Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

MS MAI ENGLISH – 0348160308 – ENGLISH FOR BEGINNERS OR PET

CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG DÙNG MẠO


TỪ A; AN; THE
1. Nói về sự vật nói chung
VD Cars have 4 wheels
Cats catch mice. (a mouse – 2 mice)
Milk is good for you
2. Nói về các môn thể thao
VD: play football; play golf; …
3. Nói về các bữa ăn
VD: have breakfast; have lunch; have dinner
4. Nói về các môn học
VD: I have Maths on Monday.
5. Trước thứ, tháng, năm
VD: On Tuesday; in September; in 2020
NHƯNG IN THE 1950s
6. Trước tên thành phố, quốc gia (trừ The USA; The UK;
The UAE; The Philippines; The Netherlands)
VD: in London; in Japan; in Hanoi

Trước châu lục, hồ, núi, trường đại học


MS MAI ENGLISH – 0348160308 – ENGLISH FOR BEGINNERS OR PET

Africa, Asia, Europe, America, Australia, Antarctica


(châu Nam Cực)
Lake Victoria, Lake Superior, Lake Tanganyika
Mount Everest, Mount Kilimanjaro, Mount Elbrus
Cardiff University, Harvard University, Manchester
University
Biển, đại dương, dãy núi và sông có THE:
the Atlantic Ocean (Đại Tây Dương), the Pacific Ocean,
the Mediterranean
the Andes, the Himalayas, the Alps
the Nile, the Amazon, the Yangtze (sông Trường Giang,
Trung Quốc)
Trường đại học mà có “of” thì có THE:
the University of Cape Town, the University of Delhi, the
University of Tokyo
7. Trước tên ngôn ngữ
VD: learn English; speak Vietnamese
8. Nói về quốc tịch
He is Australian
9. Trước DANH TỪ + SỐ ĐẾM
VD: The laboratory is in Room 6 on the 3rd floor.
MS MAI ENGLISH – 0348160308 – ENGLISH FOR BEGINNERS OR PET

10. Trước school, university, college, hospital, church,


prison khi đề cập đến khái niệm tổng quát hoặc mục đích
sử dụng chính của những nơi này
VD: The injured were taken to hospital. They are still in
hospital now.
Mrs.Kelly goes to church every Sunday.
School is over at half-past eleven.
Dùng “the” khi bạn không phải học sinh hay giáo viên
học ở trường, không phải tù nhân ở trong tù, không phải
bệnh nhân hay bác sĩ trong bệnh viện mà chỉ đến thăm nơi
đó 1 thời gian ngắn
VD: My son has started school now. I went to the school
to meet his teacher.
I went to the prison a lot when I was a social worker.
I'm at the hospital. My sister has just had a baby.

11. Trước các danh từ: bed, home, work, sea, town
Bed: lie in bed; go to bed; get out of bed
Home: go home; at home; come home; leave home; on
my way home
Work: go to work; at work; leave work; finish work
MS MAI ENGLISH – 0348160308 – ENGLISH FOR BEGINNERS OR PET

Sea: at sea (in a boat or ship on the sea); go to sea (as a


sailor)
Nhưng: We’re renting a house by the sea (1 nơi chốn cụ
thể)
Town: in town, go into town; leave town, out of town

You might also like