Professional Documents
Culture Documents
Chương 3- Tuần 3- Transistor
Chương 3- Tuần 3- Transistor
Transistor
Là một thiết bị bán dẫn 3 cực có dòng/áp/công suất ra được điều
khiển bằng dòng/áp vào
– Chúng ta có thể coi trasistor là nguồn áp/dòng được điều
khiển bằng dòng
3
BJT (cont’d): Gồm 3 cực
B
Cực B (Base).
Cực C (Collector).
Cực E (Emitter). E C
0.001 inches
Cực E Cực B
Collector
Cực C
Terminal
Ký hiệu mạch BJT
• Loại npn • Loại pnp
C
C
n p
Base p Base n
B B
n p
E E
Emitter Emitter
The arrow is always drawn on the emitter terminal.
The arrow always points toward the n-type material.
The arrow indicates the direction of flow for emitter current.
Các lớp tiếp giáp BJT
Transistor cấu tạo bởi 3 vật liệu bán dẫn.
Các vật liệu bán dẫn này được ghép với nhau để tạo thành 2 tiếp giáp pn.
2 tiếp giáp này là tiếp gíap base-emitter junction (B-E) và base-collector junction (B-C).
C
E n p n
E C
B
Hoạt động của BJT
Để BJT hoạt động như là một bộ KĐ (amplifier), hai tiếp giáp pn phải được phân cực
đúng bằng nguồn DC ngoài.
Để các BJT loại npn và pnp hoạt động như là một bộ KĐ amplifier, tiếp giáp B-E phải
phân cực thuận (PCT) còn tiếp giáp B-C phân cực ngược (PCN).
Collector Collector
V B>VC
V B<V C
Or V BC>0
Or V BC<0 –
Phân cực
+
Phân cực
ngược
ngược + p
– n
Base p Base n
+
V B<V Eand –
V B>V Eand p
V BE=0.7V n V EB=0.7V
– +
Or V BE>0 Or V EB>0
Phân cực Phân cực
thuận thuận Emitter
Emitter
Dòng điện của npn BJT
Dòng IE luôn chạy theo chiều mủi tên ra khỏi cực C
E.
IC
Dòng IB chạy vào cực B.
IB
Dòng IC chạy vào cực C. B
IE = I B + I C
Hệ số KĐ dòng của BJT
Tỷ số giữu IC và IE gọi là hệ số KĐ dòng cực B chung 1 chiều (the DC common-
base current gain DC , DC alpha hay hFB trong sơ đồ hình h).
DC có giá trị 0.97 -> 0.998.
IC hay
DC I C DC I E
IE
IC
DC hay I C DC I B
IB
DC DC
DC DC
1 DC 1 DC
Thường thì, βDC (DC beta) >100. VD: 2N3904 npn transistor có giá trị nhỏ nhất của βDC là
200.
• IC tỷ lệ với IB.
Để thay đổi IB, trước tiên phải thay đổi thiên áp VBE . Nhưng sự thay
đổi về VBE chỉ gây ra thay đổi nhỏ đối với IB. (Refer to diode I-V curve)
Trong ứng dụng thực tế, VBE được coi là hằng số.
VBE =0.7 V nếu BJT làm bằng Si,
VBE =0.3 V nếu BJT làm bằng Ge
Áp VCB cũng ảnh hưởng đến IC, nhưng ảnh hưởng này là không đáng
kể và thường được bỏ qua.
VBE (V) VCE=0.5V VCE=1V VCE=5V VCE=10V
Plot IB~VBE
IB=2A 0.659 0.659 0.659 0.659
IB (A)
VCE = 0.5 V
VCE = 1 V
30 VCE = 5 V
VCE =10 V
20
10
VBE (V)
Đặc tính này cũng phụ thuộc một chút vào VCE.
Detailed BJT characteristics IB(VBE)
• Đặc tuyến Vào (IB versus VBE)
– Tất nhiên , VBE và IB liên hệ với nhau bởi đặc
tính diode.
16
VCE=0.5V VCE=1V VCE=5V VCE=10V
Plot IC~VCE IC (mA)
IC (mA)
IB = 30A
4
3
IB = 20A
2
IB = 10A
1
IB = 2A
VCE (V)
1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 6.0 7.0 8.0 9.0 10.0
Đặc tính BJT IC(VCE) – Đặc tuyến ra
18
Đặc tính đầu ra của BJT (IC~VCE) (cont’d)
Khi IB nhỏ, ví dụ < 40µA, IC gần
Saturation
như không đổi trong toàn dải của IC (mA) region
VCE. Vùng này gọi là vùng tích cực IB = 30A
hay khuếch đại (active region).
4
2
Vùng nằm dưới đường IB = 0, gọi
IB = 10A
là vùng cắt (cut-off region).
Dòng Ic tương ứng khi IB = 0, is
gọi là dòng dò, có giá trị rất nhỏ. 1
IB = 2A
IB=0A
6 7 8 9 10 VCE (V)
1 2 3 4 5
Cut-off region
Vùng bão hòa (Saturation region)
Khi tiếp giáp (B-E) và tiếp giáp (B-C) đều phân cực thuận, BJT bão
hòa (ON).
Trong vùng này, IB = 0, IC 0 (except for the collector to emitter leakage current).
Breakdown region
The transistor will breakdown if the collector-emitter voltage V CE or its collector current IC
surpasses its maximum allowed value.
These maximum allowed values are usually specified in the transistor’s data book by the
manufacturer of the transistor.
When the VCE surpasses its maximum value, both IC and VBC increase drastically until the
transistor burns itself up due to the excessive heat generated.
The Breakdown Region is not shown in the plot as it is beyond the various I B marking on the
output characteristic curves.
Đặc tuyến truyền đạt tĩnh (cont’d)
Đặc tuyến truyền đạt tĩnh có thể được vè dựa trên đặc tuyến ra:
1. Draw a vertical line corresponds to the selected collector-emitter voltage V CE.
2. This vertical line cuts the output characteristic line corresponding to a base current I B. The
collector current IC is read from the vertical axis at the intersecting point.
3. The transfer characteristic is then plotted with the values of I C and IB.
4. DC can be obtained from the transfer characteristic.
3 3
IB = 20A
2 2
IC
IB = 10A
IB
1 1
IB = 2A DC= IC/IB IB(A)
VCE (V)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 20 30
Đặc tuyến truyền đạt tĩnh (cont’d)
Static Transfer Characteristic
VCE=6V
VCE=2V
Điều kiện định vùng hoạt động cho npn transistor
(Saturation, Active and Cut-off)
Vùng bào hòa - Saturation operation (hoạt động chuyển mạch)
Tieeso giáp (B-E) PCT có VBE = 0.7 V,
Tiếp giáp (B-C) PCT, VBC > 0 V.
E C Ví dụ:
n p n
Cho npn transistor, VB=1.2V, VE=0.5V,
– –
VC=0.6V, xác định vùng hoạt động.
Đáp án:
VBE = 0.7V + + VBC > 0 V
VBE=VB–VE=1.2–0.5=0.7V >0
B --- BE PCT
Chú ý: VBC=VB–VC=1.2–0.6=0.6V >0
VBC = VB –VC = – VCB --- BC PCT
VBE = VB –VE = –VEB
∴ Transistor ở vùng bão hòa (saturation
region).
Điều kiện định vùng hoạt động cho npn transistor
(Saturation, Active and Cut-off) (cont’d)
Vùng KĐ - Active operation (Chế độ KĐ)
(B-E) PCT, VBE = 0.7 V,
(B-C) PCN, VBC < 0 V.
VD:
E C
n p n Cho npn transistor, VB=1.2V, VE=0.5V,
VC=2.6V, xác định vùng hoạt động.
– +
Đáp án:
VBE>0 và VBC>0
VBE=0.7V PCT
BH (Saturation)
PCT
VBE>0 và VBC<0
VBE=0.7V PCN
KĐ (Active)
PCT
VBE<0 và VBC<0
hay VBE<0.7V PCN Khóa (Cut-off)
PCN/PCT không hoàn
toàn
Summary of npn BJT operating region
• Typical operations
– 1. Cut-off
– 2. Active operation
– 3. Saturation
• Determining factors:
– How large is IB or VBE
– How large is RL
29
Summary of npn BJT operating region
• Cut-off
– When the B-E junction is not forward-biased,
the transistor is basically not doing anything.
– This is called CUT-OFF.
30
Summary of npn BJT operating region
• Active operation
– When the following holds:
IC = βIB
the BJT is said to be in active operation.
– This is the case of current amplification.
– But we need ICRL < 10V
31
Summary of npn BJT operating region
• Condition for active operation: ICRL<VCC
32
Summary of npn BJT operating region
• Saturation
– When VCE is reduced to 0, the BJT is saturated
33
Summary of npn BJT operating region
• What makes it saturated?
34
Summary of npn BJT operating region
• Application: BJT as a switch
35
Ứng dụng của BJT
Hai ứng dụng chính BJT.
(1) Khóa điện tử chuyển mạch và (2) KĐ amplifiers.
(1) BJT làm khóa điện tử
Closed switch (ON) Open switch
( OFF )
VCC
VCC VCC
VCC
RC
RC RC
RC
IC(sat) IC = 0 A
RB
IB RB
C Q VCE(off) C
Q VCE(sat) 0V
VBB
VBE E E
IC (mA)
Point A
IC(sat) (ON)
Đáp án
Power rating of RC :
KVL for the output circuit,
PRC = ICVRC
VCC = IF RC + VF + V CE(sat)
= 28.4m x 21.3 = 0.605 W.
Current limiting resistor RC:
Select RC = 750 , 1 Watt.
RC = (VCC – VF – VCE(sat) ) / IF Base current: IB = I C(sat) / βDC(min)
= (24 – 2.5 – 0.2) / (30m) = IF / βDC
= 21.3 / 30m = 710 = (30m) / 50 = 0.6 mA
Select higher value of RC = 750 Base resistance:
to protect the LED. RB = (v in(on) – VBE ) / IB
The operating collector current:
= (5 – 0.7) / (0.6m) = 7.166 k
IC = VRC / RC
Select lower value of RB = 6.8 k, 1/4 watt to
= 21.3 / 750 = 28.4 mA
ensure that IC is operating in saturation region.
BJT để điều khiển Rơle (Relay)
Thông số BJT : V BE = 0.7 V, VCE(sat) = 0.1 V, βDC (min) = 70 VCC = 12 V
RB
Đáp án: vin(on) = 5V Q VCE
vin
vin(off) = 0V VBE
Khi BJT bão hòa ‘ON’,
Figure 2
Dòng bão hòa: IC(sat) = (VCC – VCE(sat) )/ RR
= (VCC – VCE(sat) )/RR
= (12 V – 0.1 V)/730
= 16,3 mA
Dòng IB(LT): IB(LT) = IC(sat) / βDC (min) = 16,3 / 70 = 0,23 mA
Điện trở RB: RB = (vin(on) – VBE ) / IB(LT) (KVL: vin(on) = IB RB + VBE )
= (5 V – 0.7 V) / IB(LT)
= 18,69 k
Để transistor bão hòa chắc chắn thường chọn IB(thực tế ) = (3-7) IB(LT)
Vậy ta có thể chọn RB(thực tê) = RB /3 = 6,23 k
Bài tập Đáp án:
Transistor Q1:
Xác định vùng làm việc của npn transistor (Si) khi
thế của các cực như bảng dưới: VBE =VB–VE=7.3V–7.1V=0.2V< 0.7V
-- BE Not fully forward biased, IB0.
VBC =VB–VC =7.3V–9.4V = –2.1V<0
-- BC Reverse Biased
∴Transistor Q1 operates in the
cut-off region.
7.1 V 7.3 V 9.4 V
Transistor Q2:
4.2 V 4.9 V 4.3 V VBE =VB–VE =4.9V – 4.2V = 0.7 V>0
-- BE Fully Forward Biased
4.6 V 5.3 V 7.9 V VBC =VB–VC =4.9V–4.3V = 0.6V > 0V
-- BC Forward Biased
E C ∴Transistor Q2 operates in
n p n the saturation region.
VE VBE VBC
Transistor Q3:
VC
B VBE =VB–VE =5.3V – 4.6V = 0.7 V >0
VB -- BE Fully Forward Biased
0V VBC =VB–VC =5.3V–7.9V =–2.6V <0V
Ground
Potential
---\ BC Reverse Biased ∴Transistor Q3
operates in
the active region.
Solution:
Bài tập Transistor Q1:
VBE =0.7 V>0
Xác định vùng làm việc của ---BE forward biased,
các BJT theo bảng dưới: VBC =VBE–VCE=VB–VE–(VC–VE)=VB–VE–VC+VE
=0.7 V – 1.2 V = – 0.5 V<0
-- BC Reverse Biased
Transistor Q1 operates in active region.
Transistor Q3:
VBE =0.3 V<0.7V
---BE not Fully Forward Biased
∵VCE=–VEC=–(–2.5)=2.5V
VBC =VBE –VCE =0.3–2.5=–2.2 V < 0 V
-- BC Reverse Biased
Transistor Q3 operates in cut-off region.
Bài tập Đáp án:
Step 1:Tìm IB :
Cho mạch dưới với Vin=2V,
V =I R +V
DC=150, tính IB, IC, VCE và VBC, xác in B B BE
IB=(Vin–VBE)/RB=(2–0.7)/10KΩ=0.13mA
định vùng làm việc của BJT.
Step 2: Tìm IC
IC=DCIB=1500.13mA=19.5mA
IC(mA)
Solution 60 IC(max) =50mA
Step 1: First draw the horizontal line I
C(max) = 50mA at IC axis.
50
Step 2: Next draw the vertical line VCE(max)
40
= 60V at VCE axis.
Step 3: 30
∵PD(max) = 500mW = IC x VCE
∴ IC = 500mW / VCE 20
Select some convenient values of VCE
10 Safe operating
and calculate the corresponding IC as VCE(max) =60V
region
shown in table. 0
Step 4: Plot IC verse VCE curve. 10 20 30 40 50 60VCE(V)
Exercise VCE(V) 10 20 30 40 50
Plot the operating limits of the transistor
having a maximum collector current
IC(max) = 40mA, a maximum collector- IC(mA) 40 20 13.3 10 8
emitter voltage VCE(max) = 50V, and a
maximum power dissipation PD(max) =
400mW.
IC(mA)
Solution
Step 1: First draw the horizontal line 60
IC(max)=40mA at IC axis.
50 IC(max) =40mA
Step 2: Next draw the vertical line VCE(max)
=50V at VCE axis. 40
Step 3:
∵PD(max) = 400mW = IC x VCE 30
∴ IC = 400mW / VCE
Select some convenient values of VCE 20
49
Một số sơ đồ mạch dùng BJT
3 sơ đồ thường dùng:
Common-Emitter (CE) circuit:
CE—Common-Emitter (E chung)
V
CC
CC—Common-Collector (C chung)
CB—Common-Base ( B chung)
R
C
+ v
o
R
v B
i
R
- V E -
BB
DC Biasing Circuits
• The ac operation of an +VCC
amplifier depends on the
initial dc values of IB, IC,
and VCE.
RC
• By varying IB around an RB
initial dc value, IC and VCE v out
• Đưa BJT vào vùng tuyến tính (Active), tức là thiết lập
các giá trị một chiều ban đầu DC cho IB, IC, và VCE
DC bias provides for proper operation of an amplifier. If
DC bias an amplifier is not biased correctly, it can go into
saturation or cutoff when an input signal is applied.
Linear operation:
vin (v) vout (v)
Output signal is an amplified
replica of the input signal
t(s)
t(s) with 180o out of phase.
A
RC RC
C C
Vout
B B
E RB E
RB Equivalent to
Vin RL
RE RE
VBB VBB
Mạch tương đương DC (cont’d)
VCC
VCC
R1 RC R1 RC
C
B Equivalent to
E
Vin R2 RE R2 RE
BT 1
Vẽ mạch tương đương DC.
VCC VCC
RC RC
RS C Vout C
B B
RB E Equivalent to E
Vin RL RB
RE
RE
VBB VBB
BT 2
Draw dc equivalent circuit of the following
amplifier.
VCC
VCC
R1 RC R1 RC
C
B
Equivalent to
E
Vin R2 RE RL R2 RE
Phân tích 1 chiều của mạch KĐ CE
The purpose of the dc biasing circuit is to set up Có 2 vòng mạch:
the initial dc values of IB, IC, and VCE
--- mạch đầu vào
--- mạch đầu ra
Or IB = (VBB –VBE) / (RB + βDC RE) This is the biasing base current.
Applying KVL around the output circuit we obtain the dc load line equation:
VCC = RC IC + VCE + RE IE For βDC 50, assume IE = IC,
Step 2: TìmIC.
IC= βDC IB= 200 x 63.7 A= 12.74 mA
IC
Step 3: Tìm VCE.
RC Áp dụng KVL cho mạch đầu ra
VRC
VCC = RCIC + VCE + REIE
RB + 20V = 100ΩIC + VCE + 680ΩIE
IB
VCE VCC Vì βDC lớn, IE = IC
+ VCE= 20V – 100xIC – 680IE
VRB IE
VBE VCE= 20V –100x12.74mA – 680
VBB x 12.74mA = 10.06V
RE VRE
Vậy điểm làm việc Q (VCEQ = 10.06V, ICQ =
12.74mA).
Thê tại các cực B, C, R
IC
RC VRC
IB RB VC
VB
VCE VCC
VRB VBE VE
VBB VRE
RE
IE
V B:
VB = VBB – VRB = VBB – IBRB
Or VB = VRE + VBE = IERE + VBE
VE:
VE = IERE
Or VE = VCC – VRC– VCE= VCC–ICRC–VCE
Or VE = VBB – VRB– VBE= VBB–IBRB–VBE
V C: VC = VCC – VRC = VCC – ICRC
Or VC = VRE + VCE = IERE + VCE
Solution
BT 1 Step 1: Determine IB.
Tìm IB, IC, VCE và xác định vùng làm Apply KVL around the input circuit:
việc và điểm Q của transistor. VBB = RBIB + VBE + βDC IB RE
5V = 52kΩIB+0.7V+100 x 2.2KΩ IB
DC=100 IB=(5V–0.7V)/(52kΩ+100 x 2.2KΩ)
= 15.8A
IC
Step 2: Determine the collector current IC.
IC= βDC IB= 100 x 15.8A= 1.58 mA
RC
4.7KΩ VRC
RB Step 3: Determine VCE.
+
IB 52KΩ VCC Applying KVL around the output circuit
VCE VCC = RCIC + VCE + REIE
20V
+
IE 20V = 4.7KΩIC + VCE + 2.2KΩIE
VRB VBE
VBB Since βDC is large, IE = IC
5V RE VRE VCE=20V – 4.7KΩIC – 2.2KΩIC
2.2KΩ
VCE=20V–4.7KΩ x 1.58mA–2.2KΩ
x1.58mA = 9.098V
RB
Step 3: find IC
IB 47KΩ C VCC
B IC=DCIB=100 14.5 A=1.45mA
DC=100 15V
E
VBB
4V RE Step 4: find VC
1.8KΩ
VC=VCC-ICRC=15-1.45mA 2.2KΩ=11.81V
Step 5: find VE
Because DC>50, IE=IC
∴VE=IERE=ICRE=1.45mA 1.8KΩ=2.61V
Các mạch định thiên cho BJT
+ +
+ +
VCB + RC ICRC
VCB VCB IC RC RB -
IC + IB - + IBRB +
-
IB- VCC IB VCE _ VCE - V
CB
- +
+ - RB - VCC
VBE + + VCE
IE + VCC + IB -
IE - VBE
VBE VBB VBE IE
-
- -
VCE= VCB +VBE = VCC Development of Biasing circuit for BJT by one battery
-
- RC ICRC
IBRB RB +
V -
+ CB
+
- VCC
IB VCE
-
+
VBE IE
+
68
2.3 Phân tích mạch phân cực cố định cho BJT
VD:
Mạch BJT có VCC=9V, =50 , RB=100kRC=1k. Khi PCT VBE=0.7V, tìm
IB, IC, IE,VCE, và áp PCN VCB.
100k RC 1k
RB
IC 9V
+
VCC
VCE
+ IB -
VBE IE
-
9 0.7
9 IB 100k 0.7 IB 0.083mA 83A
100k
IC IB 50 0.083mA 4.15mA
IE IC IB 4.15 0.083 4.233mA
VCE 9 IC 1k 9 4.15 4.85V
VCE VCB 0.7 VCB 4.85 0.7 4.15V
69
3. Mạch phân cực E cho BJT (Emitter bias circuit)
3.1 npn-BJT
+
+ RC I CR C
IBRB RB -
- +
IB VCE VCC
-
+
RE IERE
-
-
- RC ICRC
IBRB RB +
+
-
VCC
IB VCE
+
-
RE IERE
+
71
3.3 Phân tích mạch định thiên E cho BJT
VD:
Mạch KĐ BJT có VCC=9V, =50 , RB=100kRC=1k. RE=0.2k Khi PCT
VBE=0.7V, tìm IB, IC, IE,VCE, và áp PCN VCB.
RB=100kW RC=1kW
+
IB VCE
- VCC=9V
RE=0.2kW
IB +
VB VCE VCC
-
R2 +
RE IERE
-
74
Đặc tính mạch định thiện kiểu phân áp
Phổ biến hay dùng nhất vì có hskđ áp, dòng hay công suất
It is the most commonly used biasing circuit because it can have voltage gain,
current gain or power gain.
Ưu điểm
Điểm Q ổn định.
1 nguồn cấp VCC.
Nhược điểm
Khá phức tạp
4.2 Phân tích một chiều cho mạch kiểu phân áp
(by Thevenin’s theorem)
+VCC
RTH
A
R1
A VTH
Thevenin’s equivalent
R2 B
B
Mạch định thiên DC RR R2
Rth RB R1 // R2 1 2 and Vth VBB Vcc
R1 R2 R1 R2
I V 0.7
VBB IBRB 0.7 IC RE C RB 0.7 IC RE IC BB
VCC RB R
E
R1
IC IC
RB VB
VB
IB IB
R2 VBB
RE RE
76
4.3 Phân tích mạch định thiên kiểu phân áp
VD:
Cho mạch BJT có VCC=9V, =50 , R1=100k, R2=22kRC=1k. RE=0.2k,
VBE=0.7V, tìm IB, IC, IE,VCE, và áp PCN VCB.
R1=100kW RC=1kW
IC
+
IB VCE
- VCC=9V
RR 100k 22k
Rth RB 1 2 18k and IE
R1 R2 122k
RE=0.2kW
R2 9 22k R2=22kW
Vth VBB Vcc 1.623V
R1 R2 100k 22k
I I
VBB IBRB 0.7 IC IB RE C RB 0.7 IC C RE
IC
VBB 0.7
R
1.623 0.7
0.2k 18k
1.648mA taking 1 1
(1 1 )RE B 50
I 1.648
IB C 32.96A IE 1.648 0.03296mA 1.68mA
50
VCE 9 IC 1k 0.2k 9 1.648mA 1.2k 7.022V
VCE VCB 0.7 VCB 7.022 0.7 6.322V 77
4.4 Phân tích gần đúng mạch định thiên
kiểu phân áp (approximate analysis)
R1
IC
IB+IR2 IB
VB Then we can take VR2 VB VCC
R2
R1 R2
+
R2 VBE IE RE
IR2 RE IERE
- VBE IC RE Approximat e again that IE IC if 1
78
VD:
Sử dụng PP tính toán gần đúng, phân tích mạch BJT d ưới v ới V CC=9V, =200
, R1=47k, R2=10kRC=1k. RE=1k , cho VBE=0.7V, tìm IB, IC, IE,VCE,
và VCB.
R1=47kW RC=1kW
IC
+
IB VCE
- VCC=9V
IE
RE=1kW
R2=10kW
79
5. BJT Feedback bias circuit
+
RC ICRC
RB -
I +I
C B
IC
IB +
VCC
VB VCE
-
+
RE IERE
-
Feedback bias has IB obtained by RB from collector voltage for better control on
IC and RE connected to Emitter for very much better stabilization of I C
80
Example:
Following BJT Feedback bias circuit has V CC=9V, =50 ,
RB=500k,RC=1k. RE=0.2k If VBE=0.7V, find Base current IB, Collector
current IC, Emitter current IE,VCE, and reverse bias voltage VCB.
81
Phân tích tín hiệu nhỏ cho BJT
(Small Signal Analysis)
82
Mô hình BJT re/r
83
• Trở kháng vào của BJT Ri = re
Mô hình BJT re
85
Ký hiệu về tín hiệu
86
Mạch AC tương đương
Để chuyển mạch KĐ sang mạch xoay chiều AC tương đương thì
cần:
To transform the amplifier circuit to its ac equivalent circuit, the
following procedures should be followed.
1. Ngắn mạch nguồn DC (ZERO).
2. Ngắn mạch tụ.
3. Hỏ mạch cuộn dây.
4. Vẽ lại mạch.
VCC
R1 RC C
C Vout B Vout
B
E
E Equivalent to Vin
RC
Vin R2 RE R1 R2
Mạch AC tương đương
In order to better visualise the operation of a transistor in an amplifier
circuit, it is often useful to represent the BJT by an equivalent circuit.
An equivalent circuit uses various internal transistor parameters (usually
specified by the manufacturer of the BJT) to represent the BJT’s operation.
We would limit ourselves to one type of BJT’s model:
- The Norton Equivalent of Eber Moll’s model
C
C
vo
B
vin Ib
B bre bIb RC
RB
E
E
Mạch AC và DC tương đương
+VCC
+VCC
RC IC RC
R1 R1
RL rC
vin vce
vin
R2 R1//R2
R2
IE
RE
RE
rC = RC//RL
C Vout
B Equivalent to E
RC
Vin
R1 R2
E
R2 RE
100k RC 1k
RB
IC 9V
2.KĐ BJT (amplifier)
+
VC -
+
B
VCC
VCE
+ IB
VBE IE
-
VCC Vin và Vo được nối với KĐ và nguồn pin
-
RB
RC (battery) được thay bằng VCC
IC
IB vo
vin 3.Sơ đồ xoay chiều BJT tương đương
C
vo
Ib B
vin
RC
Trong sơ đồ AC tương đương, ngắn mạch tụ nối tầng RB
91
Tìm AV , Rin , Ro , AI từ sơ đồ tương đương này của bộ KĐ
VD:
Vẽ mạch tương đương của bộ KĐ dưới
92
Tìm AV , Rin , Ro , AI
VD:
Vẽ mạch tương đương của bộ KĐ dưới.
VCC
RC
RB
IC
IB vo
vin
RE1
RE2 CE
vo
Ib
vin
RE1 RC
RB
vo
vin Ib
bre bIb RC
RB
RE1
93
VD:
Vẽ mạch tương đương của bộ KĐ dưới.
+ VCC
RC ICRC
R1 - RC
R1
IB + IC
VB VCE VCC IB vo
-
vin
R2 +
RE I E RE R2
- RE
vo
vo
Ib vin Ib
bre RC
vin RB
bIb
RC
RB RE
RE
R1//R2 = RB
94
VD:
Vẽ mạch tương đương của bộ KĐ dưới.
+
RC ICRC
RB -
I +I
C B
IC
IB +
VCC
VB VCE
-
+
VCC
RE I ER E
- RC
RB
IB vo
vin
RE
RB
vo
vin Ib
bre bIb RC
RE
95
2.Phân tích bộ KĐ định thiên cố định (Fixed Bias Amplifier)
Dùng phân tích t/h nhỏ để tìm A V , Rin , Ro , AI từ mạch tương đương của bộ KĐ
VD:
Tìm AV , Rin , Ro , AI sơ đồ KĐ định thiên cố định hình dưới
VCC
RC vo
RB
IC
C
vo
Iin
vo Ib B Io
IB vin vin Ib
vin RB
RC bre bIb RC
RB
E
vo
Iin bIb ro Io
VCC vin Ib
RC
bre RC
RB
IC vo RB
vo Ib
IB vin
vin RC
RB
Rin Ro
Rin RB // re Ro RC // ro
V Ib RC // ro RC // ro
AV o
Vin Ib re re
I V /R R R // ro RB // re R // ro RB // re
AI o o C AV in C C
Iin Vin / Rin RC re RC RC re
97
VD:
Tìm AV , Rin , Ro , AI biết ro=50k
12V
Io
12 0.7
3kW 12 IB 470k 0.7 IB 0.024 mA
470kW 470k
IC
vo IC IB 100 0.024 mA 2.4mA
IB
vin 26mV
Iin ro=50kW re 10.8 re 100 10.8 1080 1.08k
b=100 2.4mA
Rin Ro
Rin RB // re 470k // 1.08k 1.078k
vo Ro RC // ro 3k // 50k 2.83k
Iin 100Ib
vin Ib
Io 100Ib 3k // 50k 283k
bre AV 262
3kW Ib 1.08k 1.08k
470kW I V /R R 1.08k
AI o o C AV in 262
1.08kW 50kW
94.33
Iin Vin / Rin RC 3k
Rin Ro
98
3. Phân tích bộ KĐ định thiên cực E (Emitter Bias Amplifier)
Mộ t điệ n trở RE được sử RE được sử dụng để phân Cả RE1 và RE2 được sử dụng
dụng cho cả tính toán DC tích DC vì CE bị ngắn trong phân tích DC, nhưng chỉ
và AC mạch trong mạch tương RE1 được sử dụng cho phân
đương AC. tích AC (CE bị ngắn mạch99khi
đó).
VD:
Tìm AV , Rin , Ro , AI (bỏ qua ro)
20V
20 IB 470k 0.7 IB 0.22k 0.33k
470k 2.2kW
W IC 12 0.7
IB 0.035mA
IB vo 470k 140 0.55k
vin b=140 IC IB 140 0.035mA 4.94mA
ro=40kW
0.22kW 26mV
re 5.26 re 140 5.26 1080 0.737k
4.94mA
0.33kW CE
Vin
Vin Ib 0.737k 140Ib 0.22k Ib
51.537k
Iin vo Rin 470k // Vin / Ib 470k // 51.537k 48.3k
Io Ro RC // ro RC 2.2k (ro neglected)
vin Ib
bre 140Ib 2.2kW
V 140Ib 2.2k 283k
AV o
470kW 0.737kW
5.98
0.22kW Vin Ib 51.537k 1.08k
I V /R R 48.3k
AI o o C AV in 5.98 131.29
Iin Vin / Rin RC 2.2k
100
VD:
Tìm AV , Rin , Ro , AI (bỏ qua ro)
20V
20 IB 470k 0.7 IB 0.22k 0.33k
470k 2.2kW
W IC 12 0.7
IB 0.035mA
IB vo 470k 140 0.55k
vin b=140 IC IB 140 0.035mA 4.94mA
ro=40kW
0.22kW 26mV
re 5.26 re 140 5.26 1080 0.737k
4.94mA
0.33kW CE
Vin
Vin Ib 0.737k 140Ib 0.22k Ib
51.537k
Iin vo Rin 470k // Vin / Ib 470k // 51.537k 48.3k
Io Ro RC // ro RC 2.2k (ro neglected)
vin Ib
bre 140Ib 2.2kW
V 140Ib 2.2k 283k
AV o
470kW 0.737kW
5.98
0.22kW Vin Ib 51.537k 1.08k
I V /R R 48.3k
AI o o C AV in 5.98 131.29
Iin Vin / Rin RC 2.2k
101
4. Mạch định thiên chia áp
(Voltage divider Bias Amplifier)
Connecting R1 and R2 at the Base of the BJT will have more stabilized
dc conditions than a single R B. The input resistance Rin becomes lower
but voltage gain of the amplifier is not affected.
Xem xét 4 sơ đồ
VCC
RC
VCC VCC R1
VCC IC
IB vo
RC RC RC
R1 R1 R1
IC IC IC vin
vo IB vo IB vo
IB
RE1
vin vin vin R2
R2 R2 R2
RE CE RE RE2 CE
No RE used for both Single RE used for Single RE used for Both RE1 and RE2 are used
dc and ac only dc calculations both dc and ac for dc calculations and
calculations. as CE is short in ac calculations only RE1 for ac calculation
equivalent circuit. as CE is short in ac102
equivalent circuit.
VD:
Tìm AV , Rin , Ro , AI (bỏ qua ro)
Io 22V
6.8kW
56kW
Iin vo
b=90
vin ro=40kW
8.2kW
1.5kW
Rin Ro
Iin Ib vo
Io
vin I I
6.8kW VBB IBRB 0.7 IC IB RE C RB 0.7 IC C RE
56kW 8.2kW
1.5kW
IC
VBB 0.7
R
2.8 0.7
7 . 15k
1.33mA taking 1 1
56k 8.2k (1 1 )RE B 1.5k 90
Rth RB 7.15k and
64.2k 26mV 26mV
22 8.2k re 19.55 re 90 19.55 1.759k
Vth VBB 2.8V IC 1.33mA
56k 8.2k
Vin
Vin Ib 1.759k 90Ib 1.5k Ib
136 .76k
vo
Iin Ib Io Rin 7.15k // Vin / Ib 7.15k // 136 .76k 6.79k
vin
90Ib 6.8kW Ro RC // ro RC 6.8k (ro neglected)
bre
7.15kW
V 90Ib 6.8k
AV o
1.759kW
1.5kW 4.475
Vin Ib 136 .76k
R1//R2 = RB I V /R R 6.79k
AI o o C AV in 4.475 4.47
103
Iin Vin / Rin RC 6.8k
5. Phân tích phân áp phản hồi
(Feedback Bias Amplifier)
Feedback from Collector to Base by RB creates a low input resistance Rin but a
very good dc and ac stabilization is an important part of this amplifier.
+
RC ICRC Io VCC
RB -
I +I
RB
C B RC vo
IB
IC RB
+ vo
VCC
vin Iin Ib Io
VB VCE Iin IB
- bre bIb RC
+ vin
RE I ER E Ro
- Rin RE Rin RE
Ro
I re Ib RE RB RB
Rin RM1 // b // re RE // RE
I b
RC RC
1 1
RE RE
RB RB
Ro RC // RM2 RC // RC //
1 R
1 1 C
AV RE
V Ib RC RC RC
AV o
Vin Ib re Ib RE re RE re RE
RB
// RE
RC
1
Io Vo / RC Rin RC RE
AI AV
Iin Vin / Rin RC re RE RC
105
Example:
Find the AV , Rin , Ro , AI of the given Feedback Bias amplifier. Take
IB<<IC and neglect the BJT output resistance r o
9V
Io
2.7kW
180kW
vo
Iin IB
IC
9 180k 0.7 IC 2.7k (IB IC ) vin b=200
200 ro=¥
9 0 .7 26mV Rin
IC 2.3mA re 11.3 Ro
3.6k 2.3mA
V Ib RC R 2.7k RB
AV o C 238.9
Vin Ib re re 11.3 vo
RB 180k vin Iin Ib Io
Rin RM1 // re // 200 11.3 0.563k bre
1 Av 1 238.9 bIb RC
RB 180k
Ro RM2 // RC // 2.7k // 2.7k 2.66k Rin
1 1 1 1 Ro
Av 238.9
I R 0.56k
AI o AV in 238.9 49.55
Iin RC 2.7k vo
bIb
vin Iin Ib Io
bre RC
RM1 RM2
Rin
Ro
106
6. Phân tích KĐ bám cực E
(Emitter Follower Amplifier)
VCC
Iin IB
bIB
RB
107
VD:
Tìm AV , Rin , Ro , AI. Lấy IB<<IC và bỏ qua trở kháng ra ro
16V
270kW
b=110
Iin IB ro=50k
dc analysis
vin
IC vo
16 270k 0.7 IC 2.7k (IB IC ) Io
110
Rin 2.7kW
16 0.7 26mV Ro
IC 2.97mA re 8.75
5.15k 2.97mA
ac analysis
V
Iin Vin Ib re Ib RE in re RE
IB
bIB
Ib
vin bre
vo V
RB Io Rin RB // in 270k // 1108.75 2700 270k // 298k 141.65k
Ib
Rin RE
Ro V Ib RE RE 2700
AV o 1
Vin Ib re Ib RE re RE 8.75 2700
PNP NPN
vin vo vin vo
Iin Iin
RE RC RE RC
Ib vo
Ro RC bIb
bre Io
V Ib re RC
Rin RE // in RE // RE // re -bIb Iin vin
I I Ro
b b RE
Vin Ib re Rin
V Ib RC R
AV o C
Vin Ib re re
I R R R // re RE // re
AI o AV in C E
Iin RC re RC re
110
VD:
Tìm AV , Rin , Ro , AI. Lấy IB<<IC và bỏ qua ro
14V
Io
2.2kW
470kW vo
IB
b=140 Ro
IC Iin
14 470k 0.7 IC 1.2k (IB IC ) vin
140 10mF
14 0.7 26mV 1.2kW
IC 2.92mA re 8.9 Rin
4.56k 2.92mA
Ro RC 2.2k
V Ib re
Rin RE // in RE // RE // re 1.2k // 8.9 8.9
I b I b
111