (n): chính sách
- exchange = switch = trade = swap = change = interchange (v): trao đổi
- venue = place = location = site (n): địa điểm

34

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


- A central /convenient/ ideal location : Một địa điểm trung tâm/ thuận tiện/ lý tưởng.

Questions 153-154 refer to the following e-mail


To: Ted Lee <ted.lee@comconnecting.com>
From: Agnaldo Paes <apaes@manosinc.com>
Date: May 3
Subject: Interview

Dear Mr. Lee,


Thank you for your interest in the master electrician position here at Manos Contracting
Inc. [153] Your resume is very impressive, and I would like to schedule an in-person interview
sometime next week. Does next Tuesday afternoon work for you? I am usually in the office
until 6 p.m. If Tuesday is not convenient, perhaps Wednesday morning would be acceptable?
Any time after 9 a.m. [154] works for me. My office is on the second floor of our main
building, which is located at the end of Elkton Street. Since this is only our first meeting in the
interview process, I do not expect it to last longer than one hour. I look forward to hearing from
you soon.
Sincerely,
Agnaldo Paes
Assistant Director of Human Resources
Manos Contracting, Inc.
Tới: Ted Lee <ted.lee@comconnecting.com>
Từ: Agnaldo Paes <apaes@manosinc.com>
Ngày: 3 tháng 5
Chủ đề: Phỏng vấn

Ông Lee thân mến,


Cảm ơn bạn đã quan tâm đến vị trí thợ điện chính ở Manos Contracting Inc [153]. Sơ yếu
lý lịch của bạn rất ấn tượng và tôi muốn sắp xếp một cuộc phỏng vấn trực tiếp vào tuần tới.
Chiều thứ ba tới có tiện cho bạn không? Tôi thƣờng ở văn phòng cho đến 6 giờ chiều. Nếu
thứ ba không thuận tiện, vậy sáng thứ tƣ thì sao? Bất cứ lúc nào sau 9 giờ sáng tôi đều có
thời gian. [154] Văn phòng của tôi ở trên tầng hai của tòa nhà chính của chúng tôi, nằm ở cuối
đường Elkton. Vì đây chỉ là cuộc họp đầu tiên của chúng ta trong quá trình phỏng vấn, tôi không
hy vọng nó sẽ kéo dài hơn một giờ. Tôi mong sớm nhận được hồi âm từ bạn.

35

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


Trân trọng,
Agnaldo Paes
Trợ lý giám đốc nhân sự
Manos ký kết, Inc.
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH
153. What is probably true 153. Điều gì có thể đúng về Trong e-mail gửi cho ông Lee:
about Mr. Lee? ông Lee? Thank you for your interest
(A) He is moving to a new (A) Anh ấy đang chuyển đến in the master electrician
town. một thị trấn mới. position here at Manos
(B) He is an experienced (B) Ông là một thợ điện có Contracting Inc.
electrician. kinh nghiệm. = Cảm ơn bạn (ông Lee) đã
(C) He has recently received (C) Gần đây anh ấy đã nhận quan tâm đến vị trí thợ điện
professional certification. được chứng nhận chuyên chính ở Manos Contracting
(D) He will be offered a job at nghiệp. Inc
the interview. (D) Anh ấy sẽ được mời làm => Ông Lee đang đăng ký cho
việc tại buổi phỏng vấn. vị trí thợ điện chính => Ông
có thể là một người thợ điện
có kinh nghiệm.
154. When is Mr. Paes most 154. Khi nào thì ông Paes rất Trong e-mail ông Paes hỏi ông
likely NOT available for an có thể KHÔNG có mặt cho Lee khi nào thì đến phỏng vấn
interview? một cuộc phỏng vấn? được
(A) Tuesday at 3:15 P.M. (A) Thứ ba lúc 3:15 P.M. Tuesday afternoon work for
(B) Tuesday at 6:30 P.M. (B) Thứ ba lúc 6:30 P.M. you? I am usually in the
(C) Wednesday at 9:30 A.M. (C) Thứ Tư lúc 9:30 A.M. office until 6 p.m.
(D) Wednesday at 11:30 A.M. (D) Thứ Tư lúc 11:30 A.M. = Chiều thứ ba tới có tiện cho
bạn không? Tôi thường ở văn
phòng cho đến 6 giờ chiều.
=> Vào chiều thứ 3, ông Paes
chỉ ở văn phòng cho đến 6 giờ.
Cho nên vào lúc 6:30 thì ông
Paes sẽ không có ở văn phòng
cho cuộc phỏng vấn.

36

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- interest in something : sự quan tâm/ thích thú việc gì
- interest in doing s.th : quan tâm việc gì
- master electrician position : vị trí thợ điện có kinh nghiệm.
- schedule/ set up/ arrange an in-person interview : lên lịch một cuộc phỏng vấn trực tiếp
- convenient = opportune = favourable = advantageous (adj): thuận tiện
- be located/ situated at : nằm ở/ tọa lạc
- interview process/ procedure : quy trình phỏng vấn
- expect someone/something to do something : mong đợi/ trông mong ai/ cái gì làm gì
- last = prolong = extend = lengthen = persist (v): kéo dài/ tiếp tục
Questions 155-157 refer to the following Web page
Mazullo’s Deep-Dish Pizza
Get a taste of the best pizza in Chicago!
We have been serving authentic deep-dish Chicago-style pizza since Tonia Mazullo opened the
original restaurant in a humble shop in Bridgeport [155]. Thirty-five years later, her children
and grandchildren continue to craft delectable pizzas using traditional Mazullo-family dough
and tomato sauce recipes. [156]
We offer dine-in, carryout, and delivery service within three miles of our locations.
· All pizzas are made fresh to order and include your choice of three toppings [157c].
Every pizza is served with a large beverage [157d] and our famous garlic rolls. [157a]
· A variety of salads and pastas make optional side dishes.
· All vegetable toppings are local, organic, and farm-to-table.
Click on a location to get directions, phone numbers, and restaurant hours.
Mazullo’s Deep-Dish Pizza
Thưởng thức một chiếc bánh pizza ngon nhất ở Chicago!
Chúng tôi đã được phục vụ món pizza kiểu Chicago đích thực kể từ khi Tonia Mazullo mở nhà
hàng đầu tiên trong một chuỗi cửa hàng ở Bridgeport. [155] Ba mươi lăm năm sau, các con
và cháu của bà tiếp tục chế tạo các loại pizza ngon lành bằng cách sử dụng công thức làm bột
và nƣớc sốt cà chua truyền thống của gia đình Mazullo. [156]
Chúng tôi cung cấp được ăn tại chỗ, đem đi, và dịch vụ giao hàng trong vòng ba dặm từ các địa
điểm của chúng tôi.
· Tất cả các loại pizza được làm mới để đặt hàng và bao gồm sự lựa chọn của bạn về ba
lớp mặt trên bánh [157c]. Mỗi chiếc bánh pizza đƣợc phục vụ với một đồ uống lớn

37

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


[157d] và cuộn tỏi nổi tiếng của chúng tôi. [157a]
· Một loạt các món salad và mì ống làm món ăn phụ tùy chọn.
· Các lớp mặt trên bánh bằng rau củ là địa phương, hữu cơ, và trang trại đến bàn ăn.
Nhấp vào vị trí để nhận chỉ đường, số điện thoại và giờ làm việc của nhà hàng.
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH
155. What is true about 155. Điều gì là đúng về cửa Đáp án nằm ở câu đầu, đoạn
Mazullo‘s Bridgeport shop? hàng ở Bridgeport của đầu của trang web
(A) It has recently expanded. Mazullo? Tonia Mazullo opened the
(B) It is under new (A) Nó đã được mở rộng gần original restaurant in a
management. đây. humble shop in Bridgeport
(C) It does not offer delivery. (B) Nó có ban quản lý mới. = Tonia Mazullo mở nhà hàng
(D) It was the first location (C) Nó không cung cấp giao đầu tiên trong một chuỗi cửa
to open. hàng. hàng ở Bridgeport
(D) Đó là vị trí đầu tiên để mở. * First location = opened the
original restaurant.
156. What is indicated about 156. Những gì được chỉ định Đáp án nằm ở câu cuối, đoạn
Mazullo‘s pizzas? về pizza Mazullo? 1 của trang Web:
(A) They are reasonably (A) Chúng có giá hợp lý. pizzas using traditional
priced. (B) Chúng được nhập khẩu từ Mazullo-family dough and
(B) They are imported from Chicago. tomato sauce recipes
Chicago. (C) Nước sốt của chúng được = các loại pizza ngon lành
(C) Their sauce is made from làm từ một công thức gia bằng cách sử dụng công thức
a family recipe. đình. làm bột và nước sốt cà chua
(D) Their vegetable toppings (D) Rau của chúng đến từ các truyền thống của gia đình
come from Mazullo-owned trang trại thuộc sở hữu Mazullo
farms. của Mazullo.
157. What is NOT included 157. Điều gì KHÔNG được Đối với dạng câu hỏi này, bạn
with a deep-dish pizza order? bao gồm trong một đơn đặt dùng phương pháp loại trừ, để
(A) Garlic rolls hàng pizza món ăn? loại các đáp án có đề cập trong
(B) Pasta (A) Tỏi cuộn bài:
(C) Toppings (B) Mì ống All pizzas are made fresh to
(D) A beverage (C) Lớp mặt trên bánh order and include your choice
(D) Một đồ uống of three toppings [157c].

38

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


Every pizza is served with a
large beverage [157d] and
our famous garlic rolls.
[157a]
= Tất cả các loại pizza được
làm mới để đặt hàng và bao
gồm sự lựa chọn của bạn về
ba loại lớp mặt trên bánh
[157c]. Mỗi chiếc bánh pizza
đƣợc phục vụ với một đồ
uống lớn [157d] và cuộn tỏi
nổi tiếng của chúng tôi.
[157a]
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- original = first (adj): gốc/ đầu tiên
- a humble shop : một cửa hàng nhỏ
- continue to do something : tiếp tục làm gì
- recipe = cook intructions/ directions = receipt (n): công thức nấu ăn.
- include = cover = contain = consist of (v): bao gồm
- location = place = position = place = site = venue (n): địa điểm/ vị trí.
- beverage (n) = drink (n) = đồ uống.

39

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


Questions 158-160 refer to the following the letter
Kendinburgh Transit
64 Ponteland Rd
Kendinburgh, TD9 5UW
Callum Stevenson
42 Leicester Road
Girvaton, P24 9QS
3 January
Dear Mr. Stevenson,
— [1] —. We are happy to have you as part of the Kendinburgh Transit team. Prior to your
receiving training on the vehicle you will be assigned to, we must first ensure that your medical
documentation is up-to-date. — [2] —.
The main priority of public transport is the safety of passengers and other motorists. Your
ability to safely operate a bus in city traffic and changing weather conditions depends in
part on your good health. [158] For this purpose, you will need to undergo a pre-
employment physical checkup. To make an appointment, please call (0500) 5550140 [159].
— [3] —. Your examination will be performed by a physician selected by Kendinburgh Transit,
and you will not be charged for it. —- [4] —. Please present the physician‘s report to your
supervisor on your first day.
We look forward to working with you.
Kristine Yerkes
Kendinburgh Transit
Kendinburgh Transit
64 đƣờng Ponteland
Kendin, TD9 5UW
Callum Stevenson
42 đường Leicester
Girvaton, P24 9QS
3 tháng 1
Thưa ông Stevenson,
- [1] -. Chúng tôi rất vui khi có bạn là một phần của nhóm Kendinburgh Transit. Trước khi bạn
được đào tạo về cái xe mà bạn sẽ được chỉ định, trước tiên chúng tôi phải đảm bảo rằng tài liệu y
tế của bạn được cập nhật. - [2] -.

40

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


Ưu tiên chính của giao thông công cộng là sự an toàn của hành khách và người lái xe khác. Khả
năng của bạn để vận hành xe buýt an toàn trong giao thông thành phố và thay đổi điều
kiện thời tiết phụ thuộc một phần vào sức khỏe của bạn. [158] Đối với mục đích này, bạn sẽ
cần phải trải qua việc khám sức khỏe trƣớc khi đi làm. Để đặt cuộc hẹn, xin vui lòng gọi
(0500) 5550140 [159]. - [3] -. Việc kiểm tra của bạn sẽ được thực hiện bởi một bác sĩ được lựa
chọn bởi Kendinburgh Transit và bạn sẽ không bị tính phí cho việc này. -- [4] -. Vui lòng xuất
trình báo cáo của bác sĩ đến người giám sát của bạn vào ngày đầu tiên.
Chúng tôi mong được làm việc với bạn.
Kristine Yerkes
Kendinburgh Transit
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH
158. Who most likely is Mr. 158. Ai có khả năng nhất là Trong đoạn 2 của lá thư có đề
Stevenson? ông Stevenson? cập:
(A) A driver (A) Một người lái xe Your ability to safely
(B) A mechanic (B) Một thợ máy operate a bus in city traffic
(C) A medical assistant (C) Một trợ lý y tế and changing weather
(D) A city official (D) Một quan chức thành phố conditions depends in part
on your good health
= Khả năng của bạn (ông
Stevenson) để vận hành xe
buýt an toàn trong giao thông
thành phố và thay đổi điều
kiện thời tiết phụ thuộc một
phần vào sức khỏe của bạn
=> Ông Stevenson có khả
năng là người lái xe.
159. What is Mr. Stevenson 159. Ông Stevenson được yêu Trong đoạn 2 của lá thư:
asked to do by phone? cầu làm gì qua điện thoại? you will need to undergo a
(A) Extend his medical leave (A) Kéo dài thời gian nghỉ pre-employment physical
(B) Schedule an phép checkup. To make an
examination (B) Lên lịch kiểm tra appointment, please call
(C) Contact his supervisor (C) Liên hệ với giám sát viên (0500) 5550140
(D) Inquire about weather của mình = bạn sẽ cần phải trải qua việc

41

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


conditions (D) Hỏi về điều kiện thời tiết khám sức khỏe trước khi đi
làm. Để đặt cuộc hẹn, xin vui
lòng gọi (0500) 5550140
=> Schedule an examination =
make an appointment.
160. In which of the positions 160. Trong các vị trí được Đối với dạng câu này, bạn cần
marked [1], [2], [3], and [4] đánh dấu [1], [2], [3] và [4] vị đọc câu trước, câu sau ở các vị
does the following sentence trí nào phù hợp để điền câu trí để tìm vị trí nào phù hợp về
best belong? dưới đây? nghĩa nhất.
‗‗To that end, we need you to ―Vì mục đích đó, chúng tôi Câu phía trước nói ở vị trí số 2
complete one more task before cần bạn hoàn thành một việc chỉ ra mục đích của việc đi
beginning employment with nữa trước khi bắt đầu việc làm kiểm tra.
us next month.‖ với chúng tôi vào tháng tới‖. Trước khi bạn được đào tạo về
(A) [1] (A) [1] cái xe mà bạn sẽ được chỉ
(B) [2] (B) [2] định, trước tiên chúng tôi phải
(C) [3] (C) [3] đảm bảo rằng tài liệu y tế của
(D) [4] (D) [4] bạn được cập nhật. Vì mục
đích đó, chúng tôi cần bạn
hoàn thành một việc nữa trước
khi bắt đầu việc làm với chúng
tôi vào tháng tới.
=> Đoạn sau nói đến 1 việc
cần làm là việc gì; đó là Mr.
Stevenson phải lên lịch kiểm
tra sức khỏe.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- be happy/glad/ delighted to do s.th : vui mừng để làm gì
- assign = allocate = allot = designate (v): phân công/ chỉ định
- ensure = make sure = secure = assure = guarantee (v): đảm bảo
- priority = precedence = preference (n): sự ưu tiên
- public transport : phương tiện giao thông công cộng
- weather conditions : điều kiện thời tiết
- depend on = rely on = lean on = count on = be contingent on = be conditional on = be

42

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


dependent on : phụ thuộc vào
- in part = partly = partially : một phần
- need to do something : cần phải làm gì
- undergo = go through = experience (v): trải qua
- pre-employment physical checkup : khám sức khỏe trước khi đi làm/ tuyển dụng
- make/ schedule/ arrange/ set up an appointment : lên lịch hẹn
- perform = carry out = conduct = fulfill = implement (v): thực hiện
- physician = doctor (n): bác sĩ
- present = show = offer (v): xuất trình
- schedule = timetable = itinerary (n): lịch trình

Questions 161-163 refer to the following article


A Changing of the Guard at
Rolidge Motors
by Nathan Kekana
DURBAN—Rolidge Motors has announced that Cara Walters will be the next CEO [161]
of the Durban-based company. Ms. Walters succeeds Thomas Hsing, who has served in the role
for fifteen years and is retiring. Most recently, Ms. Walters was executive vice president for
Cermak & Holden Ltd., which she helped to grow into one of the largest electronics firms in
South Africa.
This marks Ms. Walters’ return to Rolidge Motors, where she began her career after
graduating from university [162]. She completed the Rolidge Leadership Programme and
stayed for seven years before moving on to Cermak & Holden.
―Ms. Walters has both the leadership experience and inside knowledge of Rolidge Motors to
make her tenure here successful,‖ remarked Mr. Hsing. ―We are excited to have Ms. Walters
join us,‖ added Matilde Bekwa, Rolidge Motors‘ chairman of the board. ―Her work at Cermak
& Holden has been remarkable, and we look forward to benefiting from her visionary
leadership.‖ [163]
Thay đổi ngƣời bảo vệ tại
Rolidge Motors
của tác giả Nathan Kekana

43

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


DURBAN - Rolidge Motors đã thông báo rằng Cara Walters sẽ là CEO tiếp theo của công
ty [161] có trụ sở tại Durban. Bà Walters kế nhiệm Thomas Hsing, người đã đảm nhiệm vai trò
này trong mười lăm năm và đang nghỉ hưu. Gần đây nhất, bà Walters là phó chủ tịch điều hành
của Cermak & Holden Ltd., bà đã giúp phát triển thành một trong những công ty điện tử lớn nhất
ở Nam Phi.
Điều này đánh dấu bà Walters, quay trở lại Rolidge Motors, nơi bà bắt đầu sự nghiệp sau
khi tốt nghiệp đại học [162]. Cô đã hoàn thành Chương trình Lãnh đạo Rolidge và ở lại bảy
năm trước khi chuyển sang Cermak & Holden.
"Cô Walters có cả kinh nghiệm lãnh đạo và kiến thức tường tận bên trong của Rolidge Motors
để giúp nhiệm kỳ của cô ở đây thành công‖, ông Hsing nhận xét. ―Chúng tôi rất vui mừng khi
có bà Walters tham gia cùng chúng tôi‖, ông Matilde Bekwa, chủ tịch hội đồng quản trị của
Rolidge Motors. ―Công việc của cô ấy tại Cermak & Holden rất đáng chú ý và chúng tôi mong
muốn đƣợc hƣởng lợi từ sự lãnh đạo có tầm nhìn của cô ấy‖. [163]
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH
161. What does the article 161. Bài báo chủ yếu thảo Câu đầu, đoạn 1 của bài báo:
mainly discuss? luận về vấn đề gì? Rolidge Motors has
(A) The benefits of a (A) Lợi ích của chương trình announced that Cara
leadership training đào tạo lãnh đạo Walters will be the next
program (B) Một công ty điện tử thành CEO = Rolidge Motors đã
(B) A successful electronics công thông báo rằng Cara Walters
company (C) Việc bổ nhiệm một CEO sẽ là CEO tiếp theo của công
(C) The appointment of a mới ty
new CEO (D) Một công ty mở tại => Bài báo nói về sự bổ nhiệm
(D) A company opening in Durban một CEO mới.
Durban
162. What is indicated about 162. Những gì được chỉ định Trong đoạn 2 của bài báo có
Ms. Walters? về bà Walters? đề cập:
(A) She worked in several (A) Bà ấy làm việc trong một This marks Ms. Walters’
departments at Cermak & số phòng ban tại Cermak return to Rolidge Motors,
Holden. & Holden. where she began her career
(B) She was hired by Rolidge (B) Bà được Rolidge Motors after graduating from
Motors after finishing thuê sau khi học xong đại university = Điều này đánh
university. học. dấu bà Walters quay trở lại

44

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


(C) She was a professor before (C) Bà ấy là một giáo sư trước Rolidge Motors, nơi bà bắt
starting her own company. khi bắt đầu công ty riêng đầu sự nghiệp sau khi tốt
(D) She specializes in saving của mình. nghiệp đại học
struggling companies. (D) Bà ấy chuyên cứu các => Bà Walters đã từng làm
công ty đang gặp khó việc ở công ty Rolidge Motos
khăn. sau khi tốt nghiệp đại học.

45

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


163. Which of Ms. Walters' 163. Cái nào trong những trình Đáp án nằm ở đoạn 3 của bài
qualifications is mentioned by độ chuyên môn của bà Walters báo, cả ông Hsing và Bà
both Mr. Hsing and Ms. được cả ông Hsing và bà Bekwa đều nói đến kinh
Bekwa? Bekwa đề cập? nghiệm lãnh đạo của bà
(A) Her popularity among (A) Sự yêu mến của các đồng Walters.
colleagues nghiệp dành cho cô ấy Ông Hsing nói: Ms. Walters
(B) Her innovations at Cermak (B) Những ý tưởng mới của cô has both the leadership
& Holden ấy tại Cermak & Holden experience = Cô Walters có
(C) Her academic credentials (C) Trình độ học vấn của cô ấy cả kinh nghiệm lãnh đạo
(D) Her reputation as a (D) Danh tiếng của cô ấy như Bà Bekwa nói: we look
business leader là một nhà lãnh đạo kinh forward to benefiting from
doanh her visionary leadership =
chúng tôi mong muốn được
hưởng lợi từ sự lãnh đạo có
tầm nhìn của cô ấy
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- succeed = replace = take the place of = take over from (v): kế vị/ thay thế ai
- succeed in doing something : thành công trong việc làm gì
- retire = stop work (v): về hưu/ nghỉ việc
- executive vice president : phó chủ tịch điều hành
- complete = finish = end =conclude = finalize (v): hoàn thành
- leadership experience : kinh nghiệm lãnh đạo
- inside knowledge : kiến thức tường tận
- make s.b/ s.th Adj : khiến cho ai/ cái gì trở nên như thế nào
- tenure = term (n): nhiệm kỳ
- be excited to do s.th : hào hứng/ phấn khởi làm gì
- chairman of the board : chủ tịch hội đồng quản trị
- remarkable = exceptional = outstanding (adj): xuất sắc/ đáng chú ý
- look forward to doing : trông mong/ mong đợi việc gì

46

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


Questions 164-167 refer to the following e-mail
To: skim@iigyeapartments.com
From: larue@waterservices.org
Subject: Water Shut-off
Date: 7 January
Dear Mr. Kim,
Because of a maintenance project, the water to Jigye Apartments will be turned off for several
hours next Wednesday, 12 January. The interruption will begin at 11:00 A.M. Water service
will be restored by 5:00 P.M. [164] Please inform all of your building’s tenants in advance
about the interruption[165], as well as these general guidelines:
1. After the water is turned back on, air in the pipes may cause sudden bursts of water.
You can fix this problem by running water slowly at first [166].
2. For any other issues that occur after water service is returned, call our Customer
Service desk at the number listed on our Web site for your specific area [167].
3. Maintenance workers do their best to work quickly and finish as scheduled.
This service interruption is necessary to improve the quality of your water service in the future.
We apologize for any inconvenience and thank you for your patience.
Best regards,
Pierrick de la Rue
Ngƣời nhận: skim @ iigyeapousing.com
Ngƣời gửi: larue@waterservice.org
Chủ đề: Tắt nước
Ngày: 7 tháng 1
Kính gửi ông Kim,
Vì một dự án bảo trì, nước đến Khu căn hộ Jigye sẽ bị tắt trong vài giờ vào thứ Tư, ngày 12
tháng 1. Sự gián đoạn sẽ bắt đầu lúc 11:00 sáng. Dịch vụ nƣớc sẽ đƣợc khôi phục trƣớc 5:00
chiều. [164] Vui lòng thông báo trƣớc cho tất cả những ngƣời thuê nhà của bạn về sự gián
đoạn[165], cũng như các hướng dẫn chung sau:
1. Sau khi nƣớc đƣợc bật trở lại, không khí trong đƣờng ống có thể gây ra những vụ
vỡ nƣớc đột ngột. Bạn có thể khắc phục vấn đề này bằng cách chảy nƣớc từ từ lúc
đầu. [166]
2. Đối với bất kỳ vấn đề nào khác xảy ra sau khi dịch vụ cấp nƣớc đƣợc khôi phục lại,
hãy gọi cho bàn Dịch vụ khách hàng của chúng tôi theo số đƣợc liệt kê trên trang

47

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


web của chúng tôi cho khu vực cụ thể của bạn. [167]
3. Nhân viên bảo trì làm hết sức để làm việc nhanh chóng và hoàn thành như dự kiến.
Sự gián đoạn dịch vụ này là cần thiết để cải thiện chất lượng dịch vụ cấp nước của bạn trong
tương lai. Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này và cảm ơn vì sự kiên nhẫn của bạn.
Trân trọng,
Pierrick de la Rue
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH
164. According to the e-mail, 164. Theo e-mail, khi nào cư Trong đoạn đầu của bài e-
when can residents expect to dân có thể mong đợi sử dụng mail:
use water again? lại nước? The interruption will begin
(A) At 7:00 A.M. (A) Lúc 7:00 sáng. at 11:00 A.M. Water service
(B) At 11:00 A.M. (B) Lúc 11:00 A.M. will be restored by 5:00 P.M.
(C) At 3:00 P.M. (C) Lúc 3:00 P.M. = Sự gián đoạn sẽ bắt đầu lúc
(D) At 5:00 P.M. (D) Lúc 5:00 P.M. 11:00 sáng. Dịch vụ cấp nước
sẽ được khôi phục trước 5:00
chiều.
165. Who most likely is Mr. 165. Ông Kim rất có khả năng Trong đoạn 1, e-mail được gửi
Kim? là ai? đến ông Kim:
(A) A plumber (A) Một thợ sửa ống nước Please inform all of your
(B) A building manager (B) Một người quản lý tòa building’s tenants in
(C) A construction worker nhà advance about the
(D) A customer-service agent (C) Một công nhân xây dựng interruption = Vui lòng thông
(D) Một đại diện dịch vụ báo trước cho tất cả những
khách hàng người thuê nhà của bạn (ông
Kim) về sự gián đoạn
=> Ông Kim có thể là người
quản lý tòa nhà, vì ông được
yêu cầu thông báo cho những
người thuê nhà về sự gián
đoạn.
166. What potential issue does 166. Ông de la Ru đề cập đến After the water is turned
Mr. de la Rue mention? vấn đề tiềm năng nào? back on, air in the pipes may
(A) There could be an (A) Có thể có một khoản phí cause sudden bursts of water

48

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


additional maintenance bảo trì bổ sung. = Sau khi nước được bật trở
charge. (B) Có thể có rò rỉ trong lại, không khí trong đường
(B) There could be a leak in đường ống nước chính. ống có thể gây ra những vụ vỡ
the main water line. (C) Có thể có vấn đề với dòng ống nước đột ngột.
(C) There might be problems nước chảy. => Khi bật nước lại, thì dòng
with the water flow. (D) Có thể có một kiểm tra chảy có thể rất mạnh gây vỡ
(D) There might be a follow- tiếp theo trong một tuần. ống nước.
up check in a week.
167. What is indicated about 167. Những gì được chỉ định For any other issues that
the residents of Jigye về cư dân của Căn hộ Jigye? occur after water service is
Apartments? (A) Họ nên gọi một số cụ thể returned, call our Customer
(A) They should call a với bất kỳ vấn đề. Service desk at the number
specific number with any (B) Họ nên cố gắng giảm việc listed on our Web site for
concerns. sử dụng nước. your specific area
(B) They should try to (C) Họ đã khiếu nại với bàn = Đối với bất kỳ vấn đề nào
decrease their water usage. Dịch vụ khách hàng. khác xảy ra sau khi dịch vụ
(C) They have complained to (D) Họ đã lên lịch một cuộc cấp nước được khôi phục lại,
the Customer Service desk. họp người thuê nhà hãy gọi cho bàn Dịch vụ
(D) They have scheduled a khách hàng của chúng tôi theo
tenant meeting số được liệt kê trên trang web
của chúng tôi cho khu vực cụ
thể của bạn
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- because of = due to = owing to = as a result of = thanks to : do, vì (+ N)
- maintenance project : dự án bảo trì
- interruption = discontinuation = breaking off = suspension = disruption (n): sự gián đoạn
- tenant = renter = leaseholder (n): người thuê
- in advance = beforehand = before = ahead of time = earlier = previously : trước
- problem = issue = matter = affair = question (n): vấn đề
- Construction worker (n) = builder (n) : thợ xây dựng
- Concern (v) = worry (v): lo lắng

49

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


Questions 168-171 refer to the following memo
To: South Street Bank staff
From: William Rees-Yates, Chief Executive Officer
Date: May 12
I am pleased to announce that our bank is expanding. Thanks to our creative marketing and
award-winning customer service, the demand for our services has been growing. — [1] —. We
will therefore be opening a branch in Leesburg this year. [168]
Although the new branch will not be in operation until July 1, it is already virtually ready to
open. — [2] —. There remain, however, a couple of job openings to be filled that can be viewed
at www.southstreetbank.com/jobs. If any of our current staff are interested in transferring to
the Leesburg branch, we encourage you to review the vacancies soon and apply at the Web
site listed above[169]. Please contact Human Resources with any questions.— [3] —.
Meanwhile, our business continues to thrive and grow in other ways. — [4] —. We have
recently been nominated for the Business of the Year award by the Chamber of Commerce
[170]. This is a significant achievement, due in no small part to the dedicated work of our
outstanding team. On behalf of our management team, thank you very much and congratulations.
Người nhận: Nhân viên Ngân hàng South Street
Người gửi: William Rees-Yates, Giám đốc điều hành
Ngày: 12 tháng 5
Tôi vui mừng thông báo rằng ngân hàng của chúng tôi đang mở rộng. Nhờ tiếp thị sáng tạo và
dịch vụ khách hàng từng đoạt giải thưởng, nhu cầu về dịch vụ của chúng tôi ngày càng tăng. - [1]
-. Do đó, chúng tôi sẽ mở chi nhánh tại Leesburg trong năm nay. [168]
Mặc dù chi nhánh mới sẽ không hoạt động cho đến ngày 1 tháng 7, nhưng nó hầu như đã sẵn
sàng để mở. - [2] -. Tuy nhiên, vẫn còn một vài cơ hội việc làm cần được lấp đầy có thể được
xem tại www.southstreetbank.com/jobs. Nếu bất kỳ nhân viên hiện tại nào của chúng tôi
quan tâm đến việc chuyển sang chi nhánh Leesburg, chúng tôi khuyến khích bạn sớm xem
xét các vị trí tuyển dụng và đăng ký tại trang web đƣợc liệt kê ở trên[169]. Vui lòng liên hệ
với bộ phận Nhân sự với bất kỳ câu hỏi nào. - [3] -.
Trong khi đó, hoạt động kinh doanh của chúng tôi tiếp tục phát triển và tăng trưởng theo những
cách khác. - [4] -. Gần đây, chúng tôi đã đƣợc đề cử cho giải thƣởng Doanh nghiệp của năm.
[170] Đây là một thành tựu quan trọng, do một phần không nhỏ trong công việc tận tâm của đội
ngũ xuất sắc của chúng tôi. Thay mặt nhóm quản lý của chúng tôi, cảm ơn bạn rất nhiều và chúc
mừng.

50

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH
168. What is the memo mainly 168. Thông báo nội bộ chủ Đáp án nằm ở câu cuối của
about? yếu nói về cái gì? đoạn 1:
(A) A merger with another (A) Sáp nhập với một công ty We will therefore be opening
company khác a branch in Leesburg this
(B) The hiring of several new (B) Việc thuê một số nhân year = Do đó, chúng tôi sẽ mở
staff viên mới chi nhánh tại Leesburg trong
(C) A temporary closing for (C) Đóng cửa tạm thời để sửa năm nay
renovations chữa => Thông báo nội bộ nói về
(D) The opening of a new (D) Việc mở chi nhánh mới việc mở một chi nhánh mới.
branch
169. What are staff invited to 169. Nhân viên được mời làm Đáp án nằm ở đoạn 2 của
do? gì? thông báo nội bộ:
(A) Join a local business group (A) Tham gia một nhóm doanh Nếu bất kỳ nhân viên hiện tại
(B) Attend a celebratory nghiệp địa phương nào của chúng tôi quan tâm
gathering (B) Tham dự một buổi họp đến việc chuyển sang chi
(C) Review information on a mặt ăn mừng nhánh Leesburg, chúng tôi
Web site (C) Xem xét thông tin trên một khuyến khích các bạn sớm
(D) Submit ideas for better trang web xem xét các vị trí tuyển dụng
customer service (D) Gửi ý tưởng cho dịch vụ và đăng ký tại trang web được
khách hàng tốt hơn liệt kê ở trên
=> Nhân viên được yêu cầu
xem xét thông tin trên trang
Web.

51

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


170. What is one achievement 170. Một thành tích Ông Đáp án nằm ở đoạn 3 của bài
Mr. Rees-Yates mentions? Rees-Yates đề cập là gì? thông báo:
(A) An award nomination (A) Một đề cử giải thưởng We have recently been
(B) A positive review in a (B) Một đánh giá tích cực nominated for the Business
local publication trong một ấn phẩm địa of the Year award by the
(C) An invitation to a popular phương Chamber of Commerce =
event (C) Một lời mời đến một sự Gần đây, chúng tôi đã được đề
(D) An unexpected increase in kiện phổ biến cử cho giải thưởng Doanh
investment (D) Đầu tư tăng đột xuất nghiệp của năm.
171. In which of the positions 171. Trong các vị trí được Đối với dạng câu này, cần đọc
marked [1], [2], [3], and [4] đánh dấu [1], [2], [3] và [4] vị câu trước và câu sau ở bốn vị
does the following sentence trí nào phù hợp cho câu sau trí để tìm điểm liên quan với
best belong? đây? câu được cho:
―Most Leesburg staff have ―Hầu hết các nhân viên của Mặc dù chi nhánh mới sẽ
already been recruited.‖ Leesburg đã được tuyển dụng không hoạt động cho đến ngày
(A) [1] rồi.‖ 1 tháng 7, nhưng nó hầu như
(B) [2] (A) [1] đã sẵn sàng để mở. Hầu hết
(C) [3] (B) [2] các nhân viên của Leesburg đã
(D) [4] (C) [3] được tuyển dụng rồi. Tuy
(D) [4] nhiên, vẫn còn một vài cơ hội
việc làm cần được lấp đầy có
thể được xem tại
www.southstreetbank.com/jobs
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- expand = become larger = enlarge = grow = broaden = widen (v): mở rộng
- creative marketing : tiếp thị sáng tạo
- demand = need (n): nhu cầu
- grow = increase = raise (v) tăng
- thanks to = because of = owing to = as a result of = due to : do, vì (+ N)
- although = even though/if = though = in spite of the fact that = despite the fact that =
notwithstanding that : mặc dù (+ clause)
- be in operation : đưa vào hoạt động
- virtually = almost = nearly (adv): gần như/ hầu như

52

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


- ready to do s.th : sẵn sàng để làm gì
- job openings = vacancy = position = job = opportunity (n): công việc còn trống.
- current staff/ employees : nhân viên hiện tại
- encourage someone to do something : khuyến khích ai làm gì
- interested in doing something : quan tâm/ có hứng thú việc làm gì
- continue to do something : tiếp tục làm gì
- thrive = succeed = flourish = advance (v): thành công/ phát triển mạnh
- nominate somebody/something for something : đề cử ai/cái gì cho cái gì (giải thưởng, vị trí,..)
- significant achievement : thành tựu quan trọng/ đáng chú ý
- dedicated = committed = devoted (adj): tận tụy/ tận tâm
- exceptional/ outstanding team : đội nhóm xuất sắc.
- on behalf of = as a representative of = in place of = on the authority of : thay mặt cho

Questions 172-175 refer to the following online chat discussion


Monday, 8 May [174]
Gabriel Li (9:10 A.M.) Good morning, everyone. I want to remind you that
Larkin Landscaping will be here at Derryco tomorrow
morning to remove the trees from the front parking
area[172]. My workers will block off the area before the
contractor arrives, so you and your staff should plan to
find parking elsewhere or use public transit [172].

Ava Abberton (9:11 A.M.) I have a client, Jan McGonagle, who will be driving [173]
in from Belfast to meet with me at 10:00 A.M. What should
I tell her? Can she contact the facilities department?
[172]

Martin Beattie (9:12 A.M.) There‘s heavy rain in the forecast. Are you sure the tree
work will go forward?

Gabriel Li (9:13 A.M.) Yes, give Ms. McGonagle my mobile phone number and
have her call me when she arrives. I will direct her
around the back. The spots there will be reserved for

53

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


visitors only. [173]

Gabriel Li (9:14 A.M.) And yes, Larkin assured me the crew comes out rain or
shine.

Daniel Deegan (9:15 A.M.) Remember, too, that we can approve team members to
work from home tomorrow. [174] Just make sure that all
conference calls are listed on the master schedule on the
intranet.

Gabriel Li (9:16 A.M.) Right. Thank you, all.


Thứ hai ngày 8 tháng 5
Gabriel Li (9:10 A.M.) Chào buổi sáng, mọi người. Tôi muốn nhắc bạn rằng
Larkin Landscaping sẽ có mặt tại Derryco vào sáng mai
để loại bỏ cây khỏi khu vực đỗ xe phía trƣớc[172]. Nhân
viên của tôi sẽ chặn khu vực trước khi nhà thầu đến, vì vậy
bạn và nhân viên của bạn nên có kế hoạch tìm chỗ đậu
xe ở nơi khác hoặc sử dụng phƣơng tiện công cộng[172].

Ava Abberton (9:11 A.M.) Tôi có một khách hàng, Jan McGonagle, ngƣời sẽ lái xe
[173] từ Belfast đến gặp tôi lúc 10:00 A.M. Tôi nên nói gì
với cô ấy bây giờ? Cô ấy có thể liên hệ với bộ phận cơ sở
không? [172]

Martin Beattie (9:12 A.M.) Dự báo sẽ có mưa lớn. Bạn có chắc chắn công việc cây sẽ
vẫn tiếp tục không?

Gabriel Li (9:13 A.M.) Vâng, hãy cho cô McGonagle số điện thoại di động của
tôi và để cô ấy gọi cho tôi khi cô ấy đến. Tôi sẽ chỉ dẫn cô
ấy xung quanh phía sau. Các điểm đó sẽ chỉ dành riêng
cho du khách. [173]

Gabriel Li (9:14 A.M.) Và vâng, Larkin đảm bảo với tôi rằng nhân viên sẽ vẫn sẽ

54

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


làm việc dù mưa hay nắng.

Daniel Deegan (9:15 A.M.) Cũng nhớ rằng, chúng ta có thể chấp thuận các thành
viên trong nhóm làm việc tại nhà vào ngày mai [174].
Chỉ cần đảm bảo rằng tất cả các cuộc gọi hội nghị được liệt
kê trong lịch trình tổng thể trên mạng nội bộ.

Gabriel Li (9:16 A.M.) Phải. Cảm ơn tất cả.


CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH
172. Who most likely is Mr. 172. Ông Li nhiều khả năng là Ông Li nhắc nhở mọi người,
Li? ai? và hướng dẫn đỗ xe
(A) A landscaping crew (A) Một thành viên phi hành => Ông Li có khả năng là một
member đoàn cảnh quan người giám sát cơ sở.
(B) A delivery coordinator (B) Một điều phối viên giao
(C) A warehouse worker hàng
(D) A facilities supervisor (C) Một công nhân kho
(D) Một giám sát viên cơ sở
173. Why will Ms. 173. Tại sao bà McGonagle sẽ Vào lúc 9:13 ông Li viết:
McGonagle contact Mr. Li? liên lạc với ông Li? give Ms. McGonagle my
(A) To schedule a visit with (A) Để sắp xếp một chuyến mobile phone number and
him thăm với anh ấy have her call me when she
(B) To obtain parking (B) Để được hỗ trợ đỗ xe arrives. I will direct her
assistance (C) Để có được một danh sách around the back. The spots
(C) To get a list of directions các hướng dẫn đến văn there will be reserved for
to the office phòng visitors only = cho cô
(D) To advise him of transit (D) Để thông báo cho anh ấy McGonagle số điện thoại di
delays về sự chậm trễ quá cảnh động của tôi và để cô ấy gọi
cho tôi khi cô ấy đến. Tôi sẽ
chỉ dẫn cô ấy xung quanh phía
sau. Các điểm (đỗ xe) đó sẽ
chỉ dành riêng cho du khách.
=> McGonagle sẽ liên lạc với
ông Li để có được sự hỗ trợ đỗ

55

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


xe.
174. What is likely to happen 174. Điều gì có khả năng xảy Vào lúc 9:15:
on May 9? ra vào ngày 9 tháng 5? that we can approve team
(A) Some Derryco (A) Một số nhân viên của members to work from
employees will work at Derryco sẽ làm việc tại home tomorrow = chúng ta
home. nhà. có thể chấp thuận các thành
(B) Derryco will be closed for (B) Derryco sẽ đóng cửa để viên trong nhóm làm việc tại
business. kinh doanh. nhà vào ngày mai (ngày 9/5)
(C) Ms. McGonagle will stay (C) Cô McGonagle sẽ ở trong * Hôm nay trên phía đầu bài
in a local hotel. một khách sạn địa là ngày 8 tháng 5, ngày mai là
(D) Mr. Deegan will cancel a phương. 9 tháng 5.
conference call. (D) Ông Deegan sẽ hủy cuộc
gọi hội nghị.
175. At 9:14 A.M., what does 175. Vào lúc 9:14 A.M., ông Vào lúc 9:12 ông Martin
Mr. Li mean when he writes, Li có ý gì khi ông viết, ―nhóm Beattie hỏi ông Li là:
―the crew comes out rain or nhân viên sẽ vẫn làm việc dù Dự báo sẽ có mưa lớn. Bạn có
shine‖? mưa hay nắng‖? chắc chắn công việc dọn cây
(A) The weather forecast is (A) Dự báo thời tiết có lẽ sai. sẽ vẫn tiếp tục không?
probably wrong. (B) Công việc ngoài trời sẽ Ông Li trả lời: Larkin đảm bảo
(B) The outdoor work will tiến hành theo lịch trình. với tôi rằng nhóm nhân viên
proceed as scheduled. (C) Larkin Landscaping thuê sẽ vẫn sẽ làm việc dù mưa hay
(C) Larkin Landscaping một nhóm công nhân xuất nắng
employs an outstanding sắc. => Công việc dọn cây ở bãi đỗ
group of workers. (D) Nhân viên Derryco nên xe phía trước vẫn sẽ tiếp tục
(D) Derryco employees chuẩn bị cho thời tiết xấu. như dự kiến dù trời mưa hay
should prepare for bad nắng.
weather.

56

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- want to do s.th : muốn làm gì
- parking area : khu vực đỗ xe
- workers = staff = employees = personnel (n): nhân viên
- block off = blockade : phong tỏa
- contractor (n): nhà thầu
- plan to do s.th : lên kế hoạch/ dự định làm gì
- public transit/ transport : phương tiện giao thông công cộng
- client = customer = patron = consumer (n): khách hàng
- reserve something for somebody/something : đặt trước cái gì cho ai
- reserve the right to do something : có quyền làm gì
- assure = make sure = guarantee = ensure = secure (v): đảm bảo
- conference calls : các cuộc gọi hội nghị
- master schedule : lịch trình làm việc chính
- proceed = continue = keep on = go ahead (v): tiếp tục

Questions 176-180 refer to the following Web page and e-mail


Sunrise Aerospace
We are pleased to announce that our latest design, the Suppliss Seat, will be introduced on
Honshu Express's Tokyo-Osaka service route, which is scheduled to debut soon [176] [180].
Since last February, our design team has worked closely with Honshu Express to produce a
comfortable seat [177] that meets the most stringent safety standards. Like all our products, it is
made of lightweight yet durable materials [178a], resulting in significant fuel-cost savings
over time. The prototype for the Suppliss Seat has received high marks from designers and
was nominated for a Henry Design Award in January[176].
Bình minh hàng không vũ trụ
Chúng tôi vui mừng thông báo rằng thiết kế mới nhất của chúng tôi, Ghế Suppliss, sẽ đƣợc
giới thiệu trên tuyến đƣờng dịch vụ Tokyo-Osaka của Honshu Express, dự kiến sẽ sớm ra
mắt [176]. Kể từ tháng 2 năm ngoái, nhóm thiết kế của chúng tôi đã hợp tác chặt chẽ với
Honshu Express để sản xuất một ghế ngồi thoải mái [177], đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn
nghiêm ngặt nhất. Giống như tất cả các sản phẩm của chúng tôi, nó đƣợc làm bằng vật liệu nhẹ

57

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


nhƣng bền[178a], giúp tiết kiệm đáng kể chi phí nhiên liệu theo thời gian. Nguyên mẫu cho
ghế Suppliss đã nhận đƣợc đánh giá cao từ các nhà thiết kế và đƣợc đề cử cho Giải thƣởng
Thiết kế Henry vào tháng 1. [176]
*Email*
To: Joseph Tama <jtama@sunriseaerospace.co.au>
From: Yoshi Yamamoto <yyamamoto@honshuexpress.co,jp>
Subject: Information
Date: 18 March
Hello, Joseph,
I hope that you are well. Many thanks for your quick turnaround since we tested the
product with a small group of consumers last month. The features your team added to the
initial design are perfect [179], particularly the optional footrests [178b]. We were also
impressed with the overall style and noticed how well the seats fit in with the contemporary
look of our air carrier interiors. [177] [178c]
By the way, the Tokyo-Osaka service route will go operational at the end of April [180]. I‘ll
send you the details next week so that you can post them on your Web site.
Thanks again,
Yoshi
*Email*
Ngƣời nhận: Joseph Tama <jtama@sunriseaerospace.co.au>
Ngƣời gửi: Yoshi Yamamoto <yyamamoto @ honshuexpress.co, jp>
Chủ đề: Thông tin
Ngày: 18 tháng 3
Xin chào, Joseph
Tôi hi vọng là bạn khỏe. Rất cám ơn sự trở lại nhanh chóng của bạn kể từ khi chúng tôi thử
nghiệm sản phẩm với một nhóm nhỏ ngƣời tiêu dùng vào tháng trƣớc. Các tính năng mà
nhóm của bạn thêm vào thiết kế ban đầu là hoàn hảo [179], đặc biệt là chỗ để chân tùy
chọn [178b]. Chúng tôi cũng rất ấn tượng với phong cách tổng thể và nhận thấy ghế ngồi phù
hợp với diện mạo hiện đại của nội thất máy bay của chúng tôi.[177] [178c]
Nhân tiện, tuyến dịch vụ Tokyo-Osaka sẽ đi vào hoạt động vào cuối tháng Tƣ [180]. Tôi sẽ
gửi cho bạn các chi tiết vào tuần tới để bạn có thể đăng chúng lên trang web của mình.
Cảm ơn một lần nữa
Yoshi

58

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH
176. What is the purpose of 176. Mục đích của trang web Câu đầu tiên của trang Web:
the Web page? là gì? Ghế Suppliss, sẽ được giới
(A) To invite feedback about a (A) Để mời phản hồi về một thiệu trên tuyến đường dịch vụ
service dịch vụ Tokyo-Osaka của Honshu
(B) To announce a business (B) Thông báo sáp nhập doanh Express, dự kiến sẽ sớm ra
merger nghiệp mắt
(C) To publicize a successful (C) Để công khai một sản Câu cuối của trang Web:
product phẩm thành công Sản phẩm này nhận được đánh
(D) To nominate a product for (D) Đề cử một sản phẩm cho giá cao từ các nhà thiết kế và
an award một giải thưởng được đề cử cho giải thưởng.
=> Mục đích của trang Web là
giới thiệu một sản phẩm mới,
thành công.
177. What type of industry 177. Đội ngũ thiết kế hỗ trợ Trong bài trang Web:
does the design team support? cho loại ngành gì? our design team has worked
(A) Airline (A) Hãng hàng không closely with Honshu Express
(B) Technology (B) Công nghệ to produce a comfortable
(C) Education (C) Giáo dục seat = nhóm thiết kế của
(D) City transit systems (D) Hệ thống giao thông thành chúng tôi đã hợp tác chặt chẽ
phố với Honshu Express để sản
xuất một ghế ngồi thoải mái
Tại câu cuối, đoạn 1 của bài e-
mail:
noticed how well the seats fit
in with the contemporary
look of our air carrier
interiors = nhận thấy ghế ngồi
phù hợp với diện mạo hiện đại
của nội thất máy bay của
chúng tôi
=> Đội thiết kế hỗ trợ cho loại
ngành hãng hàng không.

59

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


178. What characteristic of the 178. Đặc điểm nào của Ghế Đối với dạng câu hỏi này cần
Suppliss Seat is NOT Suppliss KHÔNG được đề dùng phương pháp loại trừ để
mentioned? cập? loại các đáp án có đề cập trong
(A) It is lightweight. (A) Nó rất nhẹ. bài:
(B) It supports the feet. (B) Nó hỗ trợ bàn chân. it is made of lightweight yet
(C) It features a contemporary (C) Nó có một phong cách durable materials = nó được
style. hiện đại. làm bằng vật liệu nhẹ nhưng
(D) It has a reclining (D) Nó có một vị trí ngả lưng. bền => Loại A.
position. particularly the optional
footrests = đặc biệt là chỗ để
chân tùy chọn => Loại B.
the seats fit in with the
contemporary look of our
air carrier interiors = ghế
ngồi phù hợp với diện mạo
hiện đại của nội thất máy bay
của chúng tôi => Loại C.
Chọn D.
179. What does the e-mail 179. Email chỉ ra điều gì về Trong đoạn đầu của bài e-mail
indicate about the consumer các bài kiểm tra của người tiêu đề cập: Many thanks for
tests? dùng? your quick turnaround since
(A) They have not yet been (A) Chúng chưa được hoàn we tested the product with a
completed. thành. small group of consumers
(B) They resulted in design (B) Chúng đã dẫn đến thay last month. The features
changes. đổi thiết kế. your team added to the
(C) They took place on a (C) Chúng đã diễn ra trên một initial design are perfect = .
specific route. tuyến đường cụ thể. Rất cám ơn sự trở lại nhanh
(D) They did not meet all (D) Chúng không đáp ứng tất chóng của bạn kể từ khi chúng
safety standards cả các tiêu chuẩn an toàn tôi thử nghiệm sản phẩm với
một nhóm nhỏ người tiêu
dùng vào tháng trước. Các
tính năng mà nhóm của bạn
thêm vào thiết kế ban đầu là

60

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


hoàn hảo
=> Các bài kiểm tra/ thử
nghiệm của người tiêu dùng
đã dẫn đến những thay đổi về
thiết kế (thêm các tính năng
vào thiết kế).
180. When will the Suppliss 180. Khi nào thì Ghế Supliss Trên bài trang Web:
Seat come into regular use? sẽ được đưa vào sử dụng the Suppliss Seat, will be
(A) In January thông thường? introduced on Honshu
(B) In February (A) Vào tháng Một Express's Tokyo-Osaka
(C) In March (B) Vào tháng Hai service route, which is
(D) In April (C) Vào tháng Ba scheduled to debut soon
(D) Vào tháng Tư = Ghế Suppliss, sẽ được giới
thiệu trên tuyến đường dịch vụ
Tokyo-Osaka của Honshu
Express, dự kiến sẽ sớm ra
mắt
Đối chiếu với đoạn 2 của bài
e-mail: the Tokyo-Osaka
service route will go
operational at the end of
April = tuyến dịch vụ Tokyo-
Osaka sẽ đi vào hoạt động vào
cuối tháng Tư
=> Ghế Supliss cũng sẽ được
đưa vào sử dụng vào cuối
tháng Tư.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- introduce = launch = release = bring out (v) giới thiệu/ đưa ra
- be scheduled to do s.th : dự kiến sẽ làm gì
- schedule s.th for s.th : sắp xếp/ lên lịch cho
- debut = first appearance : sự xuất hiện đầu tiên trước công chúng
- meet the most stringent safety standards : đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt nhất

61

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


- product = goods = merchandise = produce = out put (n): sản phẩm/ hàng hóa
- durable materials : các vật liệu bền
- result in = cause = lead to : gây ra/ dẫn đến
- significant fuel-cost savings : các khoản tiết kiệm chi phí nhiên liệu đáng kể
- prototype = first example/model : mẫu đầu tiên
- be impressed with : bị ấn tượng với

Questions 181-185 refer to the following advertisement and e-mail


Leasing Opportunities
La Gardina Mall offers a unique shopping experience in a beautiful setting of landscaped
gardens, courtyards, and fountains. The mall features retail shops that range from well-known
chain stores to one-of-a-kind boutiques, as well as a large variety of restaurants and cafes.
With 300,000 square meters of pedestrian-only retail space. La Gardina Mall attracts more than
four million visitors per year. It is a shopping and dining destination for local Bay Shore
residents and tourists alike [181].
If you would like more information about leasing retail or restaurant space at La Gardina, please
contact Cecilia Goncalves, our Leasing Administrator, at cgoncalves@lagardina.com. While
most of our space is occupied by long-term lessees, a limited number of seasonal contracts
(four months minimum) are available [185].
Cơ hội cho thuê
La Gardina Mall mang đến trải nghiệm mua sắm độc đáo trong một khung cảnh tuyệt đẹp của
những khu vườn, sân trong và đài phun nước. Trung tâm này có các cửa hàng bán lẻ từ các chuỗi
cửa hàng nổi tiếng đến các cửa hàng độc đáo, cũng như một loạt các nhà hàng và quán cà phê.
Với 300.000 mét vuông không gian bán lẻ chỉ dành cho người đi bộ. La Gardina Mall thu hút
hơn bốn triệu du khách mỗi năm. Đây là một địa điểm mua sắm và ăn uống cho ngƣời dân
địa phƣơng Bay Shore và cũng nhƣ khách du lịch[181].
Nếu bạn muốn biết thêm thông tin về việc cho thuê mặt bằng bán lẻ hoặc nhà hàng tại La
Gardina, vui lòng liên hệ với Cecilia Goncalves, Quản trị viên cho thuê của chúng tôi, tại
cgoncalves@lagardina.com. Trong khi hầu hết không gian của chúng tôi được thuê/ được sử
dụng bởi những người thuê dài hạn, một số lƣợng hạn chế các hợp đồng theo mùa (tối thiểu
bốn tháng) có sẵn [185].

62

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


*Email*
To: Cecilia Goncalves <cgoncalves@lagardina.com>
From: Marco Sabatini <msabatini@sabatinileather.com>
Date: 25 March
Subject: Retail space
Attachment: List of products
Dear Ms. Goncalves:
As owner of Sabatini Leather Goods, I would like to express interest in a short-term leasing
opportunity at La Gardina Mall. [183]
Sabatini Leather Goods is a small company that manufactures and sells souvenir handbags and
wallets. Our high-quality leather products are imprinted with the name of the tourist
destination where they are sold [184]. I have attached some images of our best-selling items
from our most recent temporary shop in Glastonbury, where we had our best sales performance
in the company‘s history. We have sold our products in 24 different locations so far, all with
great success.
We have been looking for a place in Bay Shore for a while, and La Gardina Mall seems to be a
good fit. We would like a space of about 150 square meters for a three-month period [185]
over the summer tourism season. Could you please call me at 555-0125 so that we can discuss
this matter further?
Respectfully,
Marco Sabatini
*Email*
Người nhận: Cecilia Goncalves <cgoncalves@lagardina.com>
Người gửi: Marco Sabatini <msabatini@sabatinileather.com>
Ngày: 25 tháng 3
Chủ đề: Không gian bán lẻ
Đính kèm: Danh sách sản phẩm
Kính gửi bà Goncalves:
Là chủ sở hữu của Sabatini Leather Goods, tôi muốn bày tỏ sự quan tâm đến một cơ hội
cho thuê ngắn hạn tại La Gardina Mall. [183]
Sabatini Leather Goods là một công ty nhỏ chuyên sản xuất và bán túi xách và ví lưu niệm. Các
sản phẩm da chất lƣợng cao của chúng tôi đƣợc in tên của địa điểm du lịch nơi chúng đƣợc
bán [184]. Tôi đã đính kèm một số hình ảnh về các mặt hàng bán chạy nhất của chúng tôi từ cửa

63

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


hàng tạm thời gần đây nhất của chúng tôi ở Glastonbury, nơi chúng tôi có hiệu suất bán hàng tốt
nhất trong lịch sử của công ty. Chúng tôi đã bán sản phẩm của chúng tôi tại 24 địa điểm khác
nhau cho đến nay, tất cả đều thành công lớn.
Chúng tôi đã tìm kiếm một nơi ở Bay Shore trong một thời gian, và La Gardina Mall có vẻ phù
hợp. Chúng tôi muốn có một không gian rộng khoảng 150 mét vuông trong khoảng thời
gian ba tháng [185] trong mùa du lịch mùa hè. Bạn có thể vui lòng gọi cho tôi theo số 555-0125
để chúng ta có thể thảo luận thêm về vấn đề này không?
Trân trọng
Marco Sabatini
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH
181. What is suggested about 181. Điều gì được đề xuất về Đáp án nằm ở câu cuối của
La Gardina Mall? La Gardina Mall? đoạn 1 của bài quảng cáo:
(A) It is located in Bay (A) Nó nằm ở Bay Shore. It is a shopping and dining
Shore. (B) Nó chỉ mở vào mùa hè. destination for local Bay
(B) It is open only in the (C) Gần đây nó đã thêm nhiều Shore residents and tourists
summer. cửa hàng mới. alike = Đây là một địa điểm
(C) It recently added many (D) Nó có tính năng chủ yếu là mua sắm và ăn uống cho
new shops. cửa hàng thời trang. người dân địa phương ở Bay
(D) It features mainly fashion Shore và cũng như khách du
boutiques. lịch
=> La Gardina Mall nằm ở
Bay Shore.
182. In the advertisement, the 182. Trong quảng cáo, từ Xét nghĩa từ ―occupied‖ trong
word ―occupied‖ in paragraph "chiếm" trong đoạn 3, dòng 3, câu chứa từ đó:
3, line 3, is closest in meaning có nghĩa gần nhất với While most of our space is
to occupied by long-term lessees,
(A) filled (A) lấp đầy a limited number of seasonal
(B) captured (B) bị bắt contracts (four months
(C) kept busy (C) luôn bận rộn minimum) are available =
(D) made steady (D) ổn định Trong khi hầu hết không gian
của chúng tôi được thuê/ được
sử dụng/ lấp đầy bởi những
người thuê dài hạn, một số

64

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


lượng hạn chế các hợp đồng
theo mùa (tối thiểu bốn tháng)
vẫn có sẵn.
=> occupy = fill = cover (v)
chiếm / làm đầy.
183. What is the main purpose 183. Mục đích chính của e- Đáp án nằm ở đoạn 1 của bài
of the e-mail? mail là gì? e-mail:
(A) To promote a new (A) Để quảng bá một vườn As owner of Sabatini
botanical garden bách thảo mới Leather Goods, I would like
(B) To profile a popular (B) Để mô tả sơ lược một công to express interest in a short-
company ty nổi tiếng term leasing opportunity at
(C) To inquire about a (C) Để hỏi về một vụ giao dịch La Gardina Mall = Là chủ sở
potential business deal kinh doanh tiềm năng hữu của Sabatini Leather
(D) To ask about job (D) Để hỏi về cơ hội việc làm Goods, tôi muốn bày tỏ sự
opportunities at a mall tại một trung tâm mua sắm quan tâm đến một cơ hội cho
thuê ngắn hạn tại La Gardina
Mall
=> Mục đích của bài e-mail là
hỏi về một thỏa thuận làm ăn
tiềm năng.
184. What is indicated about 184. Những gì được chỉ định Đáp án nằm trong đoạn 2 của
Sabatini Leather Goods về các sản phẩm của Sabatini bài e-mail: Our high-quality
products? Leather Goods? leather products are
(A) They are sold online. (A) Chúng được bán trực imprinted with the name of
(B) They are often tuyến. the tourist destination where
discounted. (B) Chúng thường được giảm they are sold = Các sản phẩm
(C) They are marketed to giá. da chất lượng cao của chúng
tourists. (C) Chúng được bán cho tôi được in với tên của địa
(D) They are manufactured in khách du lịch. điểm du lịch nơi chúng được
Glastonbury. (D) Chúng được sản xuất tại bán
Glastonbury. => Những sản phẩm này nó sẽ
được bán cho những khách du
lịch.

65

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


185. What will Mr. Sabatini 185. Ông Sabatini và bà Trong bài quảng cáo:
and Ms. Goncalves most Goncalves rất có thể sẽ đàm a limited number of seasonal
likely have to negotiate? phán về điều gì? contracts (four months
(A) The location of a store (A) Vị trí của một cửa hàng minimum) are available
(B) The length of a contract (B) Độ dài của hợp đồng = một số lượng hạn chế các
(C) The size of a retail space (C) Kích thước của một không hợp đồng theo mùa (tối thiểu
(D) The cost of a monthly gian bán lẻ bốn tháng) có sẵn
lease (D) Chi phí cho một hợp đồng Trong đoạn cuối của bài e-
thuê hàng tháng mail, ông Sabatini nói:
We would like a space of
about 150 square meters for
a three-month period =
Chúng tôi muốn có một không
gian rộng khoảng 150 mét
vuông trong khoảng thời gian
ba tháng
=> Ông Sabatini và bà
Goncalves sẽ đàm phán về độ
dài của hợp đồng.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- a unique shopping experience : một trải nghiệm mua sắm độc đáo
- setting = surroundings = background = spot = scene (n): khung cảnh/ sự bố trí
- landscaped gardens : những khu vườn cảnh quan xinh đẹp
- retail shop : cửa hàng bán lẻ
- well-known = famous = renowned = noted = celebrated (adj): nổi tiếng
- one-of-a-kind boutiques : những cửa hàng cùng loại
- pedestrian = walker = person on foot (n): người đi bộ
- attract = draw = fascinate (v) thu hút/ lôi cuốn
- tourist destination : điểm đến du lịch
- occupy = fill = use (v): chiếm/ lấp đầy/ sử dụng
- lessee = tenant = renter (n): người thuê
- express an interest in something: bày tỏ một sự quan tâm về
- be imprinted with : được in/ đóng dấu với

66

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


- attact = enclose = include = accompant (v): đính kèm
- look for = seek = search for = scout out (v): tìm kiếm
- matter = problem = issue = affair (v): vấn đề
- negotiate = settle = discuss (v) đàm phán/ thương lượng
- the length of a contract : độ dài của hợp đồng.

Questions 186-190 refer to the following chart, e-mail, and article

TYCHE FINE CARPETS—Pleiades Collection


Product Availability (updated daily)

Name Size [186]Shipping Quantity Quantity Quantity


(cm) Weight Available Available Available
[ (
(today) (in30
(in 30days)
days) (in60
(in 60days)
days)
Artemi 190 x 280 13 kg 30 60 0
s
Hera 190 x 280 14 kg 16 20 0

Janus 160 x 230 11 kg 0 0 20 [187]


Iris 120 x 170 9 kg 10 15 15

TYCHE FINE CARPETS - Bộ sưu tập Pleiades


Sản phẩm có sẵn (cập nhật hàng ngày)

Tên Kích thƣớc Trọng Số lƣợng Số lƣợng có Số lƣợng có


(cm) lƣợng vận có sẵn sẵn sẵn
chuyển (hôm nay) (sau(trong 30
30 ngày) (trong
(sau 60
60 ngày)
Artemis 190 x 280 13 kg 30 60 0
Hera 190 x 280 14 kg 16 20 0

Janus 160 x 230 11 kg 0 0[187] 20


Iris 120x 170 9 kg 10 15 15

67

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


*Email*
To: Frieda Zuckerman
From: Miles Sorrell
Date: February 5 [187]
Subject: Logistical arrangements
Attachment: Photos
Dear Ms. Zuckerman:
I regret to inform you that Tyche Fine Carpets, the supplier we selected for the carpets in The
Pavel Hotel’s lobby and lounge areas, will not have our chosen pattern available until after
the hotel's anticipated opening date of March 1 [187] [190]. Attached are photographs of
several alternative selections that I believe will work well with the decor. They are all made
of the same material as the previous selection, and the prices are comparable. With the
grand-opening less than a month away, I need a decision from you as soon as possible
[188]. Even with this last-minute change, I am certain that The Pavel Hotel will provide the
ambiance we have set out to create.
Thank you.
Miles Sorrell
*Email*
Ngƣời nhận: Frieda Zuckerman
Ngƣời gửi: Miles Sorell
Ngày: 5 tháng 2 [187]
Chủ đề: Sắp xếp hậu cần
Đính kèm: Hình ảnh
Kính gửi bà Zuckerman:
Tôi rất tiếc phải thông báo cho bạn rằng Tyche Fine Carpets, nhà cung cấp mà chúng ta đã
chọn cho thảm trong khu vực sảnh và khu vực chờ của khách sạn Pavel, sẽ không có mẫu
đƣợc chọn của chúng ta cho đến sau ngày mở cửa dự kiến của khách sạn vào ngày 1 tháng
3 [187] [190]. Đƣợc đính kèm là những hình ảnh của một vài sự lựa chọn thay thế mà tôi tin
rằng sẽ phù hợp với trang trí. Tất cả đều đƣợc làm bằng vật liệu giống nhƣ lựa chọn trƣớc
đó và giá cả tƣơng đƣơng nhau. Với việc khai trƣơng chƣa đầy một tháng, tôi cần một
quyết định từ bạn càng sớm càng tốt [188]. Ngay cả với sự thay đổi vào phút cuối này, tôi
chắc chắn rằng Khách sạn Pavel sẽ chuẩn bị khung cảnh mà chúng ta đã dự định để tạo ra.
Cảm ơn bạn.

68

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


Miles Sorell
Pavel Hotel Open
by Lavonne Coe
(Centerville—March 2) Former city court judge Mildred Simpson joined owner Patrice
Snell yesterday to celebrate the opening of The Pavel Hotel [190] in downtown Centerville,
between the library and the visitors center. Once the city’s courthouse and Ms. Simpson’s
workplace, the existing structure had been vacant for the past nine years [189]. Now the
space boasts 34 elegant rooms, an inviting lounge with a fireplace, and a gorgeous lobby. An on-
site cafe is expected to open next month. The interior, designed by Miles Sorrell, retains the old
features of the building, such as expansive windows and high ceilings, while creating a warm
and inviting space.
Mở cửa Khách sạn Pavel
bởi Lavonne Coe
(Centerville, ngày 2 tháng 3) Cựu thẩm phán tòa án thành phố Mildred Simpson đã cùng
chủ sở hữu Patrice Snell hôm qua để ăn mừng việc mở cửa khách sạn The Pavel [190] ở
trung tâm thành phố Centerville, giữa thư viện và trung tâm du khách. Đã từng là tòa án thành
phố và nơi làm việc của cô Simpson, cấu trúc hiện tại đã bị bỏ trống trong chín năm qua
[189]. Giờ đây, không gian có 34 phòng trang nhã, phòng khách hấp dẫn với lò sưởi và sảnh
tuyệt đẹp. Một quán cà phê tại chỗ dự kiến sẽ mở vào tháng tới. Nội thất, được thiết kế bởi Miles
Sorrell, vẫn giữ được những nét cũ của tòa nhà, như cửa sổ mở rộng và trần nhà cao, đồng thời
tạo ra một không gian ấm áp và lôi cuốn.
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH
186. What does the chart 186. Biểu đồ cho biết gì về tất Nhìn vào biểu đồ, thấy các
indicate about all the carpets cả các thảm trong Bộ sưu tập thảm trong Bộ sưu tập
in the Pleiades Collection? Pleiades? Pleiades có trọng lượng khác
(A) They will be available in (A) Chúng sẽ có sẵn trong 60 nhau.
60 days. ngày.
(B) They are currently in (B) Chúng hiện đang có trong
stock. kho.
(C) They have different (C) Chúng có trọng lượng
weights. khác nhau.
(D) They are the same size. (D) Chúng có cùng kích
thước.

69

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


187. What carpet did Mr. 187. Tấm thảm nào ban đầu Trong bài e-mail ông Sorell
Sorrell originally order? ông Sorell đặt hàng? nói rằng: the supplier we
(A) Artemis (A) Artemis selected for the carpets in
(B) Hera (B) Hera The Pavel Hotel’s lobby and
(C) Janus (C) Janus lounge areas, will not have
(D) Iris (D) Iris our chosen pattern available
until after the hotel's
anticipated opening date of
March 1 = nhà cung cấp mà
chúng ta đã chọn cho thảm
trong khu vực sảnh và khu vực
chờ của khách sạn Pavel, sẽ
không có mẫu được chọn của
chúng ta cho đến sau ngày mở
cửa dự kiến của khách sạn vào
ngày 1 tháng 3
Ngày hôm nay là ngày 5/2
(ngày gửi e-mail) tính tới ngày
1/3 là 25 ngày.
Đối chiếu với biểu đồ, tấm
thảm tên Janus sẽ không có
sẵn sau 30 ngày.
=> Tấm thảm mà ông Sorell
đặt mua ban đầu là Janus.
188. What does Mr. Sorrell 188. Ông Sorell yêu cầu bà Trong bài e-mail ông Sorell
ask Ms. Zuckerman to do? Zuckerman làm gì? nói với bà Zuckerman là:
(A) Delay the hotel‘s opening (A) Trì hoãn việc khai trương Attached are photographs of
(B) Select a substitute item khách sạn several alternative selections
(C) Order some different (B) Chọn một mặt hàng thay that I believe will work well
furniture thế with the decor. They are all
(D) Send photographs of the (C) Đặt một số đồ nội thất made of the same material
lobby khác nhau as the previous selection,
(D) Gửi hình ảnh của sảnh and the prices are

70

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


comparable. With the
grand-opening less than a
month away, I need a
decision from you as soon as
possible = Được đính kèm là
những hình ảnh của một vài sự
lựa chọn thay thế mà tôi tin
rằng sẽ phù hợp với trang trí.
Tất cả đều được làm bằng vật
liệu giống như lựa chọn trước
đó và giá cả tương đương
nhau. Với việc khai trương
chưa đầy một tháng, tôi cần
một quyết định từ bạn càng
sớm càng tốt
=> Ông Sorell yêu cầu bà
Zuckerman chọn một mặt
hàng thay thế.
* substitute = alternative : thay
thế.
189. According to the article, 189. Theo bài báo, cái gì đã Trong bài báo đề cập:
what occupied the building chiếm chỗ tòa nhà trước khách Once the city’s courthouse
prior to The Pavel Hotel? sạn Pavel? and Ms. Simpson’s
(A) A library (A) Một thư viện workplace, the existing
(B) A visitors center (B) Một trung tâm du khách structure had been vacant
(C) A courthouse (C) Một tòa án for the past nine years
(D) A café (D) Một quán cà phê = Đã từng là tòa án thành phố
và nơi làm việc của cô
Simpson, cấu trúc hiện tại đã
bị bỏ trống trong chín năm qua
=> Trước khách sạn Pavel, thì
tòa nhà đã từng là tòa án của
thành phố.

71

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


190. What is indicated about 190. Điều gì được chỉ ra về ð Ở email ta thấy ngày dự
The Pavel Hotel? Khách sạn Pavel? tính khai trương là 1/3.
(A) It opened on schedule. (A) Nó đã mở theo lịch trình. Trong bài thông báo được
(B) It was under construction (B) Nó đã được xây dựng đăng vào ngày 2/3 nói rằng
for nine years. trong chín năm. ―thẩm phán và chủ khách
(C) It is becoming a tourist (C) Nó đang trở thành một sạn đã ăn mừng khai
destination. điểm du lịch. chương vào hôm qua‖ (tức
(D) It is managed by Ms. (D) Nó được quản lý bởi cô là 1/3)
Simpson. Simpson. ð Khách sạn được khai
trương đúng theo dự kiến.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- regret to say/inform/tell : lấy làm tiếc để nói/ thông báo cho
- inform someone (that) : thông báo cho ai đó rằng
- inform/ notify someone about/ of something : thông báo cho ai đó về
- supplier = provider (n): nhà cung cấp
- lobby = entrance hall = hallway = reception area : tiền sảnh/ hành lang
- lounge area = waiting area = reception room : phòng chờ
- pattern = sample = model = specimen = swatch (n): mẫu/ kiểu/ mô hình
- anticipated opening date : ngày khai trương dự tính
- collection = selection (n): bộ sưu tập
- alternative = alternate = replacement = substitute (adj): thay thế
- comparable = similar = equal to = equivalent = like (adj): giống/ tương đươn với
- as soon as possible = as early as possible = the sooner the better = in the shortest possible time :
càng sớm càng tốt
- former city court judge : thẩm phán tòa án thành phố trước đây
- celebrate the opening : ăn mừng sự khai trương
- vacant = empty = unoccupied = not in use = unfilled (adj): bỏ trống/ bỏ không
- boast = possess = have = own = enjoy (v): có/ sở hữu
- be expected to do s.th : sự kiến làm gì
- retain = keep = maintain = preserve = conserve (v): giữ lại.

72

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


Questions 191-195 refer to the following memo, schedule and e-mail
From: Optieris Office of Parking and Transportation
To: All Optieris staff
Date: December 20
Subject: Upcoming enhancements to our shuttle bus system
In direct response to your helpful feedback, we would like to announce a number of
improvements to the shuttle system [191] that connects the Optieris campus with the
Morbrook and Nesse train stations. The following changes will go into effect on January 2:
(1) A third bus will be added to our fleet to increase service frequency [192] as well as
capacity in case one bus is ever down for maintenance. Buses will now run every 15 minutes
instead of 30 minutes.
(2) A second campus stop will be added. Besides the current stop at the main
administration building on the east side of the Optieris campus, there will be a second
stop to better accommodate all our staff [193].
(3) A service will be added in the evening. It will depart the Optieris campus 30 minutes later
than the current last service of the day.
Thanks again for your input. For the sake of our environment, we are proud to facilitate your
use of public transportation by making our shuttle bus sendee more convenient than ever.
Từ: Văn phòng đỗ xe và vận chuyển của Optieris
Kính gửi: Tất cả nhân viên của Optieris
Ngày: 20 tháng 12
Chủ đề: Những cải tiến sắp tới cho hệ thống xe buýt đưa đón của chúng tôi

Trong sự trả lời trực tiếp đến những phản hồi hữu ích của bạn, chúng tôi xin thông báo
một số cải tiến cho hệ thống xe đƣa đón [191] kết nối khuôn viên Optieris với các ga tàu
Morbrook và Nesse. Những thay đổi sau sẽ có hiệu lực vào ngày 2 tháng 1:
(1) Một chiếc xe buýt thứ ba sẽ đƣợc thêm vào đội xe của chúng tôi để tăng tần suất phục
vụ [192] cũng như công suất trong trường hợp một chiếc xe buýt bị ngừng do bảo trì. Xe buýt
sẽ chạy 15 phút một lần thay vì 30 phút.
(2) Một điểm dừng cơ sở thứ hai sẽ đƣợc thêm vào. Bên cạnh trạm dừng hiện tại tại tòa
nhà hành chính chính ở phía đông của Optieris campus, sẽ có một điểm dừng thứ hai để
đáp ứng tốt hơn với tất cả nhân viên của chúng tôi [193].
(3) Một dịch vụ sẽ được thêm vào buổi tối. Nó sẽ rời trường Optieris muộn hơn 30 phút so với

73

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


dịch vụ cuối cùng hiện tại trong ngày.
Cảm ơn một lần nữa cho thông tin hữu ích của bạn. Vì lợi ích môi trường của chúng ta, chúng
tôi tự hào tạo điều kiện cho việc sử dụng phương tiện giao thông công cộng của bạn bằng cách
làm cho dịch vụ xe buýt đưa đón của chúng tôi thuận tiện hơn bao giờ hết.
Shuttle Bus Schedule—Weekday Mornings
(Updated January 2)
Morbrook Station ð Nesse Station ð East Campus ð West Campus [193]
7:15 7:21 7:39 7:42
7:30 7:36 7:54 7:57
7:45 7:51 8:09 8:12
8:00 8:06 8:24 8:27 [195]
8:15 8:21 8:39 8:42
8:30 8:36 8:54 8:57
Lịch trình Xe buýt Đƣa đón – Các buổi sáng trong tuần
(Đƣợc Cập nhật ngày 2 tháng 1)
Trạm Morbrook ð Trạm Nesse ð Khuôn viên phía ð Khuôn viên phía
đông tây [193]
7:15 7:21 7:39 7:42
7:30 7:36 7:54 7:57
7:45 7:51 8:09 8:12
8:00 8:06 8:24 8:27 [195]
8:15 8:21 8:39 8:42
8:30 8:36 8:54 8:57
*Email*
From: Sofia Edgren <sofiaedgren@lekmail.com>
To: Sharani Khamis <s.khamis@optieris.com>
Subject: Applicant interview at Optieris
Date: January 25
Dear Ms. Khamis,
Thanks for inviting me to an interview with Mr. Rochon next week on the Optieris
campus. I am certainly excited to be a finalist for this position in quality control [194]. I
also appreciate your sending me the company shuttle bus schedule. I will take a train
arriving at Nesse Station at 7:55 A.M. and then your shuttle bus upon arrival, which

74

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


should get me to your West Campus at a reasonable time. [195]
Sincerely,
Sofia Edgren
*Email*
Từ: Sofia Edgren <sofiaedgren@lekmail.com>
Kính gửi: Sharani Khamis <s.khamis@optieris.com>
Chủ đề: Phỏng vấn ứng viên tại Optieris
Ngày: 25 tháng 1
Thưa bà Khamis,
Cảm ơn vì đã mời tôi đến một cuộc phỏng vấn với ông Rochon vào tuần tới tại khuôn
viên Optieris. Tôi chắc chắn rất vui mừng khi là ngƣời vào vòng phỏng vấn cuối cùng
cho vị trí này về kiểm soát chất lƣợng. [194] Tôi cũng đánh giá cao việc bạn gửi cho tôi lịch
trình xe buýt đưa đón của công ty. Tôi sẽ đi tàu đến ga Nesse lúc 7:55 sáng và sau đó xe
buýt đƣa đón của bạn khi đến nơi sẽ đƣa tôi đến khuôn viên phía Tây của bạn vào thời
gian hợp lý. [195]
Trân trọng,
Sofia Edgren
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH
191. What reason is given for 191. Lý do nào được đưa ra Đáp án nằm trong đoạn 1 của
updating the shuttle bus cho việc cập nhật hệ thống xe thông báo nội bộ: In direct
system? buýt đưa đón? response to your helpful
(A) Optieris employees (A) Nhân viên Optieris cung feedback, we would like to
provided feedback. cấp thông tin phản hồi. announce a number of
(B) The current bus fleet is (B) Đội xe buýt hiện tại đang improvements to the shuttle
getting old. già đi. system = Trong sự trả lời trực
(C) More staff are coming to (C) Nhiều nhân viên đang đến tiếp đến những phản hồi hữu
work by train. làm việc bằng tàu hỏa. ích của bạn, chúng tôi xin
(D) Optieris has built new (D) Optieris đã xây dựng các thông báo một số cải tiến cho
facilities on its campus. cơ sở mới trong khuôn hệ thống xe đưa đón
viên của mình. => Lý do cho việc cải tiến hệ
thống xe buýt là do những ý
kiến phản hồi của nhân viên.

75

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


192. What will be one change 192. Điều gì sẽ là một thay Trong thông báo, mục (1) có
to the bus system from đổi cho hệ thống xe buýt từ đề cập:
January 2? ngày 2 tháng 1? A third bus will be added to
(A) Buses will create less air (A) Xe buýt sẽ tạo ra ô nhiễm our fleet to increase service
pollution. không khí ít hơn. frequency = Một chiếc xe
(B) Buses will be more (B) Xe buýt sẽ thường xuyên buýt thứ ba sẽ được thêm vào
frequent. hơn. đội xe của chúng tôi để tăng
(C) Each bus will follow a (C) Mỗi xe buýt sẽ đi theo tần suất phục vụ (sự thường
different route. một tuyến đường khác xuyên)
(D) The first-morning bus nhau.
will run earlier. (D) Xe buýt buổi sáng đầu
tiên sẽ chạy sớm hơn.
193. What bus stop will be 193. Điểm dừng xe buýt nào ð Ở email mục số (2) có
added to the route? sẽ được thêm vào tuyến ghi là trạm ở cơ sở
(A) Morbrook Station đường? (campus) thứ 2 sẽ được
(B) Nesse Station (A) Trạm Morbrook thêm vào bên cạnh cái
(C) East Campus (B) Trạm Nesse hiện tại ở phía Đông. So
(D) West Campus (C) Cơ sở phía Đông sánh với bảng lịch trình
(D) Cơ sở phía Tây thì cơ sở (campus) thứ 2
đó là cơ sở (campus) phía
Tây.
194.Why will Ms. Edgren 194. Tại sao cô Edgren sẽ đến Trong bài e-mail, cô Edgren
visit the Optieris campus? thăm Optieris campus? viết: Thanks for inviting me
(A) To finalize a contract (A) Hoàn tất hợp đồng giữa to an interview with Mr.
between her company công ty của cô và Optieris Rochon next week on the
and Optieris (B) Để thực hiện sự kiểm tra Optieris campus. I am
(B) To run a quality-control kiểm soát chất lượng certainly excited to be a
check (C) Tham dự một buổi đào finalist for this position in
(C) To attend a training tạo quality control = Cảm ơn vì
session (D) Để theo đuổi một cơ hội đã mời tôi đến một cuộc
(D) To pursue an việc làm phỏng vấn với ông Rochon
employment vào tuần tới tại Optieris
opportunity campus. Tôi chắc chắn rất vui

76

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


mừng khi là người vào vòng
phỏng vấn cuối cùng cho vị
trí này về kiểm soát chất
lượng.
=> Cô Edgren sẽ đến thăm
Optieris campus để theo đuổi
một cơ hội việc làm (phỏng
vấn).
195. What time does Ms. 195. Cô Edgren dự kiến ð Ở email cuối ta thấy Ms
Edgren expect to get off her xuống xe lúc nào tại Optieris? Edgren có nói cô ấy sẽ
bus at Optieris? (A) Vào lúc 7:57 A.M. bắt xe lửa và đến trạm
(A) At 7:57 A.M. (B) Lúc 8:12 A.M. Nesse vào lúc 7:55 sáng
(B) At 8:12 A.M. (C) Lúc 8:27 A.M. và sau đó sẽ đi xe bus
(C) At 8:27 A.M. (D) Lúc 8:42 A.M. đưa đón. So sánh với
(D) At 8:42 A.M. bảng lịch trình thì chuyến
sau 7:55 tại trạm Nesse là
chuyến 8:06 và Ms
Edgren sẽ đến trạm Cơ sở
phía Tây vào lúc 8:27.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- enhancement (n): sự cải tiến
- in direct response to : trong sự phản hồi trực tiếp đến
- go into effect = become effective = come into force/ effect / operation = to take effect : có
hiệu lực
- increase service frequency : tăng tần suất phục vụ
- capacity (n) công suất/ sức chứa
- instead of = rather than : thay vì
- the main administration building : tòa nhà điều hành chính
- accommodate = meet = satisfy = help = assist = aid (v): đáp ứng/ cung cấp/ giúp đỡ
- sake = purpose = aim = benefit = interest (n): mục đích/ lợi ích
- be proud to do something : tự hào để làm gì
- facilitate = make easy = make posible = assist = advance = further (v): tạo điều kiện/ làm
thuận tiện

77

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


- public transportation/ transport/ transit : phương tiện giao thông công cộng
- public control : kiểm soát/ quản lý chất lượng
- upon/ on arrival : khi đến nơi
- a reasonable time : một thời gian hợp lý
- pursue an employment opportunity : theo đuổi một cơ hội việc làm.

Questions 196-200 refer to the following invoice, review, and e-mail


Bright Now Home
Order Number: 92584
Customer Name: Jesse Beeby
Preferred Store: Northwest store
Item Number Item Name Quantity Price
BN-101 Coastland Gray [197] 2 gallons $50.00
BN-102 Linwall Gray 1 gallon $25.00
BN-116 Darby Olive 1 gallon $25.00
BN-118 Brightwyn Green 2 gallons $50.00
BN-126 Foxdell Green 1 gallon $25.00
Total $175.00

Pick Up in Store: Bright Now Home-Northwest store


348 Main Street
(720)555-0112
customerservice@brightnowhome.com
Additional locations:
Northeast store: 986 14th Street
Southwest store: 1455 Smith Road
Southeast flagship store [198]: 152 32nd Avenue

78

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


Bright Now Home
Mã đặt hàng: 92584
Tên khách hàng: Jesse Beeby
Cửa hàng đƣợc ƣa thích: Cửa hàng Tây-Bắc
Mã Số sản phẩm Tên sản phẩm Số lƣợng Giá
BN-101 Xám Coastland [197] 2 gallons $50.00
BN-102 Xám Linwall 1 gallon $25.00
BN-116 Darby Olive 1 gallon $25.00
BN-118 Xanh Brightwyn 2 gallons $50.00
BN-126 Xanh Foxdell 1 gallon $25.00
Total $175.00

Nhận tại cửa hàng: Bright Now Home- cửa hàng Tây bắc
348 Main Street
(720)555-0112
customerservice@brightnowhome.com
Địa điểm bổ sung:
Cửa hàng Đông-Bắc: 986 14th Street
Cửa hàng Tây-Nam: 1455 Smith Road
Cửa hàng hàng đầu Đông Nam[198] 52 32nd Avenue

http://www.uopine.com/business/bright-now-home
September 18
I used Bright Now Home‘s new in-store customer pickup for the first time this week. The service
was a big time-saver because my order was ready for me when I got to the store. Since I had
already paid online, I didn‘t have to wait in the regular line in the store.
Unfortunately, 1 didn‘t double-check my order before I left the store. When 1 arrived at the
house I was working on. I realized I had received only one of the two gallons of BN-101 paint
[197] I had ordered. I called the store immediately, and the manager arranged for me to pick up
the missing gallon of paint at the location closest to where I was working. Also, he gave me my
money back for both gallons. I will definitely use this service again!
Jesse Beeby

79

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


http://www.uopine.com/business/bright-now-home
Ngày 18 tháng 9
Tôi đã sử dụng dịch vụ khách hàng đến lấy hàng tại cửa hàng mới của Bright Now Home. Dịch
vụ này rất tiết kiệm thời gian vì đơn hàng của tôi đã sẵn sàng cho tôi khi tôi đến cửa hàng. Vì tôi
đã thanh toán trực tuyến, tôi đã không phải chờ đợi xếp hàng thông thường trong cửa hàng.
Thật không may, tôi đã không kiểm tra cẩn thận đơn hàng của tôi trước khi tôi rời khỏi cửa hàng.
Khi tôi về đến nhà trong khi tôi đang làm việc. Tôi nhận ra rằng tôi chỉ nhận đƣợc một trong
hai gallon sơn BN-101 mà tôi đã đặt hàng [197]. Tôi gọi cho cửa hàng ngay lập tức, và người
quản lý đã sắp xếp cho tôi lấy gallon sơn còn thiếu ở địa điểm gần nhất với nơi tôi đang làm việc.
Ngoài ra, anh ấy đã trả lại tiền cho tôi cho cả hai gallon. Tôi chắc chắn sẽ sử dụng dịch vụ này
một lần nữa!
Jesse Beeby
*Email*
To: Jesse Beeby <jbeeby@jbeebyinc.com>
From: Hattie Jones <hattie.jones@brightnowhome.com>
Date: September 19
Subject: Online Order
Mr. Beeby,
We are glad to have served your business recently. We saw the comments you posted about us
on uopine.com, and we are grateful to you [200]. It was nice to hear that our flagship
location was so convenient for your worksite and that you were able to pick up your
missing paint there. [198]
We stand behind our products and services and look forward to seeing you again soon. After all,
the rainy season is almost here, so now is a great time to come in and get the tools you need
for those upcoming roof jobs! [199]
Hattie Jones
Customer Service Manager
Bright Now Home
*Email*
Ngƣời nhận: Jesse Beeby <jbeither@jbeitherinc.com>
Ngƣời gửi: Hattie Jones <hattie.jones@brightnowhome.com>
Ngày: 19 tháng 9
Chủ đề: Đơn hàng trực tuyến

80

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


Ông Beeby,
Chúng tôi rất vui vì đã phục vụ cho cộng việc của bạn gần đây. Chúng tôi đã thấy những bình
luận bạn đăng về chúng tôi trên uopine.com và chúng tôi rất biết ơn bạn [200]. Thật vui
khi biết rằng cửa hàng hàng đầu của chúng tôi rất thuận tiện cho nơi làm việc của bạn và
bạn có thể lấy sơn bị thiếu ở đó. [198]
Chúng tôi bảo đảm các sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi và mong sớm gặp lại bạn. Cuối cùng,
mùa mƣa đã gần đến, vì vậy bây giờ là thời điểm tuyệt vời để đến và mua các công cụ bạn
cần cho những công việc mái nhà sắp tới! [199]
Hatties Jones
Quản lý dịch vụ khách hàng
Bright Now Home
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH
196. What most likely is Mr. 196. Cái gì rất có thể là công ð Nhìn vào đơn đặt hàng ta
Beeby‘s job? việc của ông Beeby? thấy Mr. Beeby chỉ toàn
(A) Salesclerk (A) Nhân viên bán hàng mua gallon sơn, nên suy ra
(B) Housepainter (B) Người sơn nhà câu B liên quan nhất. Nếu
(C) Delivery driver (C) Tài xế giao hàng chưa chắn chắn thì đọc bài
(D) Real estate agent (D) Đại lý bất động sản nhận xét bên dưới sẽ đầy
đủ thông tin hơn.
197. What item did Mr. Beeby 197. Món đồ nào ông Beither ð Ở bài nhận xét Mr. Beeby
need more of? cần nhiều hơn? có nói rằng ông ấy ―chỉ
(A) Coastland Gray (A) Xám Coastland nhận được 1 trong 2 số
(B) Linwall Gray (B) Xám Linwall gallon mã BN-101 mà ông
(C) Brightwyn Green (C) Xanh Brightwyn ấy đã đặt hàng. So sánh
(D) Foxdell Green (D) Xanh Foxdell với hoa đơn bên trên thì
sản phẩm có mã BN-101 là
Xám Coastland.
198. Where did Mr. Beeby 198. Ông Beither đã lấy món ð Ở bài email ta thấy cửa
pick up the item missing from đồ bị thiếu trong đơn đặt hàng hàng gần nơi làm việc của
his order? ở đâu? Mr Beeby để ông ấy có thể
(A) At the northwest store (A) Tại cửa hàng tây bắc đến lấy đơn hàng còn thiếu
(B) At the northeast store (B) Tại cửa hàng phía đông là Cửa hàng hàng đầu. So
(C) At the southwest store bắc sánh lên hóa đơn, dòng

81

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


(D) At the southeast store (C) Tại cửa hàng phía tây nam cuối cùng có nêu ra cửa
(D) Tại cửa hàng phía đông hàng đó cửa hàng Đông-
nam Nam.
199. What is indicated about 199. Điều gì được chỉ ra về Trong e-mail gửi cho ông
Bright Now Home? Bright Now Home? Beeby:
(A) It has design experts in (A) Nó có các chuyên gia thiết the rainy season is almost
stores. kế trong các cửa hàng. here, so now is a great time
(B) It provides same-day (B) Nó cung cấp dịch vụ giao to come in and get the tools
delivery service. hàng trong cùng ngày. you need for those upcoming
(C) It sells supplies for (C) Nó bán các vật dụng để roof jobs! = mùa mưa đã gần
building maintenance. bảo trì tòa nhà. đến, vì vậy bây giờ là thời
(D) It offers coupons on its (D) Nó cung cấp phiếu giảm điểm tuyệt vời để đến và mua
Web site. giá trên trang web của các dụng cụ bạn cần cho
mình. những công việc mái nhà sắp
tới!
* get = obtain = acquire = buy
= purchase (v) mua.
=> Bright Now Home có bán
các dụng cụ cho việc bảo trì
nhà.
200. What is one purpose of 200. Cái gì là một mục đích Đáp án nằm tại câu 2, đoạn 1
Ms. Jones‘s e-mail? của e-mail của cô Jones? của bài e-mail (cô Jones viết
(A) To introduce a new (A) Để giới thiệu một dịch vụ cho khách hàng ông Beeby):
service mới We saw the comments you
(B) To thank a customer (B) Để cảm ơn một khách posted about us on
(C) To announce a seasonal hàng uopine.com, and we are
sale (C) Để thông báo một sự giảm grateful to you = Chúng tôi
(D) To explain a policy giá theo mùa đã thấy những bình luận bạn
change (D) Để giải thích một sự thay đăng về chúng tôi trên
đổi chính sách uopine.com và chúng tôi rất
biết ơn bạn
=> Mục đích e-mail của cô
Jones là để cảm ơn một khách

82

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa


hàng.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- time-saver : tiết kiệm thời gian
- double-check : kiểm tra cẩn thận
- realize = notice = recognize (v): nhận ra
- immediately = directly = promptly (adv): ngay lập tức/ trực tiếp
- stand behind = guarantee = ensure (v): đảm bảo

83

nguồn sưu tầm và chỉnh sửa

You might also like