Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Bài 1 Đọc đoạn văn chú ý thanh điệu.

今天 2024 年 4 月一日, 我是李月,今年 19 岁,是一个大学生。我


妈妈是一个老师,她今年 47 岁,是英国人,她是英语老师。她会
说英语,越南语。她会说汉语,不会写汉字。我妈妈会做中国菜和
越南菜。妈妈做中国菜很好,我很喜欢吃。我爸爸不是中国人, 他
是美国人。他今年 50 岁,是一个德语老师。昨天他去德国了,星
期日回家。今天我妈妈买越南菜,越南菜很好吃。我有一个弟弟,
我弟弟很喜欢吃越南菜。 他说,想去越南吃越南菜。

Dựa vào đoạn văn trả lời câu hỏi 不知道 bù zhī dào
1. 李月的爸爸今年多大了?
2. 李月的爸爸昨天去哪?星期几回家?
3. 李月喜欢吃什么?
4. 李月是老师吗?
5. 李月的妈妈是汉语老师吗?
6. 今天他们吃什么菜?
7. 弟弟不喜欢越南菜,对吗?
8. 李月的爸爸是哪国人?
9. 李月有三个弟弟,对吗?
Bài 2. Dịch đoạn văn sang tiếng Trung.

西班牙 /xī bān yá/ Tây Ban Nha

Hôm nay Chủ nhật ngày 26/04/1998. Tôi đến trường học tiếng Nga.Trường của
tôi có rất nhiều giáo viên tiếng Nga. Có 35 giáo viên. Thầy giáo tiếng Nga của tôi
là người Nga, năm nay 40 tuổi. Thầy tên là Lý Minh, thầy có một đứa con trai, một
đứa con gái. Thầy Lý Minh có 130 học sinh. Học sinh của thầy là người Trung,
người Đức, người Tây Ban Nha. Trường học của tôi có 980 học sinh, 453 học sinh
học tiếng Nga, 78 học sinh học Tiếng Đức, 312 học sinh học tiếng Trung, 137 học
sinh học tiếng Việt. Có rất nhiều học sinh Trung Quốc học tiếng Nga. Học sinh học
tiếng Trung là người Việt Nam. Tiếng Đức rất khó, chỉ có 78 học sinh.
1. Hôm nay Chủ nhật ngày 26/04/1998.
今天 1998 年 4 月 26 号星期天。
2. Tôi đến trường học tiếng Nga.
我去学校学习俄语
3. Trường của tôi có rất nhiều giáo viên tiếng Nga,có 35 giáo viên tiếng Nga.
我学校有很多俄语老师。有 35 个俄语老师
4. Thầy giáo tiếng Nga của tôi là người Nga, năm nay 40 tuổi.
我的俄语老师是俄国人,今年 40 岁
5. Thầy tên là Lý Minh, thầy có một đứa con trai, một đứa con gái.
他叫李明,他有一个儿子,一个女儿
6. Thầy Lý Minh có 130 học sinh.
李明老师有 130 个 学生
7. Học sinh của thầy là người Trung, người Đức, người Tây Ban Nha.
他的学生是中国人,德国人,西班牙人。
8. Trường học của tôi có 980 học sinh,
我的学校有 980 个学生
9. 453 học sinh học tiếng Nga,
453 个 学生学俄语
10. 78 học sinh học Tiếng Đức, 312 học sinh học tiếng Trung,
78 个学生学德语,312 学生学汉语
11. 137 học sinh học tiếng Việt.
137 个学生学越南语
12. Có rất nhiều học sinh Trung Quốc học tiếng Nga.
有很多中国学生学俄语
13. Học sinh học tiếng Trung là người Việt Nam.
学汉语是越南学生
14. Tiếng Đức rất khó, chỉ có 78 học sinh.
德语很难, 只有 78 个 学生

Dựa vào đoạn văn trả lời câu hỏi


1. 今天几日几号?
2. 李明老师是哪国人?
3. 今天“我” 去哪?做什么?
4. 学校有多少学生?
5. 学习越南语有多少学生?
6. 李明老师有多少学生?
7. 李明老师有 2 个女儿,是吗?
8. 学俄语的学生是越南人,是吗?
9. 有多少学生学德语?
10. 李明老师的学生有西班牙,对吗?
大家好
zhōu míng /zhōu yī/er /san /nóng fū/gōng rén/rén yuán
周一 农夫 /工人/ 人员
我的名字是周明。我今年三十二岁了。我家有六口人:爸
爸, 妈妈, 两个姐姐,我和弟弟。 我们是越南人。 我爸爸
今年六十五岁了。他是农夫/人员/工人。我妈妈今年六十
岁。她是农夫。我大姐今年三十六岁。我二姐今年三十四
岁。两个姐姐和我是老师。我弟弟今年二十六岁。他是学
生。你们呢?

You might also like