Professional Documents
Culture Documents
Chương 4- Tuần 6-7-8 - Khuếch đại thuật toán (English Tiếp theo)
Chương 4- Tuần 6-7-8 - Khuếch đại thuật toán (English Tiếp theo)
Operational Amplifiers
o DC Offset Parameters
o Frequency Parameters
Comparison of ideal and non-ideal Op-Amp
Non-ideal Op-Amp consideration
Giới thiệu về KĐTT (Op-Amp)
• KĐTT là IC tuyến tính có 2 cực
đầu vào và 1 cực đầu ra. Một cực
đầu vào là đầu vào đảo (‐), còn
đầu vào kia là đầu vào không đảo
(+).
Vo AdVd
+Vcc Inverting
Input (-)
output
Non-
ii = 0
Inverting InvInput (+)
Input (-) -
v+ = v - Push-pull
Non Inverting + Emitter
output
Input (+) ii = 0 follower
R0= 0 at the
output
-Vcc -Vcc
Therefore Operational Amplifier has Differential Collector Output
(1) very high input impedance, R i= Amplifier Constant Impedance
current very low
(or) ii = 0 Op. Amp.
Emitter source
(2) very high voltage gain Av = 105 input
Constant
(or) v+ = v- Impedance
current
Very high Amplifier
(3) very low output impedance R0 = 0 source
voltage
gain very
high
Vi mạch KĐTT
OFFSET
NULL
1 8 N.C. OUTPUT A 1 8 V+
v-
v- v+
v+
vo
Vs vo
Vs
Inverting
input Non-Inverting
input
Pha của Vo bị đảo ngược (dịch Pha của Vo không bị đảo (góc
pha =180 độ) dịch pha = 0)
Méo
+V =+5V cc
+5V
+
V o
V d 0
5V
V =5V cc
Example:
Let Vi1 1V and Vi 2 2V
Vd Vi1 Vi 2 1 (2) 3V
Vi1 Vi 2 1 (2)
Vc 0.5V
2 2
Vo AdVd AcVc Ad (3) Ac (0.5)
Ad & Ac will be found from circuit configurations
Common-Mode Rejection Ratio (CMRR)
Ad
Common Mode Re jection Ratio CMRR
Ac
Ad
Common Mode Re jection Ratio in dB CMRR dB 20 log (dB)
Ac
AV Vc
Vo AdVd AcVc AdVd 1 c c AdVd 1
A V
d d CMRR Vd
Note:
When Ad >> Ac or CMRR
Vo = AdVd
100V + 100V +
80600V 60700V
20V 40V
Solution :
Ad 56.4
56.48dB 20 log CMRR CMRR 10 20 666.7
Ac
Ad 8000
Ac 12
666.7 666.7
Vc 12
Vo AdVd 1 8000 1mV 1
12mV
CMRR Vd 666.7 1mV
Op-Amp Properties
(1) Infinite Open Loop gain V1
+
- The gain without feedback Vo
- Equal to differential gain
- Zero common-mode gain
V2
- Pratically, Ad = 20,000 to 200,000
i1~0 +
(2) Infinite Input impedance
Input current ii ~0A
Vo
-
- T- in high-grade op-amp
i2~0
- m-A input current in low-grade op-
amp
Rout
(3) Zero Output Impedance
-
Vo' +
act as perfect internal voltage Rload
source
- No internal resistance
- Output impedance in series with Rload
load
Vload Vo
Rload Rout
- Reducing output voltage to the load
- Practically, Rout ~ 20-100
Frequency-Gain Relation
• Ideally, signals are amplified
from DC to the highest AC 20log(0.707)=3dB
frequency
• Practically, bandwidth is
limited
• 741 family op-amp have an
limit bandwidth of few KHz.
• Unity Gain frequency f1: the gain at
unity
• Cutoff frequency fc: the gain drop
by 3dB from dc gain Ad
GB Product : f1 = Ad fc
KĐTT lý tưởng và thực tế
LT TT Ideal op-amp
(Practical) + AVin
(Ideal)
HSKĐ vòng hở A 105 Vin ~ Vout
Zout=0
Dải tần Bandwidth BW 10-100Hz
Trở kháng vào Zin >1M
Trở kháng ra Zout 0 10-100 Practical op-amp
+
Áp ra Vout Chỉ phụ thuộc Có phụ thuộc Zin Zout
Vd = (V+V) một ít vào điện Vin Vout
áp vào mốt ~
T/h vi sai
chung (average AVin
input) Vc = (V+
+V)/2
PP: Bỏ KĐTT khỏi mạch và thay 2 đầu vào bằng 2 đầu (+) và đầu
(-) cách biệt nhau, đầu ra thay bằng một nguồn áp có điện áp
bằng Vout.
(1) Viết phương trình Kirchhoff (tổng dòng) cho cực đầu vào V+
(2) Viết phương trình Kirchhoff (tổng dòng) cho cực đầu vào V
(3) Đặt V+ = V và giải HSKĐ vòng kín của mạch.
Một số trường hợp không áp dụng các quy tắc vàng cho KĐTT lý tưởng
? ? ?
PP Phân tích: KĐTT thực tế
(KĐ đảo)
Rf Practical op-amp
Ra +
Zin Zout
V o Vin
~
Vout
Vin ~ + AVin
+ +
-AV
Vo AV
Vin Vo V V V
o o o 0 Ra Rf
Ra ARa AR R f AR f
V in V o
Vin R R f Ra R f Ra R ARa R
Vo V R
Ra ARa R R f
The Close-Loop Gain, Av
Vo AR R f
Av
Vin R R f Ra R f Ra R ARa R
Rf
When the open loop gain is very large, the above equation become: Av ~
Ra
Note : The close-loop gain now reduces to the same form as an ideal case
Analysis Method: Non-Ideal Op-Amp
Input Impedance
Rf
Input Impedance can be regarded as, Ra
Rin Ra R // R V
V R V
in
R o
where R is the equivalent impedance + +
of the red box circuit, that is -AV
V
R R'
if
However, with the below circuit,
V ( AV ) i f ( R f Ro ) if Rf
V R f Ro R
R
if 1 A V
+
-AV
Analysis Method: Non-Ideal Op-Amp
Input Impedance
Finally, we find the input impedance as,
1
1 1 A R ( R f Ro )
Rin Ra Rin Ra
R
R f R
o R f Ro (1 A) R
Since, R R (1 A) R , Rin become,
f o
( R f Ro )
Rin ~ Ra
(1 A)
Again with R f Ro (1 A)
Rin ~ Ra
v v 0
Vi v Vi v V V
Ia and IF o o
Ra Ra RF RF
Vi Vo V R
Ii 0 Ia IF or AV O F
Ra RF Vi Ra
Chú ý: Hskđ vòng kín Vo/Vin phụ thuộc vào tỷ số giữa 2
điện trở và không phụ thuộc vào hskđ vòng hở. Điều này
KĐ KHÔNG ĐẢO có được nhờ việc sử dụng vòng phản hồi âm.
(NON-INVERTING AMPLIFIER)
Vo Ra
v v Vi
Ra RF
Vo Ra RF R
1 F
Vi Ra Ra
v+ v+
v + vi +
i
v R1 vo
v-
o
R2 v-
Ra R f Ra Rf
KĐ không đảo Đầu vào không đảo có bộ phân áp
Rf Rf R2
vo (1 )vi vo (1 )( )vi
Ra Ra R1 R2
v+
vi
v+
+ v i +
vo R v
o
v-
1
R v-
2
Rf R f
TỔNG ĐẢO
KĐ VI SAI
(DIFFERENTIAL AMPLIFIER)
R4 V v
v v Vin1 and I 1 Ia in2 and
R3 R4 R1
v Vout Vin2 v v Vout
I2 IF But Ii 0 I1 I2
R2 R1 R2
substituting for v we have
R2 R4 R2
Vout Vin1 1 Vin2
R1 R3 R4 R1
KĐ VI SAI
KĐ VI SAI
KĐ VI SAI
KĐ VI SAI
KĐ VI SAI
KĐ VI SAI
MẠCH VI/TÍCH PHÂN DÙNG KĐTT
(OP-AMP DIFFERENTIATOR & INTEGRATOR)
Thay các điện trở Ra và Rf bằng các phần tử Zf
phức Za và Zf . Khi đó: Za
Zf
Vo Vin V
o
Giả sử:
Za
V ~in +
(i) Phần tử phản hồi là tụ C, tức là.,
1
Zf
j C
(ii) Phần tử đầu vào là thuần trở R, Za = R
HSKĐ vòng kín (Vo/Vin) là: C
1 R
vo (t )
RC vi (t )dt
V o
Trong đó: j t
V ~in +
vi (t ) Vi e
C ic
v v 0 vR X
R iR vc X 1 1 X
X
v- R
IR ic but vc 0 Y
C
ic dt
C R
dt
Y 1
v+ Y
CR X dt Y integral of X
Mạch tích phân
VD:
C 0.01F
(a) Xác định tốc độ thay đổi +5V R
của áp ra. 0
100s
V
i
10 k
V o
(b) Vẽ dạng sóng đầu ra. +
Vo(max)=10 V
Giảii:
(a) Tốc độ thay đổi của áp ra là
Vo V 5V
i +5V
t RC (10 k)(0.01 F )
50 mV/s
0 V i
0
(b) Sau 100 s, áp giảm đi -5V
R
C
0
to t1 t2 V
i V
o 0
+
to t1 t2
dV
vo i RC
dt
Vấn đề với mạch vi phân lý tưởng
Lý tưởng Thực
Mạch cần có thêm trở ở đầu vào nối tiếp với tụ.
(Circuits will always have some kind of input resistance,
even if it is just the 50 ohms or less from the function generator).
Phân tích mạch vi phân thực tế
1
Z in Rin
j Cin
Vout Zf Rf j R f Cin
Vin Z in Rin
1 j RinCin 1
j Cin
Tần số thấp Tần số cao
Vout Vout Rf
j R f Cin
Vin Vin Rin
Vi phân lý tưởng KĐ đảo
So sánh mạch VP lý tưởng và thực tế
Có bù DC.
Bão hòa tức thì.
(With DC offset.
Saturates immediately.
What is the integration of a constant?)
Tích phân thực tế
Miller (non-ideal) Integrator
Vout Zf Rf Vout Zf 1
Vin Z in Rin Vin Z in jRinCf
KĐ dảo TP lý tưởng
Ảnh hưởng của tụ là đáng kể tại các tần số cao, khi đó mạch hoạt động như
bộ TP và có xu hướng làm suy giảm t/h.
(The influence of the capacitor dominates at higher frequencies. Therefore, it acts as an integrator
at higher frequencies, where it also tends to attenuate (make less) the signal).
Phân tích bộ TP Miller
I
1
Rf
j C f Rf
Zf
Rf
1 j R f C f 1
j C f
Rf
Vout Zf j R f C f 1 Rf
Vin Z in Rin j Rin R f C f Rin
Tần số thấp Tần số cao
Vout Rf Vout 1
Vin Rin Vin j RinC f
KĐ đảo TP lý tưởng
So sánh bộ TP lý tưởng và thực tế
Có bù DC.
Vẫn thực hiện tích phân tốt
(With DC offset.
Still integrates fine).
Tại sao lại sử dụng TP Miller?
• Mạch tích phân lý tưởng làm việc với t/h không có
bù DC.
• Trong thực tế t/h luôn chứa nhiễu => mạch TP sẽ
tích phân cả nhiễu
• Vì vậy cần dùng bộ TP Miller cho các mạch thực tế.
• Mạch TP Miller chỉ thực hiện tích phân khi > c với
c=1/RfCf
Comparison
Differentiation Integration
original signal v(t)=Asin(t) v(t)=Asin(t)
The op amp circuit will invert the signal and multiply the
mathematical amplitude by RC (differentiator) or 1/RC (integrator)
Các VD
Tìm áp ra Vo của các mạch KĐ sau
RF
IR1 ii 0 v v V1
Ra Vo Ra
But V1
v- vo Ra RF
R1 v+
RL Vo Ra RF R
V1 Vo Va 1 F
Va Ra Ra
Ra RF
Vo Ra V R2
v v 1
Ra RF R1 R2
R1
v- vo R2 R
v+ Vo V1 1 F
V1 R1 R2 Ra
R2
Tìm áp ra Vo của mạch KĐ sau
RF
Không có dòng trên RF
v- vo V1 R2
R1 v Vo v
V1
v+ R1 R2
R2 R2
Vo V1
R1 R2
RF
KĐ đảo Ri
RF
v v vb v v v vo v 0 v
KCL at v is a ....... m 0
Ra Rb Rm RF RY
v v v v
v 1 1 ......... 1 1 1 a b ....... m o
Ra Rb Rm RF RY Ra Rb Rm RF
1 1 1 1 v a vb vm vo
v v
.......
Ra // .... // RY RF RA RF Ra Rb Rm RF
v a vb vm vo RARF v a vb vm RARF v R
v ....... ....... o A
Ra Rb Rm RF RA RF Ra Rb Rm RA RF RA RF
Thiết kế các mạch KĐTT nhiều đầu vào
2. Tìm V+ từ các áp vào V1---Vn
R1
V1 V+
R2
V2 Rx
Vn
Rn
v v v v v v v
KCL at v is 1 2 ....... n 0
R1 R2 Rn RX
1 1 1 1 v1 v2 vn
v ......... .......
R1 R2 Rn RX R1 R2 Rn
1 v1 v2 vn
v
.......
R1 // R2 // .............Rn // RX R1 R2 Rn
v v v
v 1 2 ....... n R1 // R2 // ....Rn // RX
R1 R2 Rn
Thiết kế các mạch KĐTT nhiều đầu vào
3. Cân bằng V+ và V- để tìm Vo
v v
v1 v2 vn v v v R R v R
....... R1 // R2 // ....Rn // RX a b ....... m A F o A
R R Rm RA RF R R
1 R2 Rn a Rb A F
v1 vn v a vm RARF v R
... R1 // ....Rn // RX ... o A
R1 Rn Ra Rm RA RF R R
A F
RF v1 vn v a vm RARF
vo 1
... R1 // ....Rn // RX ...
RA R1 Rn Ra Rm RA RF
v1 vn R v a vm RARF RA RF
... 1 F R1 // ....Rn // RX ...
R1 Rn RA Ra Rm RA RF RA
v1 vn v a vm
... Req
R1 Rn
R
...
R
RF
a m
R
Where Req 1 F R1 // ....Rn // RX
RA
Thiết kế các mạch KĐTT nhiều đầu vào
4. Thiết kế các hệ số
Design of the multiple coefficients
Since dc path resis tan ces at both "" and "" inputs are equal
Then R1 // ....Rn // RX Ra // ....Rm // RY // RF
1
X1 Xn 1 1 Ya Ym 1 1
RF Rx RF Ry RF
and taking X X1 Xn Y Ya Ym
1 RF RF
X 1 1 1 Y 1 or Xlying all by RF , X 1 Y
RF Rx RF Ry Rx Ry
R R
Then X Y 1 F F Z (Assume)
Ry Rx
Thiết kế các mạch KĐTT nhiều đầu vào
5. Thiết kế bảng hệ số
RF RF
Now Z X Y 1, or Z
Ry Rx
RF R
Case I if Rx , 0 then Z 0 substitute F 0 in the above equation and
Rx Rx
RF R
Case II if Ry , 0 then Z 0 substitute F 0 in the above equation and
Ry Ry
RF RF
Case III if Rx Ry , then Z 0 substitute 0 in the above equation
Rx Ry
Summing amplifier design table below gives the summary of the substituted equations
Ra
RF
Va
Ri Rj Rb
Case Z RY RX Vb
(n-inv) (inv)
Rm Ry vo
I Z > 0 RF / Z RF / Xi RF / Yj Vm
II Z<0 - RF / Z RF / Xi RF / Yj R1
V1
III Z=0 RF / Xi RF / Yj V2
R2
Rx
Rn
Vn
VD-1
Thiết kế mạch KĐTT để tạo ra áp ra V o=4V1+V2-8Va-6Vb .
Thiết kế với trở kháng thấp nhất tại các lối vào của KĐTT = 10k
Ri Rj
Case Z RY RX
(n-inv) (inv)
II Z<0 - RF / Z RF / X i R F / Yj
R R R R R
Z0 From table, RY , RX F , R1 F , R2 F , Ra F , Rb F
10 4 1 8 6
R
Lowest resistance is RX F 10k RF 10 10k 100kΩ
10
RF=100k
Ra=12.5k Va
100k 100k
RX 10k, R1 25k, Rb=16.67k Vb
10 4
VO
100k 100k RY
R2 100k,& Ra 12.5k,
1 8
R1=25k V1
100k
Rb 16.67k R2=100k V2
6
RX=10k
VD-2 (conventional method)
Thiết kế KĐTT với trwor kháng nhỏ nhất (minimum resistance) 10k và áp ra
VO = -100VX +50VY.. Sử dụng PP xếp chồng (Superposition Method).
RF
Ra
Mạch có dạng KĐ vi sai. VX
vo
R R1
When VY 0, Vo F VX & VY
Ra
R2
R R2
When VX 0, Vo 1 F VY
Ra 1R R2 1000k
FromSuperposition theorem, if VX VY 0 then 10k
VX
R R2 R vo
Vo 1 F VY F VX 50VY 100VX (given)
Ra R1 R2 Ra 10k
VY
R R2 1 10k
F 100 and and take R1 R2 10k
Ra R1 R2 2
As any R 10k, Ra 10k Take Ra 10k 1000k
RF 100Ra 1000k 10k
VX
To make equal dc resis tan ce at both & inputsof op. amp, vo
Theo như pt của Vo, đây là một mạch KĐ nhiều đầu vào, RF
trong đó một đầu vào tại cực đảo (-100V X) và một đầu vào Ra
VX
tại cực không đảo (+50VY). vo
Ry
II Z<0 - RF / Z RF / X i R F / Yj
R R R R R
Z0 From table, RY , RX F , R1 F , R2 F , Ra F , Rb F
10 4 1 8 6
DC path RX//R1//R2 RY//R a//Rb 10kΩ0kΩ(rered spec.)
1 1 1 1 10 4 1 15
RF 15 10k 150kΩ
10k RX R1 R2 RF RF RF RF
Or from page 49, equation (2.41), RF Y 1 10k (14 1) 10k 150kΩ
RX=15k
VD-5
Thiết kế bộ KĐ thực hiện Vo=4V1+V2-8Va-6Vb .
Thiết kế với trở kháng cao nhất 200k tại các cực đầu vào ngoại trừ điện trở R F
(Design with highest resistance of 200k at any input terminal except feedback resistor R F)
Vo 4V V 8Va 6V X 5, Y 14, Z X Y 1 5 14 1 10
1 2 b
Ri Rj
Case Z RY RX
(n-inv) (inv)
II Z<0 - RF / Z RF / X i R F / Yj
R R R R R
Z0 From table, RY , RX F , R1 F , R2 F , Ra F , Rb F
10 4 1 8 6
R
Highest resistance is R2 F 200k RF 200kΩ
1
RF=200k
Ra=25k Va
200k 200k
RX 20k, R1 50k, Vb
10 4 Rb=33.33k
200k 200k VO
R2
1
200k,& Ra
8
25k, RRyY=
200k R1=50k V1
Rb 33.33k
6 R2=200k V2
RX=20k
Mạch KĐ nhiều tầng
Mạch KĐ nhiều tầng
Rf Rf Rf R R
Q1 1 f Vi and Q2 f Q1
R1 R2 R3 R1 R2
R R R
and Vo f Q2 f f Q1
Q1 Q2 Vo R3 R3 R2
R R R
Vi f f 1 f Vi
R3 R2 R1
50k 500k
Vo1
500k
Vo1 Vi 10Vi
25k 500k 50k
500k
Vo2 Vo2 Vi 20Vi
25k
500k
Vo3 Vi 50Vi
10k
10k 500k
Vo3
Vi
Mạch trừ áp
R1 Rf Rf
R3
V1 Vo1 Vo2
R2
V2
R R
Vo2 f Vo1 f V2
R3 R2
R
But Vo1 f V1
R1
R R R
Vo2 f f V1 f V2
R3 R1 R2
R R R
f f V1 f V2
R3 R1 R2
if Rf R1 R2 R3 Vo2 V1 V2
Trừ
Các mạch KĐ đo lường
o Instrumentation Circuits
o Active Filters
Mạch KĐ đo lường
DC Millivoltmeter (Milivomet 1 chiều DC)
100k
V1(DC) Vo
R1
0 - 1mA
M
meter
Rf
Io
100k R 10
S
Vo (DC) R
Neglecting meter int ernal resis tan ce, f
V1 (DC) R1
Vo (DC) R f 1
Neglecting IRf IRS Io IRS V1 (DC)
RS R1 RS
Io R 1 100k 1 1mA
f
V1 (DC) R1 RS 100k 10 10mV(DC)
100k Filter
V1(AC) Vo Capacitor
R1 500F
D2
D1
0 - 1mA M
meter
Rf Coupling
Capacitor
100k Io 1F
RS 10
Vo
Vi is AC then Vo is AC
D1 D2 conduct through meter and RS in full wave DC
Vo (AC ) R
Neglecting meter int ernal resis tan ce, f
V1 (AC ) R1
Vo (AC ) R f 1
Neglecting IRf IRS Io IRS V1 (AC )
RS R1 RS
Io R 1 100k 1 1mA
f
V1 (AC ) R1 RS 100k 10 10mV(AC )
600mA
5V
20mA
Mạch truyền động cho LED
V (input)
1
(LED driver) Io
LED
(5V-2V)/20mA=150
KĐ đo lường - Instrumentation Amplifier
V2 VX R
R R
V2
RP Vo
R
V1 R
R
V1 VY
V2 VX 5k
5k 5k
V2
0.5k Vo
5k
V1 5k
5k
V1 VY
R1 Rf
Nguồn áp Không đảo
Vo R
Vo 1 f V1 kV1
V1 RC Ii=0 R1
Áp điều khiển
No drop in RC
Rf Nguồn áp Đảo
R1
R
Vo Vo f V1 kV1
V1 R1
Áp điều khiển
Các nguồn được điều khiển
Các nguồn dòng được điều khiển bằng áp
Voltage–Controlled Current Source
Nguồn dòng
V
I L I o I1 1 kV1 RL
R1
Áp đk
Nguồn dòng cho tải nối đất
Nguồn dòng cho tải nối đất
(Được đk bằng áp-voltage controllable)
Nguồn dòng được đk bằng dòng (Current–Controlled Current Source)
I2 Io
R2 I1 R
L
R1 I1R1 I2R2 v v 0
I R R
Io I1 I2 I1 1 1 1 1 I1 kI1
I1 R2 R2
I1 RL I1
I1 Vo
Nguồn áp
+ 2k -
10mA
V+
• Khi “V-” > “V+” áp ra Vo sẽ bão hòa gần –VCC
-VCC
( = “V+” âm hơn “V-” )
0
VO=+10V +0.1 +0.1 VO=+10V
VO=-10V
0 +0.5
+0.1
+10
Input
+1 +10
VO
-1 Đầu ra là số “+10” hoặc “-10”
-10
Reference -10
Vin Vin
+
+ VCC + VCC
0 t
R
2 7
6 -
VO
3
4
+ VO
+ VCC
R
0 t
- VCC - VCC
- VCC
-
Zero-crossing Detector (Inverting)
Khi áp Reference khác 0V
(Mạch phát hiện mức khác Zero)
+5
+10 0
+5
-4-5
R1
VO +10
-4 Đầu ra là số
-5 R2
-10
-10
• Khi “V-” > Vref “-4” áp ra Vo -> -VCC
+ VCC Vin
+
+ VCC Vref
R 0 t
Vref 2 7
6 -
VO
2R 3
4
+ VO
+ VCC
0 t
- VCC - VCC
Vin
-
V(ref)-crossing Detector (Non-inverting)
Mạch so sánh có trễ
(Schmitt trigger)
- Trễ đạt được nhờ phản hồi
dương, giúp bộ so sánh ít nhạy với
đầu vào nhiễu
(Hysteresis is achieved by positive
feedback and makes the comparator on the input
less sensitive to noise input).
- Khi áp vào > UTL (VUT) Vo sẽ
bằng VLO
- Khi áp vào < LTL (VLT) Vo sẽ bằng
VHI.
R2 R1
LTL VREF V
R1 R2 R1 R2 LO
R2 R1
HTL VREF V
R1 R2 R1 R2 HI
R1=5kW R2=10kW
ein=±5V
VREF=3V
UTL=3.67V
Hyterisis=3.67-0.33=3.34V
10k 5k
LTL=0.33V LTL 3 ( 5) 0.33V
5k 10k 5k 10k
10k 5k
HTL 3 ( 5) 3.67V
5k 10k 5k 10k
Hyterisis 3.67 0.33 3.34V
VHI=+5V
t
VLO=-5V
VD:
Mạch Schmitt trigger đảo có đầu vào dạng sin v ới e in (biên độ 5V).
Nếu mức đầu ra VHI=+5V và VLO=-5V, thiết kế R1 và điện trở phản hồi
R2 để khử chuyển mạch ngẫu nhiên (random switching) bởi m ức nhi ễu
giữa một trễ từ (-0.5) V đến +1V (by a noise level between a
Hysterisis from (-0.5) V to +1V). Cho VREF=0.6V và R1 + R2=100k.
ein
ein= ±5V vHI =+5V
vLO =-5V
Noise
R1 R2
+5V VREF=0.6V R2 R1
LTL 0.6 ( 5) 0.5
R1 R2 R1 R2
R2 R1
HTL 0.6 ( 5) 1
vo R1 R2 R1 R2
R2
HTL LTL 1.2 0.5 R2 41.67k
100k
R2 R
-5V HTL LTL 10 1.5 2 10 1.5
R1 R2 100k
R2 0.15 100k 15k
Mạch so sánh cửa sổ
(Window Comparator)
Ứng dụng:
Mạch cảm biến quá nhiệt độ
Mạch ứng dụng: ADC
Một số mạch KĐTT ứng dụng khác
Mạch hạn chế đầu ra dùng 1 Zener
(Output Bounding With One Zener)
Mạch hạn chế đầu ra dùng 2 Zener
(Output Bounding With Two Zener)
Mạch phát hiện đỉnh
(Peak Detector)
Mạch tạo sóng tam giác
(Triangular‐Wave Oscillator)
Mạch tạo sóng vuông
(Square‐Wave Oscillator)
Mạch CL chính xác
Precision Rectifier Circuit (with non-ideal diode)
Mạch CL chính xác
(with non-ideal diode)
Mạch CL chính xác
(with non-ideal diode)
Mạch CL chính xác
(with non-ideal diode)
Mạch CL toàn sóng chính xác
(Precision Full-Wave Rectifier)
Mạch CL chính xác
(with non-ideal diode)
Các mạch chức năng chính xác khác
(Other Precision Circuits)
Các mạch hạn chế các mức ra chính xác
(Limiter Circuits for Precise Output Levels)
Mạch tạo hàm 2 đoạn
Two-segment function generator (assume diode is ideal)