Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

THAM GIA NHÓM FACEBOOK

KHÓA LIVE S 2022 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ MOON.VN – Học để khẳng định mình

BÀI 1: ADN VÀ NHÂN ĐÔI ADN


TS. PHAN KHẮC NGHỆ
HỌC SINH TỰ ÔN LUYỆN
Thầy Phan Khắc Nghệ – www.facebook.com/thaynghesinh

Câu 1. Nucleotit loại T là đơn phân cấu tạo nên loại phân tử nào sau đây?
A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ADN.
Câu 2. Trong tế bào, ADN được phân bố ở những vị trí nào sau đây?
A. Nhân tế bào, bào quan ti thể, lục lạp. B. Lục lạp, bào quan Gôngi, lưới nội chất hạt.
C. Màng tế bào, trung thể, riboxom. D. Ti thể, bào quan lizoxom, peroxixom.
Câu 3. Một gen có chiều dài 4080 A và số nuclêôtit loại ađênin (loại A) chiếm 10%. Số nuclêôtit loại G của
0

gen là bao nhiêu?


A. 960. B. 1071. C. 315. D. 600.
Câu 4. Axit amin valin được mã hóa bởi 4 bộ ba 5’GUU3’, 5’GUX3’, 5’GUA3’, 5’GUG3’. Đặc điểm này thể
hiện mã di truyền có
A. tính phổ biến. B. tính đặc hiệu. C. tính thoái hóa. D. tính liên tục.
Câu 5. Phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 2/3. Tỉ lệ nuclêôtit loại T của phân tử này là
A. 30%. B. 10%. C. 40%. D. 20%.
Câu 6. Những bộ ba khác nhau cùng xác định 1 loại axit amin (trừ AUG và UGG là đặc điểm của mã di truyền
về
A. tính thoái hóa. B. tính phổ biến. C. tính đặc hiệu. D. tính bảo thủ.
Câu 7. Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit
amin. Những mã di truyền nào sau đây không có tính thoái hóa?
A. 5’AUG3’, 5’UGG3’. B. 5’XAG3’, 5’AUG3’.
C. 5’UUU3’, 5’AUG3’. D. 5’UXG3’. 5’AGX3’.
Câu 8. Giả sử có 3 loại nucleotit A, U, G thì phân tử mARN có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền mã hóa axit
amin?
A. 8. B. 27. C. 24. D. 64.
Câu 9. Mạch thứ nhất của 1 gen ở tế bào nhân thực có 2200 nuclêôtit. Theo lí thuyết, mạch thứ hai của gen này
có bao nhiêu nuclêôtit?
A. 1400. B. 700. C. 1100. D. 2200.
Câu 10. Gen B ở vi khuẩn gồm 2600 nuclêôtit, trong đó có 700 ađênin. Theo lí thuyết, gen B có 700 nuclêôtit
loại
A. uraxin. B. timin. C. xitôzin. D. guanin.
Câu 11. Một phân tử ADN có 500T và 800X. Số chu kỳ xoắn của ADN là bao nhiêu?
A. 260. B. 240. C. 130. D. 400.
Câu 12. Một phân tử ADN mạch kép có số nucleotit loại A chiếm 35% và có 3600 guanin. Phân tử ADN này
có tổng số bao nhiêu liên kết hiđrô?
A. 12000. B. 24000. C. 36000. D. 27600.
Câu 13. Một gen có tổng số 3900 liên kết hidro và trên mạch 2 của đoạn gen này có tỉ lệ A:T:G:X =
1:3:2:4. Số nucleotit loại T của gen là bao nhiêu?
A. 600. B. 900. C. 700. D. 1200.
0
Câu 14. Một gen có chiều dài 4080 A và trên mạch thứ hai của gen có tỉ lệ A:T:G:X = 3:1:2:4. Số nucleotit
loại G của gen là
A. 720. B. 960. C. 480. D. 1440.

Vngroupschool.com
THAM GIA NHÓM FACEBOOK

KHÓA LIVE S 2022 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ MOON.VN – Học để khẳng định mình
Câu 15. Một gen có tổng số 1824 liên kết hiđrô. Trên mạch một của gen có T = A; X = 2T; G= 3A. Tổng số
nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
A. 1344. B. 2400. C. 1200. D. 2040.
Câu 16. Một phân tử ADN mạch kép có số nucleotit loại G chiếm 35% và có 4200 guanin. Tổng liên kết hidro
của ADN là
A. 15600. B. 16200. C. 12000. D. 1440.
Câu 17. Một gen có 1800 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại guanin (loại G) chiếm 22%. Số nuclêôtit mỗi loại
của gen là
A. A = T = 240; G = X = 960. B. A = T = 792; G = X = 1080.
C. A = T = 1008; G = X = 792. D. A = T = 504; G = X = 396.
Câu 18. Một gen có 1200 cặp nucleotit thì sẽ có bao nhiêu chu kì xoắn?
A. 1200. B. 120. C. 60. D. 240.
Câu 19. Một gen ở sinh vật nhân sơ gồm 1200 cặp nuclêôtit trong đó có 480 nuclêôtit loại ađênin. Trên mạch 1
G T
của gen có ađênin chiếm 10% số nuclêôtit của mạch, trên mạch 2 có 300 nuclêôtit loại guanin. Tỉ lệ của
A X
mạch 2 là
A. 1/3. B. 2/3. C. 5/7. D. 7/13.
Câu 20. Một gen của vi khuẩn có chiều dài 5440 A và có 3900 liên kết hiđrô. Trên mạch thứ nhất của gen có
0

500 nuclêôtit loại A và 300 nuclêôtit loại G. Số nuclêôtit loại A và số nuclêôtit loại G trên mạch thứ hai của gen

A. A = 400, G = 400. B. A = 500, G = 200.
C. A = 400, G = 300. D. A = 900, G = 700.
Câu 21. Một gen có tổng số 1200 cặp nuclêôtit và có 20% số nuclêôtit loại A. Trên mạch 1 của gen có 300T và
số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A 3 G T 27
I. Tỉ lệ 1  II. Tỉ lệ 1 1  .
G1 4 A1  X1 33
A1  T1 3 TG
III. Tỉ lệ  . IV. Tỉ lệ  1.
G1  X1 2 AX
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 22. Một gen có tổng số 50 chu kì xoắn. Trên mạch 2 của gen có số nuclêôtit loại A =
5T; có G = 3T; có X = T. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Phân tử ADN này có tổng số 1000 nucleotit. II. Mạch 1 có 250 nucleotit loại T.
III. Mạch 2 có 150 nucleotit loại G. IV. ADN có tỉ lệ (G+X)/(A+T) = 2/3.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 23. Một gen có tổng số 3240 liên kết hiđrô và trên mạch 1 của gen có tỉ lệ A:T:G:X = 1:2:3:4. Có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen có 360 nucleotit loại A. II. Gen có 35% số nucleotit loại G.
III. Gen có chiều dài 408nm. IV. Mạch 1 của gen có 240 nucleotit loại T.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24. Trên mạch 2 của gen có 200A, 300T, 400G, 500X. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Ở mạch 1 của gen, có 200 nucleotit loại T. II. Gen có tổng số 1400 cặp nucleotit.
III. Gen dài 476nm. IV. Gen có 3700 liên kết hiđrô.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
AG 3 AT 1
Câu 25. Mạch thứ nhất của 1 phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ  và mạch thứ hai có tỉ lệ  .
TX 2 G X 4
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

Vngroupschool.com
THAM GIA NHÓM FACEBOOK

KHÓA LIVE S 2022 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ MOON.VN – Học để khẳng định mình
AG 3
I. Mạch 2 của phân tử ADN này có tỉ lệ  .
TX 2
AG
II. Phân tử ADN này có tỉ lệ 1.
TX
AT 1
III. Phân tử ADN này có tỉ lệ  .
G X 4
AT 4
IV. Mạch 1 của phân tử ADN này có tỉ lệ  .
G X 3
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 26. Một gen có tổng số 3900 liên kết hiđrô và trên mạch 2 của gen có tỉ lệ A:T:G:X = 1:3:2:4. Có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen có 600 nucleotit loại G. II. Gen có 40% số nucleotit loại T.
III. Gen có chiều dài 0,51 µm. IV. Mạch 2 của gen có 600 nucleotit loại X.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27. Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit l của gen. Trên mạch 1
của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Tỉ lệ G 1 = 9 . II. Tỉ lệ G1  T1 = 23 .
A1 14 A1  X1 57
A1  T1
III. Tỉ lệ = 3. IV. Tỉ lệ T  G = 1.
G1  X1 2 AX
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 28. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về mã di truyền
I. Mã di truyền là mã bộ ba.
II. Có tất cả 62 bộ ba.
III. Có 3 mã di truyền là mã kết thúc.
IV. Có 60 mã di truyền mã hóa cho các axit amin
V. Từ 4 loại nuclêôtit A, U, G, X tạo ra tất cả 37 bộ ba không có nuclêôtit loại A.
VI. Tính đặc hiệu của mã di truyền có nghĩa là mỗi loài sử dụng một bộ mã di truyền riêng.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 29. Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng về mã di truyền?
I. Tất cả các loài đều sử dụng chung một bộ mã di truyền, là mã bộ ba
II. Có tất cả 64 bộ ba mã hóa cho các loại axit amin
III. Trong một đoạn phân tử mARN chỉ được cấu tạo từ 2 loại nuclêôtit là A và U,có thể mã hoá cho tối đa 7
loại axit amin
IV. Codon 5’UAG3’mã hoá cho axit amin mở đầu khi tổng hợp protein
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 30. Khi nói về gen và mã di truyền, có các nội dung:
I. Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hóa chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.
II. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nucleotit mà không gối lên nhau.
III. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là tất cả các loại đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
IV. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một axit amin chỉ được mã hóa bởi một bộ ba.
Số phát biểu có nội dung đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Vngroupschool.com

You might also like