Professional Documents
Culture Documents
7.ĐỀ TỰ LUYỆN
7.ĐỀ TỰ LUYỆN
Câu 1. Cho biết gen lăn là gen đột biến. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thể đột biến?
A. aaBb. B. AABB. C. AaBB. D. AaBb.
Câu 2. Một loài thực vật, alen a bị đột biến thành alen A, alen B bị đột biến thành alen b. Cho biết mỗi gen quy
định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Hai cơ thể có kiểu gen nào sau đây đều được gọi là thể đột
biến?
A. aabb, AaBB. B. AAbb, aaBb. C. AABB, aaBb. D. aaBB, AAbb.
Câu 3. Một prôtêin bình thường có 500 axit amin. Prôtêin đó bị biến đổi do axit amin thứ 450 bị thay thế axit
amin mới. Dạng đột biến gen gây ra sự biến đổi này là
A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Thay thế một cặp nuclêôtit.
C. Thêm một cặp nuclêôtit. D. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
Câu 4. Khi nói về đột biến, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đột biến gen sẽ không xuất hiện khi môi trường sạch và không có tác nhân gây đột biến.
B. Đột biến gen trội biểu hiện ra kiểu hình cả khi ở trạng thái đồng hợp và dị hợp
C. Đột biến cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hoá và chọn giống.
D. Tần số đột biến gen không phụ thuộc vào tác nhân đột biến.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng về đột biến gen?
A. Chỉ những đột biến gen xảy ra ở tế bào sinh dục mới gây ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật.
B. Đột biến chỉ có thể xảy ra khi có tác động của các nhân tố gây đột biến.
C. Đột biến thay thế cặp nucleotit trong gen sẽ dẫn đến mã di truyền bị đọc sai kể từ vị trí xảy ra đột biến.
D. Bazơ nitơ dạng hiếm khi tham gia vào quá trình nhân đôi ADN có thể làm phát sinh đột biến gen.
Câu 6. Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây sai?
A. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc
của gen.
B. Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, cơ thể mang đột biến gen trội được gọi là thể đột
biến.
C. Tất cả các đột biến gen đều được di truyền cho đời sau.
D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.
Câu 7. Tác nhân hóa học 5 – brôm uraxin (5BU) là chất đồng đẳng của timin gây ra dạng đột biến nào dưới
P
đây?
U
RO
A. Đột biến mất một cặp G-X B. Đột biến thay thế một cặp A-T bằng G-X.
G
N
C. Đột biến thay thế một cặp G-X bằng A-T. D. Đột biến mất một cặp A -T.
V
Câu 8. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phát sinh đột biến gen?
A. Dưới tác động của một số virut không gây nên đột biến gen.
B. Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp không đúng trong quá trình nhân đôi, tạo đột biến thay thế cặp G - X
bằng cặp A - T.
C. Tác động của tác nhân vật lí như tia tử ngoại (UV) có thể làm cho hai bazơ guanin trên cùng một mạch
liên kết với nhau, từ đó phát sinh đột biến.
Vngroupschool.com
THAM GIA NHÓM FACEBOOK
A. 5`- XAT – 3`. B. 5`- XTA – 3`. C. 5`- XAG – 3`. D. 5`- TTA – 3`.
GR
VN
Câu 10. Dạng đột biến nào sau đây làm cho số liên kết hiđrô của gen tăng 3 liên kết?
A. Mất một cặp (A – T). B. Thêm một cặp (A – T).
C. Thêm một cặp (G – X). C. Thay thế cặp một (G – X) bằng cặp một (A – T).
Câu 11. Một gen có chiều dài 4080 A và 300 ađênin, sau khi bị đột biến chiều dài của gen vẫn không đổi
0
nhưng số liên kết hiđrô là 3299. Loại đột biến đã phát sinh là
A. thay thế 1 căp A – T thành 1 cặp G - X. B. thêm 1 cặp nuclêôtit G - X.
C. mất một cặp G - X. D. thay thế 1 căp G – X thành 1 cặp A - T.
Câu 12. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác ở trong gen nhưng không làm thay đổi
trình tự axit amin trong prôtêin được tổng hợp. Nguyên nhân là do
A. mã di truyền có tính đặc hiệu. B. mã di truyền có tính phổ biến.
C. mã di truyền có tính thoái hoá. D. mã di truyền là mã bộ ba.
Câu 13. Ở tế bào nhân thực, loại gen khi bị đột biến không làm thay đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào là
A. gen trên nhiễm sắc thể thường. B. gen trên nhiễm sắc thể giới tính.
C. gen trên phân tử ADN dạng vòng. D. gen trong tế bào sinh dưỡng.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng về thể đột biến?
A. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
B. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện ra kiểu hình.
C. Thể đột biến là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình.
D. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể.
Câu 15. Ở người, trường hợp nào sau đây không liên quan đến đột biến gen?
A. Bệnh mù màu. B. Bệnh hồng cầu hình liềm.
C. Bệnh bạch tạng. D. Hội chứng Đao.
Câu 16. Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành alen a, gen b bị đột biến thành alen B và gen D bị đột
biến thành alen d. Cho biết mỗi gens quy định một tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. Nhóm gồm các cơ
thể mang các kiểu gen nào sau đây đều là các thể đột biến?
A. AaBbDd, aabbdd, aaBbDd. B. AAbbDd, aaBbDD, AaBbdd.
C. aaBbDD, AabbDd, AaBbDd. D. aaBbDd, AabbDD, AaBBdd.
Câu 17. Tác nhân nào sau đây không có khả năng gây đột biến gen?
A. Virut. B. Vi khuẩn. C. Tia tử ngoại. D. Chất 5BU.
Câu 18. Các loại virut gây bệnh như virut viêm gan B, virut hecpet là loại tác nhân gây đột biến nào sau đây?
A. Tác nhân sinh học. B. Tác nhân hóa học.
C. Tác nhân vật lí. D. Tác nhân môi trường.
Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế một cặp nuclêôtit?
A. Làm thay đổi trình tự nuclêôtit của nhiều bộ ba.
P
U
RO
Vngroupschool.com
THAM GIA NHÓM FACEBOOK
cặp nu khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hidro. Số nu mỗi loại của gen b là
U
RO
Vngroupschool.com
THAM GIA NHÓM FACEBOOK
Câu 37. Gen D có 3600 liên kết hiđrô và số nuclêôtit loại ađênin (A) chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Gen
G
N
D bị đột biến mất một cặp A-T thành alen d. Một tế bào có cặp gen Dd nguyên phân một lần, số nuclêôtit mỗi
V
loại mà môi trường nội bào cung cấp cho cặp gen này nhân đôi là
A. A = T = 1799; G = X = 1200. B. A =T= 1800; G = X = 1200.
C. A = T = 899; G = X = 600. D. A = T = 1799; G = X = 1800.
Câu 38. Cho biết bộ ba 5'GXU3' qui định tổng hợp axit amin Ala, bộ ba 5'AXU3' quy định tổng hợp axit amin
thr. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa gen làm cho alen A trở thành alen a làm cho 1 axit amin Ala được thay thế
Vngroupschool.com
THAM GIA NHÓM FACEBOOK
II. Đột biến này có thể là dạng thay thế cặp X - G bằng cặp T – A.
GR
VN
III. Nếu alen A có 150 nuclêôtit loại A thì alen a sẽ có 151 nuclêôtit loại A
IV. Nếu alen A phiên mã một lần cần môi trường cung cấp 200 nuclêôtit loại X thì alen a phiên mã 2 lần cần
môi trường cung cấp 398 nuclêôtit loại X.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 39. Một đoạn mạch gốc của gen cấu trúc có trật tự nuclêôtit như sau: 5’ TAX - AAG - GAG – AAT –
GTT - XXA – ATG - XGG – GXG – GXX - GAA – XAT 3’. Nếu xảy ra một đột biến liên quan đến một cặp
nuclêôtit làm cho số axit amin của chuỗi pôlipeptit trong phân tử prôtêin do gen đột biến tổng hợp chỉ còn lại 5
axit amin. Trường hợp đột biến nào sau đây không thể xảy ra?
A. Mất một cặp nuclêôtit X - G ở vị trí thứ 16 tính từ đầu 5’.
B. Thay thế một cặp nuclêôtit X - G ở vị trí thứ 16 tính từ đầu 5' bằng một cặp nuclêôtit T - A.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit X - G ở vị trí thứ 17 tính từ đầu 5’ bằng một cặp nuclêôtit T - A.
D. Thay thế một cặp nuclêôtit G - X ở vị trí thứ 21 tính từ đầu 5' bằng một cặp nuclêôtit X - G.
Câu 40. Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau:
GGG - Gly; UAX - Tyr; GXU – Ala; XGA – Arg; GUU – Val; AGX – Ser; GAG - Glu. Một đoạn mạch gốc
của một gen ở vi khuẩn mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 6 axit amin có trình tự các nuclêôtit là
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
3’ XXX – XAA – TXG – XGA – ATG – XTX 5’
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Trình tự của 6 axit amin do đoạn gen này quy định tổng hợp là Gly – Val – Ser – Ala – Tyr - Glu.
II. Nếu cặp A – T ở vị trí thứ 5 bị thay thế bằng cặp G – X thì chuỗi pôlipeptit sẽ có 2 axit amin Ala.
III. Nếu đột biến thay thế cặp nuclêôtit G - X vị trí 15 thành cặp X - G thì sẽ làm cho đoạn polipeptit còn lại 5
axit amin.
IV. Nếu đột biến thêm cặp G - X vào sau cặp nuclêôtit A - T ở vị trí thứ 12 thì axit amin thứ 6 là Glu được thay
thế bằng axit amin Arg.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
P
U
RO
G
N
V
Vngroupschool.com