4 Vocab

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

UNIT 4 – PLACES TO LIVE

I. VOCABULARY
pay for (v) chi trả, trả tiền cho
convincingly (adv) một cách thuyết phục
come to that = đến mức đó
urgent (adj) cấp thiết
recently (adv) gần đây
announce (v) thông báo
cut the arts budget = cắt giảm ngân sách cho nghệ thuật
historical documents = những tài liệu lịch sử
available = có sẵn
attitude (n) thái độ
regarding = đối với
work culture = văn hóa làm việc
theft (n) tội ăn cắp
are regarded as = được coi như là
unacceptable (adj) không thể chấp nhận được
manager (n) người quản lý
career progression = sự phát triển nghề nghiệp
rate (n) sự xếp hạng, sự đánh giá, mức độ
teamwork (n) làm việc nhóm
is considered = được coi là
fundamental change = thay đổi cơ bản
economy (n) nền kinh tế
the West (n) phương Tây
Western literature = văn học phương Tây
job performance appraisal systems = Các hệ thống đánh giá hiệu suất công việc
relate (v) liên quan
completion (n) sự hoàn thành
tasks (n) nhiệm vụ của
specific to one’s job = cụ thể với công việc của 1 người
Chinese tradition = Truyền thống Trung Quốc
is rooted = được bắt nguồn từ
collectivist philosophies = các triết lý tập thể
principles (n) các nguyên tắc
benevolence (n) lòng nhân từ
right conduct = hành vi đúng đắn
loyalty (n) lòng trung thành
good manners = cách cư xử tốt
Confucius principles = triết lý của Khổng Tử
an ideal commonwealth state = Một trạng thái cộng đồng lý tưởng
a sense of = ý thức của
displace (v) thay thế
effect (n) ảnh hưởng
selfishness (n) sự ích kỷ
materialism (n) chủ nghĩa duy vật
declare (v) tuyên bố
the importance of = tầm quan trọng của
an advanced socialist culture = một nền văn hóa xã hội chủ nghĩa tiên tiến
these cultural differences = những sự khác biệt về văn hóa này
address (v) đề cấp
study (n) nghiên cứu
the Chinese concept of = khái niệm của Trung Quốc về
counterproductive (adj) phản tác dụng
task performance = hiệu suất công việc
work behaviors = hành vi làm việc
assessing job performance = đánh giá hiệu suất công việc
noticeable similarities = những điểm tương đồng đáng chú ý
in terms of = xét về …
steal (v) ăn cắp, ăn trộm
organization (n) tổ chức
is frowned on = bị phản đối về
the importance placed on = tầm quan trọng được đặt vào
task completion = việc hoàn thành nhiệm vụ
individualistic aspects = các khía cạnh mang tính cá nhân
opportunity for advancement = cơ hội thăng tiến
cooperate (v) hợp tác, cộng sự
evolve (v) phát triển
a centralized and planned economy = một nền kinh tế tập trung và kế hoạch hóa
a decentralized and market-driven economy = một nền kinh tế phi tập trung và định
hướng thị trường
the increasingly competitive environment = môi trường ngày càng cạnh tranh
force (v) buộc, bắt buộc
pay attention = dành sự quan tâm
survive (v) tồn tại
It is also possible that …. = Cũng có thể là….
generally (adv) nhìn chung
individualistic (n) chủ nghĩa cá nhân
exist (v) tồn tại
offer (v) cung cấp
a bigger scale = một quy mô lớn hơn
meet up (v) gặp nhau trực tiếp
take responsibility for = đảm nhận trách nhiệm
develop a relationship = phát triển 1 mối quan hệ
are prepared to = sẵn sàng để
stranger (n) người lạ
community (n) cộng đồng
The importance of …. = Tầm quan trọng của….
concept (n) khái niệm
define (v) xác định
examine (v) xem xét
transform (v) biến, khiến, biến đổi, thay đổi
individual (n) cá nhân
type (n) loại kiểu
look at (v) xem xét
in common = có điểm chung
benefit (n) lợi ích (v) có lợi
draw conclusion = đưa ra quyết định
increasing importance = tầm quan trọng ngày càng tăng
trigger (v) gợi lên, khởi sự, gây ra
image of = hình ảnh của
traditional communities = những cộng đồng truyền thống
the developing world = thế giới đang phát triển / các nước đang phát triển (nước
nghèo)
large families = những gia đình đông con
Elderly parent = Những bậc cha mẹ lớn tuổi
relative freedom = sự tự do tương đối
leave (v) vắng mặt, vắng nhà, rời khỏi nhà (house)
left behind = ở lại, để lại, bỏ lại
look after = take care of = chăm sóc
imagine (v) tưởng tượng
help out = giúp đỡ
whenever (adv) bất cứ khi nào
The stereotypical view = Quan điểm rập khuôn
welfare (n) phúc lợi
At the other end of the spectrum = Mặt khác của vấn đề
ultramodern (adj) cực kì hiện đại
unlikely (adj) có lẽ không thể
particular issues = những vấn đề cụ thể
come across = cờ gặp
relationship (n) mối quan hệ
like-minded (adj) cùng chí hướng
view (n) quan điểm
artificial bonds = những mối liên kết giả tạo, những sự kết nối giả tạo
in effect = thực tế
isolated strangers = những người xa lạ bị cô lập
In reality = Trong thực tế
connection (n) sự kết nối
extremes (n) những thái cực
leisure = thời gian rảnh
sign up (v) đăng ký
voluntary (n) tình nguyện
political (n) chính trị
religious (n) thuộc về tôn giáo
attend (v) tham gia
fundraising circles = những nhóm gây quỹ
mother and baby groups = nhóm mẹ và bé
take part in (v) tham gia vào
group discussions = thảo luận nhóm
campaign (v) đưa ra chiến lược
issues = problems (n) những vấn đề
companionship (n) tình bạn, sự đồng hành
support (n) sự hỗ trợ
Human beings are social by nature = Bản chất con người là bầy đàn
organize (v) sắp xếp, tổ chức
going on = đang diễn ra
achieve (v) đạt được
strength (n) sức mạnh
in numbers = về số lượng
access (v) gia nhập
complain (v) phàn nàn
effectively (adv) hiệu quả
in person = trực tiếp
The stereotypical views = Quan niệm sẵn có
the isolated computer users = những người dùng máy tính xa lạ
completely (adv) hoàn toàn
forms communities = hình thức cộng đồng
the sense of = khả năng của
identity (n) sự nhận thức
security (n) sự bảo vệ
knowledge (n) kiến thức
be relied on = được tin cậy
give some thought to = nghĩ về thứ gì đó…

You might also like