Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

HIỆN TẠI ĐƠN (Present simple)

 Nếu dùng động từ thường rồi thì quên động từ to be đi


 Nếu dùng động từ to be rồi thì quên động từ thường đi
 Động từ to be là những từ không chỉ hành động.
 Động từ thường là những từ chỉ hành động, trạng thái, sự kiện...

Quy tắc thêm s/es sau động từ ở hiện tại đơn cho chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít
Chúng ta thêm đuôi s và es vào sau động từ thường chia với ngôi thứ ba số ít ở thì hiện tại đơn (He, She,
It). Đa số động từ trong tiếng anh chia với chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít ở thì hiện tại đơn sẽ được thêm “s”,
chỉ các trường hợp đặc biệt sẽ thêm “es” hoặc dạng bất quy tắc.
1. Chúng ta thêm “es” sau động từ có chữ cái tận cùng bằng “o, x, ss, sh, ch”.
Go → goes
Cross → crosses
Teach → teaches
Fix → fixes
Brush → brushes
2.Với những động từ tận cùng bằng “y” dài, trước đó là một phụ âm (không phải o, u, a, e, i), thì ta bỏ “y”
dài và thêm “ies” vào.
Fly → flies
Carry → carries
Study → studies
Hurry → hurries
Nhưng say → says vì trước “y” là một nguyên âm (o, u, a, e, i).
3.Động từ kết thúc bằng 1 nguyên âm + y, ta chỉ thêm s.
Play → plays.
Say → says
4. Đa số động từ ta thêm “s” khi chia ở ngôi thứ 3 số ít hiện tại đơn.
Hiện tại tiếp diễn (Present continuous)
*) Luôn đảm bảo đầy đủ TO BE + VING
Quy tắc thêm đuôi -ing sau động từ:
1. Trong hầu hết động từ, ta chỉ việc thêm -ing vào sau động từ.
Ví dụ: repair => repairing, learn => learning.

2. Nếu động từ kết thúc bằng nguyên âm “e” thì ta bỏ e cuối cùng rồi mới thêm -ing.
Ví dụ: make => making, type => typing, close=> closing.

3. Nếu động từ đơn âm tiết có dạng phụ âm + 1 nguyên âm +1 phụ âm thì ta gấp đôi phụ âm cuối
lên rồi mới thêm ing.
ví dụ: swim => swimming, sit => sitting.
trừ fix=> fixing, stay => staying.

4. Với động từ đa âm tiết, nếu âm tiết cuối thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau:
(1) có dạng phụ âm + 1 nguyên âm + 1 phụ âm
(2) âm tiết cuối nhận trọng âm
thì ta gấp đôi phụ âm cuối cùng lên rồi thêm -ing.
Ví dụ
Prefer => preferring, reset => resetting.

Những từ cơ bản về Động từ không chia Ing nên nhớ

1. Want : muốn 7. Contain : chứa đựng 13. Depend: phụ thuộc

2. Like : thích 8. Taste: nếm 14. Seem : dường như/ có


vẻ như

3. Love : yêu 9. Suppose : cho rằng 15. Know : biết

4. Need : cần 10. Remember : nhớ 16. Belong : thuộc về

5. Prefer : thích hơn 11. Realize : nhận ra 17. Hope: hy vọng

6. Believe : tin tưởng 12. Understand: hiểu biết 18. Forget: quên

You might also like