Đề Tk Tốt Nghiệp Thpt 2024 - Mã 005

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024

ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .........................................................................


Mã đề thi 005
Số báo danh: ..............................................................................
Câu 1: Khi sóng ánh sáng truyền từ một môi trường này sang một môi trường khác thì
A. tần số không đổi nhưng bước sóng thay đổi. B. bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.
C. tần số và bước sóng đều không đổi. D. tần số và bước sóng đều thay đổi.
Câu 2: Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi như xuất phát từ một
điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 cm. Thấu kính đó là
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 𝑓 = 25 cm. B. thấu kính phân kì có tiêu cự 𝑓 = 25 cm.
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 𝑓 = − 25 cm. D. thấu kính phân kì có tiêu cự 𝑓 = − 25 cm.
Câu 3: Đặt điện áp u = U0 cosωt (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn
cảm này được xác định bằng công thức
1 1
A. ZL = ωL. B. ZL = ̂ . C. ZL = 2ωL. D. ZL = ̂.
2ωL ωL
Câu 4: Gọi ε1 , ε2 , ε3 lần lượt là năng lượng của một phôtôn ứng với các bức xạ của tia tử ngoại, ánh sáng màu
vàng và tia hồng ngoại. So sánh nào sau đây là đúng?
A. ε1 < ε2 < ε3 . B. ε2 < ε1 < ε3 . C. ε3 < ε2 < ε1 . D. ε3 < ε1 < ε2 .
Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ góc α = α0 cos(ωt + φ) (α0 và ω là các
hằng số dương). Đại lượng nào sau đây có giá trị luôn dương?
A. α0 . B. φ. C. α. D. ωt + φ.
Câu 6: Dùng một bóng đèn điện dây tóc chiếu sáng vào khe hẹp F của một máy quang phổ. Quang phổ thu
được là
A. quang phổ vạch hấp thụ. B. quang phổ đám hấp thụ.
C. quang phổ liên tục. D. quang phổ vạch phát xạ.
Câu 7: Sử dụng thiết bị phát tia X để kiểm tra hành lí ở sân bay là dựa vào tính chất nào của tia X?
A. Khả năng đâm xuyên mạnh. B. Gây tác dụng quang điện ngoài.
C. Tác dụng sinh lí, hủy diệt tế bào. D. Làm ion hóa không khí.
Câu 8: Hộp đàn của các đàn ghita, viôlon, … được thiết kế nhờ ứng dụng của hiện tượng nào sau đây?
A. cộng hưởng cơ. B. dao động tắt dần. C. dao động cưỡng bức. D. cộng hưởng điện.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các đại lượng đặc trưng của sóng?
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
B. Tốc độ truyền sóng là tốc độ của một phần tử môi trường khi qua vị trí cân bằng.
C. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua.
D. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua.
Câu 10: Khi nói về mối quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường thì kết luận nào sau đây
đúng?
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ cùng phương.
B. Tại mỗi điểm trong không gian, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Tại mỗi điểm trong không gian, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/4.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng tần số.
Câu 11: Loại sóng điện từ được các tàu ngầm sử dụng trong việc thông tin liên lạc với nhau thường có tần số
từ 3 kHz đến 30 kHz thuộc dãy sóng nào sau đây?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 12: Một vật chịu đồng thời hai dao động điều hòa x1 và x2 có cùng phương và cùng tần số. Biết pha ban
π
đầu của dao động x1 là ̂ rad. Để biên độ của vật có giá trị nhỏ nhất thì pha ban đầu của dao động x2 có thể là
4
π π 3π 3π
A. ̂ rad. B. − ̂ rad. C. − ̂ rad. D. ̂ rad.
4 4 4 4
© Thái Vĩnh Khang © Trang 1/4 – Mã đề thi 005
Câu 13: Suất điện động do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e = 120√2 cos(100πt)
(V) (t tính bằng s). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này bằng
A. 120√2 V. B. 120 V. C. 100 V. D. 100π V.
Câu 14: Một trong các đơn vị của khối lượng nguyên tử là u. Đơn vị u có giá trị bằng
1 1
A. ̂ khối lượng nguyên tử của đồng vị 126C. B. ̂ khối lượng nguyên tử của đồng vị 126C.
12 6
1 1
C. ̂ khối lượng nguyên tử của đồng vị 136C. D. ̂ khối lượng nguyên tử của đồng vị 136C.
12 6
Câu 15: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
2πQ0 2πI0 2π
A. T = 2πQ 0 I0 . B. T = ̂ . C. T = ̂ . D. T = ̂ .
I0 Q0 I0 Q0
Câu 16: Sắp xếp nào sau đây là đúng theo thứ tự tăng dần về tần số âm?
A. Hạ âm, siêu âm, âm nghe được. B. Siêu âm, âm nghe được, hạ âm.
C. Âm nghe được, siêu âm, hạ âm. D. Hạ âm, âm nghe được, siêu âm.
Câu 17: Khi cho dòng điện không đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của cuộn thứ cấp
A. không có dòng điện chạy qua. B. có dòng điện không đổi chạy qua.
C. có dòng điện dạng xung chạy qua. D. có dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua.
Câu 18: Gọi N0 là số hạt nhân ban đầu có trong một mẫu chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Số hạt nhân còn
lại của mẫu chất đó tại thời điểm t là
t t T T
A. N0 . 2T . B. N0 . 2−T . C. N0 . 2− t . D. N0 . 2 t .
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ
nguồn truyền tới đó bằng
1 1
A. (k + ̂ ) λ với k = 0; ±1; ±2; … B. 2 (k + ̂ ) λ với k = 0; ±1; ±2; …
2 4
1 1
C. (k + ̂ ) λ với k = 0; ±1; ±2; … D. 2 (k + ̂ ) λ với k = 0; ±1; ±2; …
4 2
Câu 20: Đặt vào hai đầu A và B một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp uAB = U0cosωt thì dòng
π
điện chạy trong đoạn mạch có cường độ i = I0 cos (ωt − ̂ ), với U0, I0 và ω dương. Gọi ZL và ZC lần lượt là
6
cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch. Điều kiện nào sau đây không thể tồn tại với đoạn mạch lúc này?
A. ZL < ZC. B. ZL > R. C. ZL > ZC. D. ZC < R.
Câu 21: Gọi V là điện thế tại điểm M. Thế năng của một điện tích điểm q tại điểm M trong điện trường được
xác định bằng biểu thức
V q
A. W = q̂ . B. W = qV. C. W = q2 V. D. W = ̂ .
V
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa?
A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên.
B. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên.
D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng.
Câu 23: Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Trong các quỹ đạo dừng của nguyên tử gồm L, M, N, O
thì quỹ đạo dừng có bán kính lớn nhất là
A. L. B. N. C. O. D. M.
Câu 24: Đơn vị của từ thông có thể là
A. tesla trên mét (T/m). B. Tesla nhân mét (T.m).
C. tesla trên mét bình phương (T/m ).
2
D. Tesla nhân mét bình phương (T.m2).
Câu 25: Một sóng âm là sóng cầu được phát ra từ nguồn điểm có công suất 2 W. Giả thiết môi trường không
hấp thụ âm và sóng âm truyền đẳng hướng. Cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 m là
A. 1,6.10−3 W/m2. B. 5,0.10−3 W/m2. C. 6,4.10−3 W/m2. D. 1,5.10−3 W/m2.

© Thái Vĩnh Khang © Trang 2/4 – Mã đề thi 005


Câu 26: Khi tiến hành thí nghiệm khảo sát vị trí của vật nặng của con lắc lò xo bằng cách sử dụng thước thẳng,
bạn học sinh thấy rằng vật nặng dao động từ vị trí 1 cm đến vị trí 11 cm trên thước. Biên độ dao động của vật
nặng trong con lắc lò xo là
A. 10 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 5 cm.
Câu 27: Một đèn ống được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U. Biết đèn sáng khi điện
U
áp giữa hai cực của đèn không nhỏ hơn ̂ . Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn sáng trong một chu kì
√2
dòng điện là
1 1
A. 1. B. ̂ . C. ̂ . D. 2.
2 3
Câu 28: Một nguồn sáng có công suất phát xạ bằng 10 W phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014 Hz. Lấy
h = 6,625.10−34 Js và c = 3.108 m/s. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 0,33.1020. B. 0,33.1019. C. 2,01.1019. D. 2,01.1020.
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là
λ1 = 750 nm, λ2 = 675 nm và λ3 = 500 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách
đến hai khe bằng 1,5 μm có vân sáng của bức xạ
A. λ1. B. λ2 và λ3. C. λ3. D. λ1 và λ3.
Câu 30: Một mạch điện có nguồn là một chiếc pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm hai điện trở
R = 8 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở R là
A. 2,0 A. B. 1,0 A. C. 0,5 A. D. 4,0 A.
Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0 cos(100πt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối
−4
10 2
tiếp (L là cuộn cảm thuần). Biết C = π̂ F, R không thay đổi và L thay đổi được. Khi L = L1 = π̂ H thì biểu
π 4
thức cường độ dòng điện trong mạch là i1 = I01 √2 cos (100πt − ̂ ) (A). Khi L = L2 = π̂ H thì biểu thức
12
π
cường độ dòng điện trong mạch là i2 = I02 √2 cos (100πt − ̂ ) (A). Giá trị của R là
4
A. 100 Ω. B. 100√2 Ω. C. 100√3 Ω. D. 200 Ω.
Câu 32: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nguồn dao động điều hòa
có tần số thay đổi được. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Khi có sóng dừng trên dây thì đầu A được
xem là một nút sóng. Khi tần số của nguồn thay đổi từ 45 Hz đến 100 Hz thì số lần tối đa ta quan sát được
sóng dừng trên dây là
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R u (×10 V), i (A)
mắc nối tiếp với tụ điện C thì cường độ dòng điện trong mạch là 𝑖. Hình
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 𝑢 và 𝑖 theo thời gian 𝑡. Công suất O
tiêu thụ của đoạn mạch gần nhất với giá trị nào sau đây? 𝑡
A. 42 W. B. 84 W.
C. 35 W. D. 69 W. –5
Câu 34: Một sợi dây cao su nhẹ có một đầu gắn chặt vào giá đỡ nằm ngang, đầu còn lại treo vật nặng có khối
lượng 240 g. Hệ số đàn hồi của dây cao su là 40 N/m. Từ vị trí cân bằng, đưa vật nặng đến vị trí dây cao su
dãn một đoạn Δ𝑙 rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian 0,2 s kể từ lúc thả vật thì sợi dây bị chùng. Bỏ qua lực cản
của không khí và lấy g = 10 m/s 2 . Giá trị của Δ𝑙 là
A. 13,60 cm. B. 14,12 cm. C. 13,08 cm. D. 14,45 cm.
Câu 35: Hai mạch dao động điện từ có chung tụ điện C như hình vẽ bên, các cuộn dây b a
thuần cảm có độ tự cảm là L1 và L2 với L2 = 4L1 . Gọi chu kì dao động của mạch L1C là K
T. Tích điện cho tụ rồi chuyển khóa K sang chốt a để tụ phóng điện, cường độ dòng điện L2 C L1
2T
cực đại qua cuộn cảm L1 là 20 mA. Sau khoảng thời gian ̂ kể từ lúc tụ bắt đầu phóng
3
điện thì chuyển khóa K sang chốt b, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm L2 là I02 . Giá trị của I02 gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11 mA. B. 6 mA. C. 23 mA. D. 45 mA.
© Thái Vĩnh Khang © Trang 3/4 – Mã đề thi 005
Câu 36: Trước đây, người ra dùng đồng vị 600Co phóng xạ để điều trị bệnh ung thư. Đồng vị này phân rã β
thành 600Ni ở trạng thái kích thích, nhưng 600Ni ngay sau đó trở về trạng thái cơ bản và phát ra hai phôtôn
gamma, mỗi phôtôn có năng lượng xấp xỉ 1,2 MeV. Biết chu kì bán rã của 600Co là 5,27 năm. Một mẫu phóng
xạ tại thời điểm đang xét có chứa 2,25.1014 đồng vị 600Co, tổng năng lượng của các phôtôn được phát ra sau
khoảng thời gian 1 giờ là
A. 1,30 mJ. B. 86,4 J. C. 43,2 J. D. 2,50 mJ.
Câu 37: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra các gợn sóng tròn trên mặt
nước với bước sóng λ. Xét ba điểm O, M, N trên mặt nước tạo thành tam giác OMN vuông tại O. Nếu nguồn
phát sóng đặt tại O thì các phần tử nước tại M và N dao động cùng pha với nguồn, trên đoạn thẳng MN có 4
điểm dao động ngược pha với nguồn. Nếu nguồn phát sóng đặt tại N thì trên đoạn thẳng MN có 6 điểm dao
động ngược pha với nguồn. Độ dài đoạn thẳng MN gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,3λ. B. 5,7λ. C. 5,8λ. D. 6,4λ.
Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ độ cứng k = 40 N/m và vật M khối lượng
300 g có dạng hình trụ dài 𝑙 = 20 cm và tiết diện đáy 𝑆 = 10 cm2. Đưa vật M vào trong một chất
lỏng có khối lượng riêng 𝜌 = 1000 kg/m3 sao cho khi con lắc ở trạng thái cân bằng thì mực chất k
lỏng ngập đến một nửa chiều cao của vật như hình bên. Từ trạng thái cân bằng, đưa vật M theo
phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 10 cm rồi buông nhẹ, quan sát thấy vật M dao động điều
hòa nếu bỏ qua lực cản của không khí và của chất lỏng tác dụng lên vật. Coi mực chất lỏng thay M’
đổi không đáng kể khi M dao động và lấy g = 10 m/s2. Tốc độ trung bình của M trong một chu kì
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40 cm/s. B. 35 cm/s. C. 30 cm/s. D. 45 cm/s.
Câu 39: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, màn quan sát được giữ cố định và khoảng cách
giữa hai khe được giữ không đổi. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng gồm vô số các thành phần đơn sắc
có bước sóng biến thiên liên tục từ 420 nm đến 700 nm. Trên màn quan sát đặt vuông góc với các vân giao
thoa, bề rộng nhỏ nhất của vùng giao thoa không chứa các vân sáng là 0,84 mm. Nếu đặt trước hai khe một
tấm kính lọc sắc, tấm kính này chỉ cho các ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ đi qua thì tại điểm M cách vân
sáng trung tâm 8,46 mm là vị trí của một vân sáng. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 465 nm. B. 530 nm. C. 605 nm. D. 680 nm.
Câu 40: Điện năng được truyền từ nhà máy đến nơi tiêu thụ T bằng đường M N
dây tải điện một pha có sơ đồ như hình bên. Biết hệ số tăng áp của máy
biến áp M và hệ số hạ áp của máy biến áp N đều không đổi trong suốt quá ~ T
trình truyền tải. Coi hệ số công suất của các mạch điện đều bằng 1. Khi đặt
vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M một điện áp hiệu dụng 10 kV
và công suất điện P thì điện áp hiệu dụng ở tải tiêu thụ là 525 V và hiệu suất truyền tải là 84%. Còn khi đặt
vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M một điện áp hiệu dụng 12 kV và công suất điện 1,5P thì điện áp
hiệu dụng ở hai đầu tải tiêu thụ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 630 V. B. 590 V. C. 665 V. D. 705 V.
----------------------------HẾT----------------------------

© Thái Vĩnh Khang © Trang 4/4 – Mã đề thi 005

You might also like