De 004 - Toán

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Huyện (thị xã, thành phố): Phú Tân Đề kiểm tra cuối năm

Trường TH Phú Long Năm học 2023 - 2024


Họ và tên: ........................................................ Môn: Toán
.......................................................................... Ngày kiểm tra: .....................................................
Lớp: 5........................................................... Thời gian: 35 phút (không kể thời gian phát đề)

Điểm Nhận xét của giáo viên


..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................

Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân “Bốn trăm sáu mươi hai phẩy tám” được viết là:
A. 462,008 B. 46,2800
C. 462,8 D. 462,08
Câu 2. (0,5 điểm) Số 46,07 đọc là:…………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 3m27dm2 = ……….m2
A. 3,7 B. 3,07 C. 3,007 D. 3,0007
Câu 4. (1 điểm) Chuyển số thập phân sau thành phân số: 0,123 = ?

A. 123 B. 123 C. 123


1000
D. 123
10 100 1

Câu 5. (1 điểm) Một hình lập phương có diện tích hình vuông là 9cm. Vậy thể tích của
hình lập phương là:
A. 3 B. 9 C. 27 D. 81
Câu 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
256,34 + 428, 57 576,4 - 59,28
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………....
27, 2 x 4,3 36,04 : 5,3
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………

Câu 7. (1,5 điểm) Tìm x, biết: x + 4,1 = 5,7 + 2,3


……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
1/2 - Mã đề 004
……………………………………………………………………………………………...
Câu 8. (1,5 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ 30 phút đến tỉnh B lúc 9 giờ 30 phút. Ô
tô đi với vận tốc 50 km/giờ. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B?
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………....
Câu 9. (1,5 điểm) Một bể cá hình hộp chữ nhật có chiều 80m, chiều rộng 40cm và chiều
cao 60cm. Tính:
a. (0,5 điểm)Thể tích cái bể cá?
b. (1 điểm) Người ta để vào bể một rặng san hô thì chiều cao của nước bằng 2
chiều cao của bể. Hỏi thể tích nước trong bể là bao nhiêu lít? (biết 1 dm 3= 1 lít) 3

Bài làm:
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………........
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………........

------ HẾT ------

2/2 - Mã đề 004

You might also like