Professional Documents
Culture Documents
Hoàng Thanh Dung KST
Hoàng Thanh Dung KST
GIUN TRÒN
Giun đũa Giun tóc Giun Giun Giun Giun chỉ
móc kim xoắn HBH
Vị trí Ruột non Ruột già, Tá tràng Manh Ruột non -Hạch
ký sinh manh tràng, bạch huyế
tràng, cuối ruột (con
ruột non trưởng
thừa, thành)
ruột non -Ấu trùng:
mạch bạch
huyết và
máu ngoại
vi
Sinh Hỗn dịch Hấp thụ Ăn máu Ăn phân
dưỡng ruột non máu
(thức
ăn)
Chu kỳ Người- Người- Người- Người- Người- Người-
Ngoại Ngoại Ngoại Ngoại Vật chủ Vector
cảnh cảnh cảnh cảnh trung gian
Sinh Hữu tính Hữu tính Hữu tính Hữu tính Hữu tính Hữu tính
sản
Mầm Trứng Trứng Ấu trùng Trứng Ấu trùng Ấu trùng
bệnh mang ấu mang ấu thực quản mang ấu ở thực giai đoạn
trùng trùng ống trùng quản chưa 3 L3 (5-6
được nấu ngày)
chín
Đường Tiêu hóa Tiêu hóa - Da- -Tiêu - Qua Quá trình
lây (miệng- (miệng- niêm mạc hóa đường ăn chích hút
nhiễm hậu môn) hậu môn) hoặc (miệng- uống, ăn máu của
đường hậu môn) các sản muỗi
miệng phẩm chế
-Sữa (từ biến từ
mẹ sang thịt chưa
con) được nấu
chín
Bệnh lý - Tại ruột: - Viêm - Thiếu - Ảnh - Viêm cơ - Viêm
viêm ruột, ruột máu hồng hưởng cấp bạch
tắc ruột thừa, cầu đến giấc - Viêm - Viêm đa
- Ngoài thiếu nhược ngủ, thần phổi, suy khớp, tràn
ruột: Tắc máu… sắc kinh hô hấp, dịch màng
mật, hội -Hội - Suy -Viêm tổn tinh hoàn,
chứng chứng sinh âm hộ ở thương phù bạch
Loeffler, giống lỵ dưỡng ở nữ thận, tim huyết
sỏi mật trẻ não.
- Rối loạn
kinh
nguyệt ở
nữ
-Giảm
albumin
máu (máu
ị loãng)
Cận - Soi phân - Soi - Xét Phương - ELISA - Xét
lâm tìm trứng phân tìm nghiệm pháp - Soi phân nghiệm:
sàng- - Nội soi trứng phân tìm Graham tìm ấu
chẩn - Xét - Nội soi trứng trùng
đoán nghiệm trực - Xét - Xét
huyết tràng nghiệm nghiệm:
thanh dịch tá huyết học,
tràng con miễn dịch,
trưởng huyết
thành thanh
- Nội soi
SÁN
Sán lá Sán lá gan Sán lá Sán lá Sán dây Sán dây
gan nhỏ lớn lớn ở phổi heo bò
ruột
Vị trí Ống mật Ống dẫn - Ruột Phế quản Ruột non Ruột non
ký sinh nhỏ trong ruột non nhỏ, nhu
gan - Sán mô phổi
trưởng
thành:
trực
tràng
Sinh Dịch mật Hút máu Chất Máu Chất dinh Chất
dưỡng nhầy, dưỡng dinh
(thức máu, của ruột dưỡng
ăn) thành non của ruột
phần của non
ruột
Chu kỳ Người – Người – Người – Người – Người-
Ngoại 2 VCTG 2 VCTG Ngoại Ngoại
cảnh – 2 cảnh - cảnh – 2
VCTG VCTG VCTG
Sinh Sinh ra Sinh ra Sinh ra Sinh ra Sinh ra Sinh ra
sản trứng trứng trứng trứng trứng trứng
Mầm Nang ấu Nang trùng Nang Nang Nang ấu Nang
bệnh trùng trùng trùng trùng trùng
Đường Người Ăn sống Ăn rau Ăn tôm, Tiêu hóa Tiêu hóa
lây hoặc động các loại thủy sinh cua có ấu
nhiễm vật ăn rau mọc có ấu trùng
phải ấu dưới nưới trùng nang
trùng nang hoặc nước chưa chưa
chưa được lã có nhiều được nấu được nấu
nấu chín ấu trùng chín chín
sán
Bệnh lý - Rối loạn - Viêm ống - Viêm - Sán - Gây tác Giống
tiêu hóa mật cấp ruột, tắc hình hại dưới sán dây
- Tổn tính ruột thành: da, cơ, heo
thương - Viêm ống - Trẻ em: gây viêm não, phổi,
gan mật túi mật chậm sốt ở mắt
- Tắc mật, phối hợp phát - Tiến - Suy
ứ mật, - Rối loạn triển thể triển hen nhược
vàng da tiêu hóa lực, tinh và khó thần kinh
thiếu máu - Thiếu thần thở; dễ - Rối loạn
máu nhẫm với tim mạch
lao phổi - Trẻ em:
co giật,
động kinh
Cận - Soi tươi - Công - Nội soi - Xét - Xét - Xét
lâm phân thức máu: - Sinh nghiệm nghiệm nghiệm
sàng- - Soi tươi bạch cầu ái thiết phân, phân tìm phân
chẩn dịch mật toan tăng - Chụp đàm tìm đốt sán - Phương
đoán hoặc tá - Xét X-quang trứng hoặc pháp
tràng nghiệm - Chẩn trứng sán Graham
- Xét phân, mật đoán - Phương
nghiệm - Nội soi miễn dịch pháp
máu - Huyết - Nội soi Graham
thanh miễn
dịch