Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 32

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

BÁO CÁO SRS


NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
NHÓM 10

STT Họ và tên MSSV


1 Nguyễn Hữu Lộc 20210536
2 Bùi Toàn Thắng 20210782
3 Vũ Minh Đức 20215358
4 Trần Trung Hiếu 20210354
5 Lê Sỹ Nguyên 20215439
6 Nguyễn Văn Hưng 20194071

Giảng viên hướng dẫn : TS. Nguyễn Thanh Hùng


Trợ giảng : Nguyễn Thành Trung

Hà Nội, tháng 12 năm 2023


MỤC LỤC
1. Khảo sát bài toán ............................................................................................... 1
1.1. Mô tả yêu cầu bài toán ................................................................................ 1
1.2. Khảo sát bài toán ......................................................................................... 1
1.3. Xác định thông tin cơ bản cho nghiệp vụ bài toán ..................................... 1
1.4. Xây dựng kế hoạch dự án đơn giản ............................................................ 2
2. Đặc tả yêu cầu bài toán ..................................................................................... 2
2.1. Giới thiệu chung .......................................................................................... 2
2.2. Biểu đồ Use-Case ........................................................................................ 5
2.2.1. Biểu đồ Use-Case tổng quan ................................................................. 5
2.2.2. Biểu đồ Use-Case phân rã mức 2.......................................................... 6
2.3. Đặc tả Use-Case .......................................................................................... 8
2.4. Các yêu cầu phi chức năng ....................................................................... 29
3. ER DIAGRAM ................................................................................................ 30
Báo cáo SRS – Nhóm 10

1. Khảo sát bài toán


1.1. Mô tả yêu cầu bài toán
● User của dự án bao gồm 2 đối tượng: người quản lý của hàng sách trực
tuyến và người dùng
- Người quản lý trực tuyến dùng hệ thống để quản lý sách trong kho, quản
lý người dùng mua sách và các đơn hàng trực tuyến cũng như khuyến mãi
- Người dùng sử dụng hệ thống để xem các đầu sách họ mong muốn mua,
mua sách trực tuyến, cũng như xem lịch sử mua hàng của họ
● Mục đích phát triển của hệ thống là tạo ra một nền tảng đồng bộ trong
việc quản lý và mua bán sách, tạo sự thuận lợi cho người quản lý trực tuyến có
thể tương tác với Cơ sở dữ liệu và được cập nhật kịp thời theo hoạt động real-
time của các người dùng
1.2. Khảo sát bài toán
● Một số mô hình tham khảo như trang thương mại điện tử Shopee,
Lazada…
1.3. Xác định thông tin cơ bản cho nghiệp vụ bài toán

Input Process Output

Thông tin sản phẩm Đưa vào hệ thống quản lý cửa Hệ thống quản lý cửa
hàng hàng cho người quản lý có
Thông tin người dùng thể chỉnh sửa

Thông tin mã khuyến mại

Thông tin đơn hàng

Thông tin sản phẩm Đưa vào hệ thống mua hàng Khách hàng có thể sử
cho khách hàng dụng thông tin đó để mua
Thông tin số lượng sản phẩm hàng

Thông tin người dùng

Thông tin mã khuyến mại

1
Báo cáo SRS – Nhóm 10

1.4. Xây dựng kế hoạch dự án đơn giản

2. Đặc tả yêu cầu bài toán


2.1. Giới thiệu chung
+ Các tác nhân của hệ thống :
- Người quản lý là người duy trì hệ thống, với chức năng quản lý các cửa
hàng
- Người dùng là người xem cửa hàng và khách hàng mua hàng
+ Bảng liệt kê các tác nhân và mô tả thông tin cho các tác nhân:

STT Tác nhân Mô tả tác nhân

1 Người quản lý Người dùng chính, quản lý cửa hàng

2 Người dùng Người dùng chính, khách hàng mua hàng

2
Báo cáo SRS – Nhóm 10

+ Các use-case cần thiết cho hệ thống và đặt mã các use-case

STT Mã Tên Usecase Mô tả Usecase Tác nhân Độ phức tạp


usecase

1 UC01 Đăng nhập Người quản lý,


người dùng

2 UC02 Xem sản phẩm Xem chi tiết thông Người quản lý,
tin các sản phẩm người dùng

3 UC03 Xóa sản phẩm Xóa sản phẩm Người quản lý


khỏi danh sách

4 UC04 Thêm sản phẩm Thêm sản phẩm Người quản lý


vào kho hàng

5 UC05 Sửa sản phẩm Sửa thông tin sản Người quản lý
phẩm theo kho
hàng

6 UC06 Tìm kiếm thông Tìm kiếm thông Người quản lý,
tin sản phẩm tin sản phẩm trong người dùng
kho hàng

7 UC07 Xem người Xem chi tiết thông Người quản lý


dùng tin người dùng

8 UC08 Xoá người dùng Xoá thông tin Người quản lý


người dùng khỏi
danh sách

9 UC09 Thêm người Thêm người dùng Người quản lý


dùng vào danh sách

10 UC010 Sửa thông tin Sửa đổi thông tin Người quản lý
người dùng người dùng

11 UC011 Xem mã Xem mã khuyến Người quản lý


khuyến mại mại trong danh
sách

12 UC012 Tắt mã khuyến Tắt / Bật trạng thái Người quản lý


mại của mã khuyến
mại

13 UC013 Sửa mã khuyến Sửa thông tin mã Người quản lý

3
Báo cáo SRS – Nhóm 10

STT Mã Tên Usecase Mô tả Usecase Tác nhân Độ phức tạp


usecase

mại khuyến mại trong


danh sách

14 UC014 Thêm mã Thêm mã khuyến Người quản lý


khuyến mại mại vào danh sách

15 UC015 Xem đơn hàng Xem thông tin tất Người quản lý
cả các đơn hàng

16 UC016 Xem lịch sử Xem lịch sử mua Người dùng


mua hàng hàng của cá nhân

17 UC017 Xem phân loại Xem thông tin Người quản lý,
sản phẩm phân mục sản người dùng
phẩm

18 UC018 Thêm phân loại Thêm phân mục Người quản lý


sản phẩm sản phẩm vào danh
sách

19 UC019 Xoá phân loại Xoá phân mục sản Người quản lý
sản phẩm phẩm khỏi danh
sách

20 UC20 Sửa phân loại Sửa phân mục sản Người quản lý
sản phẩm phẩm

21 UC21 Thêm sản phẩm Thêm sản phẩm và Người dùng


vào giỏ hàng số lượng mua vào
giỏ hàng

22 UC22 Xem giỏ hàng Xem thông tin sản Người dùng
phẩm và thành tiền
trong giỏ hàng

23 UC23 Chỉnh sửa Chỉnh sửa thông Người dùng


thông tin giỏ tin về sản phẩm và
hàng số lượng sản phẩm
trong giỏ hàng

24 UC24 Đặt hàng Đặt hàng và lưu lại Người dùng


thông tin

25 UC25 Xem mã Xem mã khuyến Người dùng

4
Báo cáo SRS – Nhóm 10

STT Mã Tên Usecase Mô tả Usecase Tác nhân Độ phức tạp


usecase

khuyến mại mại và mức độ


tương ứng với khách hàng thân
level thiết của cá nhân

26 UC26 Đăng ký người Người dùng


dùng

2.2. Biểu đồ Use-Case


2.2.1. Biểu đồ Use-Case tổng quan
- Để truy cập được vào quản lý cửa hàng, người quản lý phải đăng nhập
vào hệ thống. Sau đó, kết quả sẽ đối chiếu với database và cho phép người quản
lý truy cập như quản lý sản phẩm, quản lý người dùng, quản lý đơn hàng, quản lý
mã khuyến mại
- Để truy cập được vào cửa hàng, người dùng phải đăng nhập vào hệ thống.
Sau đó, kết quả sẽ đối chiếu với database và cho phép người dùng truy cập các
chức năng như xem sản phẩm, thêm sản phẩm vào giỏ hàng, đặt hàng và xem lịch
sử mua hàng, xem mã khuyến mại
- Biểu đồ Use-Case tổng quát cho Admin và User:

5
Báo cáo SRS – Nhóm 10

2.2.2. Biểu đồ Use-Case phân rã mức 2

Phân ra Use-Case “Quản lý sản phẩm"

Phân ra Use-Case “Quản lý người dùng"

6
Báo cáo SRS – Nhóm 10

Phân ra Use-Case “Quản lý mã khuyến mại"

Phân ra Use-Case “Quản lý đơn hàng"

Phân ra Use-Case “Xem và tìm kiếm thông tin sản phẩm + thêm sản
phẩm vào giỏ hàng"

7
Báo cáo SRS – Nhóm 10

Phân ra Use-Case “Xem lịch sử mua hàng + thông tin người dùng"

Phân ra Use-Case “Đặt hàng”

2.3. Đặc tả Use-Case

Mã Use-case UC01 Tên Use-Case Đăng nhập

Mục đích sử dụng Đăng nhập vào hệ thống

Tác nhân Người quản lý, Khách hàng

Sự kiện kích hoạt Sau khi người dùng ấn nút đăng nhập

Điều kiện tiên


quyết

Hậu điều kiện Hiển thị trang giao diện quản lý nếu xác nhận là quản lý
Hiển thị trang giao diện người dùng nếu xác nhận là khách hàng

Luồng sự kiện

8
Báo cáo SRS – Nhóm 10

chính STT Thực hiện bởi Hành động

1 Người dùng Nhập thông tin đăng nhập

2 Hệ thống Kiểm tra và đối chiếu thông tin


đăng nhập

3 Hệ thống Hệ thống trả về trang giao diện


tương ứng với vai trò người dùng

Luồng sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động

3.a Hệ thống Thông báo sai tài khoản và nhập


lại thông tin

Mã Use-case UC02 Tên Use-Case Xem thông tin sản phẩm

Mục đích sử dụng Người quản lý và người dùng xem thông tin sản phẩm

Tác nhân Người quản lý, Khách hàng

Sự kiện kích hoạt Sau khi người dùng đăng nhập hoặc nhấn vào mục sản phẩm

Điều kiện tiên


quyết

Hậu điều kiện Hiển thị trang giao diện quản lý sản phẩm nếu xác nhận là quản lý
Hiển thị trang giao diện trang chủ nếu xác nhận là khách hàng

Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động

1 Người dùng Đăng nhập thành công hoặc Nhấn


vào mục sản phẩm

2 Hệ thống Hiển thị danh sách thông tin sản


phẩm

Luồng sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động

Không có

9
Báo cáo SRS – Nhóm 10

Mã Use-case UC03 Tên Use-Case Xoá sản phẩm

Mục đích sử dụng Người quản lý xoá sản phẩm khỏi danh sách

Tác nhân Người quản lý

Sự kiện kích hoạt Sau khi người quản lý nhấn vào nút xoá sản phẩm

Điều kiện tiên Người quản lý ở mục xem sản phẩm


quyết

Hậu điều kiện Xóa sản phẩm trong hệ thống

Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động

1 Người dùng Chọn sản phẩm và chọn xoá sản


phẩm trong hệ thống

2 Hệ thống Xoá sản phẩm và trả về danh


sách sản phẩm mới

Luồng sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động

2.a Hệ thống Thông báo không có sản phẩm để


xoá trong hệ thống

Mã Use-case UC04 Tên Use-Case Thêm sản phẩm

Mục đích sử dụng Người quản lý thêm sản phẩm vào danh sách

Tác nhân Người quản lý

Sự kiện kích hoạt Sau khi người quản lý nhập thông tin sản phẩm và nhấn vào nút thêm sản phẩm

Điều kiện tiên Người quản lý ở mục xem sản phẩm


quyết

Hậu điều kiện Thêm sản phẩm trong hệ thống

10
Báo cáo SRS – Nhóm 10

Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động

1 Người dùng Chọn chức năng thêm sản phẩm

2 Hệ thống Hiển thị giao diện thêm sản phẩm


mới

3 Người dùng Nhập thông tin sản phẩm mới cần


thêm

4 Hệ thống Kiểm tra xác thực các trường


thông tin

5 Hệ thống Thêm sản phẩm và trả về danh


sách sản phẩm mới

Luồng sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động

4.a Hệ thống Thông báo các trường thông tin


chưa đúng định dạng

STT Trường dữ liệu Mô tả Bắt buộc Ví dụ

1 ID sản phẩm Có

2 Tên sản phẩm Có

3 Phân loại sản phẩm Có

4 Giá sản phẩm Có

5 Số lượng sản phẩm Có


trong kho

Mã Use-case UC05 Tên Use-Case Chỉnh sửa sản phẩm

Mục đích sử dụng Người quản lý sửa thông tin sản phẩm

Tác nhân Người quản lý

Sự kiện kích hoạt Sau khi người quản lý nhấn vào nút sửa thông tin sản phẩm

11
Báo cáo SRS – Nhóm 10

Điều kiện tiên Người quản lý ở mục xem sản phẩm


quyết

Hậu điều kiện Thông tin sản phẩm được sửa trong hệ thống

Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động

1 Người dùng Chọn chức năng thêm sản phẩm

2 Hệ thống Hiển thị giao diện thêm sản phẩm


mới

3 Người dùng Sửa đổ thông tin sản phẩm và ấn


nút lưu lại

4 Hệ thống Kiểm tra và xác thực các trường


thông tin

5 Hệ thống Sửa đổi thông tin sản phẩm và trả


về danh sách đã được cập nhật

Luồng sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động

4.a Hệ thống Thông báo trường thông tin chưa


được xác thực

Mã Use-case UC06 Tên Use-Case Tìm kiếm sản phẩm

Mục đích sử dụng Người dùng tìm kiếm thông tin sản phẩm

Tác nhân Người quản lý, khách hàng

Sự kiện kích hoạt Sau khi người dùng nhấn vào nút tìm kiếm thông tin sản phẩm

Điều kiện tiên Người dùng ở mục xem sản phẩm


quyết

Hậu điều kiện Thông tin sản phẩm cần tìm kiếm

Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động

12
Báo cáo SRS – Nhóm 10

1 Người dùng Nhập thông tin sản phẩm cần tìm


kiếm

2 Hệ thống Trả về thông tin sản phẩm cần


tìm kiếm

Luồng sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động

2.a Hệ thống Thông báo không tồn tại sản


phẩm

Mã Use-case UC07 Tên Use-Case Xem thông tin người dùng

Mục đích sử dụng Người quản lý xem thông tin người dùng

Tác nhân Người quản lý

Sự kiện kích hoạt Sau khi người quản lý nhấn vào mục người dùng

Điều kiện tiên


quyết

Hậu điều kiện Hiển thị trang giao diện quản lý người dùng

Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động

1 Người dùng Nhấn vào mục người dùng

2 Hệ thống Hiển thị danh sách thông tin


người dùng

Luồng sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động

Không có

13
Báo cáo SRS – Nhóm 10

Mã Use-case UC08 Tên Use-Case Xoá người dùng

Mục đích sử dụng Người quản lý xoá người dùng khỏi danh sách

Tác nhân Người quản lý

Sự kiện kích hoạt Sau khi người quản lý nhấn vào nút xoá người dùng

Điều kiện tiên Người quản lý ở mục xem người dùng


quyết

Hậu điều kiện Xoá người dùng trong hệ thống

Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động

1 Người dùng Chọn người dùng và chọn xoá


người dùng trong hệ thống

2 Hệ thống Xoá người dùng và trả về danh


sách người dùng mới

Luồng sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động

2.a Hệ thống Thông báo không có người dùng


để xoá trong hệ thống

Mã Use-case UC09 Tên Use-Case Thêm người dùng

Mục đích sử dụng Người quản lý thêm người dùng vào danh sách

Tác nhân Người quản lý

Sự kiện kích hoạt Sau khi người quản lý nhập thông tin sản phẩm và nhấn vào nút thêm sản phẩm

Điều kiện tiên Người quản lý ở mục xem người dùng


quyết

Hậu điều kiện Thêm người dùng trong hệ thống

Luồng sự kiện

14
Báo cáo SRS – Nhóm 10

chính STT Thực hiện bởi Hành động

1 Người dùng Chọn chức năng thêm người


dùng

2 Hệ thống Hiển thị giao diện thêm người


dùng mới

3 Người dùng Nhập thông tin người dùng mới


cần thêm

4 Hệ thống Kiểm tra xác thực các trường


thông tin

5 Hệ thống Thêm người dùng và trả về danh


sách người dùng mới

Luông sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động

4.a Hệ thống Thông báo các trường thông tin


chưa đúng định dạng

STT Trường dữ liệu Mô tả Bắt buộc Ví dụ

1 ID người dùng Có

2 Tên người dùng Có

3 Mật khẩu Có

4 Vai trò người dùng Là người quản Có


lý hay khách
hàng

5 Năm sinh người dùng Có

6 Mức độ Khách hàng Có

7 Số điện thoại người Có


dùng

Mã Use-case UC010 Tên Use-Case Chỉnh sửa người dùng

Mục đích sử dụng Người quản lý sửa thông tin người dùng

15
Báo cáo SRS – Nhóm 10

Tác nhân Người quản lý

Sự kiện kích hoạt Sau khi người quản lý nhấn vào nút sửa thông tin người dùng

Điều kiện tiên Người quản lý ở mục xem người dùng


quyết

Hậu điều kiện Thông tin người dùng được sửa trong hệ thống

Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động

1 Người dùng Chọn chức năng thêm người


dùng

2 Hệ thống Hiển thị giao diện thêm người


dùng mới

3 Người dùng Sửa đổi thông tin người dùng và


ấn nút lưu lại

4 Hệ thống Kiểm tra và xác thực các trường


thông tin

5 Hệ thống Sửa đổi thông tin người dùng và


trả về danh sách đã được cập nhật

Luồng sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động

4.a Hệ thống Thông báo trường thông tin chưa


được xác thực

Mã Use-case UC011 Tên Use-Case Xem thông tin mã khuyến


mại

Mục đích sử dụng Người quản lý xem thông tin mã khuyến mại

Tác nhân Người quản lý

Sự kiện kích hoạt Sau khi người quản lý nhấn vào mục mã khuyến mại

16
Báo cáo SRS – Nhóm 10

Điều kiện tiên


quyết

Hậu điều kiện Hiển thị trang giao diện quản lý mã khuyến mại

Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động

1 Người dùng Nhấn vào mục mã khuyến mại

2 Hệ thống Hiển thị danh sách thông tin mã


khuyến mại

Luồng sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động

Không có

Mã Use-case UC012 Tên Use-Case Tắt/Bật mã khuyến mại

Mục đích sử dụng Người quản lý tắt/bật trạng thái mã khuyến mại trong danh sách

Tác nhân Người quản lý

Sự kiện kích hoạt Sau khi người quản lý nhấn vào nút tắt/bật mã khuyến mại

Điều kiện tiên Người quản lý ở mục xem mã khuyến mại


quyết

Hậu điều kiện Mã khuyến mại bị vô hiệu hoá / restore trong danh sách

Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động

1 Người dùng Chọn mã khuyến mại và chọn /tắt


mã khuyến mại trong hệ thống

2 Hệ thống Trả về danh sách mã khuyến mại


mới

Luồng sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động

17
Báo cáo SRS – Nhóm 10

2.a Hệ thống Thông báo không có mã khuyến


mại để xoá trong hệ thống

Mã Use-case UC013 Tên Use-Case Thêm mã khuyến mại

Mục đích sử dụng Người quản lý thêm mã khuyến mại vào danh sách

Tác nhân Người quản lý

Sự kiện kích hoạt Sau khi người quản lý nhập thông tin mã khuyến mại và nhấn vào nút thêm mã
khuyến mại

Điều kiện tiên Người quản lý ở mục xem mã khuyến mại


quyết

Hậu điều kiện Thêm mã khuyến mại trong hệ thống

Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động

1 Người dùng Chọn chức năng thêm mã khuyến


mại

2 Hệ thống Hiển thị giao diện thêm mã


khuyến mại mới

3 Người dùng Nhập thông tin mã khuyến mại


mới cần thêm

4 Hệ thống Kiểm tra xác thực các trường


thông tin

5 Hệ thống Thêm mã khuyến mại và trả về


danh sách mã khuyến mại mới

Luồng sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động

4.a Hệ thống Thông báo các trường thông tin


chưa đúng định dạng

18
Báo cáo SRS – Nhóm 10

STT Trường dữ liệu Mô tả Bắt buộc Ví dụ

1 ID mã khuyến mại Có

2 Tên mã khuyến mại Có

3 Code mã khuyến mại Có

4 Mức độ giảm giá Có

5 Loại mã khuyến mại Có

6 Mức độ Khách hàng ứng Có


với mã khuyến mại

Mã Use-case UC014 Tên Use-Case Chỉnh sửa mã khuyến mại

Mục đích sử dụng Người quản lý sửa thông tin mã khuyến mại

Tác nhân Người quản lý

Sự kiện kích hoạt Sau khi người quản lý nhấn vào nút sửa thông tin mã khuyến mại

Điều kiện tiên Người quản lý ở mục xem mã khuyến mại


quyết

Hậu điều kiện Thông tin mã khuyến mại được sửa trong hệ thống

Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động

1 Người dùng Chọn chức năng thêm mã khuyến


mại

2 Hệ thống Hiển thị giao diện thêm mã


khuyến mại

3 Người dùng Sửa đổi thông tin mã khuyến mại


và ấn nút lưu lại

4 Hệ thống Kiểm tra và xác thực các trường


thông tin

5 Hệ thống Sửa đổi thông tin mã khuyến mại


và trả về danh sách đã được cập
nhật

19
Báo cáo SRS – Nhóm 10

Luồng sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động

4.a Hệ thống Thông báo trường thông tin chưa


được xác thực

Mã Use-case UC15 Tên Use-Case Xem thông tin đơn hàng

Mục đích sử dụng Người quản lý xem thông tin đơn hàng

Tác nhân Người quản lý

Sự kiện kích hoạt Sau khi người quản lý nhấn vào mục đơn hàng

Điều kiện tiên


quyết

Hậu điều kiện Hiển thị trang giao diện quản lý đơn hàng

Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động

1 Người dùng Nhấn vào mục đơn hàng

2 Hệ thống Hiển thị danh sách thông tin đơn


hàng

Luồng sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động

Không có

Mã Use-case UC16 Tên Use-Case Xem lịch sử mua hàng

Mục đích sử dụng Người dùng xem lịch sử mua hàng của tài khoản

Tác nhân Người dùng

20
Báo cáo SRS – Nhóm 10

Sự kiện kích hoạt Sau khi người dùng nhấn vào mục lịch sử mua hàng

Điều kiện tiên Người dùng đang ở trang chủ


quyết

Hậu điều kiện Hiển thị trang giao diện lịch sử mua hàng và thông tin các đơn hàng

Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động

1 Người dùng Nhấn vào mục lịch sử mua hàng

2 Hệ thống Hiển thị danh sách thông tin lịch


sử mua hàng và thông tin chi tiết
các đơn hàng

Luồng sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động

2.1 Hệ thống Hệ thống báo người dùng chưa


đặt hàng

Mã Use-case UC017 Tên Use-Case Xem thông tin phân loại sản
phẩm

Mục đích sử dụng Người quản lý và người dùng xem thông tin phân loại sản phẩm

Tác nhân Người quản lý, Khách hàng

Sự kiện kích hoạt Sau khi người dùng nhấn vào mục sản phẩm

Điều kiện tiên


quyết

Hậu điều kiện Hiển thị trang giao diện quản lý sản phẩm nếu xác nhận là quản lý
Hiển thị trang giao diện trang chủ nếu xác nhận là khách hàng

Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động

1 Người dùng Nhấn vào mục phân loại sản


phẩm

21
Báo cáo SRS – Nhóm 10

2 Hệ thống Hiển thị danh sách thông tin sản


phẩm

Luồng sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động

Không có

Mã Use-case UC018 Tên Use-Case Thêm phân loại sản phẩm

Mục đích sử dụng Người quản lý thêm phân loại sản phẩm vào danh sách

Tác nhân Người quản lý

Sự kiện kích hoạt Sau khi người quản lý nhập thông tin phân loại sản phẩm và nhấn vào nút thêm phân
loại sản phẩm

Điều kiện tiên Người quản lý ở mục xem phân loại sản phẩm
quyết

Hậu điều kiện Thêm phân loại sản phẩm trong hệ thống

Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động

1 Người dùng Chọn chức năng thêm phân loại


sản phẩm

2 Hệ thống Hiển thị giao diện thêm phân loại


sản phẩm

3 Người dùng Nhập thông tin phân loại sản


phẩm mới cần thêm

4 Hệ thống Kiểm tra xác thực các trường


thông tin

5 Hệ thống Thêm phân loại sản phẩm và trả


về danh sách phân loại sản phẩm
mới, cập nhật thông tin liên quan

Luồng sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động

22
Báo cáo SRS – Nhóm 10

4.a Hệ thống Thông báo các trường thông tin


chưa đúng định dạng

STT Trường dữ liệu Mô tả Bắt buộc Ví dụ

1 ID phân loại sản phẩm Có

2 Tên phân loại sản phẩm Có

Mã Use-case UC020 Tên Use-Case Chỉnh sửa phân loại sản


phẩm

Mục đích sử dụng Người quản lý sửa thông tin phân loại sản phẩm

Tác nhân Người quản lý

Sự kiện kích hoạt Sau khi người quản lý nhấn vào nút sửa thông tin phân loại sản phẩm

Điều kiện tiên Người quản lý ở mục xem phân loại sản phẩm
quyết

Hậu điều kiện Thông tin phân loại sản phẩm được sửa trong hệ thống

Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động

1 Người dùng Chọn chức năng sửa phân loại


sản phẩm

2 Hệ thống Hiển thị giao diện sửa phân loại


sản phẩm

3 Người dùng Sửa đổi thông tin phân loại sản


phẩm và ấn nút lưu lại

4 Hệ thống Kiểm tra và xác thực các trường


thông tin

5 Hệ thống Sửa đổi thông tin phân loại sản


phẩm và trả về danh sách đã được
cập nhật, cập nhật các thông tin

23
Báo cáo SRS – Nhóm 10

liên quan

Luồng sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động

4.a Hệ thống Thông báo trường thông tin chưa


được xác thực

Mã Use-case UC020 Tên Use-Case Tắt/Bật phân loại sản phẩm

Mục đích sử dụng Người quản lý tắt/bật trạng thái phân loại sản phẩm trong danh sách

Tác nhân Người quản lý

Sự kiện kích hoạt Sau khi người quản lý nhấn vào nút tắt/bật phân loại sản phẩm

Điều kiện tiên Người quản lý ở mục xem phân loại sản phẩm
quyết

Hậu điều kiện Phân loại sản phẩm bị vô hiệu hoá / restore trong danh sách

Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động

1 Người dùng Chọn phân loại sản phẩm và chọn


/tắt phân loại sản phẩm trong hệ
thống

2 Hệ thống Trả về danh sách phân loại sản


phẩm mới

Luồng sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động

2.a Hệ thống Thông báo không có phân loại


sản phẩm để xoá trong hệ thống

24
Báo cáo SRS – Nhóm 10

Mã Use-case UC021 Tên Use-Case Thêm sản phẩm vào giỏ


hàng

Mục đích sử dụng Người dùng thêm sản phẩm vào giỏ hàng

Tác nhân Người dùng

Sự kiện kích hoạt Sau khi người quản lý nhập số lượng và thêm sản phẩm vào giỏ hàng

Điều kiện tiên Người quản lý ở mục xem chi tiết sản phẩm
quyết

Hậu điều kiện Thêm sản phẩm vào giỏ hàng

Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động

1 Người dùng Chọn xem chi tiết sản phẩm

2 Hệ thống Trả về giao diện chi tiết sản phẩm

3 Người dùng Nhâp số lượng sản phẩm muốn


mua và nhấn cho vào giỏ hàng

4 Hệ thống Giỏ hàng được cập nhật

Luồng sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động

4.a Hệ thống Thông báo sản phẩm hết hàng

Mã Use-case UC022 Tên Use-Case Xem giỏ hàng

Mục đích sử dụng Người dùng xem thông tin sản phẩm có trong giỏ hàng

Tác nhân Người dùng

Sự kiện kích hoạt Sau khi người dùng bấm vào giỏ hàng

Điều kiện tiên


quyết

Hậu điều kiện Giao diện các sản phẩm có trong giỏ hàng

25
Báo cáo SRS – Nhóm 10

Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động

1 Người dùng Nhấn nút giỏ hàng

2 Hệ thống Trả về danh sách sản phẩm trong


giỏ hàng

Luồng sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động

2.a Hệ thống Thông báo giỏ hàng hiện không


có sản phẩm

Mã Use-case UC023 Tên Use-Case Chỉnh sửa thông tin giỏ hàng

Mục đích sử dụng Người dùng sửa thông tin giỏ hàng

Tác nhân Người dùng

Sự kiện kích hoạt Sau khi người dùng nhấn vào nút giỏ hàng

Điều kiện tiên


quyết

Hậu điều kiện Thông tin giỏ hàng được sửa trong hệ thống

Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động

1 Người dùng Chọn chức năng xem giỏ hàng

2 Hệ thống Hiển thị giao diện giỏ hàng

3 Người dùng Sửa đổi thông tin sản phẩm và số


lượng trong giỏ hàng

4 Hệ thống Kiểm tra và xác thực các trường


thông tin

5 Hệ thống Sửa đổi thông tin giỏ hàng và trả


về danh sách đã được cập nhật,
cập nhật các thông tin liên quan

Luồng sự kiện

26
Báo cáo SRS – Nhóm 10

thay thế STT Thực hiện bởi Hành động

4.a Hệ thống Thông báo trường thông tin chưa


được xác thực

Mã Use-case UC024 Tên Use-Case Đặt hàng

Mục đích sử dụng Người dùng đặt hàng thành công

Tác nhân Người dùng

Sự kiện kích hoạt Sau khi người dùng nhấn vào nút đặt hàng

Điều kiện tiên Người dùng đang ở trang giỏ hàng


quyết

Hậu điều kiện Thông tin đặt hàng được cập nhật

Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động

1 Người dùng Người dùng nhập thông tin mã


khuyến mại và thông tin thanh
toán rồi bấm đặt hàng

2 Hệ thống Thông báo đặt hàng thành công


và q

3 Người dùng Sửa đổi thông tin sản phẩm và số


lượng trong giỏ hàng

4 Hệ thống Kiểm tra và xác thực các trường


thông tin

5 Hệ thống Sửa đổi thông tin giỏ hàng và trả


về danh sách đã được cập nhật,
cập nhật các thông tin liên quan

Luồng sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động

4.a Hệ thống Thông báo trường thông tin chưa


được xác thực

27
Báo cáo SRS – Nhóm 10

Mã Use-case UC025 Tên Use-Case Xem thông tin người dùng

Mục đích sử dụng Người dùng xem thông tin cá nhân và mã khuyến mại

Tác nhân Người dùng

Sự kiện kích hoạt Sau khi người dùng nhấn vào mục thông tin cá nhân

Điều kiện tiên


quyết

Hậu điều kiện Hiển thị trang giao diện thông tin cá nhân và mã khuyến mại hiện đang active

Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động

1 Người dùng Nhấn vào mục thông tin cá nhân

2 Hệ thống Hiển thị trang giao diện thông tin


cá nhân và mã khuyến mại hiện
đang active

Luồng sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động

Không có

Mã Use-case UC26 Tên Use-Case Đăng ký

Mục đích sử dụng Người dùng đăng ký tài khoản mới

Tác nhân Khách hàng

Sự kiện kích hoạt Sau khi người dùng ấn nút đăng ký

Điều kiện tiên


quyết

28
Báo cáo SRS – Nhóm 10

Hậu điều kiện Hiển thị trang giao diện đăng nhập

Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động

1 Người dùng Nhập thông tin đăng ký

2 Hệ thống Kiểm tra và lưu lại thông tin


người dùng

3 Hệ thống Hệ thống trả về trang giao diện


đăng nhập

Luồng sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động

3.a Hệ thống Thông báo trường thông tin chưa


được xác thực

2.4. Các yêu cầu phi chức năng


● Chức năng
- Hỗ trợ tối đa cho kế toán trong việc quản lý cửa hàng
● Tính dễ dùng
- Tương thích với mọi hệ điều hành ( Linux, Windows, MacOS,...)
● Tính ổn định
- Phần mềm có thể hoạt động 24/24 giờ, 7/7 ngày.
● Hiệu suất
- Hoàn tất các thao tác nhanh, chuyển màn hình giữa có giao diện quản lý
không quá 2s
● Sự hỗ trợ
- Không có
● Các ràng buộc thiết kế
- Không có

29
Báo cáo SRS – Nhóm 10

3. ER DIAGRAM

30

You might also like