Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 2

TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KHẢO SÁT RÈN KỸ NĂNG LÀM BÀI THI GIỮA

HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Mã đề 101 MÔN KHẢO SÁT: TOÁN 9
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề có 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Cho x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x 2  3 x  5  0 . Giá trị biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Đường thẳng nào dưới đây cắt trục tung tại điểm có tung độ dương?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Cho đường tròn và dây . Tiếp tuyến của đường tròn song song với cắt
các tia , theo thứ tự tại và . Độ dài đoạn thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho là các số thực khác . Biết , là hai nghiệm của phương trình
và là hai nghiệm của phương trình . Giá trị của biểu thức
bằng
A. B. C. D.
Câu 5: Tam giác vuông tại , có Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho hai đường tròn và tiếp xúc trong với nhau. Khi đó độ dài bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Hai bán kính của tạo thành góc ở tâm là . Khi đó số đo cung lớn bằng
A. B. C. D.
Câu 8: Số có căn bậc hai số học là
A. . B. và . C. . D. .
Câu 9: Giá trị của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Nghiệm của hệ phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Tất cả các giá trị của để biểu thức xác định là

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Giá trị của thỏa mãn là


A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?
Trang 1/2 - Mã đề thi 101
A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Cho biểu thức , với . Rút gọn biểu thức được kết quả là
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Cho tam giác vuông tại , đường cao . Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho hàm số , với là tham số. Giá trị của để hàm số nghịch biến khi là
A. B. . C. . D. .
Câu 18: Cho đường thẳng đi qua điểm và đồng thời song song với đường thẳng
. Giá trị của biểu thức bằng
A. 28. B. 52. C. 10. D. 27.
Câu 19: Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình bậc hai một ẩn?
A. . B. . C. D.

Câu 20: Gọi ( x0 ; y0 ) là nghiệm của phương trình , với là tham số. Giá trị của để

A. . B. . C. . D. .-------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
 3x  2 y  7
a) Giải hệ phương trình  .
2 x  y  4

b) Rút gọn biểu thức , với

Câu 2 (1,0 điểm). Cho phương trình: (1), (với m là tham số).
a) Giải phương trình (1) với
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm sao cho .
Câu 3 (1,5 điểm). Hưởng ứng tết trồng cây, lớp 9A nhận nhiệm vụ trồng 450 cây bạch đàn để phủ xanh một
quả đồi. Nhưng đến khi trồng cây thì có 5 học sinh phải đi dự thi bóng rổ, do đó mỗi học sinh còn lại phải
trồng thêm so với dự định 3 cây. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh?
Câu 4 (2,0 điểm). Cho đường tròn và một dây BC cố định không đi qua O. Trên tia đối của tia BC
lấy một điểm A bất kì. Vẽ các tiếp tuyến AM, AN với (M, N là các tiếp điểm sao cho O và M nằm
cùng phía so với đường thẳng BC). Gọi MN cắt AO và BC lần lượt tại H và K. Gọi I là trung điểm của BC.
a) Chứng minh tứ giác OMAI nội tiếp.
b) Chứng minh
c) Khi A di động trên tia đối của tia BC, chứng minh trọng tâm G của tam giác MBC di chuyển trên
một đường tròn cố định.
Câu 5 (0,5 điểm). Cho là các số dương thỏa mãn Chứng minh rằng:

-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................

Trang 2/2 - Mã đề thi 101

You might also like