Professional Documents
Culture Documents
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM kế toán quản trị
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM kế toán quản trị
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM kế toán quản trị
Chương 1:
2. Chức năng nào dưới đây không thuộc chức năng của kế toán quản trị:
D. Khi nhà quản trị cần thông tin thực hiện các chức năng quản lý.
5. Chức năng nào trong các chức năng dưới đây không là chức năng của hệ thống
KTQT?
6. Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm của hệ thống
KTTC?
7. Thông tin do kế toán quản trị cung cấp có đặc điểm là:
A. Chính xác, linh hoạt, có tính bắt buộc, hướng về tương lai
C. Chính xác, tuân thủ những nguyên tắc nhất định, có tính bắt buộc, hướng về
quá khứ.
8. Kế toán quản trị và kế toán tài chính giống nhau ở nội dung nào?
B. Cùng với KTTC thực hiện chức năng cung cấp thông tin kế toán, tài chính
C. Thuộc bộ phận của KTTC nhằm cung cấp thông tin chi tiết về tình hình kinh
10. Chức năng của nhà quản trị đảm bảo mọi hoạt động đúng mục tiêu, so sánh kết
A. Kiểm soát.
B. Tổ chức.
C. Điều hành.
D. Hoạch định.
Chương 2:
1. Theo mô hình ứng xử chi phí, chi phí sản xuất kinh doanh bao gồm:
B. Chi phí biến đổi, chi phí cố định, chi phí hỗn hợp
C. Chi phí cố định bắt buộc, chi phí cố định không bắt buộc
D. Chi phí biến đổi thực thụ, chi phí biến đổi cấp bậc
2. Khi phân loại chi phí theo chức năng, chi phí sản xuất không bao gồm:
B. Nhân công
D. Bán hàng
3. Khi phân loại chi phí trong kiểm tra và ra quyết định, ta có:
4. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất được xếp vào loại:
5. Nếu mức độ hoạt động tăng, chi phí khả biến đơn vị sản phẩm sẽ
A. Tăng
B. Giảm
6. Khi lập BC KQKD theo phương pháp toàn bộ, chi phí sản xuất chung bất biến được phân loại:
7. Con tàu AB đụng phải đá ngầm và chìm. Khi xem xét tài liệu có nên trực vớt con tàu hay không thì giá
trị còn lại của con tàu là:
8. Khoản chi phí nào dưới đây ít có khả năng bị loại bỏ khi doanh nghiệp ngưng sản xuất một loại sản
phẩm:
9. Xác định chi phí nào sau đây có thể là biến phí cấp bậc
10.Trong phương trình ước tính chi phí hỗn hợp, Y = vx+F, v là:
C. Khối lượng
Chương 3:
1. Đối với những doanh nghiệp SXKD nhiều loại sản phẩm, nếu doanh thu tăng một
lượng bằng nhau thì những sản phẩm có tỷ lệ hiệu số gộp lớn hơn sẽ:
B. Tốc độ tăng lợi nhuận chia cho tốc độ tăng doanh thu.
C. Tổng số dư đảm phí chia cho hiệu của tổng số dư đảm phí và định phí
Chương 4:
1. Căn cứ quan trọng để định giá bán là:
A. Chi phí
B. Doanh thu
C. Lợi nhuận
2. Khi tính giá bán sản phẩm theo phương pháp toàn bộ, số tiền tăng thêm phải:
B. Bù đắp chi phí quản lý doanh nghiệp và hình thành lợi nhuận.
C. Bù đắp chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và có được mức
D. Bù đắp định phí bán hàng, định phí quản lý doanh nghiệp và hình thành
lợi nhuận.
3. Khi tính giá bán sản phẩm theo phương pháp trực tiếp, chi phí nền bao gồm:
B. Biến phí bán hàng và biến phí quản lý doanh nghiệp đơn vị.
C. Biến phí sản xuất, biến phí bán hàng và biến phí quản lý doanh nghiệp đơn
vị.
4. Khi định giá bán trong các trường hợp đặc biệt, phương pháp định giá được sử
dụng là:
B. Mức tăng trưởng số lượng sản phẩm tiêu thụ trong tương lai
Chương 5:
A. Cấp cao
C. Cấp cơ sở
4. Dự toán lập ra trên cơ sở dự báo sản phẩm bán được gọi là:
A. Dự toán tiền
5. Dự toán ngân sách là công việc của nhà quản trị nhằm dự tính những gì sẽ xảy
ra:
D. Không xảy ra
Chương 6:
1. Thông tin thích hợp để lựa chọn phương án kinh doanh là:
B. Những khoản thu và chi phí như nhau trong tương lai
D. Những khoản thu và chi phí chênh lệch trong tương lai
2. Thông tin không thích hợp phục vụ cho việc ra quyết định có thay thế một trang
B. Doanh thu chênh lệch giữa hai phương án sử dụng thiết bị mới và thiết bị
cũ
3. Để tiếp tục kinh doanh hay ngừng kinh doanh một bộ phận, thông tin thích hợp
là:
C. Phương án kinh doanh thay thế có số dư bộ phận lớn hơn phương án kinh
4. Công ty B đang nghiên cứu việc loại bỏ sản phẩm T1. Sản phẩm này hiện có hiệu
số gộp là 50.000.000đ. Nếu loại bỏ sản phẩm T1 công ty có thể giảm 30.000.000đ
định phí. Quyết định này sẽ ảnh hưởng đến lợi nhuận chung là:
A. Giảm 5.000.000đ
B. Giảm 20.000.000đ
C. Tăng 5.000.000đ
D. Tăng 20.000.000đ
5. Quyết định nên sản xuất hay mua ngoài căn cứ vào:
A. Lợi nhuận chênh lệch giữa hai phương án sản xuất và mua ngoài
C. Lợi nhuận chênh lệch giữa hai phương án sản xuất với mua ngoài và cân