1. It was........................ interesting topic.
a. the b. a c. an “A” -> Before phụ âm “An” -> Before nguyên âm ‘ u, e, o, a, i. 2. It's Monday. Their assignment is due on Tuesday morning. They................... finish it today. a. Must b. Can c. May Assignment - Nhiệm vụ => Bắt buộc phải làm => Dùng must 3. The light broke when I.................. my clothes. a. Washed b. Was washing c. Is washing Bóng đèn broke (past) when( Khi) tôi đang giặt đồ. Một hành động xảy ra bất chợt trong lúc đang làm việc gì đó. => was washing => I -> was 4. A: ..................have we watched this programme? B: About one year. a. How long b. How often c. How much Câu trả lời “about one year” - khoảng 1 năm. => Hỏi bao lâu. => How long
5. Dani looks happy. He..............have gotten a good grade in the exam.
a. Must b. Can’t c. Can Việc Don happy + ngữ cảnh “ gotten good mark” => Suy luận chắc chắn. => Dùng must 6. You................. be careful with those scissors. They are very sharp. a. Must b. Should c. Can’t The scissor is always dangerous as it’s sharp(sắc) + be carefull => Đưa ra lời khuyên => Dùng should 7. A: ..................do you watch this TV programme? B: Three times a week. a. How long b. How often c. How much Câu trả lời “Three times a week” đang nói đến tần suất sự việc diễn ra. => Dùng How often 8. I can’t get in my house. I (lose)................... my keys. a. Lost b. Lose c. Have lost Việc bạn này không thể vào nhà đồng nghĩa với việc bạn đã mất chìa khóa. Can’t get -> diễn ra ở hiện tại. Việc mất chìa khóa lại ở quá khứ và kéo dài đến bây giờ. => Hiện tại hoàn thành