Hoa Dai Cuong Bai Tap Cautao Nguyen Tu - PPTX (Cuuduongthancong - Com)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 29

BÀI TẬP CHƢƠNG 2

CẤU TẠO NGUYÊN TỬ


CÂU: 2.1; 2.2; 2.3; 2.5; 2.6; 2.7; 2.8; 2.10; 2.11; 2.12
NỘI DUNG NÀY KHÔNG THI

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 2.9 Tính năng lƣợng ion hóa (eV) để tách electron trong nguyên tử
hydro ở mức n = 3 ra xa vô cùng. Đáp án a
Trong nguyên tử hydro hay ion có một electron thì năng lượng của electron:
Để tách electron trong nguyên tử hydro ở mức n = 3 ra xa vô cùng
En = -13,6.Z2/n2 [eV] ; n = 1,2,3…∞
Dấu trừ thể hiện lực hút giữa nhân và electron trong đó hạt nhân được chọn làm tâm của hệ tọa độ.
thì năng lƣợng ion hóa là: I = -E3 = +13,6/32 = 1,51 [eV]
→Trạng thái năng lượng nhỏ nhất (trạng thái cơ bản) ứng với n = 1 (E1 < 0).
→Trạng thái năng lượng lớn nhất ứng với n = ∞ (E∞ = 0), tương ứng trạng thái nguyên tử đã bị ion hóa
vì thực tế lúc này electron đã bị bứt ra khỏi nguyên tử.
→ Để tách electron ra khỏi nguyên tử hydro hay ion có 1 electron thì năng lượng ion hóa :
I = -En = +13,6.Z2/n2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 2.13. Chọn tất cả các tập hợp các số lƣợng tử có thể tồn tại trong số sau:

1) n = 3, ℓ = 3, mℓ = +3. 2) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2.

3) n = 3, ℓ = 1, mℓ = +2. 4) n = 3, ℓ = 0, mℓ = 0.

Tập họp bộ ba số lƣợng tử (n, ℓ, mℓ) phải thỏa mãn điều kiện sau:
n = 1, 2, 3, 4,.....∞
ℓ = 0, 1, 2, 3... (n-1). ℓ<n
Đáp án c) 2,4.
mℓ = - ℓ, .....,0,.....,+ ℓ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 2.14. Chọn tập hợp các ký hiệu phân lớp lƣợng tử đúng.
n=3 ℓ=3 n=2 ℓ=2
n=1 ℓ=1
a) 1s, 3d, 4s, 2p, 3f. b) 2p, 3s ,4d, 2d, 1p.
c) 3g, 5f, 2p, 3d, 4s. d) 1s, 3d, 4f, 3p, 4d. Đáp án d
n=3 < ℓ=4
Một phân lớp lƣợng tử đƣợc xác định bởi 2 số lƣợng tử: n và ℓ
trong đó n > ℓ .
ℓ 0 1 2 3 4 5
Tên phân lớp s p d f g h

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 2.15. Chọn phát biểu đúng về orbital nguyên tử (AO): Đáp án a
a) Là vùng không gian quanh nhân bên trong đó có xác suất gặp electron
≥ 90%. Đ
b) Là quỹ đạo chuyển động của electron. S
Là cơ
c)Theo học lƣợng
vùng khôngtử thì khái bên
gian niệm về quỹ đạo
trong đóchuyển động của electron
các electron chuyển là không
động.có ý S
nghĩa.

Vùng không gian nào?


d) Là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron. S
Trong nguyên tử, vì xác suất có mặt của electron ở khắp mọi nơi trong lớp vỏ điện tử
Xác
vùng không gian củađịnh hìnhvỏdạng
cả lớp điệnAO
tử ( xác suất có mặt electron 100%)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 2.16. Chọn phát biểu đúng: Đáp án d)1,2,3,4.
1) Các orbital nguyên tử s có tính đối xứng cầu. Đ
2) Các orbital nguyên tử pi có mặt phẳng phản đối xứng đi qua
tâm O và vuông góc với trục tọa độ i. Đ
3) Các orbital nguyên tử pi có mật độ xác suất gặp electron cực đại
dọc theo trục tọa độ i. Đ
4) Các AO d nhận tâm O của hệ tọa độ làm tâm đối xứng. Đ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 2.17. Chọn câu đúng. Dấu của hàm sóng đƣợc biểu diễn trên hình
dạng của các AO nhƣ sau:

a) AO s chỉ mang dấu (+). Đ Đáp án a


b) AO s có thể mang dấu (+) hay dấu (–).S

c) AO p có dấu của hai vùng không gian


+
giống nhau (cùng mang dấu + hoặc dấu –).S -+ +
- -
d) AO p chỉ có dấu (+) ở cả hai vùng không
gian. S

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 2.18. Chọn phát biểu đúng. Đáp án b
Orbital 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu nghĩa là:

a) Khoảng cách của electron này đến hạt nhân nguyên tử H luôn không đổi.
S
b)Khi
Xácchuyển
suất động
tìm thấy nguyên tử,
trongelectron có thểởcómọi
giống nhau
1selectron mặthƣớng
ở bất kỳtrong
điểm nào với gian.
không
xác suất khác nhau, nên khoảng cách của electron đến hạt nhân thay đổi.
Đ

c) Electron 1s chỉ di chuyển bên trong khối cầu này. S


d) Trong khối
Electron chỉ này
1scầu di chuyển xácbềsuất
trên
(AO 1s) mặtcó
khối
mặtcầu
củanày.
electron
S ≥ 90%

Xác suất có mặt của electron 1s có thể ở bất kỳ điểm nào trong
quả cầu này.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 2.19. Chọn câu đúng. Trong cùng một nguyên tử: Đáp án c) 1,3,5.
1) Orbital 2s có kích thƣớc lớn hơn orbital 1s. Đ
2)SốOrbital
lƣợng tử n càng lớn thì kích thƣớc AO càng lớn.
x có mức năng lƣợng thấp hơn orbital 2py. S
2pchính
3)Trong cùng 2p
Orbital một phân lớp lƣợng tử (n, ℓ), các AO có năng lƣợng bằng nhau.
z có xác xuất phân bố e lớn nhất trên trục z. Đ
Phân lớp 2p: E(2px) = E(2py) = E(2pz)
4)Phân lớp 3d
Orbital 3d:xy E(3d xy) =suất
có xác E(3dphân bố e
xz) = E(3dyz)lớn nhất
= E(3d trên
x2 –y2 ) =trục
E(3d ) y. S
xz2và
3dxy có xác suất phân bố e lớn nhất trên hai đƣờng phân giác
5)AO
Phân lớp 4f có khả năng chứa số electron nhiều nhất trong
chính của mp xoy. AO 3dxy
lớp e thứ 4. Đ
Lớp lƣợng tử thứ 4 (n = 4) có 4 phân lớp: 4s , 4p , 4d , 4f
Số electron tối đa trong phân lớp = 2.(2 ℓ +1): 2 6 10 14

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 2.20. Chọn câu sai. Trong cùng một nguyên tử: Đáp án d) 1,2,3,4.
1) Năng lƣợng của orbital 2px khác năng lƣợng của orbital 2pz vì chúng
định hƣớng trong không gian khác nhau. S
Trong cùng phân lớp (n, ℓ), năng lƣợng các AO bằng nhau (E(2p ) = E(2p )), không Sphụ
2) Năng lƣợng của orbital 1s của 8O bằng năng lƣợng của x z 1s của F.
orbital 9
thuộc vào số lƣợng tử m ℓ tức không phụ thuộc vào sự định hƣớng trong không gian.
Điện tích hạt nhân nguyên tử (Z) có ảnh hƣởng rất lớn đến các phân mức năng lƣợng.
KhiNăng
3) Z tănglƣợng củalƣợng:
thì năng các phân lớp trong
Ens giảm; cùng
Enp giảm một
chậm lớp
hơn nslƣợng tử( của
E1s 8O) > nguyên
E1s( 9F)
tử hydro thì khác nhau. S

4) Năng
Trong lƣợng
H và của
các ion cócác năng lƣợng
1 e, orbital e chỉ
trong cùngphụmột
thuộc vào số
phân lớplƣợng tử chính
thì khác n S
nhau.
nên trong cùng một lớp lƣợng tử (n) năng lƣợng của các phân lớp bằng nhau:
E(2s) = E(2p) ; E(3s) = E(3p) = E(3d) ; E(4s) = E(4p) = E(4d) = E(4f)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 2.21 Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: Đáp án d) Chỉ 1,2.
1) Trong cùng một nguyên tử, AO np có kích thƣớc lớn hơn AO (n-1)p. Đ

2) Trong cùng một nguyên tử, electron trên AO ns có mức năng lƣợng
lớn hơn electron trên AO (n-1)s. Đ
Trong
3) Trong cùngtử,
nguyên mộtsố nguyên
lƣợng tửtử,
chính n càng
electron lớnAO
trên 3d thƣớc
thì kích đám
có mức
xy
mâylƣợng
năng electron
(AO) càng lớn và tƣơng ứng mức năng lƣợng càng cao ( vì muốn tăng kích
lớn hơn electron trên AO 3dyz. S
thƣớc cần phải tiêu tốn năng lƣợng để thắng đƣợc lực hút hạt nhân).S
Trong suấtphân
4) Xáccùng gặplớp
electron
lƣợng trên
tử 3dAO 4f ởℓ=2)
(n=3, mọicủa
hƣớng là nhƣ tử,
một nguyên nhau.
năng lƣợng của
tất cả các AO d đều bằng nhau: E(3dxy) Orbital
= E(3dxz)
f )không
= E(3dcó
yz) tính
= E(3d - y2) = E(3d
đốix2xứng cầu.z2)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 2.22 . Chọn trƣờng hợp đúng. Số orbital tối đa tƣơng ứng với các
ký hiệu sau: 3p ; 4s ; 3dxy ; n=4 ; n = 5.
3 AO 1 AO 1 AO 16 AO 25 AO

n ℓ mℓ Lớp electron Số AO = n2

Đáp án c) 3,1,1,16,25.
1 AO

12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 2.23. Chọn phƣơng án sai theo thuyết cơ học lƣợng tử áp dụng
cho nguyên tử đa electron: Đáp án a
a) Năng lƣợng của orbital chỉ phụ thuộc vào số lƣợng tử chính.S
Trong nguyên
b) Ở trạng tửcơ
thái nhiều
bản, năng
e,các lƣợng của
electron electron
chiếm những
khôngnăng
các mức phụ thuộc
lƣợng vào
sao cho
lực hút hạt nhân mà còn vào lực đẩy các e còn lại nên năng lƣợng e không
tổng năng lƣợng của chúng là nhỏ nhất. Đ
những phụ thuộc vào số lƣợng tử chính n mà còn phụ thuộc vào số lƣợng tử
Nguyên
c) Các lý vững
electron trongbền một nguyên tử không thể có 4 số lƣợng tử
Pauli
cùng
orbital ℓ, trong đó ảnh hƣởng của ℓ càng lớn khi nguyên tử có nhiều e.
giống nhau. Đ Nguyên lý ngoại trừ Pauli.
d) Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân
là tối đa. Đ Qui tắc Hund.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 2.24. Chọn câu sai: Đáp án a) Chỉ 1,2,4.
Ở Khi
1) trạng cơelectron
tháibố
phân bản, 25vào của 25Mn
một nguyên
electron tử sẽ
đasắp xếp vào
electron phảicác luônlớp
phân
luôn phân
theo thứ tự sau: 2
bố theo thứ tự từ 1s
lớp bên 6 đến
2 trong 2 lớp 5
6 bên
2s 2p 3s 3p 3d 4s
2
ngoài. S
S
2) Cấu hình electron của nguyên tử và ion tƣơng ứng của nó thì giống nhau.
3) Cấu hình electron
Vì chúng của các
có số electron nhautửnên
nguyên
khác đồng
cấuvịhình
thì giống nhau.
electron Đ nhau.
khác
Đúng,
4) Các orbital s có dạng
vì chúng khốiđiện
có cùng cầutích
có nghĩa
hạt nhân s chỉ
Z, tức có
là electron cùngchuyển động
số electron.
bên trong khối cầu ấy. S
5) Bán kính của ion Fe 2+ lớn hơn ion Fe3+ vì chúng có cùng điện tích hạt
Sai, vì xác suất có mặt của electron bên trong khối cầu (AO s) khoảng 90 %.
nhân nhƣng ion Fe3+ lại có số electron ít hơn ion Fe2+. Đ
Cùng điện tích hạt nhân Z, số electron càng ít sẽ làm giảm lực đẩy giữa các electron
nên kích thƣớc giảm: R(26Fe) = 140 pm ; R(26Fe2+) = 77 pm; R(26Fe3+) = 63 pm.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 2.25. Chọn các cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản sai:
Đáp án b) Chỉ 1,2,3.
1) 1s22s22p63p5 S Không tuân theo nguyên lý vững bền.
Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản: 1s22s22p63s23p3

2) 1s22s22p63s13p5 S Không tuân theo nguyên lý vững bền


Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản: 1s22s22p63s23p4
3) 1s22s22p63s23p53d14 S Không tuân theo nguyên lý vững bền và ngoại trừ.
Cấu hình e ở trạng thái cơ bản:1s22s22p63s23p63d104s24p1

4) 1s22s22p63s23p64s23d10 Đ Tuân theo nguyên lý vững bền và ngoại trừ.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 2.26. Cho biết giá trị của số lƣợng tử chính n và số electron tối đa
của lớp lƣợng tử O và Q? Đáp án b
Số e tối đa trong 1 lớp lƣợng tử = 2.n2 2.52 = 50 e 2.72 = 98 e
n 1 2 3 4 5 6 7
Lớp e K L M N O P Q
a) Lớp O: n = 4 có 32 e và lớp Q: n = 6 có 72 e.
b) Lớp O: n = 5 có 50 e và lớp Q: n = 7 có 98 e.
c) Lớp O: n = 3 có 18 e và lớp Q: n = 5 có 50 e.

d) Lớp O: n = 2 có 8 e và lớp Q: n = 4 có 32 e.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 2.27. Chọn câu sai. Đáp án C
a) Các electron lớp bên trong có tác dụng chắn mạnh đối với các electron
lớp bên ngoài. Đ
b) Các electron trong cùng một lớp chắn nhau yếu hơn so với khác lớp. Đ

c) Các electron lớp bên ngoài hoàn toàn không có tác dụng chắn với các
electron lớp bên trong. S
Các electron
d) Các lớptrong
electron bên ngoài có tác
cùng một dụng
lớp, theochắn tăng đáng
không
chiều giá trịkể với
ℓ sẽ cócác
tác
electron lớp bên trong.
dụng chắn giảm dần. Đ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 2.28. Chọn phát biểu đúng. Đáp án b) Chỉ 3.

1) Hiệu ứng xâm nhập càng nhỏ khi các số lƣợng tử n và ℓ của electron
càng nhỏ. S
Hiệu
2) Mộtứng lớpnhập
xâm
phân nhỏbán
cànghay
bão hòa khi bão số lƣợng
các hòa có táctửdụng ℓ củayếu
n vàchắn electron
lên các
càng lớn.
lớp bên ngoài. S

3) Hai phân lớpthuộc


Mộtelectron mộtbán
cùnghay
bão hòa ô lƣợng tử chắn
bão hòa dụngrất
có tácnhau yếu mạnh
chắn nhƣnglên
lại
đẩy nhau rất mạnh. Đ
các lớp bên ngoài.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 2.29. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tử Brom (Z = 35)
ở trạng thái cơ bản: Đáp án b
Viết công thức điện tử của 35Br ở trạng thái cơ bản:
2 2 6 2 6 2 10 5
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p

a) 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s2 3d5 4p10 b) 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5
c) 1s2 2s2 2p63s2 3p6 4s1 3d10 4p6 d) 1s2 2s2 2p6 3s23p6 3d10 4p7

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 2.30. Cấu hình electron nguyên tử của Cr (Z = 24) và Cu (Z = 29) ở
trạng thái cơ bản theo thứ tự là: Đáp án a) (2);(4).
2 2 6 2 6 1 5 2 2 6 2 6 1 10
24Cr: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d. 29Cu: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d.

1) Cr: 1s2 2s2 2p6 s2 3p6 4s2 3d4. 4) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10.
2) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d5. 5) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9.
3) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6. 6) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4p1.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 2.31. Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 36, số
hạt không mang điện bằng nửa số hạt mang điện. Cấu hình electron của
nguyên tử X là: Đáp án c
n + p + e + = 36
X : 1s 2 2s2 2p6 3s2
Nguyên tử trung hòa về điện: p = e 12

a) 1s2 2s2 2p6. b) 1s2 2s2 2p6 3s1.


c) 1s2 2s2 2p6 3s2. d) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 2.32. Chọn phƣơng án đúng. Điện tích hạt nhân và cấu hình
electron của ion 26Fe2+ là: Đáp án c
2+ 2 2 6 2 6 20 6
26Fe : 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d

a) Fe2+(Z = 24): 1s22s22p63s23p64s23d4.

b) Fe2+(Z = 24): 1s22s22p63s23p64s03d6

c) Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p64s03d6.

d) Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p64s13d5

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 2.33. Cấu hình electron của ion 29Cu2+ và 16S2- lần lƣợt là:
Đáp án a) (3) và (5).
2+ 2 2 6 2 6 10 9
10 2- 2 2 6 2 46
29Cu : 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 16S : 1s 2s 2p 3s 3p

1) 1s22s22p63s23p64s23d7. 4) 1s22s22p63s23p64s23d104p1.

2) 1s22s22p63s23p64s13d8. 5) 1s22s22p63s23p6.

3) 1s22s22p63s23p64s03d9. 6) 1s22s22p63s23p2.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 2.34. Cho biết số e độc thân có trong các cấu hình e hóa trị của
các nguyên tử sau (theo thứ tự từ trái sang phải): Đáp án c) 3,6,4,2.

1) 27Co: 4s2 3d7 3) 44Ru: 5s1 4d7

2) 24Cr: 4s1 3d5

4) 58Ce: 6s2 5d1 4f1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 2.35 Chọn số electron độc thân đúng cho các cấu hình e hóa trị
của các nguyên tử ở trạng thái cơ bản sau đây theo thứ tự:

1) 4f7 5d1 6s2 3) 3d5 4s1

2) 5f4 6d1 7s2


Đáp án a) 8,5,6,7.

4) 5f8 6d1 7s2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 2.36. Nguyên tố nào sau đây trong chu kỳ 4 có tổng spin trong
nguyên tử bằng +3 theo qui tắc Hund ? Đáp án b

a) 26Fe 3d6 4s2 Tổng spin = +2

b) 24Cr 3d5 4s1 Tổng spin = +3

c) 36Kr 4s2 4p6 Tổng spin = 0

d) Không có nguyên tố nào.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 2.37. Qui ƣớc electron phân bố vào các orbital trong phân lớp
theo thứ tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ, điền spin dƣơng trƣớc ( ) âm sau ( ).
Electron cuối cùng của nguyên tử 15P có bộ 4 số lƣợng tử là: Đáp án b
mℓ : -1 0 +1
Electron cuối cùng có:
n = 3, ℓ = 1, mℓ = +1, ms= +½.

15 P: 3s 2 3p3 (phân lớp cuối cùng)

a) n = 3, ℓ = 1, mℓ = +1, ms = -½. b) n = 3, ℓ = 1, mℓ = +1, ms = +½.

c) n = 3, ℓ = 1, mℓ = -1, ms= +½. d) n = 3, ℓ = 2 ,mℓ = +1, ms = +½.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 2.38. Qui ƣớc electron phân bố vào các orbital trong phân lớp theo
thứ tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ, điền spin dƣơng trƣớc ( ) âm sau ( ). Electron ở
lớp ngoài cùng của nguyên tử 30Zn có bộ 4 số lƣợng tử là: Đáp án a
mℓ = 0 2 electron ngoài cùng có:
n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = ½.

30 Zn: 3d10 4s2 ( phân lớp ngoài cùng)

a) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = ½. b) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2,ms = -½.

c) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½. d) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -2, ms = -½.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 2.39. Qui ƣớc electron phân bố vào các orbital trong phân lớp theo
thứ tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ, điền spin dƣơng trƣớc ( ) âm sau ( ). Ion X4+ có
cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p6. Vậy giá trị của 4 số lƣợng tử của
e cuối cùng của nguyên tử X là: Đáp án b
X4+: 3p6 mℓ: -2 -1 0 +1 +2
Electron cuối cùng có:
X: 3d2 4s2
n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms= +½.
Phân lớp cuối cùng: 3d2
a) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = +½ b) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = +½

c) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = -½ d) n = 4, ℓ = 1, mℓ = -1, ms = -½
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like