Balance Sheet

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 25

TẬP ĐOÀN

BẤT ĐỘNG SẢN


TRUNG QUỐC
EVERGRANDE
Từ "Người khổng lồ"
tới "Quả bom nợ"
BẢN TIN TÀI CHÍNH NGÀY
29/1/2024
TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH TRƯỚC
KHI TUYÊN BỐ
PHÁ SẢN
(2020-2021)

4
Chỉ tiêu (triệu NDT) Năm 2021 Năm 2020 Tăng/Giảm Tỷ lệ
TÀI SẢN NGẮN HẠN 1,893,821 1,904,934 (11,113) -0,58%
Hàng tồn kho 203 358 -155 -43%
Bất động sản xây dựng dở dang 1,263,410 1,257,908 5,502 1%
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Thành phẩm bất động sản 190,303 148,473 41,830 28%
Các khoản phải thu ngắn hạn 204,809 141,706 63,103 45%
Chi phí mua lại hợp đồng 4,577 5,190 (613) 12%
Chi phí trả trước ngắn hạn 153,330 151,026 2,304 2%
Thuế thu nhập được hoàn lại 30,015 16,334 13,681 84%
Nợ phải trả tài chính ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua báo cáo lãi, lỗ 18,398 3,195 15,203 476%
Tiền mặt bị hạn chế sử dụng 23,341 21,992 1,349 6%
Tiền và các khoản tương đương tiền 5,435 158,752 (153,317) -97%
TÀI SẢN DÀI HẠN 213,275 396,225 (182,950) -46%
Tài sản cố định 73,893 75,731 (1,838) -2%
Tài sản quyền sử dụng 16,227 18,561 (2,334) -13%
Bất động sản đầu tư 69,328 165,850 (96,522) -58%
Lợi thế thương mại 1,161 7,822 (6,661) -85%
Tài sản cố định vô hình 8,102 10,696 (2,594) -24%
Các khoản phải thu dài hạn 2,825 7,249 (4,424) -61%
Chi phí trả trước dài hạn 1,668 2,461 (793) -32%
Các khoản đầu tư được hạch toán theo phương pháp vốn chủ 33,261 92,270 (59,009) -64%
Nợ phải trả tài chính ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua thu nhập toàn
1,573 1,412 161 11%
diện khác
Nợ phải trả tài chính ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua báo cáo lãi, lỗ 5,089 8,230 (3,141) –38%
Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 148 5,943 (5,795) -98%

TỔNG TÀI SẢN 2,107,096 2,301,159 (194,063) -8,43%


Chỉ tiêu (triệu NDT) Năm 2021 Năm 2020 Tăng/Giảm Tỷ lệ
NGUỒN VỐN
NỢ NGẮN HẠN 2,521,136 1,507,253 (1.013.883) -67,27%
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Các khoản vay 602,653 335,477 (267.176) -79,64%
Khoản phải trả 893,341 829,174 (64.167) -7,74%
Nợ hợp đồng 974,347 185,746 (788.601) -424,56%
Nợ thuế thu nhập hiện hành 50,795 156,856 106.061 67,62%

NỢ DÀI HẠN 59,014 443,475 384.461 86,69%


Khoản vay 4,724 381,055 376.331 98,76%
Khoản phải trả dự phòng 58 —
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 43,800 53,142 9.342 17,58%
Các khoản phải trả khác 10,432 9,278 (1.154) -12,44%

VỐN CHỦ SỞ HỮU


Vốn cổ phần và thặng dư vốn cổ phần 4,226 4,635 409 8,82%
Khoản dự trữ (395,560) 142,266 537.826 378,04%
(391,334) 146,901 538.235 366,39%
Lợi nhuận không kiểm soát (81,720) 203,530 285.250 140,15%
(473,054) 350,431 823.485 234,99%
Tổng Nợ phải trả 2,580,150 1,950,728 (629.422) -32,27%
Nợ ngắn hạn ròng (627,315) 397,681 398.308 100,16%
TỔNG NGUỒN VỐN 2,107,096 2,301,159 (194.063) -8,43%
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đánh giá tình trạng đầu tư thiết bị, cơ sở vật chất, máy móc

Chỉ số Năm 2021 Năm 2020 Tăng/Giảm Tỷ lệ

Tỷ suất đầu tư tổng quát 10.83% 17.21% 6.38% 37.07%

Tỷ suất đầu tư tài sản cố định 3.75% 3.29% 0.49% 15%

Số vòng quay tài sản cố định 3.38 6.69 (3.31) - 49%

ROA (0.000349) (0.000014) 0.000335 -2392%

Số vòng quay tài sản cố định lại giảm 3,31% (tương đương 49%) so với năm 2020.
Đồng thời, ROA (Return on Assets) của Evergrande trong năm 2021 là âm, chứng tỏ doanh
nghiệp đang hoạt động thua lỗ và không có khả năng sinh lời từ tài sản của mình.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đánh giá về khả năng đảm bảo nguồn vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh

Chỉ số Năm 2021 Năm 2020 Tăng/Giảm Tỷ lệ

Hệ số đảm bảo nguồn vốn cho hoạt động sản xuất kinh
69.64% 126.38% -56.74%
doanh

Vốn lưu động ròng(triệu Nhân dân tệ) (765,312) 397681 (1162993) -292%

Số vòng quay tổng tài sản 0.127 0.22 -0.093 -42%

Số ngày quay tổng tài sản(*) 2,835.35 ngày 1633.16 ngày 1202.19 73.6%

Số vòng quay hàng tồn kho 1,322.47 1074.42 248.05 23%

Số ngày tồn kho(*) 0.2722 ngày 0.335 ngày -0.063 -18.8%


Chỉ tiêu (triệu NDT) Năm 2021 Năm 2020
Doanh thu 250,013 507,248

HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Giá vốn hàng bán (268,461) (383,744)
Lợi nhuận gộp bán hàng (18,448) 123,504
Giảm giá trị bất động sản dở dang và thành phẩm bất động sản (373,681) (899)
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Giá trị lãi/(lỗ) bất động sản đầu tư ròng hợp lý (31,267) 1,278
Tổn thất suy giảm tài sản tài chính (50,376) (288)
Chi phí khác (45,985) (5,051)
Thu nhập khác 2,286 10,253
Chi phí bán hàng và tiếp thị (31,945) (31,962)
Chi phí quản lý (16,527) (21,064)
Mất các khoản đầu tư bị suy giảm chiếm sử dụng phương pháp vốn chủ sở hữu (8,097) —
Chi phí hoạt động khác (7,489) (6,059)
Lợi nhuận hoạt động (581,529) 69,712
Phần lỗ của các khoản đầu tư chiếm sử dụng phương pháp vốn chủ sở hữu (19,722) (1,379)
Lỗ giá trị hợp lý trên tài sản tài chính với giá trị hợp lý thông qua lãi hoặc lỗ (1,936) (31)
Lỗ giảm giá trị hợp lý của các khoản dự phòng phải trả (2,555) —
Giá trị hợp lý về các khoản nợ tài chính phái sinh — 2,183
Tổn thất giá trị hợp lý đối với các hợp đồng bảo lãnh tài chính (51,530) —
Chi phí tài chính (41,623) (2,240)
Lợi nhuận trước thuế (698,895) 68,245
Thuế thu nhập doanh nghiệp 12,676 (36,845)
Chỉ tiêu (triệu NDT) Năm 2021 Năm 2020

HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


(Thua lỗ)/lợi nhuận trong năm (686,219) 31,400
Thu nhập toàn diện khác/(Lỗ)(Mục có thể được phân loại lại thành lãi hoặc lỗ)
Phần thu nhập toàn diện khác của các khoản đầu tư hạch toán theo phương pháp vốn
BÁO CÁO KẾT QUẢ
31 7
chủ sở hữu
Sự khác biệt về chuyển đổi tiền tệ (Mục có thể không được phân loại lại thành lãi hoặc lỗ) 536 (241)
Giá trị hợp lý của tài sản tài chính qua thu nhập toàn diện khác, thuế ròng (982) (131)
Chi phí toàn diện khác trong năm, thuế ròng (415) (365)
Tổng số tổn thất/thu nhập toàn diện trong năm (686,634) 31,035
(Lỗ)/Lãi được quy cho:
Cổ đông của công ty (476,035) 8,076
Lợi ích không kiểm soát (210,184) 23,324
(686,219) 31,400
Tổng số (Lỗ)/Lãi toàn diện do:
Cổ đông của công ty (476,095) 7,863
Lợi ích không kiểm soát (210,539) 23,172
(686,634) 31,035
Lợi nhuận sau thuế trên mỗi cổ phiếu thường (36,006) 0,613
Lợi nhuận sau thuế trên mỗi cổ phiếu đang lưu hành của doanh nghiệp. (36,006) 0,61
BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Chỉ tiêu (triệu NDT) Năm 2021 Năm 2020 Tăng/Giảm Tỷ lệ
1. DT bán hàng và cung cấp dịch vụ 250,013 507,248 -257,235 -50.71%
2. Giá vốn hàng bán -268,461 -383,744 -115,283 30.04%
3. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ (18,448) 123,504 (141,952) -114.94%
4. Tỷ lệ LNG/DTT -7.38% 24.35%
5. Chi phí bán hàng (31,945) (31,962) 17 -0.05%
6. Chi phí quản lý doanh nghiệp (16,527) (21,064) 4,537 -21.54%
7. LNT từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ (66,920) 70,478 (137,398) -194.95%
8. Tỷ lệ LNT/DTT -26.77% 13.89%
(19,722) -7,38%
million RMB
Khoản lỗ đầu tư tài chính theo Tỷ lệ lợi nhuận gộp/doanh thu
phương pháp vốn chủ sở hữu
(+18.343 from last year) (-31,73% from last year)

(16,527) (18,448)
million RMB million RMB
Chi phí quản lý doanh nghiệp Lợi nhuận gộp
(- 21,54% form last year) (-114.94% from last year)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Chỉ tiêu (triệu NDT) Năm 2020 Năm 2021 Tăng/Giảm Tỷ lệ
Dòng tiền thu được từ hoạt động kinh doanh 213,231 36,373 176,858 486.23%
Tiền ròng từ hoạt động kinh doanh (25,134) (13,681) (11,453) 83.71%
Thuế thu nhập (78,034) (74,293) (3,741) 5.04%
Lãi phải trả
Dòng tiền ròng từ/(sử dụng trong) hoạt động kinh doanh (110,063) (51,601) (58,462) 113.30%
Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư (24,128) (14,407) (9,721) 67.47%
Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính (76,885) (87,301) 10,416 -11.93%
Dòng tiền ròng 158,752 5,435 153,317 -96.57%

Dòng tiền ròng từ HĐKD ở cả 2 năm đều bị âm, chứng tỏ tình hình kinh doanh của doanh
nghiệp đang rất xấu. Kết quả âm tức là doanh nghiệp không tạo ra tiền.
TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH KHI
TUYÊN BỐ PHÁ
SẢN (2021-2022)

4
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tăng/Giảm
Chỉ tiêu 31/12/2022 31/12/2021 TL
SL

TỔNG TÀI SẢN 1,838,338 2,107,096 (268,758) -12,75%

Tổng tài sản của Evergrande cuối năm 2022 giảm 268,758 triệu Nhân dân tệ,
tức 12,75% so với cùng kỳ năm 2021.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Xét về tình trạng trang thiết bị, máy móc, cơ sở vật chất,… của doanh nghiệp

Tăng/Giảm
Chỉ tiêu 31/12/2022 31/12/2021 TL
SL

Tỷ suất đầu tư tài sản cố định 3.07% 3.75%

Số vòng quay tài sản cố định 4.08 3.38 0.69 +21%

ROA (0.000069) (0.000349) 0.000280 -80%

Tỷ suất đầu tư tài sản cố định của Evergrande giữ ở mức không đổi, xấp xỉ 3.5%.
Số vòng quay tài sản cố định đã tăng 21%.
Chỉ số sinh lời ROA giữ mức âm sau một năm, doanh nghiệp kinh doanh lỗ.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tăng/Giảm
Chỉ tiêu 31/12/2022 31/12/2021 TL
SL

NỢ PHẢI TRẢ 2,437,412 2,580,150 (142,738 ) -6%

Tổng nợ phải trả của doanh nghiệp đã giảm sau một năm, nhưng khoản nợ vẫn
lên đến 2,437,412 triệu
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Xét về khả năng thanh toán nợ ngắn hạn:

Tăng/Giảm
Chỉ tiêu 31/12/2022 31/12/2021 TL
SL

Hệ số thanh toán ngắn hạn 0.09936 0.08347 0.01588 19%

Hệ số thanh toán nhanh 0.09913 0.08339 0.01574 19%

Hệ số thanh toán tức thời (giả thiết


0.00184 0.00216 (0.00031) -15%
các khoản nợ ngắn hạn đều đến hạn)

Tăng hệ số thanh toán ngắn hạn và hệ số thanh toán nhanh. Cả hai chỉ số đều giữ
mức tăng xấp xỉ 0.016 (dù tăng nhưng đều có giá trị gần như bằng 0).
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Xét về khả năng đảm bảo nguồn vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh

Tăng/Giảm
Chỉ tiêu 31/12/2022 31/12/2021 TL
SL

Hệ số đảm bảo nguồn vốn cho hoạt


70.77% 69.64% 1.13%
động sản xuất kinh doanh

Vốn lưu động ròng (triệu Nhân dân


(687,734) (765,312) 77,578 +10%
tệ)

Hệ số đảm bảo nguồn vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh tăng không đáng
kể.
Vốn lưu động ròng ghi nhận tăng 77,578 triệu Nhân dân tệ sau một năm do nợ
dài hạn tăng.
Evergrande gần như không có khả năng trả bất cứ một khoản nợ ngắn hạn nào,
và khả năng nợ xấu của doanh nghiệp là rất cao
BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Chỉ tiêu (triệu NDT) Năm 2021 Năm 2022 Tăng/Giảm Tỷ lệ
1. DTT bán hàng và cung cấp dịch vụ 250.013 230.067 -19946 -7,08%
2. Giá vốn hàng bán (268.461) (205.080) -57381 -21,37%
3. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ (18.448) 24.987 43435 235,44%
4. Tỷ lệ LNG/DTT -7,38% 10,86%
5. Chi phí bán hàng (31.945) (6.068) 25877 81%
6. Chi phí quản lý doanh nghiệp (16.527) (6.678) 9849 59,59%
7. LNT từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ (66.920) 12.241 79161 -118,29%
8. Tỷ lệ LNT/DTT -26,77% 5,32%
BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Hoạt động kinh doanh
Chỉ tiêu (triệu NDT) Năm 2021 Năm 2022 Tăng/Giảm Tỷ lệ
1. DTT bán hàng và cung cấp dịch vụ 250.013 230.067 -19946 -7,08%
2. Giá vốn hàng bán (268.461) (205.080) -57381 -21,37%
3. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ (18.448) 24.987 43435 235,44%

Năm 2022, DTT giảm nhưng GVHB cũng giảm tương đối nên do đó 2022
lợi nhuận gộp đã có xu hướng tăng, doanh nghiệp đã cải thiện tình hình
hoạt động kinh doanh của mình.
Tuy nhiên nó ko quá lớn chứng tỏ DN đã cố gắng cải thiện tình hình nhưng
không đáng kể.
BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Các chỉ số liên quan

Chỉ tiêu (triệu NDT) Năm 2021 Năm 2022 Tăng/Giảm Tỷ lệ


4. Tỷ lệ LNG/DTT -7,38% 10,86%

Tỷ lệ lợi nhuận gộp trên doanh thu của doanh nghiệp được cải thiện đáng
kể sau một năm
Xét về hoạt động kinh doanh, doanh nghiệp có xu hướng quản lý chi phí
trên cơ sở giá vốn hàng bán tốt hơn. Nhưng tín hiệu này vẫn chưa đủ khả
quan khi xét đến các tỷ lệ chi phí khác.
BÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Chỉ số Năm 2021 Năm 2022

Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh -51.601 -12.217

Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư -14.407 -13.101

Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính -87.301 24.215

Dòng tiền ròng -153.309 -1.103


BÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

Hoạt động Năm 2021 Năm 2022

Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh -51.601 -12.217

Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh ở cả hai năm 2021 và 2022 đều
âm.
Đó chính là một tín hiệu cho thấy công ty đang gặp khó khăn trong hoạt
động kinh doanh
BÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư

Chỉ số Năm 2021 Năm 2022

Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư -14.407 -13.101

Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư vào năm 2022 đã giảm 9,06% so với
năm 2021.
Vào cuối năm 2021, Evergrande gặp khó khăn tài chính khi không thể trả
lãi kịp cho 2 lô trái phiếu đáo hạn vào ngày 6/11 và ân hạn đến ngày 6/12
năm 2021.
BÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính

Chỉ số Năm 2021 Năm 2022 Tăng/Giảm

Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính -87.301 24.215 111.516

Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính tăng trong khoảng từ năm 2021
đến 2022.
Trong đó, dòng tiền tài chính năm 2021 âm do Evergrande phải thanh toán
khoản nợ lên đến 230 tỷ tệ, đồng thời phải mua lại cổ phiếu công ty con và
trả lại tiền cho cổ đông và các công ty liên doanh nhằm cải thiện giá cổ
phiếu trên thị trường
THANK YOU
FOR
YOUR LISTENING!

You might also like