Professional Documents
Culture Documents
Bài 1 Đọc đoạn văn chú ý thanh điệu
Bài 1 Đọc đoạn văn chú ý thanh điệu
Dựa vào đoạn văn trả lời câu hỏi 不知道 bù zhī dào
1. 李月的爸爸今年多大了?
2. 李月的爸爸昨天去哪?星期几回家?
3. 李月喜欢吃什么?
4. 李月是老师吗?
5. 李月的妈妈是汉语老师吗?
6. 今天他们吃什么菜?
7. 弟弟不喜欢越南菜,对吗?
8. 李月的爸爸是哪国人?
9. 李月有三个弟弟,对吗?
Bài 2. Dịch đoạn văn sang tiếng Trung.
Hôm nay Chủ nhật ngày 26/04/1998. Tôi đến trường học tiếng Nga.Trường của
tôi có rất nhiều giáo viên tiếng Nga. Có 35 giáo viên. Thầy giáo tiếng Nga của tôi
là người Nga, năm nay 40 tuổi. Thầy tên là Lý Minh, thầy có một đứa con trai, một
đứa con gái. Thầy Lý Minh có 130 học sinh. Học sinh của thầy là người Trung,
người Đức, người Tây Ban Nha. Trường học của tôi có 980 học sinh, 453 học sinh
học tiếng Nga, 78 học sinh học Tiếng Đức, 312 học sinh học tiếng Trung, 137 học
sinh học tiếng Việt. Có rất nhiều học sinh Trung Quốc học tiếng Nga. Học sinh học
tiếng Trung là người Việt Nam. Tiếng Đức rất khó, chỉ có 78 học sinh.
1. Hôm nay Chủ nhật ngày 26/04/1998.
今天 1998 年 4 月 26 号星期天。
2. Tôi đến trường học tiếng Nga.
我去学校学习俄语
3. Trường của tôi có rất nhiều giáo viên tiếng Nga,có 35 giáo viên tiếng Nga.
我学校有很多俄语老师。有 35 个俄语老师
4. Thầy giáo tiếng Nga của tôi là người Nga, năm nay 40 tuổi.
我的俄语老师是俄国人,今年 40 岁
5. Thầy tên là Lý Minh, thầy có một đứa con trai, một đứa con gái.
他叫李明,他有一个儿子,一个女儿
6. Thầy Lý Minh có 130 học sinh.
李明老师有 130 个 学生
7. Học sinh của thầy là người Trung, người Đức, người Tây Ban Nha.
他的学生是中国人,德国人,西班牙人。
8. Trường học của tôi có 980 học sinh,
我的学校有 980 个学生
9. 453 học sinh học tiếng Nga,
453 个 学生学俄语
10. 78 học sinh học Tiếng Đức, 312 học sinh học tiếng Trung,
78 个学生学德语,312 学生学汉语
11. 137 học sinh học tiếng Việt.
137 个学生学越南语
12. Có rất nhiều học sinh Trung Quốc học tiếng Nga.
有很多中国学生学俄语
13. Học sinh học tiếng Trung là người Việt Nam.
学汉语是越南学生
14. Tiếng Đức rất khó, chỉ có 78 học sinh.
德语很难, 只有 78 个 学生