Professional Documents
Culture Documents
Dap An Mon Giai Tich 1
Dap An Mon Giai Tich 1
Xác định cận của tích phân 0 ≤ 𝜑≤𝜋; 0 ≤ 𝜑 ≤ −𝜋 ; 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋 ; 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋 ; Đáp án đúng là:
𝐼 = ∬𝐷 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦, với 0 ≤ 𝑟 ≤ −2𝜋 0≤𝑟≤1 0 ≤ 𝑟 ≤ −1 0≤𝑟≤1 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋 ; 0 ≤ 𝑟 ≤ 1
D là hình tròn x y 1 .
2 2
Vì: Chuyển sang tọa độ cực ta có:
x= rcos 𝜑 và y= rsin 𝜑 , thay vào pt trên ta có
r2 =1 nên 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋 . ( ¼ đường tròn góc
thứ nhất) vì bán kính của đường tròn r =1 và
có tâm tại O nên dễ thấy: 0 ≤ 𝑟 ≤ 1
𝜋 𝜋
1 . Mặt khác, do 0 x y nên ≤ 𝜑≤ (
4 2
1/8 đường tròn góc thứ nhất, phần 2).
Tính tích phân I= 10 -6 5 15 Đáp án đúng là 10
( x xy) dxdy , D giới
2
y x 2 dxdy y x 2 dxdy
D1 D2
y x 2 dxdy x 2 y dxdy
D1 D2
1 1 1 x2
dx y x dy dx x 2 y dy
2
1 x2 1 0
11
I
15
Tính tích phân: 7 8 9 10 9
Đáp án đúng là:
4 4 4 4 4
Vì Tích phân từng phần ta có:
xydxdy
D
Miền giới hạn thay vào ta có KQ
D {( x, y) :1 x 2;1 y 2}
Tính tích phân 5 1 4 2 2
Đáp án đúng là
3
( x
2
y 2 ) dxdy 3 3 3 3
Vì:
Miền giới hạn Tham khảo trong giáo trình Bài 1. Tích phân 2
D {( x, y) : 0 x 1;0 y 1} lớp
e2 1 (e 1)2
e dxdy
xy e2 1 Đáp án đúng là: (e 1)2
Tính tích phân
D Vì:
, với
e
1 0
D : 0 x 1, 1 y 0.
e dxdy e dx e y dy e x
xy x 1 y 0
0 1
D 0 1
(e 1)(1 e) (e 1)2
2
72
2
7
sin 2 d (sin
2
cos (1 sin ) d cos d
30 3 0
0
7
1 3
7 1 14
sin 0 2 sin 0 2 (1 )
3 3 3 3 9
2
D:0 x , 0 y . I (sin x cos y )dxdy dx (sin x ) y 0
2
sin y
2 2 D 0
cos x 0 2 x 0 2
2 2 2
e
x 2 y2
dxdy , với D là Vì: vì chuyển sang tọa độ cực và lấy tích phân từn
D phần
hình tròn x 2 y2 1 . 2
1 r
I 0 0 re dr 2 re 0 e
2 (e e 1)
r 1 r 1
d 0
u r , dv er dr du dr , v er
0 0 Vì:
2 1
x3 1
2
2
1 14
0 3
( 2 y ) dy
3
Tính tích phân 5 2 8 2 8 2 8 2 8 2
Đáp án đúng là:
4 x y dxdy , với D 3 2 3 3 2 3 3 2 3 3 4 3 3 2 3
2 2
D
Vì: chuyển sang tọa độ cực ,miền lấy tích phân là nửa
giới hạn bởi đường tròn
đường tròn trên ở bên phải gốc tọa độ
x 2 y 2 2 và y ≥ 0
D
4 x 2 y 2 dxdy 4 r 2 rdrd
D
2 cos 2 2 cos
2
1
d 4 r rdr d (4 r 2 )
2 2 2
(4 r )
0 0 0 0
8 2
3 2 3
Tính tích phân 3 3 3 3 3
- - Đáp án đúng là:
( x y )dxdy , với D
2 2
2 2 4 4 2
D
Vì: chuyển sang tọa độ cực
giới hạn bởi đường tròn
2cos
x2 y 2 2x 2 2
r4 3
4
2cos
I d r 3dr 0 d
0
2
2 2
D
2 0 0
2 2
1 2 3
1 2
3 (1 r d d
2 2 1
) 0
2 0
3 0
3
I=0 I=-1 I=1 I=2 Đáp án đúng là: I= 1
Vì:
Trong đó D là tam giác:
OAB với O(0,0), A(1,0),
B(0,1)
Kết quả nào sau đây là
đúng?
0 2
Sauy ra, miền xác định cần tìm là:: 0r h
rzh
Tính tích phân bội ba 1 1 Đáp án đúng là :
I
1
I
1 I I
sau 12 12 22 22 1
I
12
I (1-x-y)dxdydz , vì
v Xác định miền V
trong đó V là miền xác định
0 x 1
bởi các mặt:
0 y 1 x
x y z 1; x 1, y 0, z 0 0 z 1 x y
.
1 x y
1 1 x
Kết quả nào sau đây đúng? 1
I dx dy (1 x y)dz
0 0 0
12
Tính 3 a 3 a 3 a 3 a Đáp án là
I I I I
4 4 2 2 3 a
I
I (x 2 +y2 )dxdydz , 4
v Vì
trong đó V là miền giới hạn a
bởi mặt trụ: x y 2x .
2 2
I ddr r 3dz
D 0
Và các mặt phẳng x=0, y=0 ,
z=a Xác định miền D
0 0 0
4
a5 2 a 5 2 a 5 a5 2 a 5
V V V V Đáp án đúng là: V
15 15 15 15 15
V là nửa của mặt cầu: Vì:
Vậy:
h h2 h4 h3 h4
V V V V Đáp án đúng là: V
4 4 4 4 4
Vì:
Trong đó V giới hạn bởi:
Vậy:
Kết quả nào sau đây là
đúng?
V V V V Đáp án đúng là: V
3 3 6 6 6
Vì:
Trong đó V được giới hạn
bởi:
2 2 2 2
2 Đáp án đúng là:
2 2 2
Trong đó C có phương trình Vì:
1 e2 1 e2 e2 1
Tính tích phân 1 e2 x ds , e2 1
Đáp án đúng là:
L 2 2 2
L là đường y e ,0 x 1x
Chiều dương. 2 1
0 0
2
Tính tích phân 6 6 3 3 Đáp án đúng là: 3
(x 4 y)dx (2 x y )dy
3 3
Vì: áp dụng công thức Green
AB P’y = 4, Q’x -6
, AB là nửa đường tròn 1
I d 6rdr 3r 2 1
3
y 1 x2 , A(1;0) , B(1;0)
0
0 0
- Đoạn OA
- Đoạn AB: trên AB ta có pt đường thẳng
- Đoạn OB:
Vậy OA+AB+OB =
0 1 2 4 Đáp án đúng là: 2
Vì: Ta có phương trình đường thẳng OM
Lấy theo đường thẳng nối từ
O(0,0) đến điểm M(1,2)
Chọn kết quả đúng?
Cho C là đường biên của I=0 I=1 I=2 I=3 Đáp án đúng là I= 0
hình chữ nhật D= [1,-1] x Vì:
[0,2]
Tính I y sinxdx cosxdy
D
I Pdx Qdy
I=3 I = -3 I=6 I=-6 Đáp án đúng là I= -6
Cho C là đường biên của Vì:
hình chữ nhật
I Pdx Qdy
Chọn kết quả đúng?
4y 4y
(4 2x
D
3
2 x )dxdy
3
4 61 4 61
=
3 dxdy =
D 3
.3= 4 61
Tính tích phân mặt yds
s
, 13 2
13 2 13 2
13 2
Đáp án đúng là:
13 2
2 2 3 3 3
S là phần của mặt Vì: Trên mặt z=x+y2,ta có
z=x+y2,0≤x≤1,≤y≤2. p=1, q=2y, ds=
Kết quả nào sau đây đúng? 1 1 4 y 2 dxdy
hình chiếu của S xuống mặt phẳng
xoy là hình chữ nhật D xác định bởi
0≤x≤1,0≤y≤2
Do đó
yds = y
s D
2 4 y 2 dxdy
1 2
= dx 2 y 1 2 y 2 dy
0 0
=
3 2
1 2 13 2
2. . .(1 2 y 2 ) 2
4 3 0
3
Tính x 2 y 2 ds , trong 2 2 2 2 2 2 2 2
Đáp án đúng là:
s 3 3 3 3 3
đó S là phần mặt nón
z2=x2+y2;0≤z≤1 Vì:
Kết quả nào sau đây đúng? Ta có z= x 2 y 2
x x
z x'
x y
2 2 z
y y
z 'y
x y2 2 z
vậy ds=
x2 y2 x2 y2 z 2
1 2 2 dxdy dxdy 2
z z z2
2 x 2 y 2 dxdy
D
chuyển qua hệ toạ độ cực:
x=rcosφ
y=rsinφ
ta có 0≤φ≤2π; 0≤r≤1
2 1 2 1
r3
d r dr d
2
2 2
0 0 0
3 0
2 2
=
3
Tính I= (2 x y z )ds , S 2 3 3 2 3 3 2 3
S
Đáp án đúng là:
3 3 3 3 3
là phần mặt phẳng x+y+z=1
nằm trong góc phần tám thứ Vì: Ta có z=1-x-y
nhất.
z x' z 'y 1
Kết quả nào sau đây đúng?
vậy ds= 3 dxdy
S là hình chiếu mặt phẳng xuống xoy
x+y=1
I=
3 (2 x y 1 x y)dxdy 3 ( x 1)dx
D D
Ta có 0≤x≤1; 0≤y≤1-x
1 x 1 1
I= 3 dy ( x 1)dx 3 (1 x 2 )dx
0 0 0
1
x3 2 3
= 3( x )
3 0 3
Tính I= x 2 y 2 ds , π 2π 4π 6π Đáp án đúng là: 4π
s
x2 y2 1
ds= 1 2
2 dxdy dxdy
z z z
1
vậy I= dxdy
D 1 x2 y2
chuyển qua hệ toạ độ cực:
x=rcosφ
y=rsinφ
với 0≤r≤1; 0≤φ≤2π
2 1 1
rdr rdr
I= 8 d 2
0 0 1 r2 0 1 r2
0
=4π 1 r 2 4π
1
Tích tích phân mặt 1 3 2 3 5 3 4 3 4 3
a a a a Đáp án đúng là: a
zdxdy Trong đó, S là
S
3 3 3 3
Vì:
3
+ y2 + z2 = R2
1 3
ds= 1 1 dxdy dxdy ; 0≤x≤1; -
4 2
1≤y≤1
3 5 x
I= zds ( y)dxdy
s
2D 2 2
1 1 1 2 1
= dx ( 5 x y )dy ( 5 y xy y ) dx
0 1
2 2 0
2 2 2 1
1 1
x2 7
= ( 4 x)dx 4 x =
0
2 0
2
13 5. 12 5. 12 4. 12 3. Đáp án đúng là:
a a a a 12 5.
5 5 5 5 a
, S là phía ngoài mặt cầu x2 + 5
y2 + z2 = a2. Vì:
Gọi P = x3, Q = y3, R = z3 ta có
Kết quả nào sau đây đúng? P’x + Q’y + R'z = 3(x2 + y2 + z2).
Ap dụng công thức Oxtrôgratxki ta có
I 3 x 2 y2 z 2 dxdydz
V , trong đó V
là x2 + y2 + z2 a2.
Chuyển sang tọa độ cầu:
2 4 6 4
Đáp án đúng là:
15 15 15 15 15
Vì:
Trong đó, S là nữa mặt
cầu : Hình chiếu của S lên mặt phẳng Oxy là
x2 + y2 + z2 =0, z ≥ 0 , miền D là:
hướng của S là hướng phải x2 + y 2 ≤ 1, nên
ngoài mặt cầu
Chọn kết quả đúng?
Tìm nghiệm tổng quát của x + y =Cy x2. - y2 =Cy x2 + y2 =Cy x2 =Cy Đáp án đúng là:
ptvp sau: x2 + y2 =Cy
(C ≠ 0) (C ≠ 0) (C ≠ 0) (C ≠ 0)
(C ≠ 0)
Vì:
Đây là ptvp đẳng cấp, ta đặt
Chọn kết quả đúng? y
z rồi giải bình thường
x
Giải phương trình biến số 2 2 2 3 2 2
x C C x C x3 C Đáp án đúng là: x 3 C
phân ly: 3 3 3 3 3
3yy ' 2 x 2 0 Vì :
Chọn kết quả đúng? dy
3y 2 x 2 0 3ydy 2 x 2 dx
dx
y2 2
3 x3 C
2 3
Giải phương trình vi phân y C(1 x 2 ) y C(1 x 2 ) y C(1 x ) y C(1 x ) Đáp án đúng là: y C(1 x 2 )
cấp 1
2x 2x
y '
2x
y0 Vi: y ' y0 p
1 x2 1 x2 1 x2
Chọn kết quả đúng? Nghiệm tổng quát là:
2x
1 x 2
y Ce Celn(1 x ) y C(1 x 2 )
2
Tìm nghiệm tông quát của x2 ln y 0 x2 ln y 0 x 2 lny 0 x 2 lny 0 Đáp án đúng là: x2 ln y 0
phương trình:
2xydx + dy = 0 Vì:
Kết quả đúng là? Khi y ≠ 0 ta chia 2 vế cho y, ta được
1 1
C
2(1 x ) 2(1 y 2 )
2
1 1
K , K 2C
1 x 1 y2
2
Vì:
dy xdx 1 C
2 0 ln y ln( x 2 1) ln C ln
y x 1 2 x
C
y
x2 1
Giải phương trình vi phân 1 1 1 1 1
y Ke x y Ke x y Ke x y Ke x
2 2 2 2
y
Cho hằng số C biến thiên rồi thế vào phương trình
ta được
C '( x)e x x C '( x) e x .x
2 2
1 2
C ( x) e x .xdx e x K
2
2
1
y Ke x
2
2
Giải phương trình vi phân y e x2 2
x2
x2
x2 Đáp án đúng là:
cấp 2 sau: y e 2
x 2
y e 2
x 2
2
y e 2
x2 2
x2
y’+xy = x3 y e 2
x2 2
Kết quả nào sau đây là
Vì:
đúng?
Giải phương trình vi phân y C1e2 x C2ex y C1e2 x C2ex sinx y C1e2 x C2ex cosx y C1e2 x C2ex sinx
Đáp án đúng là:
sau:
y C1e2 x C2ex sinx
Vì:
Kết quả nào sau đây là
đúng?
Giải phương trình vi phân y= C1 e-x + C2 y= C1 ex + C2 e2x y = C1 e-x + C2 ex y= C1 e-2x + C2 e2x Đáp án đúng là: y= C1 e-x + C2 e2x
cấp 2 hệ số hằng thuần e2x Vì: giải phương trình đặc trưng
nhất k2 – k – 2 =0 có 2 nghiệm phân biệt k1 = -1, k2
=2
y’’-y’-2y=0 Nghiệm tổng quát là: C1 e-x + C2 e2x
Giải phương trình vi phân y= C1 e-x + C2 y= C1 ex + C2 e-2x y = C1 e-x + C2 ex y= C1 e-2x + C2 e2x Đáp án đúng là: y= C1 ex + C2 e-2x
cấp 2 hệ số hằng thuần e2x Vì: giải phương trình đặc trưng
nhất k2 – k – 2 =0 có 2 nghiệm phân biệt k1 = 1, k2 =
-2
y’’+y’-2y=0 Nghiệm tổng quát là: y= C1 ex + C2 e-2x
Giải phương trình vi phân y = e3x (C1 x + y = e5x (C1 x + C2 ) y = e4x (C1 x + C2 ) y = C1 e-2x + C2 Đáp án đúng là: y = e5x (C1 x + C2 )
cấp 2 hệ số hằng thuần C2 ) e2x Vì: giải phương trình đặc trưng
nhất k2 –10 k + 25 =0 có 2 nghiệm kép k1 = k2 = 5
Nghiệm tổng quát là:y = e5x (C1 x + C2 )
y’’-10y’+25y=0
Giải phương trình vi phân y = ex (C1 y = e2x (C1 cos3x + y = e4x (C1 cos3x + y = e3x (C1 cosx + Đáp án đúng là: y = ex (C1 cos3x + C2 sin3x )
cấp 2 hệ số hằng thuần cos3x + C2 C2 sin3x ) C2 sin3x ) C2 sinx Vì: giải phương trình đặc trưng
nhất k2 –2 k + 10 =0 có 2 nghiệm phức liên hợp k1
sin3x )
= 1+3i , k2 = 1 – 3i
y’’- 2y’+ 10y=0 Nghiệm tổng quát là:y = ex (C1 cos3x + C2
sin3x )
Giải phương trình vi phân y = C1 x+ C2 e- y = C1 + C2 e3x y = e-3x (C1 x + C2 ) y = C1 + C2 e-3x Đáp án đúng là: y = C1 + C2 e-3x
cấp 2 hệ số hằng thuần 3x Vì giải phương trình đặc trưng
nhất k2 +3 k = 0 có 2 nghiệm k1 = 0 , k2 = – 3
Giải phương trình vi phân y = ex (C1 y = e2x (C1 cos3x + y = e4x (C1 cos3x + y = ex (C1 cosx + Đáp án đúng là: y = ex (C1 cosx + C2 sinx)
cấp 2 hệ số hằng thuần cos3x + C2 C2 sin3x ) C2 sin3x ) C2 sinx) Vì : giải phương trình đặc trưng
nhất k2 –2 k + 2 = 0 có 2 nghiệm phức liên hợp k1
sin3x )
= 1+i , k2 = 1 – i
y’’- 2y’+ 2y=0 Nghiệm tổng quát là:y = ex (C1 cosx + C2 sinx )
Giải phương trình vi phân y= C1 cos3x + y= C1 cos3x - C2 y = C1 cos3x - C2 e3x (C1 cosx + C2 1 3x
cấp 2 hệ số hằng Đáp án đúng là: y= C1 cos3x + C2 sin3x + 3 e
1 3x 1 3x 1 3x sinx)
C2 sin3x + 3 e sin3x + 3 e sin3x + 2 e
Vì : giải phương trình đặc trưng
y’’+ 9 y= 6e3x
k2 +9 = 0 có 2 nghiệm k1 = 3i , k2 = – 3i
Nghiệm tổng quát là của phương trình thuần
nhất:
y = C1 cos3x + C2 sin3x
Tìm nghiệm riêng y* của phương trình không
thuần nhất, vế phải có dạng eαx P0 (x)
α= 3 không phải là nghiệm của phương trình
đặc trưng nên
y* = A e3x . Thế vào phương trình ban đầu ta
1
được A
3
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình không
thuần nhất là:
1 3x
y= C1 cos3x + C2 sin3x + 3 e
Giải phương trình vi phân y = C1 x+ C2 e- y = C1 + C2 e3x + x y = e-3x (C1 x + C2 ) y = C1 + C2 e3x + Đáp án đúng là: y = C1 + C2 e3x + x 2
cấp 2 hệ số hằng 3x
+ x2 + x2 x2 Vì: giải phương trình đặc trưng
k2 -3 k = 0 có 2 nghiệm k1 = 0 , k2 = 3
y’’- 3y’= 2 – 6x Nghiệm tổng quát là của phương trình thuần
nhất:
y = C1 + C2 e3x
Tìm nghiệm riêng y* của phương trình không
thuần nhất, vế phải có dạng eαx P1 (x)
α= 0 là nghiệm của phương trình đặc trưng
nên
y* = x(Ax+B) . Thế vào phương trình ban đầu ta
được A=1, B = 0, suy ra y* = x2
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình không
thuần nhất là:
y = C1 + C2 e3x + x 2
Giải phương trình vi phân y= C1 ex + C2 y= C1 e-x + C2 e6x y= C1 ex + C2 e -6x y= C1 e-x + C2 e6x 1
cấp 2 hệ số hằng Đáp án đúng là: y= C1 ex + C2 e6x (7 cos x 5sin x
e6x 1 1 1 74
(7 cos x 5sin x) (7 cos x 5sin x) (7 cos x 5sin x) Vì: giải phương trình đặc trưng
1 74 74 70
y’’- 7y’+6y = sinx (7 cos x 5sin x) k2 -3 k = 0 có 2 nghiệm k1 = 1 , k2 = 6
74
Nghiệm tổng quát là của phương trình thuần
nhất:
y = C1 ex + C2 e6x
Tìm nghiệm riêng y* của phương trình không
thuần nhất, vế phải có dạng P0 (x)sinβx
Vì i không là nghiệm của phương trình
đặc trưng nên
y* = Acosx+Bsinx.. Thế vào phương trình ban
7 5
đầu ta được A , B , suy ra
74 74
1
y* = (7 cos x 5sin x)
74
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình không
thuần nhất là:
1
y= C1 ex + C2 e6x (7 cos x 5sin x)
74
Giải phương trình vi phân y =( C1 x+ y = ( C1 + C2 )e-x + y = (C1 ex + C2 e-5x) y = C1 + C2 e3x + 1 x
cấp 2 hệ số hằng -3x 2
Đáp án đúng là: y = (C1 ex + C2 e-5x) + xe
C2)e + 2x 3x2 e-x 1 x x2 3
+ xe Vì: giải phương trình đặc trưng
3
y’’+ 4y’- 5y = 2ex k2 + 2 k +1 = 0 có 2 nghiệm k1 = 1 , k2 = -5
Nghiệm tổng quát là của phương trình thuần
nhất:
y = (C1 ex + C2 e-5x)
Tìm nghiệm riêng y* của phương trình không
thuần nhất, vế phải có dạng eαx P0 (x)
α= 1 là nghiệm kép của phương trình đặc trưng
nên
y* = Ax ex . Thế vào phương trình ban đầu ta
1 1
được A= , suy ra y* = x ex
3 3
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình không
thuần nhất là:
1 x
y = y = (C1 ex + C2 e-5x) + xe
3
Giải phương trình vi phân y =( C1 x+ y = ( C1 + C2 )e-x + y = (C1 + C2 x) e-x + y = C1 + C2 e3x + Đáp án đúng là: y = (C1 + C2 x) e-x + 2x2 e-x
cấp 2 hệ số hằng C2)e-3x + 2x2 3x2 e-x 2x2 e-x Vì: giải phương trình đặc trưng
x2
y’’+ 2y’+y = 4e-x k2 + 2 k +1 = 0 có nghiệm kép k = -1
Nghiệm tổng quát là của phương trình thuần
nhất:
y = (C1 + C2 x) e-x
Tìm nghiệm riêng y* của phương trình không
thuần nhất, vế phải có dạng eαx P0 (x)
α= -1 là nghiệm kép của phương trình đặc
trưng nên
y* = Ax2 e-x . Thế vào phương trình ban đầu ta
được A=2, B = 0, suy ra y* = 2x2 e-x
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình không
thuần nhất là:
1
y = ex (C1 cosx + C2 sinx)+ ( x 1) 2
2