Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

HOMEWORK 1

1. 1.
(A) She is doing the dishes. (A) Cô ấy đang rửa bát đĩa.
(B) She is cleaning the kitchen counter. (B) Cô ấy đang làm sạch quầy bếp.
(C) She is preparing a dish for her (C) Cô ấy đang chuẩn bị một món ăn cho
family. gia đình.
(D) She is looking out the window. (D) Cô ấy đang nhìn ra cửa sổ.
2. 2.
(A) He is locking the bicycle against the (A) Anh ấy đang khóa chiếc xe đạp dựa vào
fence. hàng rào.
(B) He is putting away the guitar in its (B) Anh ấy đang đặt cây đàn guitar trong
case. hộp của nó
(C) He is playing a musical instrument. (C) Anh ấy đang chơi một nhạc cụ.
(D) He is walking along the river. (D) Anh ta đang đi dọc theo dòng sông.
3. 3.
(A) The man is putting away the ladder. (A) Người đàn ông đang cất thang.
(B) The man is painting the house. (B) Người đàn ông đang sơn ngôi nhà.
(C) The man is replacing the window. (C) Người đàn ông đang thay thế cửa sổ.
(D) The man is working on the ladder. (D) Người đàn ông đang làm việc trên
thang.
4. 4.
(A) They're studying in a library. (A) Họ đang học trong thư viện.
(B) They're seated around the table. (B) Họ đang ngồi quanh bàn.
(C) They're putting up signs on the wall. (C) Họ đang đặt các biển báo lên tường.
(D) They're sorting through books on the (D) Họ đang sắp xếp các cuốn sách trên
table bàn.
5. 5.
(A) There are pictures on display (A) Có các bức tranh đang trưng bày bên
outside. ngoài.
(B) The women are shopping in a store. (B) Những người phụ nữ đang mua sắm
(C) The building is being painted. trong một cửa hàng.
(D) The street is busy with cars today. (C) Tòa nhà đang được sơn.
(D) Đường phố đang chật cứng với các xe ô
tô ngày hôm nay.
6. 6.
(A) They are working on the roof. (A) Họ đang làm việc trên mái nhà.
(B) They are sitting on the lawn. (B) Họ đang ngồi trên bãi cỏ.
(C) They are looking for some tools. (C) Họ đang tìm kiếm một số công cụ.
(D) They are trimming the grass. (D) Họ đang cắt cỏ.
7. 7.
(A) A bridge extends into a building. (A) Một cây cầu kéo dài qua một tòa nhà.
(B) The building entrance is blocked by (B) Lối vào tòa nhà bị chặn bởi đá.
stones. (C) Một cổng vòm đã được xây dựng trên
(C) An archway has been built over the cầu.
bridge. (D) Có giao thông/xe cộ trên cây cầu hôm
(D) There is traffic on the bridge today nay.
8. 8.
(A) He is helping a customer. (A) Anh ấy đang giúp đỡ một khách hàng.
(B) He is booking tickets for a play. (B) Anh ấy đang đặt vé cho một vở kịch.
(C) He is reaching to get something. (C) Anh ấy đang với lấy một cái gì đó.
(D) He is doing some grocery shopping. (D) Anh ấy đang thực hiện một số mua sắm
đồ tạp hóa.
9. 9.
(A) They are being introduced to one (A) Họ đang được giới thiệu với nhau.
another. (B) Người phụ nữ đang nhận được giải
(B) The woman is receiving a sales thưởng doanh số.
award. (C) Mọi người đang biểu diễn trên sân khấu.
(C) The people are performing on stage. (D) Họ đang bắt tay với nhau.
(D) They are shaking hands with each
other.
10. 10.
(A) They are walking away from the (A) Họ đang rời khỏi máy bay.
plane. (B) Những người hành khách đang vẫy tay.
(B) Some passengers are waving their (C) Mọi người đang xếp hàng để bước lên
hands. máy bay.
(C) People are lined up to board the (D) Máy bay sắp hạ cánh xuống sân bay.
plane.
(D) The plane is about to land at the
airport.
HOMEWORK 2

1. 1.
(A) She is walking home. (A) Cô ấy đang đi bộ về nhà.
(B) She is shopping for some clothes. (B) Cô ấy đang mua sắm một số quần áo.
(C) She is ready to cross the road. (C) Cô ấy đã sẵn sàng để băng qua đường.
(D) She is strolling on the sidewalk. (D) Cô ấy đang đi dạo trên vỉa hè.
2. 2.
(A) He is looking at some pictures. (A) Anh ấy đang nhìn vào một số bức
(B) He is drawing a picture of some tranh.
buildings. (B) Anh ấy đang vẽ tranh của một số tòa
(C) He is using photographic equipment. nhà.
(D) He is changing the film in his camera. (C) Anh ấy đang sử dụng thiết bị nhiếp
ảnh.
(D) Anh ấy đang thay cuốn phim trong
máy ảnh của mình.
3. 3.
(A) The greenhouse is filled with plants. (A) Nhà kính chứa đầy cây.
(B) Some tables have been set up (B) Một số chiếc bàn đã được thiết lập/đặt
outdoors. ngoài trời
(C) They are walking into the building. (C) Họ đang bước vào tòa nhà
(D) The man and woman are making a (D) Người đàn ông và phụ nữ đang mua
purchase. hàng.
4. 4.
(A) They're parking their vehicle. (A) Họ đang đỗ xe của họ.
(B) They're getting on a bus. (B) Họ đang lên xe buýt
(C) They're waiting for the traffic light to (C) Họ đang chờ đèn giao thông thay đổi
change (D) Họ đang mua sắm tại khu chợ ngoài
(D) They’re shopping at an outdoor trời
market
5. 5.
(A) The people are seated on the benches. (A) Mọi người ngồi trên ghế bang/ ghế
(B) Some people are waiting for the bus. dài.
(C) The cars have stopped at the lights. (B) Một số người đang chờ xe buýt.
(D) They are building wooden benches. (C) Những chiếc xe đã dừng lại ở đèn giao
thông.
(D) Họ đang đóng những chiếc ghế băng
gỗ.
6. 6.
(A) The salesperson is cleaning the room. (A) Nhân viên bán hàng đang dọn dẹp
(B) The jewelry is being discounted. phòng.
(C) The items have been put in bags. (B) Trang sức đang được giảm giá.
(D) The goods are displayed on the stand. (C) Các mặt hàng đã được đặt trong túi.
(D) Hàng hóa được trưng bày trên giá đỡ.
7. 7.
(A) There are houses on both sides of the (A) Có những ngôi nhà ở cả hai phía của
road. đường.
(B) Some vehicles are parked in the lot. (B) Một số phương tiện đang đỗ trong bãi
(C) The grass is being trimmed at the để xe.
moment. (C) Cỏ đang được cắt tỉa.
(D) The houses have been built next to (D) Những ngôi nhà đã được xây dựng
each other. bên cạnh nhau.
8. 8.
(A) The vegetables are being weighed. (A) Các loại rau đang được cân.
(B) The goods have been arranged. (B) Hàng hóa đã được sắp xếp.
(C) The items are being stocked. (C) Các mặt hàng đang được dự trữ
(D) The shelves are nearly empty. (D) Các kệ sách gần như trống.
9. 9.
(A) He's loading the cartons onto a cart. (A) Anh ấy đang chất thùng giấy lên xe
(B) He is pushing a cart in front of him. đẩy.
(C) He is tying the boxes with a string. (B) Anh ấy đang đẩy một chiếc xe đẩy
(D) He is delivering some items to a trước anh ấy
customer. (C) Anh ấy đang buộc các hộp với sợi
dây.
(D) Anh ấy đang giao một số món đồ cho
khách hàng.
10. 10.
(A) A man is pointing at the screen. (A) Một người đàn ông đang chỉ vào màn
(B) The presentation is nearly over. hình.
(C) The man is asking a question. (B) Bài thuyết trình đã gần kết thúc.
(D) The audience is getting ready to leave. (C) Người đàn ông đang hỏi một câu hỏi.
(D) Khán giả đã sẵn sàng rời đi.

You might also like