Đề Số 19 - Bộ Đề Thi Thử Môn Hóa-Đề

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Phạm Văn Trọng Education Bộ đề luyện thi thử tốt nghiệp môn hóa học

LỚP HÓA THẦY TRỌNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT


ĐỀ VIP-19 NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 019
Họ và tên:…………………………………………………….
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

Câu 41: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 42: Dãy kim loại sắp xếp theo tính khử tăng dần là (trái sang phải):
A. Fe, Al, Mg. B. Al, Mg, Fe. C. Fe, Mg, Al. D. Mg, Al, Fe.
Câu 43: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây
A. Fe2O3 và CuO. B. Al2O3 và CuO. C. MgO và Fe2O3. D. CaO và MgO.
Câu 44: Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh
hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây
A. NaCl. B. FeCl3. C. H2SO4. D. Cu(NO3)2.
Câu 45: Alanin có công thức là
A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH(CH3)-COOH.
C. CH2=CHCOONH4. D. H2N-CH2-COOH.
Câu 46: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?
A. MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2. B. CH3COOH, BaCl2, KOH.
C. Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. D. H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
Câu 47: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những
loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo là
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ axetat.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.
Câu 48: Este HCOOCH3 có tên gọi là
A. metyl fomat. B. etyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 49: Sođa khan có công thức hóa học là
A. NH4HCO3. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. CaCO3.
Câu 50: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, dẻo) được gây nên
chủ yếu bởi
A. Khối lượng riêng của kim loại. B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
C. Tính chất của kim loại. D. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
Câu 51: Chất nào sau đây là hiđrocacbon no?
A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Benzen.
Câu 52: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. Ag. C. BaCl2. D. Fe.
Câu 53: Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng được với chất nào sau đây
A. NaOH. B. Br2. C. HCl. D. HCOOH.
Câu 54: Đồng phân của glucozơ là:
A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Sobitol.
Câu 55: Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương
pháp điện phân:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Phạm Văn Trọng Education Bộ đề luyện thi thử tốt nghiệp môn hóa học

Câu 56: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là:
A. Ag, Mg. B. Cu, Fe. C. Fe, Cu. D. Mg, Ag.
Câu 57: Chất nào dưới đây là etyl axetat ?
A. CH3COOCH2CH3. B. CH3COOH.
C. CH3COOCH3. D. CH3CH2COOCH3.
Câu 58: Hỗn hợp X gồm CH4, C3H8, C2H4 và C3H4. Đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X bằng không khí,
sau phản ứng thu được một hỗn hợp gồm a mol N2, 0,2 mol O2, 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Biết rằng
trong không khí N2 chiếm 80% và O2 chiếm 20% theo thể tích. Giá trị của a là
A. 4,4 mol. B. 1,0 mol. C. 3,4 mol. D. 2,4 mol.
Câu 59: Cho 13,0 gam bột Zn vào dung dịch chứa 0,1 mol Fe(NO3)3, 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol
AgNO3, khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn. Khối lượng kết tủa sau khi phản ứng là
A. 14,0 gam. B. 16,4 gam. C. 19,07 gam. D. 17,2 gam.
Câu 60: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit sắt trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng
dư thu được 80 gam muối Fe2(SO4)3 và 2,24 lít SO2 (đktc). Số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là
A. 0,9 mol. B. 0,7 mol. C. 0,8 mol. D. 0,5 mol.
Câu 61: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có
khả năng làm mất màu nước brom là
A. 4 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 5 chất.
Câu 62: Amin nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. CH3NHC2H5. B. C6H5NH2. C. (CH3)2NH. D. C2H5NH2.
Câu 63: Muối X có công thức phân tử là CH6O3N2. Đun nóng X với NaOH thu được 2,24 lít khí Y (Y là
hợp chất chứa C, H, N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Khối lượng muối thu được là
A. 8,5 gam. B. 8,3 gam. C. 6,8 gam. D. 8,2 gam.
Câu 64: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
B. Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
C. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa
chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Câu 65: Trong tự nhiên chất hữu cơ X có nhiều trong bông, đay, tre,., khi cho tác dụng với hỗn hợp
HNO3/H2SO4 đặc đun nóng tạo chất hữu cơ Y dễ cháy, nổ mạnh được dùng làm thuốc súng không
khói. X là
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 66: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là:
A. 8,5. B. 18,0. C. 15,0. D. 16,0.
Câu 67: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 12,3. B. 8,2. C. 15,0. D. 10,2.
Câu 68: Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là
A. Fe + dung dịch HCl. B. Cu + dung dịch FeCl3.
C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 69: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:

Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là
A. 132. B. 118. C. 104. D. 146.
Phạm Văn Trọng Education Bộ đề luyện thi thử tốt nghiệp môn hóa học

Câu 70: Hỗn hợp X chứa một ancol no đơn chức, một anken và một amin no đơn chức (đều mạch hở).
Tỷ khối hơi của X so với H2 là 27,3. Đốt cháy hoàn toàn 8,19 gam hỗn hợp khí X cần 0,7875 mol khí
O2 thu được 22,44 gam khí CO2. Phần trăm số mol của amin trong X là?
A. 18%. B. 28%. C. 25%. D. 20%.
Câu 71: Hỗn hợp T gồm Fe (x mol), FeCO3 (y mol) và FeS2 (z mol). Nung T trong bình kín, dung tích
không đổi chứa không khí dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một chất rắn duy nhất.
Sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất không thay đổi. Quan hệ của x, y, z là
A. x = y + z. B. y = z + x. C. 4x + 4z = 3y. D. x + z = 2y.
Câu 72: Hỗn hợp E gồm X (C6H16O4N2), Y (C8H15O4N) và Z (C4H9O2N); trong đó X là muối amoni của
axit cacboxylic đa chức; X, Y, Z đều mạch hở. Đun nóng hoàn toàn hỗn hợp E với 500 ml dung dịch
KOH 1,68M (dùng dư 20% so với lượng cần thiết), thu được 13,44 lít hỗn hợp khí T gồm hai amin,
đồng đẳng liên tiếp (có tỉ khối so với He bằng 9,5) và dung dịch F chứa bốn chất tan (trong đó có ba
hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử). Cô cạn F, thu được m gam hỗn hợp G
gồm bốn chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 78,64. B. 65,20. C. 63,80. D. 77,24.
Câu 73: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
Đun nóng với dung dịch H2SO4 (loãng), để nguội. Thêm
X Tạo kết tủa Ag.
tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Tạo dung dịch màu xanh
Y, Z
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 lam
Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp
Z, T Tạo kết tủa Ag
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Saccarozơ, triolein, glixerol trifomat, vinyl axetat.
B. Xenlulozơ, triolein, etyl acrylat, etyl fomat.
C. Triolein, saccarozơ, glixerol trifomat, etyl axetat.
D. Saccarozơ, glixerol trifomat, triolein, vinyl fomat.
Câu 74: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ 3 giọt dung dịch anilin vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên
Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm, sau đó nhấc giấy quỳ ra
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, lắc đều sau đó để yên
Bước 4: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch NaOH đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 1, anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy ống nghiệm
(b) Kết thúc bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh do anilin có tính bazơ
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt
(d) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm có anilin tạo thành
(e) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 75: : Cho etan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được một hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và
H2. Tỷ khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Hãy cho biết nếu cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dung dịch
Br2 dư thì số mol Br2 đã phản ứng là bao nhiêu?
A. 0,16 mol. B. 0,32 mol. C. 0,24 mol. D. 0,40 mol.
Phạm Văn Trọng Education Bộ đề luyện thi thử tốt nghiệp môn hóa học

Câu 76: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch chứa AgNO3 0,18M và Cu(NO3)2
0,12M, sau một thời gian, thu được 4,21 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 1,92 gam bột Mg vào
dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,826 gam chất rắn Z và dung dịch T. Giá
trị của m là
A. 3,124. B. 2,648. C. 2,700. D. 3,280.
Câu 77: Có 200 ml dung dịch A chứa hỗn hợp bari nitrat và sắt (III) nitrat. Cho dung dịch natri
cacbonat dư vào dung dịch A, thu được 3,04 gam kết tủa. Lấy toàn bộ lượng kết tủa ở trên cho tác
dụng với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,224 lít khí (đktc). Nồng độ mol của sắt (III) nitrat trong
dung dịch A là
A. 0,02M. B. 0,03M. C. 0,04M. D. 0,05M.
Câu 78: Trong các phát biểu sau đây:
1) Trong hợp chất HNO3 thì nguyên tố nitơ có hóa trị 5.
2) Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
3) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
4) Hỗn hợp Cu và Ag (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch FeCl3 dư.
5) Ở điều kiện thường, các oxit axit như CO2, SO2, P2O5 đều là chất khí.
6) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
7) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 79: Hòa tan hết 8,56 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO (tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2) trong lượng
vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y (điện cực trơ có màng ngăn, hiệu
suất 100%) với cường độ dòng điện không đổi 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 11,18 gam thì
dùng điện phân và thu được dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4
0,1M trong H2SO4 loãng. Giá trị của V là
A. 180. B. 1200. C. 240. D. 60.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một
liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E, thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32
mol H2O. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch
thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng
bình tăng 188,85 gam, đồng thời thoát ra 6,16 lit khí H2 ở đkc. Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần
trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46,5%. B. 48%. C. 43,5%. D. 41,3%.
-------------HẾT------------

You might also like