Cau Hoi Phan Rung Dong 2 (5t)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

Kü thuËt viªn chÈn ®o¸n cao cÊp – KiÕn thøc c¬ b¶n vÒ vÒ NVH Bµi kiÓm tra

Bài kiểm tra

· Xin vui lòng làm bài kiểm tra này sau khi kết thúc tất cả các chương trong cuốn
sách này.
· Kích chuột vào nút "Bắt đầu làm bài kiểm tra".
· Trả lời tất cả những câu trả lời của bạn vào mẫu kiểm tra trên màn hình.
· Sau khi mọi câu hỏi đã kết thúc, nhắp vào nút "Ghi kết quả" ở cuối màn hình này.
· Một cửa sổ mới sẽ xuất hiện. Sau khi nhập các thông tin cần thiết vào mẫu trả lời
này, hãy in ra và nộp cho giáo viên.

-1-
Kü thuËt viªn chÈn ®o¸n cao cÊp – KiÕn thøc c¬ b¶n vÒ vÒ NVH Bµi kiÓm tra

Q-1 Các câu sau đây liên quan đến rung động của vật thể cứng và rung động đàn hồi . Hãy chọn câu Đúng.

A. Rung động đàn hồi là rung động khi một vật thể được treo bằng một lò xo và chỉ hoạt động như một vật
nặng.

B. Rung động của vật thể cứng là một rung động của một vật thể liên tục xuất hiện khi búng một dây bằng
ngón tay.

C. Trong rung động của vật thể cứng, có hơn một điểm cộng hưởng.

D. Trong rung động đàn hồi có hơn một điểm cộng hưởng.

Q-2 Câu nào trong những câu sau đây liên quan đến tần số riêng của một rung động là Đúng?

Vật càng nhẹ thì tần số riêng càng thấp. Lò xo càng mạnh thì tần số riêng càng thấp.
A. B.

Biên độ thay đổi theo lực tác động ở bên ngoài, Biên độ thay đổi theo lực tác động ở bên ngoài,
C. nhưng tần số riêng vẫn giữ nguyên. D. tần số riêng thay đổi.

-2-
Kü thuËt viªn chÈn ®o¸n cao cÊp – KiÕn thøc c¬ b¶n vÒ vÒ NVH Bµi kiÓm tra

Q-3 Những câu sau đây liên quan đến biên độ, tần số và sóng âm thanh. Hãy chọn câu Đúng.

A. Nếu biên độ trở nên lớn hơn, âm thanh trở nên to hơn.

B. Nếu tần số trở nên cao hơn, độ cao của âm thanh trở nên thấp hơn.

C. Nếu dạng sóng khác đi, âm thanh trở nên to hơn.

D. Chỉ khi nào cả biên độ và tần số đều tăng, âm thanh trở nên to hơn.

Q-4 Phạm vi tần số nào dưới đây có thể cảm nhận được cả rung động và tiếng ồn?

A. 20Hz 20 Hz hoặc nhỏ hơn

B. 20Hz đến 200Hz

C. 200Hz đến 20kHz

D. Trên 20kHz

Q-5 Những câu sau đây liên quan đến các đặc tuyến A và C của đồng hồ đo mức âm thanh. Hãy chọn câu
Đúng.

A. Ở các đặc tuyến A, giá trị này không chỉ rõ tiếng ồn thực vì các âm thanh đo được đã được bù theo cách
mà kết quả gần nhất với thính giác của con người. Vì vậy không sử dụng đặc tuyến A để đo tiếng ồn
của xe.

B. Đặc tuyến C gần như dạng phẳng của các đặc tuyến tần số.

C. Nói chung, dB (C) cao hơn dB (A).

D. Khi đo một tiếng ồn bằng cả đặc tuyến A và C, các tốc độ của xe ở đỉnh đều như nhau nhưng các giá trị
đỉnh này khác nhau.

Q-6 Những câu sau đây liên quan đến các nguyên nhân của lực rung đến từ động cơ. Hãy chọn câu Sai.

A. Áp suất cháy của nhiên liệu trong buồng đốt.

B. Lực quán tính do chuyển động quay của trục khuỷu gây ra.

C. Lực quán tính do chuyển động quay của trục cân bằng gây ra.

D. Lực quán tính do chuyển động tịnh tiến của píttông gây ra.

-3-
Kü thuËt viªn chÈn ®o¸n cao cÊp – KiÕn thøc c¬ b¶n vÒ vÒ NVH Bµi kiÓm tra

Q-7 Những câu sau đây liên quan đến giải pháp để giảm lực rung đến từ động cơ. Hãy chọn câu Đúng.

A. Hấp thu rung động xoắn của trục khuỷu bằng cách lắp bộ giảm chấn xoắn ở puly trục khuỷu.

B. Có thể cân bằng khối tịnh tiến không cân bằng trong trục khuỷu bằng cách làm cho trục khuỷu dài ra.

C. Có thể khử rung động cấp một trong một động cơ có bốn xi lanh thẳng hàng 1AZ-FE bằng cách trang bị
một trục cân bằng.

D. Khử lực quán tính của chuyển động quay bằng cách giảm trọng lượng của bánh đà.

Q-8 Những câu sau đây liên quan đến các nguyên nhân của lực rung từ các hệ thống nạp và xả của động
cơ. Hãy chọn câu Đúng.

A. Không thể thay đổi tiếng ồn của dao động khí nạp bằng cách thay đổi tốc độ của động cơ.

B. Có thể giảm tiếng ồn của ống nạp bằng hộp cộng hưởng đường ống nạp, hộp này làm tăng tốc độ của
khí nạp.

C. Có thể giảm tiếng ồn của khí xả bằng các đặc tính giảm thanh của ống giảm thanh.

D. Tiếng phát xạ của khí xả do rung động của vòng đệm chữ O gây ra bởi sự dao động của áp suất khí xả.

Q-9 Những câu sau đây liên quan đến nguyên nhân của lực rung ở các lốp. Hãy chọn câu Đúng.

A. Cân bằng động đầy đủ và cân bằng tĩnh không đầy đủ gây ra lực rung.

B. Cân bằng động không đầy đủ gây ra rung động hướng kính.

C. Nếu các lốp tròn hoàn hảo, thì rung động theo hướng kính trên xe không xuất hiện.

D. TFV là nguyên nhân chính của lực lắc trong độ đồng đều của các lốp.

-4-
Kü thuËt viªn chÈn ®o¸n cao cÊp – KiÕn thøc c¬ b¶n vÒ vÒ NVH Bµi kiÓm tra

Q-10 Các hình minh hoạ và câu dưới đây liên quan đến phương pháp lắp đặt đối trọng khi có sự không cân
bằng ở một lốp xe. Hãy chọn hình minh hoạ và câu Đúng.

Lắp một đối trọng tại A ở hình Lắp một đối trọng tại B ở hình
A. minh hoạ. B. minh hoạ.

Lắp một đối trọng tại C ở hình Lắp một đối trọng tại D ở hình
C. minh hoạ. D. minh hoạ.

Q-11 Những câu sau đây liên quan đến lực rung trong một xe. Hãy chọn câu Sai.

A. Dao động mômen động cơ

B. Các lốp xe không cân bằng

C. Lực giảm chấn của bộ giảm chấn

D. Dao động lực ma sát của li hợp hoặc phanh

-5-

You might also like